Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

DE CUONG ON TAP HK I-SINH 12 (nh 10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.99 KB, 39 trang )

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 :
DẠNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỪNG CHƯƠNG
CHƯƠNG I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ HIỆN TƯỢNG BIẾN DỊ
I. gen, mã di truyền, quá trình tự nhân đôi ADN , phiên mã và dịch mã và điều hòa hoạt động của
gen
Câu 1 : Gen là một đoạn của
A. Phân tử ADN
B. Phân tử ARN
C. Phân tử prôtêin
D. Nhiễm sắc thể
Câu 2 : Bản chất của mã di truyền là :
A. Mang thơng tin di truyền
B. Trình tự các nuclêơtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
C. Ba nuclêôtit đứng liên tiếp nhau trong gen mã hóa một axit amin trong prôtêin
D. Các mã di truyền không được gối lên nhau
Câu 3 : Nhóm bộ ba kết thúc là (bộ ba vô nghĩa)
A. UAA, UAG, UGA
B. UAA, UAG, AUG
C. UAG, AUG, UGA
D. UAA, AUG, UGX
Câu 4 : Bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêthiơnin (foomin methiơnin ở sinh vật nhân sơ)?
A. UAA
B. UGA
C. UAG
D. AUG
Câu 5 : Vì sao nói mã di truyền có tính thối hóa?
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axít amin
B. Một axít amin mã hóa nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axít amin
D. Các bộ ba khơng mã hóa axit amin
Câu 6 : Chức năng của mARN là :


A. khuôn mẫu để tổng hợp prơtêin
B. vận chuyển axít amin
C. cấu tạo nên ribôxôm
D. chứa đựng và lưu trữ thông tin di truyền
Câu 7 : Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là
A. A – T, G – X
B. A – X, G – T
C. A – U, G – X ,
D. T – U, G – X
Câu 8 : Gen cấu trúc bao gồm các vùng theo thứ tự :
A. Vùng khởi động – Vùng mã hóa – vùng kết thúc
B. Vùng khởi đầu – vùng mã hóa – vùng kết
thúc
C. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng kết thúc
D. vùng khởi đầu – vùng vận hành – vùng mã
hóa vùng kết thúc
Câu 9 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc tái bản của ADN kép :
A. Nguyên tắc giữ lại một nửa
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu
D. Nguyên tắc bảo tồn
E. Nguyên tắc nửa gián đoạn
Câu 10 : Sự kéo dài mạch đơn mới được tổng hợp liên tục là nhờ :
A. sự hình thành các đơn vị nhân đôi
B. sự tổng hợp mạch mới theo hướng 3’  5’ của mạch khn
C. hình thành các đoạn Okazaki
D. sự xúc tác của enzim ADN – pôlimêraza
Câu 11 : Nguyên nhân tạo ra đoạn Okazaki là :
1. Tính chất cấu tạo hai mạch đơn song song và ngược chiều nhau của ADN
2. Hoạt động sao chép của enzim ADN – pôlimêraza

3. ADN sao chép theo kiểu nửa gián đoạn
4. Sự có mặt của enzim ligaza
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 2, 4
Câu 12 : Đoạn Okazaki là :
A. Đoạn được tổng hơp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới được hình thành trong q trình nhân đơi
D. các đoạn của mạch mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn
Câu 13 : Sự khác nhau nhân đôi ADN sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là :
1. Chiều nhân đôi ADN
2. Các enzim tham gia
3. Thành phần tham gia
4. Số lượng đơn vị nhân đôi
5. Nguyên tắc nhân đôi
A. 1,2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 5
Câu 14 : Nguyên tắc bán bảo tồn là :


A. Một mạch được tổng hợp liên tục, còn một mạch được tổng hợp gián đoạn
B. Phân tử ADN con có số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêơtit giống hồn tồn ADN mẹ
C. phân tử AND con một mạch mang nguyên liệu của mẹ, một mạch nguyên liệu cùa môi trường
D. A trên mạch mẹ liên kết với Truyện, G liên liên kết với X và ngược lại
Câu 15 : Nhân đôi ADN sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. kì trước (kì đầu)

B. Pha G1
C. Pha S
D. Pha G2
Câu 16 : Chức năng cơ bản của ADN – pôlimêraza trong cơ chế nhân đôi là
A. nối đoạn Okazaki
B. tác dụng đầu 3’ – OH để kéo dài mạch đơn mới theo chiều 5’P3’OH
C. nới lỏng vòng xoắn, tháo cuộn xoắn ADN
D. tách hai mạch đơn
E. xúc tác tổng hợp đoạn mồi
Câu 17 : Chức năng của gen cấu trúc là
A. mang thông tin quy định cấu trúc một lồi prơtêin hoặc một loại ARN nào đó
B. chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc
C. tổng hợp prơtêin ức chế, điều hồ hoạt động của nhóm gen cấu trúc
D. ức chế quá trình phiên mã
E. tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng quá trình phiên mã
Câu 18 : Phiên mã xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu của nguyên phân hoặc giảm phân
B. Kì giữa của nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân
D. Kì cuối nguyên phân hoặc giảm phân
Câu 19 : Ở vi khuẩn E.coli, ARN – pôlimêraza (ARN – primaza) có chức năng gì?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khn
B. Tổng hợp đồn ARN mồi có nhóm 3’OH tự
do
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài
D. Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
Câu 20 : Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là quá trình
A. tự sao
B. sao mã
C. dịch mã

D. Tất cả đều đúng
Câu 21 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
A. Từ mạch mang mã gốc
B. Từ mạch bổ sung
C. Từ cả hai mạch
C. Khi thì từ mạch mang mã gốc, khi thì từ mạch bổ sung
Câu 22 : Giả sử mạch mang mã gốc có bộ ba 3’ TAG 5’ thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là
A. 5’ XUA 3’
B. 5’ AUX 3’
C. 5’ UGA 3’
D. 5’ATX 3’
Câu 23 : Phân tử nào sau đây tham gia trực tiếp làm khuôn tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. Gen
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Câu 24 : Bộ ba trên gen (ADN) là
A. bộ ba mã hóa
B. bộ ba mã sao
C. bộ ba đối mã
D. A, B, C đúng
Câu 25 : Chiều mạch khuôn tổng hợp mARN là
A. 3’ OH  5’P
B. 5’ P  3’OH
C. 5’ P  5’P
D. 3’ OH 
3’OH
Câu 26 : Kết quả phiên mã ở sinh vật nhân thực và nhân sơ khác nhau cơ bản
A. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn intron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
B. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn intron

C. mARN sinh vật nhân thực gồm các đoạn exon, còn sinh vật nhân sơ các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron
D. mARN sinh vật nhân thực các đoạn exon xen kẽ với đoạn itron, còn sinh vật nhân sơ gồm các đoạn exon
Câu 27 : Enzim chính xúc tác cho q trình phiên mã
A. ADN – pơlimeraza
B. ARN – polimeraza
C. Ligaza
D. enzim mở xoắn helicaza
Câu 28 : Sản phẩm của phiên mã là
A. tiền mARN
B. mARN mạch đơn
C. ARN – polimeraza
D. các loại
ARN
Câu 29 : Nguyên liệu tham gia vào q trình tổng hợp ARN là
A. các nuclêơtit phơtphat : ATP, TTP, GTP, XTP
B. các nuclêôtit phôtphat : ATP, UTP, GTP,
XTP
C. các nuclêôtit phôtphat : ADP, TDP, GDP, XDP
D. các nuclêôtit A, T, G, X
Câu 30 : Sự giống nhau cơ bản giữa nhân đôi (tự sao) và phiên mã (sao mã) là


A. nguyên liệu tổng hợp
B. Chiều tổng hợp, nguyên tắc tổng hợp
B. enzim xúc tác
D. diễn ra trên cả hai mạch
Câu 31 : Trong quá trình dịch mã, sản phẩm cuối cùng của hoạt hóa axit amin là
A. aa.AMP – enzim
B. aaADP – tARN
C. aaAMP – tARN

D. aa – tARN
Câu 32 : Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit diễn ra trong bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân tế bào
B. Tế bào chất
C. Ribơxơm
D. Thể Gơngi
Câu 33 : Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptít diễn ra tại
A. ribơxơm
B. lưới nội chất
C. thể gơngi
D. ti thể
Câu 34 : tARN đóng vai trị nào sau đây trong q trình dịch mã
A. làm khn mẫu cho dịch mã
B. hoạt hóa axít amin
C. dịch chuyển trên mARN
D. vận chuyển axít amin
Câu 35 : Câu nào dưói đây là khơng đúng khi mơ tả q trình dịch mã ?
A. Sau khi tổng hợp xong chuỗi pôlipeptit, mêtiônin (nhân thực) hay foocmin metiônin (nhân sơ) được cắt
khỏi chuỗi pôlipeptit
B. Sai khi tổng hợp xong ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch
mã tiếp theo
C. Trong dịch mã, tARN mang axít amin mở đầu là mêtiơnin (nhân thực), foocmin metiơnin(nhân sơ) đến
ribơxơm để bắt đầu cho q trình dịch mã
D. Tất cả các prôtêin sau khi dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc
cao hơn để trở thành prơtêin có hoạt tính sinh học
Câu 36 : Q trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với AUG trên mARN
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba : UAA, UAG, UGA
D. ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pơlipeptit

Câu 37 : Pơliribơxơm là gì?
A. Trên mARN đồng thời có nhiều ribơxơm cùng hoạt động
B. Một ribôxôm dịch chuyển trên mARN đến khi tiếp xúc với bộ ba kết thúc và giải phóng chuỗi pơlipeptit
C. Đồng thời có nhiều mARN cùng tiếp xúc với một riboxơm
D. Q trình dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba
*** Cho sơ đồ mơ hình cấu trúc Opêron lac ở vi khuẩn đường ruột (E.coli) như sau :
P
R
………
P
O
Z
Y
A
Gen điều hồ
Operơn Lac
Sử dụng dữ kiện trên sơ đồ để trả lời các câu hỏi 38, 39, 40, 41
Câu 38 : Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa
B. các gen cấu trúc
C. vùng vận hành
D. vùng khởi
động
Câu 39 : Kí hiệu P trên sơ đồ chỉ
A. gen điều hòa
B. các gen cấu trúc
C. vùng vận hành
D. vùng khởi
động
Câu 40 : Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ

A. gen điều hòa
B. các gen cấu trúc
C. vùng vận hành
D. vùng khởi
động
Câu 41 : Kí hiệu R trên sơ đổ chỉ
A. gen điều hòa
B. các gen cấu trúc
C. vùng vận hành
D. vùng khởi
động
Câu 42 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. nơi tiếp xúc của ARN pôlimêraza
B. mang thông tin quy định prôtêin ức chế
C. mang thông tin quy định enzim ARN pơlimêraza
D. nơi liên kết với prơtêin điều hịa
Câu 43 : Thành phần của một opêron Lac theo mô hình Jacơp và Mơnơ bao gồm
A. vùng vận hành và nhóm gen cấu trúc
B. vùng khởi động và nhóm gen cấu trúc
C. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận
hành, nhóm gen cấu trúc


