MƠN TỐN
LỚP 5
TỐN:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3
a) 1dm3
= ……cm
;
25dm3
=……..cm
1000
25000 3
3
3
8,5 dm3 =……..cm
;
3,5dm3 =……..cm
8500
3500
3
3
b) 5000m3 =………..dm
20000cm3 =……dm
20
5000000
3
3
3
8600cm3=……dm
12000cm
=…….dm
8,6
12
TỐN:
• MÉT KHỐI.
• HĐ1: Hình thành biểu tượng m3
và mối quan hệ giữa các đơn vị
đo thể tích đã học.
a) Mét khối:
• H:Xen - ti - mét khối là gì?
• Xen - ti – mét khối là thể tích của hình lập phương
có cạnh dài 1 xen - ti - mét.
• H: Đề - xi - mét khối là gì?
• Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập phương có
cạnh dài 1đề - xi – mét
• H: Vậy tương tự như thế mét khối là gì?
• Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài
1 m.
• H: Mét khối viết tắt như thế nào?
• Mét khối viết tắt là m3
H: Hình lập phương cạnh dài 1m
gồm bao nhiêu hình lập phương
cạnh dài 1dm?
1m
1m
Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình
lập phương cạnh 1dm.
H: Vậy 1m3 bằng bao nhiêu dm3?
1m3 = 1000dm3
H: Vậy 1m3 bằng bao nhiêu cm3?
1m3 = 1000dm3 = 1000 000 cm3
b) Nhận xét:
* H: Chúng ta đã học những đơn vị đo thể tích nào?
Nêu thứ tự từ lớn đến bé.
* Những đơn vị đo thể tích đã học: m3; dm3; cm3.
* Yêu cầu HS viết số thích hợp vào chỗ chấm sau:
m3
dm3
cm3
1m3 = …….
……cm3 1cm3 = ….....dm
0,001 3
1000 dm3 1dm3 = 1000
1dm3 = ….......m
0,001 3
• H: Hai đơn vị đo thể tích đứng liền
nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
• Hai đơn vị đo thể tích đứng liền nhau
hơn kém nhau 1 000 lần.
1a) Đọc các số:
15m3
205m3
: Mười lăm mét khối
: Hai trăm linh năm mét khối
25
m 3 : Hai mươi lăm phần trăm mét khối
100
0,911m3 : Khơng phẩy chín trăm mười một mét khối
b) Viết các số:
Bảy nghìn hai trăm mét khối :
Một phần trăm mét khối
:
7 200 m3
1
m3
100
Bốn trăm mét khối
: 400 m3
Không phẩy không năm mét khối : 0,05m3
HĐ3: Rèn kĩ năng đọc viết các số đo thể tích và
chuyển đổi đơn vị đo.
• Bài tập1: (Thảo luận nhóm 2).
• a) Đọc các số sau:
• 15m3; 205m3 ; 0,911m3;
25
m3
100
b) Viết các số sau:
- Bảy nghìn hai trăm mét khối.
- Một phần tám mét khối
- Bốn trăm mét khối
- Không phẩy không năm mét khối.
Bài 2
(Thảo luận nhóm 4)
Viết các số đo có tên đơn vị là cm3 ; dm3
a) 1cm3
3
0,001
= ……..dm
13,8 m3 = 13800
……dm3
b) 1dm3
1
3
=……..cm
1000
4
3
1 m3 = ………cm
250000
4
3
5216
5,216m3 =………..dm
0,22m3
3
= ……….dm
220
3
1,969dm3 = ……….cm
1969
1,54m3 = 19540000
…………cm3
Bài3: Một hình hộp chữ nhật bằng bìa có
a = 5dm; b = 3dm; c = 2dm. Hỏi có thể
xếp được bao nhiêu hình lập phương
1dm3 để đầy cái hộp đó?
2dm
3dm
5dm
•
•
•
•
• Giải:
Chia chiều dài, chiều rộng chiều cao
của hình hộp chữ nhật thành các
phần bằng nhau dài 1dm thì ta được
5 phần, 3phần, 2phần.
Ta có sau khi xếp 2 lớp hình lập
phương 1dm3 thì đầy hộp.
Vậy số hình lập phương cần để xếp
đầy hộp là:
15 x 2 = 30 (hình lập phương 1dm3).
• ĐS: 30 hình
• Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau