Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Lý thuyết và bài tập Hóa học lớp 11 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 76 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
TỔ HÓA HỌC

Học sinh:…………………………………………………………………………………………….
Lớp: ……………..

Tài liệu lưu hành nội bộ
Tháng 9/2022



MỤC LỤC
PHẦN A. LÝ THUYẾT ........................................................................................................................ 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM ............................................................................................................................. 1
BÀI 1: SỰ ĐIỆN LI ............................................................................................................................... 2
BÀI 2: AXIT – BAZƠ – MUỐI ............................................................................................................ 3
BÀI 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ ............................................... 4
BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI ........................ 6
BÀI 5: LUYỆN TẬP AXIT, BAZƠ VÀ MUÔI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG
DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI ................................................................................................................. 8
BÀI 7: NITƠ .......................................................................................................................................... 9
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI ............................................................................................. 10
BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT........................................................................................ 12
BÀI 10: PHOTPHO ............................................................................................................................. 15
BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT.................................................................... 16
BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC ........................................................................................................ 17
BÀI 13: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT...................... 19
BÀI 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT NITƠ, PHOTPHO .................... 19
BÀI 15: CACBON ............................................................................................................................... 20
BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON................................................................................................. 21
BÀI 17: SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC ..................................................................................... 24


BÀI 18: CÔNG NGHIỆP SILICAT .................................................................................................... 26
BÀI 19: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG........ 28
BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HĨA HỌC HỮU CƠ...................................................................................... 29
BÀI 21: CƠNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ ................................................................ 31
BÀI 22: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ.................................................................... 33
PHẦN B. BÀI TẬP.............................................................................................................................. 35
CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI................................................................................................................... 35
CHƯƠNG 2. NITƠ – PHOTPHO ....................................................................................................... 49
2.1. NITƠ ......................................................................................................................................... 49
2.2. PHOTPHO ................................................................................................................................ 56
CHƯƠNG 3. CACBON – SILIC......................................................................................................... 60
LUYỆN TẬP ....................................................................................................................................... 64
CHƯƠNG 4. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ ..................................................................... 67


BẢNG TÍNH TAN

MỘT SỐ CƠNG THỨC TÍNH
Cơng thức tính số mol
có khối lượng (gam) chất

n=

m
M

số mol chất khí ở đkc (0oC và
1 atm)

n=


V (lit )
22, 4

n=CM.V

Công thức nồng độ dd
m .100%
Nồng độ phần trăm
C % = ct
mdd
Nồng độ mol/lit
Khối lượng riêng

V dung dịch và CM
m dung dịch và C%

n=

C %.mdd
100%.M

Mối liên hệ giữa C% và
CM

Thành phần % theo khối lượng của chất A trong hỗn hợp: %mA =

CM =
d=


n
Vdd

m( g )
V( ml )

CM =

C %.10d
M

mA .100%
mhh

Khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119;
Ba = 137; Pb = 106


Hóa học 11 - TN

PHẦN A. LÝ THUYẾT
ƠN TẬP ĐẦU NĂM
1. Hóa trị các nguyên tố kim loại
I : K, Na, Ag
II : Ba, Ca, Mg, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Hg
III : Al, Fe
2. Hóa trị các gốc
Gốc


Tên gọi

Hóa trị

Gốc

Tên gọi

Hóa trị

-OH

Hidroxit

I

SO42-

Sunfat

II

CO32-

cacbonat

II

Cl-


Clorua

I

SO32-

Sunfit

II

NO3-

Nitrat

I

S2-

sunfua

II

PO43-

Photphat

III

2. Cơng thức tính nồng độ

Nồng độ phần trăm: C % =

Khối lượng riêng: d =

mct .100%
mdd

m( g )
V( ml )

;

;

Nồng độ mol/lit: CM =

n
Vdd

Mối liên hệ giữa C% và CM: CM =

C %.10d
M

3. Lí luận lượng dư
− Dấu hiệu: đề bài cho hai số mol của chất tham gia.
− Lập tỉ lệ: số mol/hệ số. Tỉ lệ nhỏ hơn => chất thiếu. Lấy số mol chất thiếu thay vào phương trình
4. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử
Các bước tiến hành


Thực hành

Bước 1: XĐ số oxi hóa, chất khử, chất P + H2SO4 đặc, nóng → H3PO4 + SO2 + H2O
oxi hóa