Câu 44 : Thành phần nào khơng có trong cấu trúc của opêron
A. gen điều hoà
B. các gen cấu trúc
C. vùng vận hành
D. vùng khởi
động

Câu 45 : Cụm các gen cấu trúc có liên quan đến chức năng thường được phân bố liền nhau có chung
một cơ chê điều hồ được gọi là
A. vùng vận hành
B. operôn
C. vùng khởi động
D. vùng điều
hoà
Câu 46 : Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi KHƠNG có chất cảm ứng lactơzơ là
A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình chất ức chế
B. chất ức chế kiểm sốt lactơzơ, khơng cho lactơzơ hoạt hố opêron
C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, opêron không hoạt động
D. các gen cấu trúc phiên mã tạo ra mARN để tổng hợp prôtêin tương ứng
*** Mỗi gen mã hóa prơtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit như sau :
Vùng điều hịa
Vùng mã hóa
Vùng kết thúc
Sử dụng dữ kiện trên trả lời cho các câu hỏi 47, 48, 49
Câu 47 : Vùng điều hòa (vùng khởi động)
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã B. mang thơng tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prơtêin
Câu 48 : Vùng mã hóa
A. Mang tính hiệu kết thúc phiên mã
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt phiên mã
C. mang thơng tin mã hóa axit amin
D. mang bộ ba mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc
Câu 49 : Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã B. mang thơng tin mã hóa axít amin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong
prôtên
Câu 50 : Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã
B. phiên mã
C. phiên mã
D. dịch mã
Câu 51 : Nơi enzim ARN – pơlimêraza báo vào chuẩn bị cho q trình phiên mã gọi là
A. opêron
B. gen chỉ huy
C. vùng khởi đầu
D. gen điều hoà
II. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 52 : Đột biến là
A. sự tái tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
B. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi
trường
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêơtit, xảy ra tại một vị trí
nào đó trên ADN
D. những biến đổi trong cấu trúc hay số lượng nhiễm sắc thể
E. những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)
Câu 53 : Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện trên kiểu hình
B. cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
C. cá thể có thể biến đổi trên kiểu hình trước sự biến đổi của mơi trường
D. cá thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể
Câu 54 : Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là :
A. cá thể mang kiểu gen AA
B. cá thể mang kiểu gen Aa
C. Cá thể mang kiểu gen aa

D. khơng có cá thể nào nói trên là thể đột biến
Câu 55 : Khẳng định nào sau đây CHƯA đúng khi phát biểu đột biến gen
A. biến đổi ở một hay một số cặp nuclêôtit
B. phát sinh alen mới
C. biểu hiện trên kiểu hình đột ngột, gián đoạn, vơ hướng
D. tần số đột thấp, thường có hại
E. chỉ biểu hiện khi đột biến là đột biến gen trội
Câu 56 : Đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại tác nhân đột biến
B. Cường độ, liều lượng của các tác nhân gây đột biến


C. Đặc điểm cấu trúc của gen
D. Cả A, B và C
Câu 56 : Nguyên nhân gây ra đột biến gen là
A. các bazơ nitơ dạng hiếm có những vị trí dễ bắt cặp bổ sung sai B. tác nhân vật lí, hóa học mơi trường
C. rối loạn sinh lí sinh hóa trong tế bào
D. cả A, B và C
Câu 57 : Loại đột biến KHÔNG di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử
B. đột biến xôma
C. đột biến tiền phôi
D. đột biến hợp
tử
Câu 58 : Trong các dạng đột biến sau đây, dạng đột biến gen là :
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn
B. mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit
C. một hay một số cặp NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên hay giảm đi
D. Tất cả các cặp NST trong tế bào tăng lên theo bội của bộ đơn bội
Câu 59 : Phân tử acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen nào?

A. Mất một cặp nuclêơtit
C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Thêm một cặp nuclêôtit
Câu 60 : Hóa chất 5 – BU gay ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất cặp A – T
B. Thêm cặp A – T hoặc cặp G – X
C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Thay thế cặp G – X bằng T – A hoặc X – G
Câu 61 : Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở
A. tế bào sinh dục sơ khai
B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dưỡng
D. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 62 : Tiền đột biến là
A. xảy ra trên một mạch của phân tử ADN
B. ở lần nhân đôi tiếp theo của ADN các nuclêơtít bắt cặp bổ sung với nuclêơtit bị sai
C. làm lệch khung dịch mã
D. tạo nên bộ ba kết thúc
Câu 63 : Điền vào chỗ trống các thuật ngữ đã cho trước trong câu sau :
“Đột biến xảy ra ở một tế bào sinh dục trong ….(1)…., qua thụ tinh đi vào hợp tử. Nếu là đột biến
gen ….(2)…. thì biểu hiện thành kiểu hình. Nếu là đột biến ….(3)…. thì khơng biểu hiện ra kiểu hình
nằm trong cặp gen ….(4)…. và tồn tại trong quần thể. Chúng chỉ biểu hiện ở trạng thái ….(5)….
a. giảm phân
b. nguyên phân
c. đồng hợp
d. dị
hợp
e. lặn
f. trội

A. 1a, 2g, 3e, 4d, 5c
B. 1b, 2e, 3f, 4c, 5d
C. 1b, 2f, 3e, 4c, 5d
D. 1a, 2f, 3e,
4d, 5c
Câu 64 : Những đột biến làm lệch khung dịch mã là :
A. mất và thay thế một cặp nuclêôtit
B. mất và thêm một cặp nuclêơtit
C. thay thế và chuyển đổi vị trí một căp5 nuclêôtit
D. thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
Câu 65 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa ?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit khơng làm thay đổi axít amin trong chuỗi pơlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 66 : Dạng đột biến gen nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
A. Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc
B. Đột biến thay thế 1cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 axít amin
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit khơng làm thay đổi axít amin trong chuỗi pơlipeptit
D. Đột biến mất và thêm làm thay đổi nhiều axít amin
Câu 67 : Dạng đột biến nào sau đây làm lệch khung dịch mã ?
A. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế và chuyển đổi một cặp nuclêôtit
D. Thêm và thay thế một cặp nuclêơtit
Câu 68 : Đột biến có thể tạo ra thể khảm là :
A. đột biến xôma
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến giao tử D. Đột biến hợp tử
Câu 69 : Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến

A. thêm một cặp nuclêôtit
B. mất một cặp nuclêôtit


C. thay thế một cặp nuclêơtit
D. đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
Câu 70 : Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen
đột biến tổng hợp là
A. thêm một cặp nuclêơtit vào phía cuối của gen
B. mất một cặp nuclêơtit ở phía đầu củ gen
C. thay thế một cặp nuclêơtit ở giữa gen
D. thay thế một cặp nuclêôtit ở codon thứ 2 của gen
Câu 71 : Đột biến gen thường có hại cho cơ thể vì
A. làm thay đổi kiểu hình
B. làm mất cân bằng nội bộ của gen
C. gây rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin
D. làm thay đổi kiểu gen
Câu 72 : Bệnh bạch tạng ở người do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường
B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính
D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 73 : Bệnh máu khó đông, mù màu ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường
B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường
B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính
D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 74 : Bệnh tiểu đường ở người là do
A. đột biến gen trội nằm trên NST thường
B. đột biến gen lặn nằm trên NST thường

B. đột biến gen trội nằm trên NST giới tính
D. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính
Câu 75 : Tác nhân lí hóa tạo ra đột biến gen vì
A. gây rối loạn quá trình tự nhân đơi của ADN
B. cắt đứt ADN
C. nối ADN lại tạo ADN tái tổ hợp mới
D. cả A, B và C đúng
Câu 75 : Nhận định nào sau đây là SAI đối với đột biến phát sinh trong nguyên phân ?
A. Đột biến được di truyền qua sinh sản hữu tính
B. Tế bào đột biến được nhân lên trong mô
C. Đột biến được di truyền qua sinh sản vơ tính
D. Nếu đột biến trội biểu hiện thành thể khảm
Câu 76 : Tính chất của đột biến gen là
A. xuất hiện đồng loạt, có định hướng
B. xuất hiện cá biệt, ngẫu nhiên, vô hướng
C. thường biến đổi trên kiểu hình
D. khơng có lợi
Câu 77 : Nhận định nào sau đây cùa của đột biến gen phát sinh trong nguyên phân?
A. Tác động của tác nhân lí hóa lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến gen lặn bị gen trội lấn át, không biểu lộ được ở cơ thể dị hợp
C. Đột biến lặn chỉ biểu hiện khi cơ thể đồng hợp lặn
D. Qua giao phối, đột biến gen lặn được lan truyền trong quần thể dưới dạng dị hợp
Câu 78 : Hiện tượng nào sau đây KHÔNG PHẢI do tác động của tác nhân lí hóa khi gây đột biến?
A. Làm đứt phân tử ADN
B. Làm rối loạn quá trình sao mã
C. Làm rối loạn q trình tự nhân đơi ADN
D. Nối đoạn ADN tạo gen mới
Câu 79 : Điều nào sau đây là đúng với đột biến giao tử?
A. Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen
B. Đột biến được phát sinh trong giảm phân, nếu đột biến trội sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình cơ thể

C. Đột biến phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng, có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng
D. Đột biến tiền phôi di truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
Câu 80 : Đột biến có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit là
A. Đột biến mất một hay nhiều cặp nuclêôtit
B. đột biến thêm một hay nhiều cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp thuộc 1 bộ ba D. thay thế một cặp nu hoặc đảo 2 cặp nu thuộc 2 bộ
ba
Câu 81 : Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây :
“Đột biến gen làm thay đổi ….(1)…. trên mạch ….(2)…. của gen, làm thay đổi cấu trúc của …(3)…
nên khi tổng hợp …(4)… làm cho …(5)… cũng biến đổi”
a. mARN
b. khuôn mẫu
c. cấu trúc prôtêin
d. trật tự nuclêôtit
e. protêin
Đáp án đúng là :
A. 1b – 2a – 3e – 4c – 5d
B. 1c – 2b – 3e – 4a – 5d
C. 1d – 2b – 3a – 4e – 5c
D. 1a – 2b – 3d – 4c – 5e
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Kiểu gen quyết định sự biểu lộ kiểu hình theo các quy luật di truyền
B. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mội trường


C. Một tính trạng được di truyền từ đời bố đến đời con là sự di truyền của tính trạng đó
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước những biến đổi của môi trường
Câu 83 : Loại đột biến gen nào sau đây không được xem là đột biến điểm chính thống?
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit

