Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 10 KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.7 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

Họ và tên:…………………………………………..Lớp:………………………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 – VẬT LÝ 10
I./ LÝ THUYẾT:
Câu 1: Nêu nội dung của thuyết động học phân tử chất khí.
Trả lời: Nội dung
 Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
 Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng, chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của
chất khí càng cao phân tử.
 Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí và chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình.
Câu 2: Phát biểu và viết công thức định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt cho quá trình đẳng nhiệt?
Trả lời: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Biểu thức: p 

1
hay pV = hằng số hoặc p1V1 = p2V2
V

Câu 3: Phát biểu và viết cơng thức định luật Sác lơ cho q trình đẳng tích?
Trả lời: Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ
tuyệt đối.
Biểu thức: p  T hay

p
p
p
= hằng số hay 1 = 2


T1
T2
T

Câu 4: Nêu mối liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong q trình đẳng áp?
Trả lời: Trong quá trình đẳng áp của 1 lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt
đối.
Biểu thức: V  T hay

V1 V2

T1 T2

Câu 5: Nội năng là gì? Nội năng của vật phụ thuộc vào thông số nào?
Trả lời: Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu
tạo nên vật là nội năng của vật. Nội năng của vật phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ của vật.
Câu 6: Nhiệt lượng là gì? Viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ
của vật thay đổi.
Trả lời: Nhiệt lượng là số đo sự biến thiên nội năng trong q trình truyền nhiệt.
Cơng thức: Q=m.c.∆t
 Q: nhiệt lượng(J)
m: khối lượng (kg)
 c: Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
∆t: độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K)
Câu 7: Phát biểu và viết hệ thức nguyên lí I nhiệt động lực học. Nêu quy ước dấu của các đại
lượng.
Nguyên lí: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
Biểu thức: ∆U = A + Q
Quy ước về dấu:
 U> 0: nội năng tăng; U< 0: nội năng giảm.

1


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

 A>0: hệ nhận công; A< 0: hệ thực hiện công.
 Q> 0: hệ nhận nhiệt lượng; Q< 0: hệ truyền/tỏa nhiệt lượng.

Câu 8: Tại sao bánh xe khi bơm căng để ngoài trời nắng thì hay bị nổ?
Do thể tích bánh xe khơng đổi, nên khối khí trong bánh xe trải qua q trình đẳng tích. Theo định
luật Sáclơ, áp suất tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Khi trời nắng, nhiệt độ tăng cao, áp suất khí trong
bánh xe tăng cao vượt qua khả năng chịu đựng của bánh xe làm nổ bánh.
Câu 9: Muốn làm quả bóng bàn bị bẹp phồng lên trở lại thì làm cách nào? Biết quả bóng bàn
khơng thể bơm.
Nhúng quả bóng bàn vào nước nóng. Khi tăng nhiệt độ, thể tích khơng khí bên trong quả bóng bàn
tăng lên, làm phồng quả bóng.
Câu 10: Vì sao lốp xe sau khi bơm một thời gian vẫn bị xẹp dần.
Vỏ lốp được cấu tạo từ các phân tử, giữa chúng có khoảng trống, nên các phân tử khí sẽ len lỏi qua
những khoảng trống thốt ra ngồi, làm quả bóng xẹp dần.
II./ CƠNG THỨC:
Động năng
1. Cơng thức tính động
năng:
Wđ =

1
mv2
2


2. Định lý động năng:

Thế năng
1. Thế năng trọng trường:
Wt = mgz
2. Thế năng đàn hồi:
Wt =

1
k(l)2
2

1
1
mv22 - mv12 = A
2
2

Cơ năng
1.Cơ năng của vật chuyển động
trong trọng trường:
W = Wđ + Wt =

1
mv2 + mgz
2

2.Cơ năng của vật chịu tác
dụng của lực đàn hồi:

W=

1
1
mv2 + k(l)2
2
2

3. Định luật bảo toàn cơ năng:
W = Wđ + Wt = hằng số
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
pV p V
1 1 2 2
T
T
1
2
Q trình đẳng nhiêt
Q trình đẳng tích
Q trình đẳng áp:
định luật Bôi-lơ_Ma-ri-ốt
định luật Sác lơ:
p
p
V V
p V p V
1 2
1 2
1 1
2 2

T T
T
T
1
2
1
2

2


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

Biểu thức nguyên lí I của NĐLH

KHỐI 10

U = A + Q

Quy ước về dấu :
U> 0: nội năng tăng;
U< 0: nội năng giảm.
A> 0: hệ nhận công;
A< 0: hệ thực hiện công.
Q> 0: hệ nhận nhiệt lượng; Q< 0: hệ truyền nhiệt lượng.
 Nhiệt lượng:

Q=mcΔt
ĐỀ ÔN SỐ 1


Câu 1. Người ta tác dụng một lực 200N để kéo một chiếc thùng gỗ chuyển động thẳng đều đi được
5m trên mặt sàn nằm ngang trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Biết lực kéo cùng chiều với
chiều chuyển động của vật. Lấy g=10m/s 2.
a. Tính cơng của lực kéo?
b. Tính cơng suất của lực kéo trong thời gian đó?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 2. Từ độ cao 5 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 2 m/s,. biết khối lượng của
vật bằng 1 kg , lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu?
b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được.
c. Tìm vị trí của vật để động năng bằng thế năng.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 3. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pittơng chuyển động được. Các thơng số trạng
thái của lượng khí này là: 2 atm, 300 K, 20 lit. Khi pit-tơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới
3,5 atm, thể tích cịn 12 lit. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3



TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4. Có 200g chì được truyền nhiệt lượng 1430J thì tăng nhiệt độ từ 250C đến 800C. Tìm nhiệt
dung riêng của chì?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5. Một thau làm bằng đồng có khối lượng 100 g đang có nhiệt độ là 20°C. Người ta rót vào
thau 500 g nước ở nhiệt độ 100°C. Tìm nhiệt độ nước sau khi cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng
của nước, đồng lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 380J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi trường
bên ngồi.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6. Người ta thực hiện cơng 500J để nén khí trong xilanh, khí tỏa ra mơi trường nhiệt lượng là
200J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ ƠN SỐ 2
Câu 1. Một lực F=50 N tạo với phương ngang một góc α=30o tác dụng vào một vật và làm vật
chuyển động thẳng đều 6m trên một mặt phẳng ngang.
a. Tính cơng của lực kéo?

b. Tính cơng suất của lực kéo trong thời gian đó?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
4


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

Câu 2. Thả rơi tự do vật khối lượng 100g từ độ cao 45m so với mặt đất. Cho g=10m/s 2. Chọn mốc
thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật khi bắt đầu thả rơi?
b. Tìm vận tốc của vật ngay khi chạm đất?
c. Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 2 lần thế năng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất 1,5atm, thể tích 15 lit. Thực hiện quá trình biến

đổi đẳng nhiệt với khối khí trên làm thể tích tăng đến 30lit. Tính áp suất của khối khi sau khi biến
đổi đẳng nhiệt?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4. Tính nhiệt lượng cần thiết để nung nóng 150 gam đồng từ nhiệt độ từ 300C đến 1200C. Biết
nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5. Một chiếc bình bằng sắt có khối lượng 1,2kg đang ở nhiệt độ 150°C. Người ta rót vào nó
2kg nước ở nhiệt độ 20°C. Xác định nhiệt độ của hệ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Cho biết
nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK và bỏ qua sự
truyền nhiệt ra môi trường xung quanh.
....................................................................................................................................................................
5


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6. Người ta cung cấp nhiệt lượng 3.106J để nung nóng khối khí trong xilanh. Khí dãn nở thực
hiện cơng 106J đẩy pittong dịch chuyển. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí?

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1. Một người dùng một lực 40N để nâng 1 cái thùng từ mặt đất lên độ cao cách mặt đất 1,2 m
trong suốt thời gian 10 giây.
a. Tính cơng mà người đó đã thực hiện?
b. Tính cơng suất mà người đó đã thực hiện trong khoảng thời gian trên?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 2. Vật có khối lượng 1kg được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Cho g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật lúc bắt đầu thả rơi?
b. Tính vận tốc của vật lúc vừa chạm đất?
c. Tìm vị trí của vật khi Wđ = 1/2Wt.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

6


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY


KHỐI 10

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3. Một bình thép được bịt kín nút chứa khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 atm. Thực hiện quá
trình biến đổi đẳng tích lượng khí trên làm áp suất tăng thêm 10 atm thì nhiệt độ của khí trong
bình là bao nhiêu?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4. Để đun một lượng nước từ 35 oC đến 95 oC người ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng 126
kJ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/Kg.K. Tính khối lượng nước đã đun?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5. Một chiếc bình bằng sắt có khối lượng 1kg đang ở nhiệt độ 90°C. Người ta rót vào nó một
lượng nước ở nhiệt độ 20°C. Biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 42°C.Cho biết nhiệt
dung riêng của nước là 4200J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK và bỏ qua sự truyền
nhiệt ra môi trường xung quanh. Tính khối lượng nước đã rót vào?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6. Người ta truyền cho khí trong xy lanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy
pittong lên. Độ biến thiên nội năng của khí là?