0

t
NH3 + CuO ⎯⎯⎯
→ N2 + Cu + H2O

Bước 2: viết quá trình khử, quá trình
oxi hóa
Bước 3: tìm hệ số cân bằng theo
ngun tắc (chéo hệ số, rút gọn)
Bước 4: đưa hệ số vào phương trình
theo thứ tự KL-PK-H-O
5. Tính chất axit HCl, H2SO4
− HCl, H2SO4 lỗng: tính axit mạnh
• Làm quỳ tím hóa đỏ
1


Hóa học 11 - TN

• Tác dụng với kim loại → H2
• Tác dụng với oxit bazo, bazo → muối + nước
• Tác dụng với muối
− H2SO4 đặc: tính oxi hóa mạnh và tính háo nước
0


t
Cu + 2H2SO4 đặc ⎯⎯
→ CuSO4 + SO2 + 2H2O

CHƯƠNG 1: ĐIỆN LI
BÀI 1: SỰ ĐIỆN LI
I/ Hiện tượng điện li
1. Thí nghiệm: sgk
− Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có các phần tử
mang điện gọi là ion
− Kết luận: các axit, bazo, muối khi hóa tan trong nước phân li ion
2. Khái niệm sự điện li
Quá trình phân li các chất trong nước (trạng thái nóng chảy) ra ion gọi là sự điện li.
Chất khi tan trong nước (trạng thái nóng chảy) phân li ra ion gọi là chất điện li.
− Sự điện li được biểu diễn bằng phương trình điện li
NaCl → Na+ + ClII/ Phân loại chất điện li
1. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu
a) Chất điện li mạnh
− Chất khi tan trong nước, các phần tử hòa tan đều phân li ra ion
− Phương trình điện li dùng dấu: mũi tên một chiều →
Lưu ý: Các chất điện li mạnh thường là:
+ Axit mạnh: VD HCl, HClO4, H2SO4, HNO3,…
+ Bazo tan: VD NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
+ Hầu hết các muối tan (trừ Hg(CN)2, HgCl2 tan nhưng điện li yếu): NaNO3, CuSO4,…
b) Chất điện li yếu
− Chất khi tan trong nước, chỉ có một số phần tử hịa tan phân li ra ion, phần còn lại tồn tại dưới dạng
phân tử.
− Phương trình điện li dung dấu mũi tên hai chiều.
Lưu ý: những chất điện li yếu thường là các axit yếu. VD: CH3COOH, H2S, H2CO3, HClO, H3PO4,...


2


Hóa học 11 - TN

BÀI 2: AXIT – BAZƠ – MUỐI
I/ Axit
1. Định nghĩa (theo Arrhenius)
− Axit là chất khi tan trog nước phân li ra cation H+
− Phương trình điện li: Axit phân li ra: H+ + gốc axit
VD: HNO3 → H+ + NO3⎯⎯
→ H+ + CH3COOCH3COOH ⎯


2. Axit một nấc và axit nhiều nấc
− Axit một nấc phân li một nấc ra H+
VD: HCl → H+ + Cl− Axit nhiều nấc phân li nhiều nấc ra H+
⎯⎯
→ H+ + H2PO4VD: H3PO4 ⎯


⎯⎯
→ H+ + HPO42H2PO4- ⎯

⎯⎯
→ H+ + PO43HPO42- ⎯


II/ Bazơ

1. Định nghĩa (theo Arrhenius)
− Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH− Phương trình điện li: bazơ phân li ra cation + OHVD: NaOH → Na+ + OHII/ Hidroxit lưỡng tính
− Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa phân li như axit vừa có thể phân li như bazo
VD: Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính vì:
⎯⎯
→ Zn2+ + 2OH- (phân kiểu bazo)
Zn(OH)2 ⎯

⎯⎯
→ 2H+ + ZnO2- (phân li kiểu axit)
Zn(OH)2 ⎯


− Các hidroxit lưỡng tính thường gặp: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Be(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2,
Cu(OH)2.
− Các hidroxit có lực axit và bazo đều yếu
VD: Viết phương trình phản ứng của Zn(OH)2 với HCl và NaOH
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
III/ Muối
1. Định nghĩa
3


Hóa học 11 - TN

− Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit
− Muối trung hòa là là muối có khơng cịn khả năng phân li ra ion H+ ( hidro có tính axit).
VD: NaCl, Cu(NO3)2,…
− Muối axit là muối có cịn khả năng phân li ra ion H+ (hidro tính axit).

