Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Hóa học lớp 12 Năm học 20212022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.2 KB, 24 trang )

THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2021-2022
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT
ESTE
Lý thuyết
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH.
Chất X là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5
B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. CH3COOC6H5
B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?


A. HCOOC2H5
B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH=CH2.
Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối
C2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.
Câu 7: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.
Câu 8: [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1
ancol. Câu 9: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
Câu 10: (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ
gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH.
B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT
C4H8O2 là
A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat
1


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO.
B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 16: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phịng hóa
B. Hydrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số
phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH
lần lượt tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng
với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 20: Phát biểu nào sau không đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phịng hóa.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 21: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta
thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 22: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia
p.ứ tráng bạc ?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
2


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 24: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là

A. CH3COOK, CH2=CH-OH.
B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO.
D. CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no.
D. có 1 liên kết đơi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 26: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
0
A. H2/Ni,t .
B. Br2.
C. NaOH.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch.
B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4).
Chất nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?
A. (1), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất ?
A. C4H9OH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.

Câu 30: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOH.
D. HCOOC2H5.
Câu 31. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi
dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 32: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 34: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. ancol propylic.
D. ancol butylic.
Câu 35: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là:
A. phản ứng trung hịa.
B. phản ứng hidro hóa.

C. phản ứng este hóa.
D. phản ứng xà phịng hóa.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phản ứng este hóa ln xảy ra hồn tồn.
B. Khi thủy phân este no trong mơi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
3


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 37: Mệnh đề nào sau đây khơng đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 38: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc
vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình
thứ
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để
nguội. Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng).
(c) buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu
đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 40: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH

H2 SO4 ®Ỉc, t 0

CH3COOC2H5 + H2O ;

0


H SO ®Ỉc, t
B. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯
→ C2H4 + H2O ;
H SO lo·ng, t
C. C2H4 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H5OH;
t
D. C6H5NH2 + HCl ⎯⎯
→ C6H5NH3Cl ;
2

4

0

2

4

0

Câu 41. [QG.21 - 201] Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
lỗng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 42. [QG.21 - 202] Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4
loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
4


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

LIPIT
Câu 1. Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ.
B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ.
D. ancol với axit béo.
Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic.
B. Axit oleic.
C. Axit panmitic D. Axit axetic.
Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân
nhánh, gọi là :
A. chất béo.
B. Protein.
C. cacbohidrat.
D. polieste.
Câu 4: Khi xà phịng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau
đây?
A. hidro hóa (Ni,t0).
B. xà phịng hóa
C. làm lạnh.
D. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Triolein có cơng thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau
khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi, khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó khơng tan.
Câu 10: Khi xà phịng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H33COOH và glixerol.

C. C17H33COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Xà phịng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.
C. Khi đun chất béo (dầu, mỡ động thực vật) với dd NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ cao, ta được
xà phịng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
5


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12

A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
Câu 14: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để n hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hịa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 16. [QG.21 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36.
B. 31.
C. 35.

D. 34.

Câu 17. [QG.21 - 202] Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17.
B. 18.
C. 19.

D. 16.

CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và Mantozơ.
B. Fructozơ và Glucozơ.
C. Fructozơ và Mantozơ.
D. Saccarozơ và Glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp Glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và Glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
6


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (Glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic
B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat.
D. Glucozơ, anđehit axetic.
Câu 12: Tinh bột, xenlulozơ, Saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit.
B. Saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 14: Cho dãy các chất: Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 15: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 là
A.3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: Thuốc thử để phân biệt Glucozơ và Fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. AgNO3/NH3, toC D. Na
Câu 17: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, Glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 5
C. 1
D. 3

Câu 18: Cho các dung dịch sau: Saccarozơ, Glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
Fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 19 : Khi thủy phân Saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. Glucozơ và Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 20: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 21 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, Glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, Fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, Saccarozơ.
D. Tinh bột, Saccarozơ, Fructozơ
Câu 22: Để phân biệt Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho tứng chất tác dụng với dd I2
7


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12


C. Hồ tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dd iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Câu 23: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0C
B. Cu(OH)2
C. Nước Br2
D. Dung dịch AgNO3/NH3, t0C
Câu 24: Để chứng minh Glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba pứ hố học. Trong
các pứ sau, pứ nào khơng chứng minh được nhóm chức của Glucozơ?
A. Oxihố Glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa Glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men Glucozơ bằng xtác enzim
D. Khử Glucozơ bằng H2/ Ni, t0
Câu 25: Cacbonhidrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 26: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 27: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.Mantozơ.
B. frutozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 28: Điểm giống nhau giữa Glucozơ và sacarozơ là;

