Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tin học lớp 12 Bài 2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.24 KB, 31 trang )

Tin 12 – Bài 2

HỆ QUẢN TRỊ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Tiết 1)

9/5/2021


Hãy nêu khái
niệm về hệ
quản trị cơ
sở dữ liệu?

Là phần mềm cung cấp
môi trường thuận lợi, hiệu
quả để
- tạo lập
- lưu trữ
- khai thác thông tin của
CSDL

2

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

Hệ QTCSDL
có bao nhiêu


chức năng?

có bao nhiêu
chức năng
nhỉ?

Có 3 chức năng:
a) Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
b) Cung cấp cách cập nhật và khai thác dữ liệu
c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc
truy cập vào dữ liệu
3

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a) Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (hệ thống các
ký hiệu), người dùng dễ dàng:
• khai báo các kiểu dữ liệu
• khai báo các cấu trúc dữ liệu thể hiện thơng tin
• khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
Nhằm mục đích tạo lập CSDL.

4

9/5/2021



1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a) Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
- Ví dụ:

Cần lưu trữ thơng
tin học sinh: STT,
Họ tên, Ngày sinh,
Giới tính (Nữ),
Điểm mơn Tốn,
Văn, Anh

Khai báo Cấu trúc dữ liệu của
học sinh:
• Tên – Kiểu dữ liệu
• Ràng buộc dữ liệu (nếu có)

5

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
a) Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu
- Ví dụ: Cần lưu trữ thơng tin học sinh: STT, Họ tên, Ngày sinh,
Giới tính (Nữ), Điểm mơn Toán, Văn, Anh
Khai báo Cấu trúc dữ liệu của học sinh:
• Tên – Kiểu dữ liệu
• Ràng buộc dữ liệu (nếu có)
Pascal


Microsoft Access 2013

6

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
dữ liệu
- Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu (hệ thống các
câu lệnh), người dùng thực hiện được các thao tác sau:
• Cập nhật: nhập, sửa, xóa dữ liệu
• Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
- Ngôn ngữ dùng để định nghĩa dữ liệu và thao tác dữ
liệu là hai thành phần cơ bản của một ngơn ngữ CSDL
duy nhất.
• Ví dụ: SQL (Ngơn ngữ hỏi có cấu trúc).

7

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
c) Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc
truy cập vào CSDL
Hệ QTCSDL cần có các chương trình để đảm bảo:
• Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép.
• Duy trì tính nhất qn của dữ liệu.

• Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời.
• Khơi phục CSDL khi có sự cố.
• Quản lí các mơ tả dữ liệu.

8

9/5/2021


1. Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
Ngơn ngữ Cơ sở dữ liệu
Ngơn ngữ SQL




Khai báo dữ liệu
Cấu trúc của dữ liệu
Ràng buộc dữ liệu




Cập nhật dữ liệu (N,T, S, X)
Khai thác dữ liệu (SX, TK, KXDL)

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Chức năng

của Hệ
QTCSDL

Chương trình kiểm sốt, điều khiển
việc truy cập vào CSDL




9/5/2021

Đảm bảo tính an ninh
Duy trì tính nhất qn
Điều khiển các truy cập đồng thời
Khơi phục CSDL khi có sự cố

9


Câu hỏi trắc nghiệm
Hệ QT CSDL có … chức năng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

10

9/5/2021



Câu hỏi trắc nghiệm
Chức năng của hệ QTCSDL là cung cấp
A. cách tạo lập CSDL và cơng cụ kiểm sốt,
điều khiển việc truy cập vào CSDL
B. cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất
thơng tin
C. cách khai báo dữ liệu
D. cách tạo lập CSDL, các công cụ kiểm soát,
điều khiển việc truy cập vào CSDL, cách
cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất
thơng tin

11

9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu nói sai về chức năng của hệ
QT CSDL:
A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
dữ liệu
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc
truy cập vào CSDL

12


9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các
lệnh cho phép
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong
CSDL.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên
dữ liệu của CSDL.
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.

13

9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu
cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao

14

9/5/2021



Câu hỏi trắc nghiệm
Trong các ngôn ngữ sau ngôn ngữ nào
là ngôn ngữ CSDL
A.
B.
C.
D.

Pascal
SQL
Java
Access

15

9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Để thực hiện thao tác thêm dữ liệu vào
CSDL ta sử dụng ngôn ngữ nào của hệ
QT CSDL
A.
B.
C.
D.

Ngôn ngữ Pascal

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ Access

16

9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm
vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy
cập vào CSDL?
A.
B.
C.
D.

Duy trì tính nhất qn của CSDL
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
Khơi phục CSDL khi có sự cố
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập
không được phép

17

9/5/2021


Tin 12 – Bài 2


HỆ QUẢN TRỊ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Tiết 2)

9/5/2021


2. Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL:

a) Người quản trị cơ sở dữ liệu:

là một người hay một nhóm người được trao quyền
điều hành hệ CSDL gồm:
• Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ QTCSDL, và các phần
mềm có liên quan.
• Cấp phát các quyền truy cập CSDL
• Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa mãn các
yêu cầu của các ứng dụng và của người dùng.
Yêu
cầu

Người quản trị phải hiểu biết sâu sắc về
CSDL và hệ QT CSDL, đồng thời có đạo
đức tốt.
9/5/2021

19



2. Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL:

b) Người lập trình ứng dụng:
Người tạo ra các chương trình ứng dụng đáp ứng
nhu cầu khai thác CSDL của người dung.

Yêu
cầu

Nguời lập trình cần am hiểu về một hệ QT
CSDL nào đó và có kĩ năng lập trình tốt.

20

9/5/2021


2. Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL:

c) Người dùng:
(khách hàng – end-user)

- Là người sử dụng giao diện thân thiện của chương
trình ứng dụng để nhập và khai thác CSDL.

- Tùy thuộc vào nhu cầu khai thác nên người dùng có thể
chia thành nhiều nhóm và được phân quyền nhất định.
Yêu
cầu


Người dùng không cần am hiểu lắm về hệ
CSDL nhưng phải nắm rõ nghiệp vụ.

21

9/5/2021


3. Các bước xây dựng CSDL:

Bước 1. Khảo sát

▪ Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lý
▪ Xác định dữ liệu cần lưu trữ và mối quan hệ
giữa chúng
▪ Phân tích các chức năng của hệ thống khai
thác thông tin
▪ Xác định khả năng của phần cứng, phần mềm
Ai
thực
hiện

Người quản trị CSDL.
Người dùng
22

9/5/2021


3. Các bước xây dựng CSDL:


Bước 2. Thiết kế

▪ Thiết kế CSDL
▪ Lựa chọn hệ QTCSDL
▪ Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
Ai
thực
hiện

Người quản trị CSDL.
Người lập trình.

23

9/5/2021


3. Các bước xây dựng CSDL:
Bước 3. Kiểm thử

▪ Nhập dữ liệu cho CSDL
▪ Chạy thử, kiểm tra và sửa lỗi
Ai
thực
hiện

Người quản trị CSDL.
Người lập trình.
Người dùng.


24

9/5/2021


Câu hỏi trắc nghiệm
Người nào có vai trị quan trọng trong vấn
đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính?
A.
B.
C.
D.

Người dùng cuối.
Người lập trình.
Người quản trị CSDL.
Mọi người có quyền như nhau.

25

9/5/2021


×