VD: NaHCO3, KHSO4,…
− Muối kép, phức chất: NaCl.KCl; Cu(NH3)4(OH)2….
2. Sự điện li của muối trong nước
− Hầu hết các muối tan đều điện li hoàn toàn.
− Phương trình điện li: Muối phân li ra cation KL (hoặc NH4+) và anion gốc axit ..........................
VD: K2SO4 → 2K+ + SO42NaHCO3 → Na+ + HCO3⎯⎯
→ H+ + CO32
HCO3- ⎯


BÀI 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXITBAZƠ
I/ Nước là chất điện li rất yếu
1. Sự điện li của nước:
⎯⎯
→ H+ + OHNước là chất điện li rất yếu H2O ⎯


2. Tích số ion trong nước:
− Mơi trường trung tính là mơi trường có: [H+] = [OH-]=10-7
− Trong nước nguyên chất, ở 25°C: K H2O =[H+].[OH-] được gọi là tích số ion của nước.
− Ở nhiệt độ khoảng 25°C, trong mọi dung dịch ta ln có: K H2O =[H+].[OH-] = 10-14
3. Ý nghĩa tích số ion của nước:
a. Môi trường axit
Môi trường axit: [H+] > [OH-] hay [H+] > 10-7
VD: Tính nồng độ [H+] và [OH-] trong dung dịch HCl 0,01M.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
b. Môi trường bazơ
Môi trường bazơ: [H+] < [OH-] hay [H+] < 10-7
VD: Tính nồng độ [H+] và [OH-] trong dung dịch NaOH 0,01M

...........................................................................................................................................................
4


Hóa học 11 - TN

...........................................................................................................................................................
II/ Khái niệm về pH, chất chỉ thị axit-bazo
1. Khái niệm về pH:
− pH được dùng để đánh giá độ axit hay độ kiềm của dung dịch (thay cho [H+])
− Công thức: pH = -lg[H+]
Nồng độ

pH

Môi trường

Mơi trường bazơ

Mơi trường trung tính

[H+]=0,1M= 10-1 M

pH =

[H+]=10-7M

pH=

[H+]=0,025M


pH =

[H+] = 10-pH

pH = 11,5

− Kết luận:
Môi trường axit
pH < 7

pH > 7

pH = 7

2. Giá trị pH và chất chỉ thị màu:

− Chất chỉ thị axit-bazơ có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch.
Quỳ tím
phenolphtalein

tím

Đỏ (pH≤6)

(pH=7)

Khơng màu (pH<8,3)

xanh (pH≥8)

Hồng (pH≥8,3)

------------------------------------------------------

BẢNG TÍNH TAN CÁC CHẤT THƯỜNG GẶP
Nhóm 1
+ ion NO3−: tất cả tan
+ ion NH4+: tất cả tan
5


Hóa học 11 - TN

+ ion SO42-: tất cả tan trừ (BaSO4, PbSO4, SrSO4, Ag2SO4 ít tan)
+ ion Cl−: tất cả tan trừ (AgCl, PbCl2 ít tan,)
Nhóm 2
+ ion OH−: tất cả không tan trừ ( NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2,…)
+ ion CO32-, PO43-: tất cả không tan trừ (muối của Na+, K+, Li+,…)

BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC
CHẤT ĐIỆN LI
I/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
1. Phản ứng tạo kết tủa
VD1: Nhỏ dung dịch BaCl2 vào Na2SO4 →  trắng.
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
Pt ion: ................................................................................................................................................
Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
VD2: Nhỏ dung dịch NaOH vào FeCl3 →  nâu đỏ.
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
Pt ion: ................................................................................................................................................

Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
2. Phản ứng tạo chất điện li yếu
VD1: Cho dung dịch NaOH phản ứng với dung dịch HCl
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
Pt ion: ................................................................................................................................................
Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
VD2: nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dd CH3COONa → có mùi giấm
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
Pt ion: ................................................................................................................................................
Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
3. Phản ứng tạo chất khí
VD1: Cho dung dịch HCl vào Na2SO3 → khí có mùi xốc
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
Pt ion: ................................................................................................................................................
Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
VD2: Cho dung dịch HCl vào muối CaCO3(rắn)→ muối tan và sủi bọt khí
Pt phân tử: .........................................................................................................................................
6


Hóa học 11 - TN

Pt ion: ................................................................................................................................................
Pt ion thu gọn: ...................................................................................................................................
Kết luận
− Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch chất điện li là phản ứng giữa các ion
− Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion các ion kết hợp được với nhau sản phẩm tạo thành có kết tủa,
bay hơi, điện li yếu
II/ Sự tồn tại của các ion trong cùng một dung dịch
Tồn tại