C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí một cặp nuclêơtit
Câu 84 : Dạng đột biến gen làm cho chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp ngắn lại là
A mất một cặp nuclêôtit
B. thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit
D. cả A, B và C đúng
Câu 85 : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho q trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở bộ ba giữa gen
B. Đột biến ở mã mở đầu
C. Đột biến ở bộ ba giáp bộ ba kết thúc
D. Đột biến ở mã kết thúc
Câu 86 : Chiều dài của gen không thay đổi, nhưng liên kết hiđrô của gen đột biến tăng 1. Biết rằng
đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng :
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Thêm cặp G – X
D. Thêm cặp A – T
Câu 87 : Một đột biến liên quan đến 3 cặp nuclêôtit, làm cho gen đột biến a ít hơn gen bình thường A
một axit amin và được thay thế bằng một axít amin mới. Đột biến thuộc dạng :
A. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc ba codon liên tiếp
B. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 codon liên tiếp
C. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc cùng một codon
D. mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 codon bất kì
Câu 88 : Một gen quy định tổng hợp prơtêin có trình tự các axít amin như sau :
Met – Gly – Glu – Thr – Lys – Val – Val – Pro - …
Gen đó bị đột biến đã quy định tổng hợp prơtêin có trình tự các axít amin như sau :
Met – Arg – Glu – Thr – Lys – Val – Val – Pro - …
Đột biến thuộc dạng nào ?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí một số cặp nuclêơtit thuộc 2
codon
III. Đột biến nhiễm sắc thể
Câu 89 : Trong nguyên phân, hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Cuối kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 90 : Đơn vị cấu trúc của NST là
A. nuclêôtit
B. nuclêôxôm
C. sợi cơ bản
D. sợi nhiễm sắc
Câu 91 : Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm – crômatit – sợi cơ bản – sợi nhiễm sắc
B. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm – sợi cơ bản – crômatit
C. sợi cơ bản – nuclêôxôm – sợi nhiễm sắc – crômatit
D. nuclêôxôm – sợi cơ bản – sợi nhiễm sắc – crơmatit
Câu 92 : Một nuclêơxơm có cấu trúc gồm :
A. phân tử histon được quấn bởi một đoạn phân tử ADN dài 146 cặp nuclêôtit
B. lõi là 8 phân tử histon được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêơtit quấn quanh 1

3
vịng
4

C. lõi là 8 phân tử histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
D. lõi là đoạn AND chứa 146 cặp nuclêôtit được boa bọc bởi 8 phân Iử histon

Câu 93 : Vật chất di truyền của vi khuẩn là
A. phân tử ADN dạng xoắn kép
B. phân tử ARN dạng đơn
C. phân tử ADN hoặc ARN
D. phân tử ADN dạng vòng trần
Câu 94 : Đột biến NST là
A. những biến đổi trong cấu trúc của NST
B. những biến đổi trong số lượng NST
C. những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST
D. những biến đổi làm thay đổi trình Iự và số lượng các gen trong Iế bào
Câu 95 : Đột biến NST gồm mấy dạng ?
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
Câu 95 : Dạng đột biến cấu trúc NST là


A. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
B. mất, thêm, thay thế đảo vị trí một cặp nu
C. mất một hoặc một số cặp NSt
D. Thêm một hoặc một số cặp NST
Câu 96 : Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là
A. NST bị đứt gãy
B. rối loạn q trình Iự nhân đơi của NST
C. trao đổi chéo không cân giữa các cromatit
D. cả A, B và C
Câu 97 : Một NST ban đầu có trình Iự sắp các gen như sau : ABCDEFGH. Đột biến làm cho các gen
trên NST đó có trình Iự thay đổi : ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến
A. mất đoạn

B. chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. lặp đoạn
Cây 98 : Hiện tượng lặp đoạn do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B. một đoạn NST bị đứt và quay ngược 1800 rồi gắn vào NST cũ
C. tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit
D. một đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
Câu 99 : Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là
A. bệnh Đao
B. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. bệnh ung thư máu
D. bệnh mù màu đỏ - lục
Câu 100 : Hiện tượng lặp đoạn NST dẫn đến
A. gây chết, giảm sức sống cho sinh vật
B. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện tính trạng
C. làm tăng kích thước Iế bào, cơ thể có kích thước lớn hơn bình thường
D. khơng ảnh hưởng đến kiểu hình do khơng mất vật chất di truyền
E. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 101 : Cách nhận biết dạng đột biến mất đoạn NST là
A. gen lặn biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái bán dị hợp, quan sát tiêu bản NST
B. quan sát sự tiếp hợp các NST tương đồng trong một số trường hợp
C. dựa trên mức độ bán bất thụ hoặc trên sự bất cặp NST tương đồng trong giảm phân ở cá thể dị hợp
D. dựa vào sự tiếp hợp dạng hình chữ thập của thể di hợp
Câu 102 : Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn
B. chuyển đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
Câu 103 : Đột biến gây hậu quả lớn nhất

A. mất đoạn lớn
B. chuyển đoạn nhỏ
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
Câu 104 : Đột biến không làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền là
A. mất đoạn và đảo đoạn
B. mất đoạn và lặp đoạn
C. đảo đoạn và chuyển đoạn trên một NST
D. chuyển đoạn và lặp đoạn
Câu 105 : Hiện tượng đột biến làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện tính trạng là
A. đảo đoạn
B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. lặp đoạn
Câu 106 : Dạng đột biến làm tăng số lượng gen trên một NST là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ
B. lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
C. mất đoạn và lặp đoạn
D. lặp đoạn và đảo đoạn
Câu 107 : Dạng đột biến cấu trúc gây bệnh ung thư máu ở người là
A. mất đoạn NST 21
B.đảo đoạn NST 21
C. chuyển đoạn NST 21
D.lặp đoạn NST 21
Câu 108 : Dạng đột biến có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen là
A. đảo đoạn
B. thêm đoạn
C. chuyển đoạn không tương hỗ và tương hỗ
D.mất đoạn
Câu 109 : Người ta vận dụng dạng đột biến nào loại bỏ gen không mong muốn ra khỏi NST ?

A. Đảo đoạn
B. Thêm đoạn
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 110 : Đột biến cấu trúc NST dễ xảy ra ở thời điểm nào trong chu kì của nguyên phân?
A. Ở kì đầu và kì giữa
B. chưa nhân đơi ở kì trung gian và kì cuối
C. Đang nhân đơi ở kì trung gian và kì đầu
D. Ở kì giữa và kì sau
Câu 111 : Người ta dựa và dạng đột biến nào để xác định vị trí của gen trên NST ?
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. Thêm đoạn
Câu 112 : Đột biến cấu NST dễ nhận biết ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu giảm phân I
B. Kì đầu giảm phân II
C. Kì giữa giảm phân I
D. Kì giữa giảm phân II


Câu 113 : Trường hợp một NST nào đó sát nhập hoàn toàn vào NST khác, thuộc dạng đột biến nào?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 114 : Thể lệch bội là
A. số lượng NST trong tất cả các cặp NST của tế bào xôma tăng lên
B. số lượng NST trong một hay một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên
C. số lượng NST trong một hay một số cặp NST của tế bào xôma tăng lên hoặc giảm đi

D. số lượng NST trong tế bào xôma tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n
Câu 115 : Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể lệch bội là
A. 2n
B. 3n
C. 2n + 1
D. n + 1
Câu 116 : Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là :
A. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì đầu của quá trình phân bào
B. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì giữa của quá trình phân bào
C. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kì cuối của quá trình phân bào
Câu 117 : Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba (tam nhiễm) là
A. 2n – 1
B. 2n + 1
C. 3n + 1
D. 3n – 1
Câu 118 : Trường hợp một cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi là :
A. thể một
B. thể ba
C. thể bốn
D. thể không
Câu 119 : Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là
A. tất cả các cặp NST trong tế bào không phân li trong nguyên phân
B. tất cả các cặp NST không phân li trong giảm phân tạo giao tử 2n, giao tử này thụ tinh với giao tử 2n tạo
ra hợp tử 4n
C. tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. cả A, B và C
Câu 120 : Hội chứng Đao ở người có những biểu hiện cơ bản là :
A. cổ ngắn gáy dẹt và rộng
B. khe mắt xếch, lưỡi dài và dày

C. cơ thể phát triển chậm, si đần, vô sinh
D. tất cả các biểu hiện trên
Câu 121 : Đột biến số lượng NST có thể xảy ra ở
A. tế bào xơma
B. tế bào sinh dục
C. hợp tử
D. tất cả các tế bào trên
Câu 122 : Cơ thể 2n ở kì sau của lần phân bào I có một cặp NST khơng phân li sẽ tạo ra những loại
giao tử :
A. 2n và 0
B. 2n và n
C. n + 1 và n – 1
D. 2n + 1 và 2n – 1
Câu 123 : Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo
ra
A. thể tứ bội
B. thể tam bội
C. thể lưỡng bội
D. thể khảm
Câu 124 : Hội chứng claiphenter là do
A. nam giới có bộ NST giới tính là YO
B. nam giới có bộ NST giới tính là XXY
C. nữ giới có bộ NST giới tính là XXX
D. nữ giới có bộ NST giới tính XO
Câu 125 : Hợp tử có bộ NST giới tính XXY có thể được tạo nên do kết hợp giữa hai loại giao tử mang
NST giới tính là :
A. XX và Y
B. XO và XY
C. X và XY
D. tất cả trường hợp

trên
Câu 126 : Thể đa bội ít gặp ở động vật vì :
A. ở tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng
B. ở tế bào động vật thường có số lượng NST lớn, đặc biệt thường có cặp NST giới tính
C. thể đa bội ở động vật thường gây chết, hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn ảnh hưởng đến sinh sản
D. chất lượng bộ gen của động vật rất tiến hóa nên q trình điều hồ hoạt động di truyền thường chính xác
Câu 127 : Thể đa bội ở thực vật có cơ quan sinh dưỡng to khoẻ, chống chịu tốt vì :
A. số lượng tế bào nhiều hơn gấp bội
B. tế bào to, có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất diễn ra mạnh mẽ
C. tế bào to, hệ gen có gen kích thích tăng trưởng kích thước điều tiết hc môn sinh trưởng
D. Cả B và C
Câu 128 : Những giống cây ăn quả không hạt thường thấy ở :


A. thể đa bội lẻ
B. thể đa bội chẵn
C. thể dị bội
D. thể lưỡng bội
Câu 129 : Phân biệt nào quan trọng nhất của thể đa bội chẵn và thể đa bội lẻ ở thực vật là
A. cơ quan sinh dưỡng to hay nhỏ
B. sinh trưởng mạnh hay bình thường
C. hàm lượng AND tăng hay khơng
D. quả có hạt hay khơng có hạt
Câu 130 : Đột biến NST thường xảy ra ở kì nào nào nhất
A. kì đầu của giảm phân I và giảm phân II
B. kì trung gian của hai lần phân bào
C. kì sau của nguyên phân và giảm phân
D. kì cuối của nguyên phân và giảm phân
Câu 131 : Hậu quả nào sau đây KHÔNG thấy ở thể dị bội
A. ung thư máu

B. hội chứng Đao
C. hội chứng Claiphenter
D.hội
chứng
Tơcnơ
Câu 132 : Cơ chế phát sinh hội chứng Đao
A. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử mang 1 NST 21
B. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử mang 2 NST 21
C. sự thụ tinh giao tử mang 1 NST 21 với giao tử mang 1 NST 21
D. sự thụ tinh giao tử mang 2 NST 21 với giao tử khuyết NST 21
*** Ở một lồi thực vật, có 2n = 24 NST
Hãy dùng dẫn liệu trên trả lời câu 133, 134, 135, 136, 137
Câu 133 : Dự đoán số lượng NST trong thể tam bội của lồi đó là :
A. 36
B. 25
C. 23
D. 48
Câu 134 : Dự đoán số lượng NST trong thể tam nhiễm của lồi đó là :
A. 36
B. 25
C. 23
D. 48
Câu 135 : Dự đoán số lượng NST trong thể tứ bội của lồi đó là :
A. 36
B. 25
C. 23
D. 48
Câu 136 : Dự đoán số lượng NST trong thể bốn (thể tứ nhiễm) của lồi đó là :
A. 36
B. 25

C. 23
D. 48
Câu 137 : Dự đoán bao nhiêu thể tam nhiễm ?
A. 12
B. 25
C. 36
D. 23
*** Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với a quy định quả vàng, cây cà chua tứ bội cho giao
tử lưỡng bội, còn cây lưỡng bội cho giao tử đơn bội
Hãy dùng dẫn liệu trên để trả lời câu :
Câu 138 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được 945 cây quả đỏ và 27 cây quả
vàng. Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x aa
Câu 139 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được 275 cây quả đỏ và 25 cây quả
vàng. Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x aa
Câu 140 : Khi lai hai thứ cà chua quả đỏ tứ bội thế hệ lai thu được tỉ lệ 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAAa x AAAa
Câu 141 : Khi lai thứ cà chua quả đỏ tứ bội với thứ cà chua lưỡng bội quả đỏ thế hệ lai thu được tỉ lệ
12 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Kết quả trên tạo ra nhờ phép lai nào?