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
7


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

ĐỀ ÔN SỐ 4
Câu 1: Từ độ cao 7 m so với mặt đất ném lên một vật có vận tốc đầu 2 m/s,. biết khối lượng của
vật bằng 1 kg , lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu?
b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt được.
c. Tìm vị trí của vật để động năng bằng thế năng.
d. Sau khi chạm đất, vật nảy lên cao nhất được 20m. Tìm độ biến thiên nội năng của vật
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
Câu 2: Một chiếc nồi áp suất nắp được bịt kín có chứa một lượng khí ban đầu ở nhiệt độ 27 oC, áp
suất 1 atm. Trong quá trình nấu, nhiệt độ bên trong nồi tăng đến 177oC. Xem quá trình nấu là đẳng
tích, tính áp suất khí trong nồi lúc đó.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 3: Người ta thực hiện công 5000 J lên một khối khí trong xilanh, khí tỏa ra mơi trường nhiệt
lượng là 1000 J. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4: Dây tóc bóng đèn làm từ Volfram có nhiệt dung riêng 132 J/kgK, khối lượng 5.10-3 kg.
Ban đầu ở nhiệt độ 25oC, khi nóng sáng, dây có nhiệt độ 1700oC. Tính nhiệt lượng cần thiết để
cung cấp cho dây tóc bóng đèn.
....................................................................................................................................................................
8


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

Câu 5: Một người kéo một chiếc vali trên mặt đất bằng lực kéo độ lớn 500N, phương của lực hợp
với mặt đất góc 60o. Sau thời gian 10 giây, vật đi được quãng đường 8m. Tính cơng và cơng suất
của lực kéo
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6: Cho một thanh sắt khối lượng 1 kg ở nhiệt độ 100oC tiếp xúc với một thanh nhôm khối
lượng 2 kg ở nhiệt độ 20oC. Tính nhiệt độ các vật sau khi cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của
nhôm là 880 J/kg.K, của sắt là 496 J/kg.K
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ ÔN SỐ 5
Câu 1: Thả rơi tự do vật khối lượng 100 g từ độ cao 45m so với mặt đất. Cho g=10m/s 2.
a. Tính cơ năng của vật khi bắt đầu thả rơi.
b. Tìm vận tốc của vật ngay khi chạm đất.
c. Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng bằng 2 lần thế năng.
d. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào lịng đất 2 cm rồi dừng lại. Tìm lực cản của đất lên
vật.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
9


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

Câu 2: Một khối khí lí tưởng có thể tích ban đầu là 10l, nhiệt độ 270C, áp suất 1 at được biến đối
qua 2 q trình:
+Đẳng tích, nhiệt độ tăng gấp 3 lần

+Đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 45l.

Tính áp suất sau cùng của khối khí.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 3: Người ta cung cấp nhiệt lượng 350J để nung nóng khối khí trong xilanh. Khí dãn nở sinh
cơng 120J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 4: Thả 1 muỗng sắt khối lượng 200g ở nhiệt độ 20oC vào một cốc chứa 500g nước ở 100oC.
Tìm nhiệt độ sau khi 2 vật cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 496 J/kg.K, của nước là
4200 J/kg.K
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5: Dùng 1 bơm 500 ml để bơm 1 lốp xe 2,5 l. Áp suất không khí là 105 Pa. Tính áp suất của
khí trong lốp xe sau 50 lần bơm. Xem quá trình bơm là đẳng nhiệt.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang, lực kéo của động cơ là 3000
N. Tính cơng của động cơ khi xe chạy được quãng đường 100 m sau 20 giây.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
10


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
ĐỀ ÔN SỐ 6
Câu 1: Một khối khí lí tưởng nhiệt độ ban đầu là 2270C, áp suất 1,5atm, thể tích 15l được biến đổi
qua 2 q trình:
+ Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đơi.

+ Giảm thể tích đi 10l, nhiệt độ sau cùng là 4770C.


Tính áp suất sau cùng.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 2: Một vật khối lượng 100 g, được thả từ độ cao 25m xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng
khí, lấy g = 10 m/s2.
a.
Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu.
b.
Tìm vận tốc của vật khi chạm đất.
c.
Tính vị trí của vật khi Wđ = 4 Wt
d.
Tìm vị trí mà tại đó Wđ= ¼.W
e.
Nếu lực cản khơng khí là 0,2N, thì vật chạm đất với vận tốc bao nhiêu?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 3: Giãn nở đẳng áp một khối khí từ thể tích 5 lit đến 10 lit thì nhiệt độ thay đổi một lượng 300
độ. Tính nhiệt độ của khối khí trước và sau.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................
Câu 4: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra xung quanh nhiệt
lượng 40J.Tính độ biến thiên nội năng của khí.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
11


TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

KHỐI 10

....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 5 kg nước ban đầu ở 20oC. Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4200 J/kgK, nước sôi ở nhiệt độ 100oC trong điều kiện thường.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Câu 6: Một thang máy có tổng khối lượng là 800kg được kéo thẳng đều lên độ cao 10 m tự mặt đất sau
20 giây. Tìm cơng và cơng suất của động cơ thang máy.
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................


12



×