Không tồn tại

Các ion không kết hợp với nhau

Các ion kết hợp với nhau tạo thành
+
+
+

VD: Các ion trong trường hợp nào cùng tồn tại với nhau?
Trong cùng dung dịch chứa

Kết luận

1) H+, OH−, Cl−, Na+

Không tồn tại

2) Ba2+, Na+, SO42-, Cl−

Tồn tại

3) H+, CO32-, Na+, Cl−

Không tồn tại

4) NO3−, Cl−, Na+, K+

Tồn tại


7

Giải thích


Hóa học 11 - TN

BÀI 5: LUYỆN TẬP AXIT, BAZƠ VÀ MUÔI.
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
I/ Kiến thức cần nắm
1) Theo Arrhenius hãy định nghĩa axit, bazơ và hidroxit lưỡng tính. Cho ví dụ
2) Nêu định nghĩa hợp chất muối. Cho hai ví dụ về muối axit và muối trung hịa
3) Các cơng thức liên quan đến pH dung dịch
4) Giá trị pH và môi trường dung dịch; màu sắc chất chị thị
Môi trường

Giá trị pH
pH < 7

Màu chỉ thị
Quỳ tím hóa đỏ

Axit

Pp khơng màu
pH = 7

Quỳ tím khơng đổi màu


Trung tính

Pp khơng màu
pH > 7

Bazo

Quỳ tím hóa xanh
Pp hóa hồng

5) Điều kiện xảy phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li.

8


Hóa học 11 - TN

CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO

BÀI 7: NITƠ
I/ Vị trí và cấu hình electron ngun tử
− Cơng thức phân tử: N2 (M= 14u)
− Kí hiệu nguyên tử: 147 N  Cấu hình electron: 1s22s22p3
 Vị trí: ơ 7 chu kì 2 nhóm VA
− Cơng thức cấu tạo: NN
− Các số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
II/ Tính chất vật lí, ứng dụng
− Nitơ là một trong các thành phần dinh dưỡng cần thiết của thực vật.
− Nitơ là nguyên liệu để tổng hợp amoniac, phân đạm, axit nitric.
− Trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử…Nitơ được dùng làm môi trường trơ.

− Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu vật.
III/ Tính chất hóa học
− Điều kiện thường: N2 trơ về mặt hóa học do liên kết ba bền vững.
− Khi đun nóng và có xúc tác N2 hoạt động hơn
0

N2
 N2 có tính khử và tính oxi hóa, trong đó tính oxi hóa trội hơn
1. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại
t
→ muối nitrua
Kim loại + N2 ⎯⎯
0

t
→ Mg3N2
VD: Mg + N2 ⎯⎯
0

* Li

+

N2 → Li3N

b. Tác dụng với H2
t ,p
⎯⎯⎯
→ 2NH3

N2 + 3H2 ⎯⎯

xt
o

− Kết luận: N2 có tính oxi hóa
2. Tính khử
t
→ 2NO
N2 + O2 ⎯⎯
0

(các oxit N2O, N2O3, N2O5 không điều chế trực tiếp giữa oxi và nitơ)
IV/ Điều chế
1. Trong công nghiệp
9


Hóa học 11 - TN

− Nitơ được sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
2. Trong phịng thí ngiệm
t
→ N2 + H2O
NH4NO2 ⎯⎯
0

t
→ NaCl + N2 + H2O
NH4Cl + NaNO2 ⎯⎯

0

BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

A/ AMONIAC
I/ Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí
− Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp với ngun tử N ở đỉnh.
− Công thức electron: .......................................................................................................................
− Công thức cấu tạo: .........................................................................................................................
− Chất khí, khơng màu, mùi khai, nặng hơn khơng khí.
− Tan tốt trong nước tạo thành dung dịch amoniac có pH > 7.
II/ Ứng dụng
− Sản xuất axit nitric, phân đạm, điều chế hidrazin.
− Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
III/ Tính chất hóa học
Tính bazo yếu và tính khử
1. Tính bazơ yếu
a) NH3 tác dụng với H2O
⎯⎯
→ NH4+ + OHNH3 tan tốt trong nước và tác dụng với nước: NH3 + HOH ⎯


 dung dịch NH3 có tính bazo yếu => dung dịch NH3 là xanh quỳ tím
b) Tác dụng với axit
NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
c) Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
2. Tính khử

− Khí NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa.