A. AAaa x Aa
B. AAAa x Aa
C. Aaaa x aa
D. AAaa x Aaaa
Câu 142 : Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra tại nhiều điểm của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực là
A. tiết kiệm nguyên liệu
B. không phải nhân đơi nhiều lần
C. sao chép chính xác
D. rút ngắn được thời gian nhân đôi
Câu 143 : Một nhà khoa học nghiên cứu qua trình nhân đơi ADN bằng phương pháp đánh dấu đồng
vị N14 trên ADN, sau đó cho vào môi trường chứa N15, sau một số lần nhân đôi ADN. Nhà khoa học đã
chiết xuất các phân tử ADN con và thấy trong đó có 2 phân tử ADN chứa N 14. Kết quả trên chứng
minh được nguyên tắc nào trong cơ chế nhân đôi ADN?
A. Nguyên tắc bán bảo tồn
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bảo tồn
Câu 144 : Để phát hiện một đột biến trội hay gen lặn dựa vào :
A. kiểu hình đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau
B. mức độ xuất hiện đột biến gen
C. cơ quan xuất hiện đột biến
D. hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến


Câu 145 : Mơ tả nào dưới đây là KHƠNG đúng về điểm giống nhau giữa thể đa bội và dị bội
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc và giai đoạn tiền phôi
B. Đều rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào giảm phân hay nguyên phân
C. Đều tạo ra được giống cây trồng không hạt
D. Đều là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
Câu 146 : Sự khác nhau cơ bản giữ thể dị đa bội (đa bội khác nguồn) và tự đa bội (đa bội cùng

nguồn)
A. tổ hợp các tính trạng của cả hai lồi khác nhau
B. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
C. tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau D. khả năng phát triển và chống chịu bình thường
Câu 147 : Sự rối loạn phân li trong lần phân bào 1 của cặp NST ở một tế bào sinh dục của người bố,
sẽ tạo ra các loại giao tử sau :
A. O và XY
B. XX và XY
C. XX và YY
D. O, XX và YY
Câu 148 : Tinh trùng XX được tạo ra do sự rối loạn phân li của NST giới tính xảy ra ở :
A. kì đầu của lần phân bào 1 giảm phân
B. kì sau của lần phân bào 1 giảm phân
C. kì đầu của lần phân bào 2 giảm phân
D. kì sau của lần phân bào 2 giảm phân
Câu 149 : Một cặp NST tương đồng được quy ước Aa. Nếu cặp NST này khơng phân li ở kì sau của
giảm phân 2 thì sẽ tạo ra các loại giao tử :
A. AA, aa, O, A, a
B. Aa, aa
C. AA, Aa, O, a
D. Aa, O, A, a
CHƯƠNG II : QUY LUẬT DI TRUYỀN
Bài 8. QUY LUẬT PHÂN LI
Câu 1 : Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Menden là :
A. lai giống
B. lai phân tích
C. phân tích cơ thể lai
D. sử dung xác suất thống kê tốn học
D. tạo dịng thuần
Câu 2 : Dịng thuần về tính trạng là :

A. dịng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu khơng phân li có kiểu gen giống bố
mẹ
B. đồng hợp về kiểu gen đồng nhất về kiểu hình
C. dịng ln có kiểu gen đồng hợp trội
D.A và B
E. A và C
Câu 3 : Bản chất cùa định luật phân li là :
A. Mỗi cặp tính trạng quy định bởi một cặp alen. Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên
mỗi giao tử chỉ mang một alen
B. Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F 1 chỉ biểu hiện một
bên bố hay mẹ
C. Khi lai cặp bố mẹ thuần chủng khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F2 phân tính theo tỉ lệ
3 trội : lặn
D. Mỗi cặp tính trạng do một nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền khơng mất đi trong q
trình phát sinh giao tử nên gọi là giao tử thuần khiết
Câu 4 : Cơ sở tế bào học của định luật phân li của Menden là
A. sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình phân bào
B. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng tạo giao tử và sự tổ hợp tự do của các loại giao tử trong
thụ tinh
C. sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của cặp NST trong thụ
tinh
D. các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và tổ hợp cùng nhau
Câu 5 : Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li là :
A. bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
B. tính trạng trội phải trội hồn tồn
C. số lượng cá thể thu được trong phéo lai phải lớn
D. A và B
E. A, B và C đúng
Câu 6 : Lai phân tích là phép lai :
A. giữa hai cá thể có tính trạng tương phản

B. giữa hai cá thể phải thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
C. giữa cá thể mang tính trạng trơi và cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen


D. giữa cơ thể mang tính trạng trội và cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
E. giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn
Câu 7 : Trong trường hợp trội hồn tồn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai : P : Aa x Aa lần lượt

A. 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1
B. 1 : 2 : 1 và 3 : 1
C. 1 : 2 : 1 và 1 : 1
D. 3 : 1 và 1 : 2 : 1
Câu 8 : Trong trường hợp trội khơng hồn tồn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai : P : Aa x Aa
lần lượt là
A. 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1
B. 1 : 2 : 1 và 3 : 1
C. 1 : 2 : 1 và 1 : 1
D. 3 : 1 và 1 : 2 : 1
Câu 9 : Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
A. Xác suất được các dịng thuần
B. Cho thấy sự phân li các tính trạng ở thế hệ lai
C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng trong chọn giống
D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng
Sử dụng dự kiện để trả lời các câu 10 đế câu 12
Ở cà chua A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho lai hai cây cà chua quả đỏ thuần chủng
với cây quả vàng thu được F1, sau đó cho cây F1 tạp giao thu được F2.
Câu 10 : Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ ở F2 là bao nhiêu?
1
1
3

A.
B.
C.
D. 100%
2
4
4
Câu 11 : Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ di hợp ở F2 là bao nhiêu?
1
1
3
A.
B.
C.
D. 100%
2
4
4
Câu 12 : Tỉ lệ cây cà chua quả vàng ở F2 là bao nhiêu?
1
1
3
A.
B.
C.
D. 100%
2
4
4
Câu 13 : Nếu một gen có hai alen A và a, thì có thể tạo tối đa bao nhiêu kiểu gen?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14 : Nếu một gen có ba alen (a1, a2, a3), thì có thể tạo thành bao nhiêu kiểu gen?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15 : Một gen có hai alen (A, a), alen trội trội hồn tồn thì có thể tối đa bao nhiêu kiểu gen và
bao nhiêu kiểu hình?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 16 : Một gen có hai alen (A, a), các alen có quan hệ trội khơng hồn tồn thì có thể tối đa bao
nhiêu kiểu gen?
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
Câu 17 : Ở đậu Hà Lan, tính trạng hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng. Cây hoa đỏ dị hợp tự thụ
phấn thu được rất nhiều hạt. Lấy ngẫu nhiên 2 hạt đem gieo xác suất để 2 hạt mọc lên thành cây nở
ra toàn hoa đỏ là bao nhiêu?
A. 6.25%
B. 56.25%
C. 25%
D. 12.5%
Câu 18 : Trong phép lai một tính trạng, để cho đời sau (F 1) có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì
cần có điều kiện gì?

A. Bố mẹ phải thuần chủng
B. Bố mẹ phải có sức sống ngang nhau
C. Sức sống các giao tử bố mẹ ngang nhau D. Bố mẹ phải dị hợp một cặp gen
Câu 19 : Sơ đồ phả hệ một bệnh di truyền ở người do một gen lặn trên NST thường quy định, qua ba
thế hệ người ta xác định được :

Xác suất để người con gái thế hệ thứ 3 của cặp vợ chồng trên bị bệnh là bao nhiê?


1
1
3
1
B.
C.
D.
2
4
4
9
Câu 20 : Bệnh bạch tạng ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy
định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường mang gen bệnh, xác suất để người con trai bình
thường mang gen bệnh là bao nhiêu?
1
1
3
A.
B.
C.
D. 100%

2
4
4
Bài 9 : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Câu 1 : Phân tích kết quả thí nghiệm, Menden cho rằng màu sắc hạt và hình dạng hạt đậu di truyền
độc lập vì :
A. tỉ lệ từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
B. F2 có 4 loại kiểu hình, tỉ lệ mỗi loại kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1
C. F2 xuất hiện biến dị tổ hợp
D. tỉ lệ mỗi loại kiểu hình F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
Câu 2 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ?
A. ♀ AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂aa
B. ♀ Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA
C. ♀ AABb x ♂ aabb và ♀ AABb x ♂ aaBb
D. ♀ AABB x ♂ aabb và ♀ aabb x ♂ AABB
Câu 3 : Khi cho hoa màu đỏ lai với cây hoa màu trắng được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen
quy định một tính trạng. Kết luận nào được rút ra từ phép lai này?
A. Đỏ là tính trạng trội hoàn toàn
B. P thuần chủng
C. F1 dị hợp
D. cả A, B và C
Câu 4 : Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là :
A. Ở F2, mỗi tính trạng xét riêng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1
B. Sự di truyền của cặp tính trạng này phụ thuộc vào cặp tính trạng khác dẫn đến sự di truyền của các cặp
tính trạng phụ thuộc vào nhau
C. Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp
tính trạng
D. Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là (3 + 1)n
Câu 5 : Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng

B. sự phân li tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tổ hợp của các cặp alen trong thụ tinh
D. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân (phát sinh giao tử)
Câu 6 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân
C. sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit ở kì đầu của giảm phân lần thứ nhất
D. sự di truyền của cặp gen này không phụ thuộc vào nhau
Câu 7 : Điều kiện quan trọng của quy luật phân li độc lập là :
A. Bố mẹ phải thuẩn chủng về tính trạng đem lai
B. Tính trạng trội phải trội hồn tồn
C. Số lượng cá thể phân tích phải lớn
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau
Câu 8 : Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng
A. hốn vị gen
B. biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở lồi giao phối
C. liên kết hồn tịan
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
Câu 9 : Biến dị tổ hợp là những biến đổi
A. kiểu hình, dưới tác động trực tiếp của môi trường
B. kiểu gen, do sự phân li khơng bình thường của NST trong q trình giảm phân
C. về cấu trúc của gen do tác động của tác nhân lí hóa trong ngoại cảnh
D. do sự sắp xếp lại vật chất di truyền cuả bố và mẹ thơng qua q trình giảm phân và thụ tinh
Câu 10 : Nếu P dị hợp hai cặp gen (AaBb) di truyền độc lập, mỗi cặp gen quy định một tính trạng.
Một cặp di truyền trội hoàn toàn, một cặp trội khơng hồn tồn. Tỉ lệ kiểu hình F 1 bằng tích xác suất
của
A. (3 : 1)(3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
B. (3 : 1)(1 : 2 : 1) = 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
A.