A. Đều có trong củ cải đường
C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương
D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 29: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Cơng thức phân tử
B. Tính tan trong nước lạnh
C. Phản ứng thuỷ phân
D. Cấu trúc phân tử
Câu 30: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của Glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 31: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), Axetandehit (CH3CHO), metylfomiat
(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6
B. HCOOCH3
C. CH3CHO
D. HCHO
Câu 32 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 33: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ

Câu 34: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
Câu 35: Dung dịch Saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Glucozơ và Fructozơ.
8


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Fructozơ.
Câu 36: Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 37: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại
đường nào?
A.Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ

Câu 38: Đường Saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Oligosaccarit
Câu 39: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ
B.Fructozơ
C.Saccarozơ
D.Mantozơ
Câu 40: (204 – Q.17). Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein.
B. Glucozơ.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và Fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và Fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 42: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức
B. Đa chức
C. Tạp chức
D. Polime.
Câu 43: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam
là:
A. glixerol, Glucozơ, anđehit axetic.
B. glixerol, Glucozơ, Fructozơ.
C. axetilen, Glucozơ, Fructozơ.

D. Saccarozơ, Glucozơ, anđehit axetic.
Câu 44: Cho các dung dịch sau: Saccarozơ, Glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.
Số lượng dung dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 45: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. nước brom.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 46:Cho các chất: X.Glucozơ; Y.Fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được
với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:
A. Z, T
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y
Câu 47: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, Glucozơ, Saccarozơ. bằng phương pháp
hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A. Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3
B. Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.
C. Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.
D. Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng:
9


THPT ĐÀO SƠN TÂY


HÓA HỌC 12

A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và Glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được Glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 49. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to
B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
Câu 50. Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ có nhiều trong củ cải đường, mía, hoa thốt nốt
B. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xelulozo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 52. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucoz ơ.
B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ.
D. β-fructozơ.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 54. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon khơng
nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Amilopectin
Câu 55. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ
65 oC trởlên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch
keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. tinh bột và I2.
C. xenlulozơ và I2.
D. glucozơ và Br2.
Câu 56. Chất rắn X hình sợi, màu trắng, khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Cho X phản
ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ triaxetat.
B. xenlulozo và xenlulozotrinitrat
C. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat.
D. tinh bột và xenlulozơ trinitrat
Câu 57. [QG.21 - 203] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại
kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

10


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.
Câu 58. [QG.21 - 202] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trị là chất khử.
CHƯƠNG III: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
AMIN
Câu 1: Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
D. CxHyN
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.

Câu 3: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt
là:
A. 7, 3, 3, 1
B. 8, 4, 3, 1
C. 7, 3, 3, 1
D. 6, 3, 2, 1
Câu 5: [QG.21 - 204] Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
Câu 11: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2
(2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH
(5) NaOH
(6) NH3
11


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

A. 1>3>5>4>2>6
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 5>4>2>6>1>3
Câu 12: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.

C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 14: Anilin phản ứng với dd
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3
D. NaCl.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 16: (QG.19 - 202). Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4.
B. NaOH.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 17: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Propylamin.
C. Etylamin.
D. Metylamin.
Câu 18: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3
B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol

D. Anilin và benzen.
Câu 19: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dd Br2.
D. dd NaOH.
Câu 20: Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dd H2SO4
C. Thêm vài giọt dd Na2CO3
D. t/d với HCl đậm đặc
Câu 21: Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện ”khói trắng”
C. Nhỏ vài giọt dd nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 22: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazo
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 23: (202 – Q.17). Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
AMINO AXIT – PROTEIN
Lý thuyết
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
12


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit -aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 5: . [QG.21 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.

D. Valin.
Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 7. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Phát biểu khơng đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 9. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit -amino caporic là ngun liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 10: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ

D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 12: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 13: [QG.21 - 203] Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 14: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 16: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.

13


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 17: Cho dãy các chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH.
Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 18: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. dd NaOH, dd HCl, C2H5OH, C2H5COOH.
B. dd NaOH, dd HCl, CH3OH, dd brom.
C. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím.
D. dd NaOH, dd HCl, dd thuốc tím, dd brom
Câu 19: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với
A. dd KOH và dd HCl.
B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và dd Na2SO4 .
D. dd KOH và CuO.
Câu 20: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 21: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 22: Glixin khơng tác dụng với :
A. H2SO4 lỗng.
B. NaOH
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 23: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic
B. glyxin.
C. axit -amino propionic
D. alanin
Câu 24. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 . Hợp chất có
CTCT là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CHCH2COONH4
Câu 25: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc
thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 26: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2(CH2)2CH(NH2)COOH;
NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH
Câu 27: Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp
B. Trùng ngưng
C. Trung hoà
D. Este hố
Câu 28: Tri peptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 29: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 30: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
14


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 31: [QG.21 - 201] Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly.