10


Hóa học 11 - TN
t
− Tác dụng với oxi: 2NH3 + 3/2O2 ⎯⎯
→ N2 + 3H2O
0

− Tác dụng với khí clo: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
t
− Tác dụng với oxit kim loại: 2NH3 + 3CuO ⎯⎯
→ 3Cu + N2 + 3H2O
0

3. Khả năng tạo phức
− Kết tủa Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgOH bị hòa tan trong dung dịch NH3 do phản ứng tạo phức.
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
IV/ Điều chế
1. Trong phịng thí nghiệm
t
→ NH3↑
Muối amoni + dung dịch kiềm ⎯⎯
0

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
2. Trong công nghiệp
⎯⎯⎯

→ 2NH3
N2 + 3H2 ⎯⎯

xt
t o ,p

B/ MUỐI AMONI
− Muối amoni gồm cation NH4+ và anion gốc axit. VD: NH4Cl, NH4HCO3,…
I/ Tính chất vật lí
− Tất cả các muối amoni đều tan và là chất điện li mạnh.
II/ Tính chất hóa học
1. Tác dụng với dung dịch kiềm
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(NH4)2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2NH3 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3
 phản ứng nhận biết muối amoni
2. Phản ứng nhiệt phân
− Nhóm 1: muối amoni các axit khơng có tính oxi hóa nhiệt phân tạo NH3
o

t
→ NH3(k) + HCl(k)
NH4Cl ⎯⎯
o

t
→ 2NH3 + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 ⎯⎯

− Nhóm 2: muối amoni các axit có tín oxi hóa nhiệt phân không tạo ra NH3

o

t
→ N2 + H2O
NH4NO2 ⎯⎯
o

t
→ N2O + 2H2O
NH4NO3 ⎯⎯

11


Hóa học 11 - TN

BÀI 9: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A/ AXIT NITRIC (HNO3, M=63)
I/ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí
− Cơng thức cấu tạo:
− Chất lỏng, khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm.
− HNO3 kém bền. Để lâu dung dịch có màu vàng do lẫn NO2
2HNO3 → 2NO2 + H2O + 1/2O2
− Axit nitric tan tốt trong nước.
II/ Ứng dụng
− Sản xuất phân đạm, thuốc nổ, dược phẩm…
III/ Tính chất hóa học
HNO3 là axit manh và là chất oxi hóa mạnh
1. Tính axit mạnh
− Phương trình điện li HNO3 → H+ + NO3− Làm quỳ tím hóa đỏ

− Tác dụng với oxit bazơ → muối + nước
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
− Tác dụng với bazơ → muối + nước
HNO3 + Cu(OH)3 → Cu(NO3)2 + H2O
− Tác dụng với muối của axit yếu → kết tủa, bay hơi, chất điện li yếu
HNO3 + Na2CO3 → NaNO3 + CO2 + H2O
 HNO3 là một axit mạnh
2. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với kim loại
− HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại trừ Pt và Au
NO ( màu khơng
màu hóa nâu)
M(NO3)n
M + HNO3 →

+

NO2 ( màu nâu đỏ)

n là hóa trị cao

+ H2O
N2 ( khơng màu)

của kim loại M

N2O ( không màu)
NH4NO3 (dung dịch)
Chú ý:
− Fe, Al, Cr thụ động với HNO3 đặc nguội

12


Hóa học 11 - TN

− Dung dịch HNO3 lỗng thường tạo khí NO
− Các kim loại có tính khử mạnh Zn, Mg, Al,…khi tác dụng với HNO3 lỗng có thể tạo NH4NO3, N2O,
N2
− Dung dịch HNO3 đặc thường tạo khí NO2
VD: Fe + 6HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
b. Tác dụng với phi kim
o

t
C + 4HNO3 đặc ⎯⎯
→ CO2 + 4NO2 + 2H2O
o

t
3S + 4HNO3 loãng ⎯⎯
→ 3SO2 + 4NO + 2H2O
o

t
P + 5HNO3 đặc ⎯⎯
→ H3PO4 + 5NO2 + H2O

c. Tác dụng với một số hợp chất (chứa nguyên tố ở mức oxi hóa thấp)
o


t
VD: FeO + 4HNO3 đặc ⎯⎯
→ Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

− Nhiều hợp chất vô cơ hay hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
IV/ Điều chế
1. Trong phịng thí nghiệm