C. (3 : 1)(1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
D. (1 : 1)(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
Câu 11 : Nếu P dị hợp hai cặp gen (AaBb) di truyền độc lập, mỗi cặp gen quy định một tính trạng.
Một cặp di truyền trội hồn tồn. Tỉ lệ kiểu hình F1 bằng tích xác suất của
A. (3 : 1)(3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
B. (3 : 1)(1 : 2 : 1) = 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
C. (3 : 1)(1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
D. (1 : 1)(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
Sử dụng dự kiện sau trả lời câu 12 đến 17
Cho hai cá thể dị hợp về hai cặp gen (AaBb) giao phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác
động riêng rẽ và trội - lặn hoàn toàn. Kết quả F1 thu được là
Câu 12: Kết quả thu được số kiểu gen và số kiểu hình tương ứng là
A. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
Câu 13 : Tỉ lệ kiểu hình trội về hai cặp gen là
1
3
1
9
A.
B.
C.
D.
16
16
8
16

Câu 14 : Tỉ lệ kiểu gen Aabb là
1
3
1
9
A.
B.
C.
D.
16
16
8
16
Câu 15 : Tỉ lệ kiểu gen AaBb là
1
3
1
1
A.
B.
C.
D.
16
16
8
4
Câu 16 : Tỉ lệ kiểu hình lặn về hai cặp gen (aabb) là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%

D. 56.25%
Câu 17 : Tỉ lệ kiểu hình aaB_ là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%
D. 56.25%
Câu 18 : Phép lai giữa hai các thể có kiểu gen AaBbCc x aaBBCc (mỗi gen quy định một tính trạng,
các gen trội trội hồn tồn) sẽ cho :
A. 4 loại kiểu hình, 8 loại kiểu gen
B. 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen
C. 8 loại kiểu hình, 12 loại kiểu ggen
D. 4 loại kiểu hình, 12 loại kiểu gen
Sử dụng dự kiện sau trả lời câu 19 đến câu 24
Ở đậu Hà Lan A quy định thân cao, a thân thấp; B hạt trơn, b hạt nhăn. Các gen nằm trên các cặp
NST tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai cây thân cao, hạt trơn với cây thân thấp, hạt nhăn
thu được F1 toàn thân cao, hạt trơn. Cho cây các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2
Câu 19 : Tỉ lệ mỗi loại kiểu hình ở F2 là
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 1 : 1
D. 3 : 1
Câu 20 : Tỉ lệ cá thể có kiểu hình thân cao, hạt trơn ở F2 là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%
D. 56.25%
Câu 21 : Tỉ lệ cá thể có kiểu hình thân thấp, hạt nhăn ở F2 là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%

D. 56.25%
Câu 22 : Tỉ lệ cá thể có kiểu hình thân thân cao, hạt nhăn ở F2 là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%
D. 56.25%
Câu 23 : Tỉ lệ cá thể có kiểu hình thân cao, hạt trơn đồng hợp hai cặp gen là
A. 6.25%
B. 12.5%
B. 18.75%
D. 56.25%
Câu 24 : Nếu cho tất cả cây F1 lai phân tích tỉ lệ kiểu hình ở Fa là
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 1 : 1
D. 3 : 1
Sử dụng dự kiện sau để trả lời câu 25 đến câu 30
Nếu hai tính trạng trội hồn tồn và di truyền phân li độc lập thì kiểu gen của các phép lai từ câu 25
đến câu 30 là
Câu 25 : Tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 sẽ là phép lai nào?
A. P. AaBb x aabb
B. P : AaBb x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : aaBb x aabb
Câu 26 : Tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 sẽ là phép lai nào ?
A. P. AaBb x aabb
B. P : AaBB x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : aaBb x aabb



Câu 27 : Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 sẽ là phép lai nào?
A. P. AaBb x aabb
B. P : AaBB x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : aaBb x aabb
Câu 28 : Tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 sẽ là phép lai nào?
A. P. AaBb x aabb
B. P : AaBb x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : aaBb x aabb
Câu 29 : Tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1 sẽ là phép lai nào?
A. P. AaBb x AaBb
B. P : AaBb x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : aaBb x aabb
Câu 30 : Tỉ lệ kiểu hình 100% sẽ là phép lai nào?
A. P. AaBb x aabb
B. P : AaBb x Aabb
C. P : AaBb x aaBb
D. P : AaBB x AABb
Sử dụng dự kiện sau để trả lời câu 20 đến câu 24 : Kiểu gen của một cá thể được kí hiệu AaBbDdEE.
Cho biết không xảy ra trao đổi chéo và đột biến trong quá trình giảm phân.
Câu 31 : Số loại giao tử khác nhau và thành phần kiểu gen của mỗi loại giao tử lần lượt là :
A. 8 loại, ABDE, ABdE, AbDE, AbdE, aBDE, aBdE, abDE, abdE
B. 2 loại, ABDE và abdE
C. 4 loại; ABDE, abdE, ABdE, abDE
D. 1 trong 2 loại; ABDE hoặc abdE
Câu 32 : Tỉ lệ loại giao tử ABdE là bao nhiêu?
1

1
1
1
A.
B.
C.
D.
2
16
4
8
Câu 33 : Tỉ lệ loại giao tử AbDe là bao nhiêu?
1
1
1
A.
B.
C. 0
D.
2
16
8
*
Câu 34 : Nêu giới tính cá thể trên là đực, một tế bào sinh tinh giảm phân tạo giao tử. Có mấy loại
giao tử (tinh trùng) được tạo ra?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 35* : Nếu giới tính cá thể trên là cái, một tế bào sinh trứng giảm phân tạo giao tử. Có mấy lại

giao tử (trứng) được tạo ra?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 36 : Kiểu gen không xuất hiện từ phép lai AABbDd x AabbDd là
A. AaBbDd
B. AAbbDD
C. aaBbDd
D. AaBbdd
E. AabbDd
III. Tương tác gen và đa hiệu gen
Câu 24 : Thế nào là đa hiệu gen ?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen địều khiển hoạt động các gen khác
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 25 : Khi thực địa một khu rừng nhiệt đới, phát hiện ra một loài chuột mới. Bạn bắt một cặp
chuột về làm thí nghiệm. Ở chuột, lơng màu đen (B) là trội so với lông màu nâu (b). Chuột mẹ sinh ra
một lứa trong đó 9 con chuột lơng trắng. Khẳng định nào sau đây giải thích được kết quả phép lai?
A. Xuất hiện một đột biến mới ở chuột
B. Đây là ví dụ về sự di truyền đa gen
C. Có thể là tương tác át chế liên quan đến một cặp gen khác gây ảnh hưởng đến màu lông
D. Các gen quy định màu lông chuột là đồng trội
E. Các alen quy định màu lơng của chuột là trội khơng hồn toàn
Câu 26 : Ở một loài thực vật, khi lai giữa dạng hoa đỏ thẩm thuẩn chủng với dạng hoa trắng thuần
chủng được F1 toàn hoa hồng. F1 giao phấn với nhau ở F2 thu được tỉ lệ : 1 hoa đỏ thẩm : 4 hoa đỏ
tươi : 6 hoa hồng : 4 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai này là
A. tương tác át chế giữa các gen không alen
B. tương tác bổ trợ giữa các gen không alen

C. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen
D. phân li độc lập
Câu 27 : Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên ba cặp NST thường, tương tác
cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao
thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất (aabbdd) có chiều cao là 130cm.
Kiểu gen của cây cao 155 cm là


A. AaBbDD

B. AaBBDD

C.AabbDD

D aaBBDD

IV. Di truyền liên kết
Câu 28 : Tần số tái tổ hợp (tần số hoán vị) là 5% thì tương đương với bao nhiêu đơn vị bản đồ?
A. 2,5 cM (centimoocgan)
B. 10 cM
C. 5 cM
D. 5dM(deximoocgan)
Câu 29 : Tần số hoán vị giữa gen A và gen B là 8, 4%, tần số hoán vị giữa gen A và gen C là 6,8 % và
tần số hoán vị giữa gen B và gen C là 15,2%. Thứ tự các gen trên NST như thế nào?
A. ABC
B. ACB
C. BCA
D. CAB
E. CBA
Câu 30 : Hai gen được gọi là liên kết khi nào?

A. Chúng nắm trên các NST khác nhau
B. Chúng phân li độc lập với nhau
C. Chúng mã hóa cùng mộ loại prơtêin
C. Chúng cùng nằm trên một NST
E. Chúng đều là NST giới tính
Câu 31 : Ý nghĩa của liên kết gen là :
A. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C. làm tăng biến dị tổ hợp
D. cả A và B
Câu 32 : Muốn phân biệt di truyền liên kết với di truyền đa hiệu người ta dùng phương pháp :
A. lai phân tích
B. cho trao đổi chéo
C. gây đột biến
D. cả B và C
Câu 33 : Nếu tính trạng màu tóc, màu mắt và tính trạng có hay khơng tàn nhang là di truyền liên kết
cùng nhau thì điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Những tính trạng này đều là tính trạng lặn
B. Cả hai bố mẹ màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các cặp gen quy định tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D. Có sự nhân bản của gen
E. Các tính trạng này trội hơn so với tính trạng khác
Câu 34 : Trong trường hợp nào có thì có sự di truyền liên kết ?
A. Các gen trội trội khơng hồn tồn
B. Bố mẹ không thuần chủng
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét phải nằm gần nhau trên cùng một NST
D. Các tính trạng đang xét ln phải biểu hiện cùng với nhau trong các thế hệ lai
Câu 35 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hốn vị gen là gì?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân
B. Sự rao đổi chéo giữa hai crômatit “không chị em” trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm

phânI
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các NST tương đồng trong kì đầu của giảm phân I
D. Sự tổ hợp của các NST trong kì giữa và kì sau của giảm phân I
Câu 36 : Hốn vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
A. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen
B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn
C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp genD. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội
Câu 37 : Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Tổ hợp các gen có lợi về cùng một nhiễm sắc thể
B. Tạo nhiều tổ hợp gen độc lập
C. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể
D. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp
Câu 38 : Ý nghĩa của hoán vị gen là :
A. làm tăng biến dị tổ hợp
B. ứng dụng trong việc lập bản đồ di truyền
C. các gen quý nằm trên các NST có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới
D. Cả A, B và
C
Câu 39 : Một lồi động vật có vú, lơng đen (B) là trội so với lông xanh (b) và mắt đỏ (R) trội hơn so
với màu trắng (r). Khi lai cá thể BbRr với cá thể bbrr thì thế hệ con lai có tỉ lệ là : 1070 lơng đen, mắt
đỏ; 177 lông đen, mắt trắng; 180 lông xanh, mắt đỏ ; 1072 lông xanh, mắt trắng. Dựa vào kết quả
trên thì tần số tái tổ hợp (hốn vị gen) là bao nhiêu?
A. 86%
B. 20%
C. 7%
D. 14%
E. 30%
Câu 40 : Việc lập bản đồ di truyền NST có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
A. Tránh việc mày mị trong việc chọn cặp lai
B. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các nhóm gen liên kết

