Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì 2 hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.45 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ 1
MƠN: HĨA HỌC 10
Họ và tên:..........................................................................Lớp: ...........
(Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl?
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.
C. Làm dịch truyền trong y tế.
D. Khử chua cho đất.
Câu 4: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
Câu 5: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn NaCl tác dụng với chất nào sau đây?
A.H2SO4 loãng.
B. HNO3.
C. H2SO4 đậm đặc.
D. NaOH.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 91,35 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít khí Cl 2


(đktc). Gía trị của V là:
A. 19,6.
B. 23,52.
C. 15,68.
D. 11,76.
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra?
A. KBrdung dịch + Cl2 →
B. NaIdung dịch + Br2 →
C. H2Ohơi nóng+ F2 →
D. KBrdung dịch + I2 →
Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị
của m là:
A. 228,12.
B. 82,5.
C. 270.
D. 273,75.
Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí H 2 (đktc).
Cơ cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là:
A. 10,08.
B. 13,44.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 10: Tính chất hóa học của axit clohiđric là:
A. Là axit mạnh, có tính oxi hố, khơng có tính khử.
B. Là axit mạnh, có tính khử, khơng có tính oxi hố.
C. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử, dễ bay hơi.
D. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử.
Câu 11: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?
A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3.
B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.

C. 2HCl + Cu  CuCl2 + H2.
D. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S.
Câu 12: : Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là:

A.AgBr.

B.Mg.

C.Na2S2O3.

D. AgCl.

Câu 13: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là
A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 14: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:
A. -2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
Câu 16: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khơng bị
bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon.

B. Clo.
C. Oxi.
D. Flo.
Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. KMnO4.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trị chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O2   2Ag2S + 2H2O.
B. H2S+ Pb(NO3)2   2HNO3 + PbS.
C. 2Na + 2H2S   2NaHS + H2.
D. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O.
Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ?
A. SO2 + dung dịch NaOH 
B. SO2 + dung dịch BaCl2 


C. SO2 + dung dịch nớc clo 
D. SO2 + dung dịch H2S 
Câu 21: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và
V lit khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là:
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.

D. Zn.
Câu 22: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn
quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H 2SO4 là 90%. Gía trị của m là:
A. 69,44 tấn.
B. 68,44tấn.
C. 67,44 tấn.
D. 70,44tấn.
Câu 23: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 24: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc.
Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 26: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá
học khác do
A. khơng cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 27: Cho các cân bằng sau:
o

xt,t


 2SO3 (k)
(a) 2SO2 (k) + O2 (k) 

o

xt,t

 CO (k) + H2O (k)
(c) CO2 (k) + H2 (k) 


o

xt,t

 2NH3 (k)
(b) N2 (k) + 3H2 (k) 

o

xt,t

 H2 (k) + I2 (k)
(d) 2HI (k) 


o

xt,t


 CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
(e) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) 


Số cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch khi tăng áp suất là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇋ 2SO3 (k) ; ΔH< 0
Cho các biện pháp:
Tăng nhiệt độ(1); Tăng áp suất chung của hệ phản ứng (2); Hạ nhiệt độ (3); Dùng thêm chất xúc tác V 2O5 (4);
Giảm nồng độ SO3 (5);
Giảm áp suất chung của hệ phản ứng(6)
Trong các biện pháp trên, những biện pháp nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (5)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Câu 15: Hấp thụ 5,76 gam khí SO2 bằng 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M.
a. Tính khối lượng muối sinh ra
b. Tính khối lượng kêt tủa thu được
................................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................

............................................................................................
................................................................................................. .................................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
................................................................................................. .................................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Câu 2: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO 2 (đktc) và
dung dịch Y.
a. Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
b. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y


c. Cho NaOH tới dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa B. Lọc kêt tủa đem nung trong khơng khí tới khối
lượng khơng đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng kêt tủa B và chất rắn C
................................................................................................

.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................

................................................................................................
.............................................................................................

............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
...............................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×