o

t
→ HNO3 + NaHSO4
NaNO3 + H2SO4 đặc ⎯⎯

2. Trong công nghiệp
− Sản xuất HNO3 từ NH3 qua 3 giai đoạn
(1)
(2)
(3)
NH3 ⎯⎯
→ NO ⎯⎯
→ NO2 ⎯⎯
→ HNO3
0

t /Pt
→ 4NO + 6H2O
4NH3 + 5O2 ⎯⎯⎯

2NO + O2 → 2NO2

NO2 + O2 + H2O → HNO3
B/ MUỐI NITRAT
− Muối của axit nitric là muối nitrat. VD: Al(NO3)3, Ca(NO3)2,…
I/ Tính tan
Tất cả muối nitrat đều dễ tan và là chất điện li mạnh. VD: NaNO3 → Na+ + NO3II/ Phản ứng nhiệt phân
t
→ muối nitrit + O2
− Muối nitrat kim loại trước Mg (K, Na,…) ⎯⎯
0

t
→ 2NaNO2 + O2
VD: 2NaNO3 ⎯⎯
0

t
→ oxit + NO2 + O2
− Muối nitrat của kim loại từ Al → Cu ⎯⎯
0

t
→ Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
VD: 2Fe(NO3)3 ⎯⎯
0

13


Hóa học 11 - TN
t

* 2Fe(NO3)2 ⎯⎯
→ Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2
0

t
− Muối nitrat của kim loại từ sau Cu (Ag, Hg,…) ⎯⎯
→ KL + NO2 + O2
0

t
VD: AgNO3 ⎯⎯
→ Ag + NO2 + 1/2O2
0

III/ Nhận biết ion nitrat
Thuốc thử

Hiện tượng

Phương trình ion thu gọn

Cu + dd H+/t0
IV/ Ứng dụng
− Muối nitrat được dùng làm phân bón, điều chế thuốc nổ đen.

14


Hóa học 11 - TN


BÀI 10: PHOTPHO
I/ Vị trí và cấu hình electron ngun tử
− Cấu hình: 1s22s22p63s23p3
− Vị trí: ơ 15, chu kì 3, nhóm VA
− Các mức oxi hóa: -3, 0, +3, +5
II/ Tính chất vật lí
− Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình là P trắng và P đỏ
P trắng

P đỏ

Chất rắn trong suốt

Dạng bột, màu đỏ

Tnc

44,1oC

500-600

Độc tính

Độc, gây bỏng

Khơng độc

Trạng thái,
màu


Tính tan

Khơng tan trong nước, tan trong một số
dung mơi hữu cơ

Khơng tan

Tính bền

Kém bền

Bền

Phát quang

Phát quang màu lục nhạt

không

III/ Ứng dụng
− Sản xuất H3PO4, sản xuất diêm, đạn khói…
IV/ Tính chất hóa học
− Photpho là phi kim hoạt động hơn nito
− P trắng hoạt động hơn P đỏ
Photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa
1. Tính oxi hóa
t
→ muối photphua
P + Kim loại ⎯⎯
0


0

t
→ Zn3P2
VD: 2P + 3Zn ⎯⎯

2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
0

t
→ P2O3
thiếu oxi: 2P + 3/2O2 ⎯⎯
0

t
→ P2O5
dư oxi: 2P + 5/2O2 ⎯⎯

b. Tác dụng với clo
0

t
→ PCl3
thiếu clo: P + 3/2Cl2 ⎯⎯

15



Hóa học 11 - TN
0

t
dư clo: P + 5/2Cl2 ⎯⎯
→ PCl5

V/ Trạng thái tự nhiên và sản xuất
− Khoáng vật chính của photpho là photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
− P có trong protein thực vật, trong xương, răng, bắp thịt, tế bào não,…
− Nung nóng hỗn hợp gồm quặng photphoric (hoặc apatit) cát và than cốc trong lò điện
0

t
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C ⎯⎯
→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO

BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A/ AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I/ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí
− Cơng thức cấu tạo:
− H3PO4 là chất rắn, trong suốt, dễ nóng chảy và háo nước.
II/ Ứng dụng
− H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm.
− H3PO4 dùng để sản xuất phân lân, thuốc trừ sâu,…
III/ Tính chất hóa học
H3PO4 là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.
1. Sự điện li
⎯⎯
→ H+ + H2PO4Nấc 1:H3PO4 ⎯