C. Giúp cho việc hiểu biết khái qt về các tính trạng của lồi
D. Có được hoạch định chọn lọc các tính trạng có lợi


Câu 41 : Một cơ thể có kiểu gen
A. 2

B. 4

AB
Dd khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?
ab

C. 6

D. 8

AB
Dd khi giảm phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho mấy loại giao
Câu 42 : Một cơ thể có kiểu gen
ab

tử?
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8


AB
Dd khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?
Câu 43 : Một cơ thể có kiểu gen
ab

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

AB
Dd khi giảm phân có sự trao đổi chéo xảy ra cho mấy trứng?
Câu 44 : Một cơ thể có kiểu gen
ab

A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 45 : Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hồn tồn, các gen
liên kết hồn tồn. Kiểu gen

AB AB
x
sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là :
ab ab


A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 46 : Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn, các gen
liên kết hoàn toàn. Kiểu gen

Ab Ab
x
sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là :
aB aB

A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 3 : 1
Câu 47 : Khi cho P dị hợp hai cặp gen khơng alen (mỗi gen quy định một tính trạng) lai phân tích.
Tần số hốn vị gen được tính bằng :
A. % tổng số cá thể có gen hốn vị trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
B. % tổng số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
C. % tổng số cá thể có kiểu hình khác P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
D. % tổng số cá thể có kiểu hình trội hoặc kiểu hình trội
Câu 48 : Trong q trình giảm phân ở một cá thể có kiểu gen
20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
a 40%
b 30%
c 20%

Ab

đã xảy ra hoán vị gen với tần số
aB

d 10%

AB
Câu 49 : Trong q trình giảm phân ở một cá thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần số
ab

20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
a 40%
b 30%
c 20%
d 10%
V. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngồi nhân :
Câu 50 : Tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 và F2 giống nhau ở lai thuận và lai nghịch diễn ra ở những phương
thức di truyền nào?
A. Di truyền liên kết với giới tính
B. Di truyền tế bào chất
C. Di truyền tính trạng do gen trong tế bào chất quy định
D. Ảnh hưởng của giới tính
Câu 50* : (Học sinh so sánh với câu 50). Tỉ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 và F2 diễn ra ở phương thức di
truyền nào?
A. Di truyền của các gen trên NST thường và các gen trong tế bào chất
B. Di truyền các gen trong tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
C. Di truyền liên kết giới tính và ảnh hưởng của giới tính
D. Di truyểnlên kết với giới tính và tế bào chất
Câu 51 : Sự di truyền kiểu hình liên kết với NST giới tính như thế nào?
A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình đều hoặc khơng đều ở hai giới tính

B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình đồng đều ở hai giới tính
C. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình chỉ ở một giới
D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình ln khơng đều ở hai giới tính
Câu 52 : Ở lồi giao phối, cơ sở vật chất chủ yếu quy định tính trạng của mỗi cá thể là :
A. nhân của giao tử
B. tổ hợp NST trong nhân của hợp tử
C. bộ NST trong tế bào sinh dục
D. bộ NST trong tế bào sinh dưỡng


Câu 53 : Ở ếch nhái, bò sát, chim và bướm. NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng :
A. đồng giao tử (XX)
B. dị giao tử (XY)
C. XO
D. XXY
Câu 54 : Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào?
A. Gen trội liên kết với NST thường
B. Gen lặn liên kết với NST thường
C. Gen liên kết với NST Y
D. Gen liên kết với NST X
Câu 55 : Bệnh nào sau đây do gen liên lặn liên kết với giới tính
A. Bạch tạng
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Câm điếc di truyền
D. Mù
màu
Câu 56 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là :
A. các gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. sự phân li, tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn đến phân li, tổ hợp của các gen quy định tính trạng thường
nằm trên NST giới tính

C. sự phân li, tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn đến phân, tổ hợp của các gen quy định tính trạng giới tính
nằm trên NST giới tính
D. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST thường trong quá trình phát sinh giao tử
Câu 57 : Ý nghĩa cùa di truyền liên kết với giới tính là gì ?
A. Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh máu khó
đơng
B. Có thể phân biệt được tính đực, cái nhờ gen quy định tính trạng thường liên kết với NST giới tính
C. Chủ ý sinh con theo ý muốn
D. Cả A và B
Câu 58 : Xét một gen có hai alen A và a, liên kết với NST giới tính X. Trong quần thể có tối đa bao
nhiêu kiểu gen?
A. 3 kiểu gen
B. 2 kiểu gen
C. 4 kiểu gen
D.5 kiểu gen
Câu 59 : Bệnh nhược cơ Duchep là do alen lặn liên kết với X quy định. Con trai bị bệnh và thường
chết trước 20 tuổi. Tại sao nói bệnh này khơng bao giờ quan sát thấy ở con gái?
A. Các tính trạng liên kết với giới tính khơng bao giờ có ở con gái
B. Sự khơng phân li xảy ra ở con trai mà không xảy ra ở con gái
C. Để alen lặn liên kết với X biểu hiện thì con gái phải mang hai alen bệnh
D. Alen liên kết với X không được mẹ truyền cho con gái
Câu 60 : Khẳng định nào sau đây là đúng về gen liên kết với Y?
A. Các gen này có gen tương ứng nằm trên NST X
B. Các gen này quy định đặc tính giải phẩu ở nam
C. Các gen này thường được di truyền từ bố sang con trai
D. Nữ giới chỉ có

1
số gen liên kết với Y so với nam
2


Câu 62 : Để xác định một gen trong nhân hay trong tế bào chất quy định người ta sử dụng phương
pháp
A. lai gần
B. lai phân tích
C. lai thuận nghịch
D. lai xa
Câu 63 : Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào?
A. Gen trên X
B. Gen trên Y
C. Gen trong tế bào chất
D. Gen trên NST
thường
Câu 64 : Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên NST Y quy định như thế nào?
A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao
B. Chỉ di truyền ở giới đực
C. Chỉ di truyền ở giới cái
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao
Câu 65 : Bệnh máu khó đơng là bệnh gây nên do gen lặn liên kết với NST giới tính X. Con gái của
một người bố bị bệnh và một người mẹ mang gen bệnh có xác suất mắcbệnh nay là bao nhiêu ?
A. 100%
B. 25%
C. 50%
D. 0%
E. 33%
Câu 66 : Bệnh mù màu là bệnh do gen lặn quy định liên kết với NST giới tính X. Xác suất của người
con trai của cặp vợ chồng bình thường bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 50%

D. 0%
E. 33%
Câu 67 : Bệnh máu khó đơng do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định. Bố bình thường, mẹ
bình thường mang gen bệnh. Xác suất để người con trai bị bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 50%
D. 0%
E. 33%


Câu 68 : Kết quả lai thuận lai nghịch ở F 1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở
hai giơí tính thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất
D. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
Câu 69 : Sự di truyền chéo của tính trạng liên kết giới tính rõ nhất
A. tính trạng của bà nội truyền cho cháu trai
B. tính trạng của ơng ngoại truyền cho cháu trai
C. tính trạng của bố truyền cho con gái, cịn tính trạng của mẹ truyền cho con trai
D. tính trạng của ơng nội truyền cho cháu trai
VI. Ảnh hưởng của mội trường lên sự biểu hiện của kiểu gen :
Câu 70 : Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào
A. kiểu gen B. môi trường C. tác nhân đột biến
D. tương tác giữa kiểu gen và môi trường
Câu 71 : Lấy hạt của cây hoa anh thảo màu đỏ AA, đem trồng trong điều kiện nhiệt độ 35 0C thu
được tồn hoa trắng, vì
A. gen A bị đột biến thành a
B. tính trạng màu hoa trắng của hoa anh thảo do gen A quy định

C. tính trạng màu sắc của hoa anh thảo do nhiệt độ của môi trường quy định
D. tính trạng màu sắc của hoa anh thảo do kết quả tương tác giữa kiểu gen AA với nhiệt độ cao (350C)
Câu 72 : Bố mẹ truyền cho con
A. tính trạng đã được hình thành sẵn
B. kiểu gen
C. kiểu hình D. kiểu gen và kiểu
hình
Câu 73 : Kiểu hình là kết quả tương tác giữa
A. kiểu gen với mức phản ứng
B. kiểu gen với ngoại cảnh
C. kiểu gen với nhiệt độ của môi trường
D. kiểu gen với môi trường cụ thể
Câu 74 : Thường biến là :
A. những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của môi trường
B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của mơi trường
C. những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh
hưởng của kiểu hình
D. những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong q trình phát triển cá thể
dưới ảnh hưởng của mơi trường
Câu 75 : Hiện tượng biến đổi màu sắc lông của một số loài thú ở Bắc cực khi chuyển mùa là ví dụ về
A. đột biến NST
B. thường biến
C. biến di tổ hợp
D. đột biến gen
Câu 76 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là thường biến :
A. xuất hiện đồng loạt
B. theo cùng hướng xác định
C. không di truyền được

D. di truyền được
Câu 77 : Thường biến có lợi cho sinh vật vì :
A. làm cho sinh vật thích nghi với điểu kiện sống của môi trường
B. làm cho sinh vật đa dạng hơn về kiểu hình
C. làm xuất hiện kiểu gen mới dẫn đến xuất hiện kiểu hình mới
D. làm cho sinh vật sống sót và sinh sản ưu thế
Câu 78 : Năng suất trong chăn nuôi và trồng trọt xác định bởi yếu tố nào?
A. giống là chủ yếu
B. biện pháp kĩ thuật là chủ yếu
C. sự tương tác giữa giống và kĩ thuật
D. khi thì giống khi thì biện pháp kĩ thuật
Câu 79 : Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là :
A. tỉ lệ bơ trong sữa bò
B. sản lượng sữa bò
C. khối lượng của 1000 hạt lúa
D. sản lượng trứng gà trong một đợt đẻ
Câu 80 : Dạng biến dị nào sau đây là thường biến ?
A. Bệnh máu khó đơng ở người
B. Bệnh dính ngón tay số 2 và số 3 ở người
C. Bệnh bạch tạng ở người
D. Hiện tượng co mạch máu và da tái khi trời lạnh
Câu 81 : Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi, cây trồng phu thuộc vào
A. giống là chủ yếu
B. biện pháp kĩ thuật là chủ yếu