B. Gly-Ala.
C. Ala-Ala-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 32: [QG.20 - 204] Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 33: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp

A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 35: Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các
aminoaxit
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu 36: Thuỷ phân ko h.toàn tetrapeptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit: GlyAla; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe –Val.
Câu 37 : Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:

+ Thủy phân ko hoàn toàn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly ;
Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
+ Thủy phân h.tồn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol
Valin.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
Câu 38: Peptit có cơng thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)COOH Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly–Ala–Gly.
D.Gly-Val-Ala.
Câu 39: Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 40:. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?
A. Đông tụ
B. Biến đổi màu của dd
C. Tan tốt hơn
D. Có khí khơng màu bay
Câu 41 : Lý do làm cho protein bị đông tụ: (1) Do nhiệt.; (2). Do axit; (3). Do Bazơ; (4) Do Muối của
KL nặng
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)

Câu 42 : Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn.
B. Protein ln có chứa ngun tử nitơ.
C. Protein ln có nhóm chức OH.
D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
15


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 43. (QG.18 - 201): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng
sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo hợp chất màu tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.

D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 44. Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. Cu(OH)2
Câu 45. Chất có phản ứng màu biure là
A. lòng trắ ng trứ ng.
B. Gly-Ala.
C. alanin.
D. axit glutamic.
Câu 46. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 48. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. Glyxin, Alanin, Lysin.
B. Glyxin, Valin, axit Glutamic.
C. Alanin, axit Glutamic, Valin.

D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí, ít tan trong nước.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đ ế n 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Anbumin có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly -Ala-Val có 3 nguyên tử oxi .
CHƯƠNG IV: POLIME
Lý thuyết
Câu 1. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các
phân tử nhỏ như H2O, NH3, HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp
B. sự polime hóa
16


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. sự trùng hợp
D. sự trùng ngưng
Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.

D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3. [MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin
Câu 4. [MH - 2021]Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có
bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
Câu 5. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6. Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N.
B. C, H, N, O.
C. C, H.
D. C,
H, Cl.
Câu 7. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6.
B. Polibutađien.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n

B. (C4H8)n
C.(C4H6)n
D. (C2H4)n
Câu 9. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
Câu 10. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6 COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.
C.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 11. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. phản ứng thế
Câu 12. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 13. Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Câu 14. Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm

B.tơ capron.
17


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

C. tơ nilon – 6,6
D. tơ visco
Câu 15. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá -khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 16. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrionitrin.
B. Tơ capron từ axit ε- aminocapron
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Câu 17. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH)5-COOH.
Câu 18. [QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.

Câu 19. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 20. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len lông cừu là
A. bông
B. tơ capron
C. tơ visco
D. xenlulozơ axetat.
Câu 21. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron
Câu 22. Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. Cao su lưu hóa
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 23. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna
B. cao su isopren
C. amilozơ
D. nilon-6,6
Câu 24. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen
B. Amilopectin của tinh bột .
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.

Câu 25. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 26. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 27. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH.
D. CH2=CH – COOH.
Câu 28. [QG.21 - 201] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.

18


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 29: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 33: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34: [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 35. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 36. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat
Câu 37. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
Câu 38. [QG.21 - 203] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1. [QG.21 - 201] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+.
B. Na+.
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 2. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe.

B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim.
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
19


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12

C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 4. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B.Trong kim loại có các electron.
C.Trong kim loại có các electron tự do.
D.Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 5. Trong số các kim loại : nhơm, sắt , đồng, chì, crom thì kim loại nào cứng nhất ?
A. crom
B. nhôm
C. sắt
D. đồng
Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.

Câu 7. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
Câu 8. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 9. Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hịan là
A.ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
B.ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
C.ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D.ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 10. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe;
B. Al, Fe, Ag;
C. Cu, Al, Fe;
D. CuO, Al, Fe;
2 2 6
Câu 12. Cho cấu hình e: 1s 2s 2p . Dãy chất nào sau đây gồm các ngtử và ion có cấu hình electron
như trên ?
A. K+, Cl, Ar
B. Li+, Br, Ne

C. Na+, Cl, Ar
D. Na+, F-, Ne.
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 14. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn.
B. Mg.
C. Ag.

D. Fe.

Câu 15. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 16. [QG.21 - 202] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Mg2+.
C. Pb2+.
D. Ag+.
Câu 17. Từ phương trình ion thu gọn sau : Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag. Kết luận nào dưới đây không
đúng?
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+.
C. Ag+ bị oxi hóa bởi ion Fe2+.
D. Ion Fe2+ đã khử ion Ag+ thành Ag.