⎯⎯
→ H+ + HPO42Nấc 2: H2PO4- ⎯

⎯⎯
→ H+ + PO43Nấc 3:HPO42- ⎯


 H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ
2. Tác dụng với bazơ
− Sản phẩm có thể là muối axit hay muối trung hòa tùy theo tỉ lệ mol
Đặt k =

nbazo
nH3 PO4

k= 3 H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
k = 2 H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
k = 1 H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
IV/ Điều chế
1. Trong phịng thí nghiệm
0

t
→ H3PO4 + 5NO2 + H2O
P + 5HNO3 đặc ⎯⎯

16



Hóa học 11 - TN

2. Trong cơng nghiệp
Cách 1: đi từ quặng photphoric hoặc apatit
0

t
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc ⎯⎯
→ 3H3PO4 + 3CaSO4

Cách 2: điều chế H3PO4 có độ tinh khiết cao
0

t
4P + 5O2 ⎯⎯
→ 2P2O5

P2O5 + H2O → H3PO4
B/ MUỐI PHOTPHAT
− Muối của axit H3PO4 là muối photphat, gồm 3 loại
Muối đihiđrophotphat

Muối hiđrophotphat

Muối photphat trung hòa

Ion H2PO4−

Ion HPO42-


Ion PO43-

VD: NaH2PO4

VD: Na2HPO4

VD: Na3PO4

1. Tính tan
Anion gốc axit
PO43Trung hịa
Kim loại khác

Cation

H2PO4−

HPO42axit

Khơng tan hoặc ít tan

tan

Tất cả đều tan

KL kiềm hoặc NH4+

2. Nhận biết ion photphat (PO43-)
Thuốc thử
AgNO3


Hiện tượng

Phương trình
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4

Kết tủa vàng

BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
I/ Phân đạm
− Khái niệm: Cung cấp nito hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
− Tác dụng: Tăng tỉ lệ của protein thực vật. Cây phát triển nhanh, cành lá xanh tươi, cho nhiều củ, quả,
hạt.
− Độ dinh dưỡng: Được đánh giá theo % về khối lượng của nguyên tố nito.
1. Phân đạm amoni
a. Thành phần hóa học chính: chứa ion amoni (NH4+). VD: NH4Cl, NH4NO3,…
b. Phương pháp điều chế: axit + NH3
HCl + NH3 → NH4Cl
c. Dạng ion hoặc hợp chất mà cây đồng hóa: NH4+

17


Hóa học 11 - TN

d. Ưu, nhược điểm hoặc chú ý cần thiết khi sử dụng: Dễ tan trong nước nên có tác dụng nhanh với cây
trồng. Khơng trộn với vơi hoặc tro để bón cùng lúc.
2. Phân đạm nitrat
a. Thành phần hóa học chính: chứa ion NO3b. Phương pháp điều chế: HNO3 + muối cacbonat
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3 )2 + CO2  + H2O


c. Dạng ion hoặc hợp chất mà cây đồng hóa:NO3d. Ưu, nhược điểm hoặc chú ý cần thiết khi sử dụng: Dễ tan trong nước nên có tác dụng nhanh với cây
trồng. Dùng bón cho loại đất ít chua hoặc đất đã khử chua trước bằng vơi.
3. Đạm ure
a. Thành phần hóa học chính: (NH2)2CO
Chứa ion amoni (NH4+) do khi tan trong nước: (NH2)2CO

+ 2H2O  (NH4)2CO3

b. Phương pháp điều chế: tổng hợp từ CO2 và NH3
180 − 200 C
CO2 + 2NH3 ⎯⎯⎯⎯⎯
→ (NH2 )2CO + H2O
200 atm
0

0

c. Dạng ion hoặc hợp chất mà cây đồng hóa: NH4+
d. Ưu, nhược điểm hoặc chú ý cần thiết khi sử dụng: Urê là chất rắn màu trắng, dễ hút ẩm ,hàm lượng
đạm cao, là loại đạm tốt nhất hiện nay, bón cho mọi loại đất.
II/ Phân lân
− Khái niệm: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion PO43− Tác dụng: Phân lân thúc đẩy quá trình sinh hố, trao đổi chất và năng lượng của cây, làm cho cây
khoẻ, hạt chắc, củ to.
− Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 tương ứng với lượng
P có trong thành phần của nó.
1. Supephotphat
− Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.
a. Supephotphat đơn: gồm 2 muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Chứa 14 – 20% P2O5
− Sản xuất

Cho bột quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với axit sunfuric đặc:
Ca3(PO4)2