C. sự tương tác giữa giống và kĩ thuật
D. khi thì giống khi thì biện pháp kĩ thuật
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Sau đây là kết quả của các phép lai

a. P : Quả đỏ x Quả đỏ  F1 : 75% quả đỏ : 25% quả vàng
b. P : Quả đỏ x Quả đỏ  F1 : 100% quả đỏ
c. P : Quả đỏ x Quả vàng  F1 : 100% quả đỏ
d. P : Quả đỏ x Quả vàng  F1 : 50% quả đỏ : 50% quả vàng
Bài 2 : Ở đậu Hà Lan, cho rằng gen A quy định hạt vàng, a - hạt xanh, B hạt trơn, b - hạt nhăn. Cho biết các
gen quy định màu sắc hạt và hình dạng vỏ hạt di truyền độc lập.
a. Cho thứ đậu thuần chủng hạt vàng, nhăn lai với thứ đậu thuần chủng hạt xanh, trơn được F 1. Cho
các cây F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F2 như thế nào?
b. Cho các cây F1 giao phấn với cây hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai như thế
nào? phép lai này gọi là gì?
c. Kiểu gen và kiểu hình của cây bố, mẹ như thế nào để thế hệ lai thu được tỉ lệ 3 hat vàng, nhăn : 1
hạt xanh, nhăn
Bài 3 : Ở ruồi giấm, B – thân xám, b – thân đen; V – cánh dài, v – cánh ngắn. Gen quy định màu sắc thân
và kích thước cánh liên kết với nhau trên một NST. Cho lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi
thân đen, cánh ngắn được F1. Phân lập ruồi F1 thành hai nhóm ruồi đực và ruồi cái, rồi cho giao phối với
ruồi thân đen, cánh ngắn thu được F2 kết quả như sau :
Trường hợp 1 :
50% Thân xám, cánh dài : 50% Thân đen, cánh ngắn
Trường hợp 2 :
40% Thân xám, cánh dài : 40% Thân đen, cánh ngắn :
10% Thân xám, cánh ngắn : 10% Thân đen, cánh dài
a. Giải thích kết quả phép lai của từng trường hợp
b. Giải thích sự sai khác trong mỗi trường hợp
c. Nếu cho tất cả ruồi đực và ruồi cái F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình F2 như thế
nào?
Bài 4 : Ở ngô, chiều cao của thân chịu chi phối bởi 3 cặp gen A 1a1, A2a2 và A3a3 tác động cộng gộp. Trong
đó một gen trội làm kích thước của thân tăng 5cm. Cây thấp nhất a1a1a2a2a3a3 có kích thước 130cm, cây cao
nhất A1A1A2A2A3A3 có kích thước 160cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất thu được
đồng loạt cây F1, cho cây F1 giao phấn với nhau được F2. Kích thước của các cây F2 biến đổi như thế nào?
Bài 5 : Ở gà, gen A – Lông vằn, a – lông không vằn. Cho lai gà trống thuần chủng lông vằn với gà mái lơng

khơng vằn F1 thu được tồn gà lông vằn. Cho các gà trống và gà mái F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ
lệ 3 lơng vằn : 1 khơng vằn, trong đó lơng không vằn chỉ xuất hiện ở gà mái.
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P  F2?
b. Nếu cho Pt/c : ♂ lông không vằn x ♀ lông vằn. Thì kết quả F1 và F2 như thế nào?
c. Từ kết quả của câu (a) và câu (b) rút ra nhận xét gì?

PHẦN 6 : TIẾN HĨA
CHƯƠNG I : BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
Câu 1 : Các cơ quan tương đổng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ảnh sự tiến hóa phân li
B. Phản ảnh tiến hóa đồng quy
C. Phản ảnh sự tiến hóa song hành
D. Phản ảnh nguồn gốc chung
Câu 2 : Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa ?
A. Phản ảnh sự tiến hóa phân li
B. Phản ảnh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ảnh sự tiến hóa song hành
D. Phản ảnh chức phận quy định cấu tạo
Câu 3 : Học thuyết tế bào cho rằng
A. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều cấu tạo từ tế bào
B. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào
C. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, nấm đều được cấu tạo từ tế bào
D. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến nấm, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
Câu 4 : Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở đảo đại dương là
A. có tồn các lồi du nhập từ nơi khác đến
B. giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất
C. có tồn là lồi đặc hữu
D. có hệ động, thực vật nghèo nàn hơn đảo lục địa
Câu 5 : Đặc điểm hệ động, thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hóa dưới tác dụng của chọn lọc
tự nhiên và nhân tố nào sau đây?



A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản
D.Cách li di
truyền
Câu 6 : Những cặp cơ quan nào dưới đây được xem là cơ quan tương đồng?
A. Cánh của sâu bọ và cánh của dơi
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật
khác
B. Mang cá và mang tôm
D. Chân chuột trũi và chân dế trũi
Câu 7 : Các nhóm phân loại đều có q trình phát triển phơi trải qua các giai đoạn giống nhau, điểu
này chứng tỏ
A. thế giới sinh vật có cùng nguồn gốc và sự tiến hóa có tính kế thừa
B. thế giới sinh vật có nguồn gốc từ một tế bào ban đầu là hợp tử
C. quá trình tiến hóa của sinh giới ln trải qua các giai đoạn giống nhau
D. sự phát triển của sinh vật phản ảnh đầy đủ q trình tiến hóa của chúng
Câu 8 : Cơ quan sinh dục của người phụ nữ vẫn sản sinh hoocmon sinh dục của nam (hoocmon
testotteron). Đây là bằng chứng của
A. cơ quan thối hóa
B. cơ quan tương tự
C. cơ quan tương đồng
D. cơ quan tương ứng
Câu 9 : Nội dung của định luật phát sinh sinh vật của Muylơ – Hêcken là
A. Sự phát triễn cá thể phản ảnh một cách rút gọn sự phát triển của lồi
B. Sự phát triển phơi của các lồi sinh vật đều trải qua các giai đoạn giống nhau
C. Sự phát triển cá thể phản ảnh một cách rút gọn sự phát triển của sinh giới
D. Sự phát triển của sinh vật là một tất yếu, nó thể hiện ở phát triển của phôi

Câu 10 : Các bằng chứng chứng tỏ sinh giới có nguồn gốc chung :
1. bằng chứng địa lí sinh học
2. bằng chứng giải phẩu so sánh
3. bằng chứng phôi sinh học
4. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 11 : Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng địa lí sinh vật
B. bằng chứng phôi sinh học
C. bằng chứng giải phẩu so sánh
D. bằng chứng tế bào học sinh học phân tử
Câu 12 : Cánh dơi và cánh của chim có cấu trúc khác nhau nhưng chức năng giống nhau. Đây là
bằng chứng về :
A. cơ quan thối hóa
B. cơ quan tương ứng
C. cơ quan tương tự
D. cơ quan tương
đồng
Câu 13 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cơ quan thoái hóa?
A. Cánh của dơi tương tự như cánh của chim
B. Nam giới khơng có tuyến sữa
B. Vây cá heo tương tự như vây cá chép
D. Phơi người có đi dài
Câu 14 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau :
A. có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển của phơi nên kiểu cấu tạo giống nhau
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển của phơi nhưng có chức năng giống nhau
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng giống nhau

D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển của phơi
Câu 15 : Sự sai khác chi tiết của cơ quan tương đồng phụ thuộc vào
A. nguồn gốc chung
B. nguồn gốc khác nhau
C. thực hiện chức năng khác nhau
D. thực hiện chức năng giống nhau
CHƯƠNG II : NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HĨA
I. Thuyết tiến hóa cổ điển :
Câu 1 : Theo Lamac, tiến hóa là
A. sự biến đổi của lồi dưới tác động trực tiếp của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật
B. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
C. sự phát triển có tính kế thừa lịch sử, theo hướng nâng cao dần trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp
D. kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thơng qua đặc tính biến dị và di truyền
Câu 2 : Đóng góp quan trọng của Lamac cho học thuyết tiến hóa là :
A. người đầu tiên chứng minh được sinh giới là kết quả của quá trình phát triển có tính kế thừa từ đơn giản
đến phức tạp


B. giải thích thành cơng sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
C. giải thích được cơ chế tác động của ngoại cảnh, thông qua tập quán hoạt động của động vật
D. bác bỏ vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài
Câu 3 : Tồn tại chủ yếu nhất của Lamác là
A. thừa nhận sinh vật vốn khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh
B. cho rằng sinh vật vốn có khuynh hướng khơng ngừng vươn lên tự hồn thiện
C. cho rằng ngoại cảnh thay đổi chậm chạp sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và khơng có sự đào thải
D. chưa hiểu được cơ chế tác động của ngoại cảnh, chưa phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không
di truyền
Câu 4 : Theo Lamac, nguyên nhân của sự tiến hóa là :
A. sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh thay đổi hoặc do tập quán hoạt động

của động vật
C. chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền
D. chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang đặc điểm thích nghi
nhất
Câu 5 : Theo Lamac, ngun nhân hình thành các đặc điểm thích nghi là
A. trên cơ sở biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên, các dạng kém thích nghi bị đào thải và dự lại dạng
thích nghi nhất
B. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi thích nghi kịp thời, khơng có sự đào
thải
C. sự thích nghi đạt được là kết quả của quá trình chọn lọc, đào thải các dạng kém thích nghi
D. đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật chịu chi phối ba nhân tố chủ yếu : đột biến, giao phối và chọn
lọc tự nhiên
Câu 6 : Sự hình thành lồi mới theo quan niệm của Lamac là
A. lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo
con đường phân li tính trạng
B. lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, tương ứng với ngoại cảnh
C. lồi mới được hình thành do cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi
tạo ra kiểu gen mới và được cách li sinh sản với quần thể ban đầu
D. lồi mới được hình thành trên cơ sở hình thành đặc điểm thích nghi
Câu 7 : Giải thích nào sau đây KHÔNG đúng theo quan niệm của Lamac?
A. Hươu cao cổ có cổ dài là do tập quá ăn lá cây
B. Lá cây mao lương trong môi trường khác nhau thì có hình dạng khác nhau
C. Sâu sống trên cây có màu xanh do ăn lá cây
D. Sâu đo có hình giống cành củ khơ là kết quả cùa quá trình chọn lọc
Câu 8 : Theo quan niệm của Đacuyn, biến dị cá thể là
A. sự sai khác của các cá thể trong cùng mơt lồi phát sinh trong quá trình sinh sản
B. sự sai khác của các cá thể trong cùng một loài phát sinh trong đời cá thể
C. sự biến đổi của cá thể do tác động của ngoại cảnh hay tập quá hoạt động của động vật
D. sự sai khác giữa các cá thể trong quần thể do quá trình đột biến và biến dị tổ hợp
Câu 9 : Theo quan niệm của Đacuyn, biến dị cá thể thuộc loại

A. biến dị xác định
B. biến dị tổ hợp
C. biến dị không xác định
D. biến dị đột
biến
Câu 10 : Đacuyn phân biệt hai loại biến dị, đó là
A. Biến dị xác định và biến dị khơng xác định
B. Biến dị truyền và biến dị không di truyền
C. Biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
D. Biến dị thường biến và biến dị đột biến
Câu 11 : Vai trò của chọn lọc nhân tạo là
A. là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi các giống vật nuôi và cây trồng
B. là nhân tố quy định tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng
C. giải thích vì sao mỗi giống vật ni và cây trồng đều thích nghi với một như cầu nhất định của con
người
D. cả A, B và C
Câu 12 : Theo Đacuyn, ngun liệu cho q trình tiến hóa và chọn giống là