Câu 18. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
20


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12

Câu 19. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 20. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 21. Cho các kim loại: Cu, Zn, Ag, Fe, số kim loại tác dụng được với dd FeCl 3 nhưng không tác
dụng với dd FeCl2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho các kim loại : Fe, Ni, Al, Na, Cu, Ag, số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch

muối xuống mức oxi hóa thấp hơn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây ?
A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 24. Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
A. Na.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
3+
2+
Câu 25. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng dư kim loại
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 26. [QG.21 - 201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Fe tan trong dung dịch FeCl3.
(2) Cu đẩy được Fe ra khỏi dung dịch FeCl3.

(3) Fe tan trong dung dịch FeCl2.
(4) Fe tan trong dung dịch HNO3 ở mọi điều kiện.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3+
Câu 28. Vai trò của ion Fe trong phản ứng :
Cu
+ 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. chất bị khử
D. chất trao đổi
Câu 29. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 30. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 31. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. FeSO4 và HCl.
C. HNO3 và AlCl3.
D. HNO3 và FeCl3.

Câu 32. Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng với dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. NaCl loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 33. (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
BÀI TOÁN
BT thủy phân tinh bột/xenlulozo
21


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 1. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng Glucozơ thu được là:
A.360 gam
B.480 gam
C.270 gam
D.300 gam
Câu 2. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg Glucozơ? Biết hiệu suất pứ
là 70%.
A. 160,55
B. 150,64
C. 155,54
C.165,65

Câu 3. Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?
Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg
B.295,3 kg
C.300 kg
D.350 kg
Câu 4. Lượng Glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g
B. 180g
C. 81g
D.90g
Câu 5. [QG.21 - 201] Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham
gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36.
B. 50,40.
C. 22,68.
D. 25,20.
Bài toán amin:
Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được
là:
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,10 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 7: Cho etyl amin tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm muối thu được là
A. 48,3g.
B. 48,9g.
C. 94,8g.
D. 84,9g.
Câu 8: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dd HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được

ddcó chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 1,3M
B. 1,25M
C. 1,36M
D. 1,5M
Câu 9: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản
ứng là:
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 10: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 11. Để trung hòa 25 gam dd của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl
1M. CTPT của X là
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H5N.
D. CH5N.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 6 : 7.
Vậy CT amin đó là:
A. C3H7N
B. C4H9N
C. CH5N
D. C2H7N
Câu 13. Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 2 : 5.

Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?
A. Đimetylamin.
B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
D. Isopropylamin
Câu 14: (204 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít
CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Câu 15. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc), 1,4 lít khí N2
(đktc) và 10,125 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H7N.
B. C4H9N.
C. C3H7N.
D. C3H9N
Bài toán aminoaxit
22


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HÓA HỌC 12

Câu 16: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng
muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.

D. 9,7 gam.
Câu 17: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd HCl. Khối lượng muối
thu được là:
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 18: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 11,2gam.
B. 31,9gam.
C. 11,1gam.
D. 30,9 gam.
Câu 19: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối.
X là:
A. Glyxin
B. Alanin
C. Phenylalanin
D. Valin
Câu 20: [QG.21 - 201] Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,73.
C. 4,46.
D. 5,19.
Câu 21. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. Glixin

Câu 22. [QG.21 - 202] Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88.
B. 13,32.
C. 11,10.
D. 16,65.
BT: KIM LOẠI + AXIT
a/ Kim loại + axit thường
Câu 23. Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 24. (QG.19 - 204). Hịa tan hồn tồn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 25. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư
thấy có 0,336 lít khí thốt ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam
B. 2,4 gam
C. 3,92 gam
D. 1,96 gam
Câu 26. Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X

A. 5,98 gam.

B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
b/ Kim loại + axit đặc biệt
Câu 27. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10

C. 2,70

D. 5,40.

Câu 28: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lit.
B. 7,33 lit.
C. 4,83 lit.
D. 7,23 lit
Câu 29: (Q.15): Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
23


THPT ĐÀO SƠN TÂY

HĨA HỌC 12


Câu 30: Hồ tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Tìm V.
A. 3,36 lit

B. 2,24 lit.

C. 4,48 lit.

D. 8,96 lit

BT: Kim loại tác dụng với dung dịch muối
Câu 31. Nhúng 1 thanh sắt vào trong 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sau phản ứng khối lượng thanh sắt tăng
A. 1,6g.
B. 48g.
C. 4,8g.
D. 16g.
Câu 32. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. không thay đổi.
Câu 33. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ
làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu
gam?
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.

Câu 34. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng
lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam.
D. 1,3 gam.

24



×