+ 2H2SO4  Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

− Cây trồng chỉ đồng hóa được muối dễ tan Ca(H2PO4)2; cịn CaSO4 khơng tan trong nước, là phần
khơng có ích, làm rắn đất.
b. Supephotphat kép: gồm một muối Ca(H2PO4)2 nên chứa 40 – 50% P2O5
− Sản xuất: qua 2 giai đoạn
Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit hoặc apatit:

18


Hóa học 11 - TN

Ca3 (PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
Cho axit photphoric tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit:
Ca3 (PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
2. Phân lân nung chảy (sgk)
III/ Phân kali
− Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố Kali dưới dạng ion K+, KCl, K2SO4, tro thực vật chứa
K2CO3 được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali.
− Tác dụng: loại phân này thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột , chất xơ, chất dầu, tăng
cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây.
− Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần
của nó.
a. Phân hỗn hợp
Chứa nitơ, photpho, kali cịn gọi là phân NPK
Ví dụ: nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

b. Phân phức hợp
Là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa học của các chất
Ví dụ: amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 thu được khi cho amoniac tác dụng
với axit photphoric.
Tóm tắt bài học
− Cơng thức tính độ dinh dưỡng của 3 loại phân
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

BÀI 13: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC
HỢP CHẤT
BÀI 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT
NITƠ, PHOTPHO

19


Hóa học 11 - TN

CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC

BÀI 15: CACBON
I/ Vị trí và cấu hình electron ngun tử
Cấu hình: 1s22s22p2
Vị trí trong bảng tuần hồn: ơ 6, chu kì 2, nhóm IVA
Các mức oxi hóa: -4, 0, +2, +4
II/ Tính chất vật lí và ứng dụng
− Một số dạng thù hình của cacbon: kim cương, than chì, fuleren
Kim cương


Than chì

Cấu
trúc

Tính
chất

- Tinh thể rất cứng, trong suốt.

- Tinh thể xám đen, có ánh kim, mềm.

- Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

- Dẫn điện tốt.

Cacbon vơ định hình

Fuleren

Cấu
trúc

Tính
chất

- Gồm than gỗ, than xương, than muội,…, - Phát hiện năm 1985 khi chiếu tia laze vào
- Cấu tạo xốp, có khả năng hấp phụ chất than chì. Tinh thể màu đỏ tía khơng tan
khí và chất tan trong dung dịch


trong dung mơi

III/ Tính chất hóa học
Cacbon có tính khử và oxi hóa trong đó tính khử là chủ yếu
1. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
− Cacbon cháy trong khơng khí tỏa nhiều nhiệt
o

t
→ CO2
C + O2 ⎯⎯
t
→ 2CO
− Ở nhiệt độ cao, CO2 + C ⎯⎯
o

Lưu ý: C cháy trong khơng khí tạo ra C cháy trong khơng khí ln tạo hỗn hợp khí gồm CO2 và CO

20


Hóa học 11 - TN

C cháy trong O2 dư chủ yếu tạo ra CO2
b. Tác dụng với hợp chất
− Phản ứng với nhiều chất oxi hóa khác như HNO3, H2SO4 đặc, KClO3 …
o


t
C + 4HNO3 đặc ⎯⎯
→ CO2 + 4NO2 + 2H2O

C

o

t
+ CuO ⎯⎯
→ CO2 + Cu

2. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với hidro
o

xt/t
C + 2H2 ⎯⎯⎯
→ CH4

b. Tác dụng với kim loại
3C

o

t
+ 4Al ⎯⎯
→ Al4C3

V/ Trạng thái tự nhiên và điều chế

a. Trạng thái tự nhiên
− Ở trạng thái đơn chất cacbon gần như tinh khiết.
− Ở dạng hợp chất, cabon có trong khống vật: canxit (CaCO3), magiezit (MgCO3), đolomit (MgCO3,
CaCO3), than mỏ, dầu mỏ, khí thiên nhiên, cơ thể động thực vật…
b. Điều chế (sgk)

BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON
A/ CACBONMONOOXIT (CO)
I/ Tính chất vật lí và ứng dụng
− Khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
− Nhẹ hơn khơng khí; Ít tan trong nước.
− Rất bền với nhiệt và rất độc.
− Cơng thức cấu tạo:
II/ Tính chất hóa học
− CO là oxit trung tính, có tính khử
a. Tác dụng với oxi: phản ứng tỏa nhiều nhiệt
t
→ 2CO2
2CO + O2 ⎯⎯
0

b. Tác dụng với oxit các kim loại sau Al
t
→ CO2 + Zn
CO + ZnO ⎯⎯
0

III/ Điều chế

21



×