A. những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện của ngoại cảnh
B. những biến đổi do thay đổi tập quán hoạt động của động vật
C. biến dị phát sinh trong q trình sinh sản theo những hướng khơng xác định
D. các biến dị tổ hợp và biến dị đột biến
Câu 13 : Đóng góp quan trong nhất của học thuyết Đauyn là :
A. giải thích thành cơng sự hình thành lồi mới bằng chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
B. chứng minh tồn bộ sinh giới ngày nay có cùng nguồn gốc chung
C. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này
D. phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh vật
Câu 14 : Tồn tại chính trong học thuyết tiến hố của Đacuyn là
A. chưa giải thích thành cơng cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi

B. chưa đánh giá đầy đủ của chọn lọc tự nhiên trong q trình tiến hóa
C. chưa giải thích được sự hình thành lồi mới
D. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
Câu 15 : Theo Đacuyn nguyên nhân cơ bản của sự tiến hóa là
A. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính
B. sự di truyền các đặc tính thu được dưới tác động của ngoại cảnh hoặc tập quán của động vật
C. quá trinh biến đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến hình thành lồi mới
D. chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Câu 16 : Luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài chứng minh
A. tồn bộ sinh giới ngày nay có thể tiến hóa thành một loài
B. toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của q trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
C. toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả sáng tạo của thượng đế
D. thượng đế là tổ tiên của tất cả các loài trong tự nhiên
Câu 17 : Theo Đacuyn, vai trò của chọn lọc tự nhiên là
A. nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa
B. nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
C. nhân tố tiến hóa cơ bản
D. nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa
Câu 18 : Kết quả của phân li tính trạng là
A. từ một dạng ban đầu đã dần dần phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa với dạng tổ tiên
B. sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang đặc điểm thích nghi nhất
C. từ một lồi ban đầu dần dần hình thành nhiều dạng trung gian, cuối cùng làm xuất hiện loài mới
D. các lồi có kiểu gen khác nhau nhưng chọn lọc theo cùng một hướng nên có ngoại hình giống nhau
Câu 19 : Trong chọn lọc nhân tạo, kết quả của phân li tính trạng là
A. hình thành lồi mới
B. tạo ra nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong phạm vi một loài từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang
dại
C. giữ lại các dạng trung gian
D. tạo ra giống vật ni cây trồng thích nghi với nhu cầu xác định của con người
Câu 20 : Theo quan niệm của Đacuyn, lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian

A. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con được cách li địa lí
B. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường cách li sinh thái
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
D. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường lai xa và đa bội hóa
Câu 21 : Tác nhân gây ra chọn lọc tự nhiên là
A. điều kiện khí hậu, đất đai
B. nguồn thức ăn
C. kẻ thù dịch bệnh, hoặc đối thủ cạnh tranh về thức ăn chỗ ở
D. cả A, B và C đúng
Câu 22 : Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. hình thành lồi mới
B. những sinh vật nào thích nghi với điều kiện sống thì sống sót và phát triển
C. sự sống sót và sinh sản ưu thế của các kiểu gen thích nghi
D. những kiểu gen thích nghi được chọn lọc
Câu 23 : Theo Đacuyn, cơ chế tiến hóa là


A. sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác động của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
của động vật
B. sự tích luỹ các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong q trình sinh sản
II. Thuyết tiến hóa hiện đại :
Câu 24 : Thuyết tiến hóa tổng hợp được ra đời vào :
A. đầu thế kỉ XIX
B. đầu thế kỉ XX
C. từ năm 30 – 50 của thế kỉ XX
D. cuối thế kỉ XX
Câu 25 : Tại sao di truyền học trở thành cơ sở vững chắc cho học thuyết tiến hóa hiện đại?
A. Di truyền học làm sáng tỏ cơ chế di truyền của q trình tiến hố .

B. Di truyền học đã phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền được
C. Hiểu sâu hơn về nguyên nhân và cơ phát sinh biến dị , cơ chế di truyền các biến dị
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 26: Q trình tiến hố nhỏ bao gồm
A. sự phát sinh đột biến và sự phát tán đột biến qua giao phối
B. sự phát tán đột biến qua giao phối và sự chọn lọc các đột biến có lợi
C. sự chọn lọc các đột biến có lợi và sự cách li sinh sản giữa quần thể đã bị biến đổi với quần thể gốc
D. sự phát sinh đột biến, phát tán đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi và cách li sinh sản
giữa quần thể đã bị biến đổi với quần thể gốc
Câu 27 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tiến hóa nhỏ?
A. Q trình biến đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến hình thành lồi mới
B. Diễn ra trên quy mơ hẹp, thời gian lịch sử ngắn
C. Nghiên cứu gián tiếp bằng bằng chứng tiến hố
D. Trung tâm của học thuyết tiến hóa hiện đại
Câu 28 : Đặc điểm KHƠNG phải của tiến hóa lớn
A. q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi
B. diễn ra trên quy mơ rộng lớn
C. qua thời gian địa chất lâu dài
D. nghiên cứu bằng thực nghiệm
Câu 29 : Nhận định nào sau đây là đúng
A. tiến hóa nhỏ diễn ra trước tiến hóa lớn
B. tiến hóa lớn diễn ra trước tiến hóa nhỏ
C. tiến hóa lớn là hệ quả của tiến hóa nhỏ
D. tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn song song diễn
ra
Câu 30 : Nhận định nào sau đây KHƠNG đúng về thuyết tiến hóa bằng đột biến trung tình?
A. Đại đa số đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính, nghĩa là khơng có lợi cũng khơng có hại
B. Tiến hóa diễn ra băng củng cố ngãu nhiên các đột biến trung tính khơn liên quan đến tác dụng của CLTN
C. Sự đa hình cân bằng trong quần thể, chứng minh cho q trình củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung
tính

D. Thuyết tiến hóa bằng đột biến trung tính phủ nhận thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên đào thải các
đột biến có hại
Câu 31 : Thuyết tiến hóa của Kimura, giải thích sự tiến hóa ở cấp độ
A. phân tử
B. tế bào
C. cá thể
D. quần thể
Câu 32 :Kimura đề xuất quan niệm đại đa số đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính, dựa vào nghiên
cứu :
A. về những biến đổi trong cấu trúc của hemôglobin B. về những biến đổi trong cấu trúc của prôtêin
C. về những biến đổi trong cấu trúc của ARN
D. về nhưng biến đổi trong cấu trúc của ADN
III. Các nhân tố tiến hóa :
Câu 33 : Nhân tố nào dưới đây KHƠNG phải là nhân tố tiến hóa?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Đột biến
D. Giao phối không ngẫu
nhiên
Câu 34 : Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến trung bình là
A. 10-4
B. 10-6
C. 10-6  10-4
D.10-2
Câu 35 : Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang gen đột biến lớn, là
A. số lượng gen trong tế bào thấp nên tỉ lệ gen đột biến cao
B. số lượng gen trong tế bào rất lớn nên số gen đột biến trong tế bào không nhỏ


C. số lượng giao tử tạo ra khá lớn nên có nhiều giao tử mang đột biến

D. số lượng giao tử mang đột biến bao giờ cũng bằng số gen mang đột biến
Câu 36 : Vai trò cơ bản của đột biến trong tiến hóa là
A. cung cấp nguồn nguyên liệu
B. nhân tố định hướng cho tiến hóa
C. làm cho tần số alen thay đổi theo hướng xác định
D. nhân tố qua định chiều hướng tiến hóa
Câu 37 : Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tuỳ thuộc vào
A. môi trường và loại đột biến
B. loại đột biến và tổ hợp gen
C. môi trường và tổ hợp gen
D. tổ hợp gen và loại tác nhân đột biến
Câu 38 : Ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hóa là
A. đột biến NST
B. thường biến
C. biến dị tổ hợp
D. đột biến gen
Câu 39 : Phát biểu nào dưới đây KHƠNG đúng về q trình đột biến?
A. Đột biến tự nhiên thường có hại cho cơ thể mang đột biến
B. Quá trình đột biến gây ra những biến dị di truyền
C. Đa số đột biến là đột biến gen lặn
D. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa
E. Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tuỳ thuộc vào kiểu gen và môi trường
Câu 40 : Đột biến gen được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu cho q trình tiến hóa do :
A. phổ biến hơn sovới đột biến nhiễm sắc thể
B. ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh của cơ thể
C. mặc dù có hại nhưng đột biến gen có thể thay đổi giá trị thích nghi
D. cả A, B và C
Câu 41 : Thực nghiệm nghiên cứu chứng tỏ các nịi, các lồi khác nhau phân biệt nhau bằng
A. một số đột biến lớn
B. một số đột biến NST

C. các đột biến gen lặn
D. sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ
Câu 42 : Áp lực của đột biến làm thay đổi tần số alen so với CLTN là
A. bằng nhau
B. đột biến lớn hơn nhiều
C. CLTN lớn hơn nhiều
D. so sánh phụ thuộc vào điều kiện khác
Câu 43 : Mỗi quần thể giao phối là kho dự trữbiến dị vơ cùng phong phú
A. tính có hại của đột biến được trung hòa
B. chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng
C. số cặp gen di hợp trong quần thể giao phối là khá lớn
D. góp phần tạo ra tổ hợp gen thích nghi
Câu 44 : Quá giao phối ngẫu nhiên tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
A. phát tán các đột biến trong quần thể
B. trung hòa các đột biến có hại
C. tạo ra tổ hợp gen thích nghi
D. tạo ra vô số biến dị tổ hợp
Câu 45 : Vai trị của giao phối khơng ngẫu nhiên (giao phối có lựa chọn, giao phối gần, tự thụ phấn)
trong tiến hóa là
A. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. tạo ra vô số biến dị tổ hợp phong phú
C. trung hịa tính có hại của đột biến, tạo ra tổ hợp gen thích nghi
D. làm thay đổi thành phần kiểu gen, nhưng không làm thay đổi tần số alen
Câu 46 : Hiện tượng di nhập gen là gì?
A. Có sự trao đổi cá thể giữa các quần thể
B. Sự biến động do các yếu tố ngẫu nhiên
B. Xảy ra đột biến gen
D. Dưới tác dụng của CLTN
Câu 47 : Di - nhập gen cũng có tác dụng :
A. khơng làm thay đổi tần số alen và vốn gen quần thể

B. làm thay đổi tần số alen và vốn gen quần
thể
C. đối với quần thể có kích thước lớn
D. đối với quần thể giao phối ngẫu nhiên
Câu 48 : Di - nhập gen làm phong phú thêm vốn gen quần thể, khi
A. nhập cư các loại alen đã có sẵn trong quần thể nhận
B. nhập cư các loại alen mới cho quần thể
nhận
B. phát tán các loại alen của quần thể đến nới khác
D. trao đổi các alen giống nhau của hai quần
thể
Câu 49 : Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là :
A. biến dị cá thể phát sinh vơ hướng trong q trình sinh sản
B. biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt động


×