Ch6. HÌNH THÁI CỦA TINH THỂ
6.1. Dạng riêng lẻ
6.1.1.Hình dạng
6.1.2. Kích thước
6.1.3. Tập tính
6.1.4. Các vết chạm trổ
6.1.5. Song tinh
6.2. Dạng tập hợp
6.2.1. Tập hợp hạt
6.2.2. Tập hợp tinh đám
6.2.3. Tập hợp tinh tiết
6.2.4. Tập hợp kết hạch
6.2.5. Tập hợp chung nhũ
6.2.6. Tập hợp dạng cành cây
6.2.7. Tập hợp dạng đất
@ Hình thái: hình dạng + các tính chất khác (tập tính,
vết chạm trổ,...)
@ Hình dạng chỉ là hình dạng.
@ Hình thái có liên quan với kiến trúc bên trong (kim
cương và than chì).
@ Có hai dạng:
+ Riêng lẻ
+ Tập hợp
Tinâ âệcïûa áìăâite (tìên) vàdiaménd (dư ới)
6.1. Riêng lẻ
6.1.1.Hình dạng
(47 hình đơn, 7 hệ, 3 hạng)
6.1.2. Kích thước
@ Chênh lệch nhau rất nhiều;
@ Ban tinh, vi tinh, ẩn tinh.
Diabaíe
Diabaíe (+)
Andesite
Râyélite
6.1.2. Kích thước
@ Theo ba chiều ba dạng
+ Dạng đẳng thước: ba chiều bằng nhau (pyrite,
galene,…);
Dạng tập hợp (pyrite).
Galena
6.1.2. Kích thước
@ Theo ba chiều ba dạng
+ Dạng kéo dài theo một phương: hình kim, sợi,
trụ, cột (tourmaline, atsbete, barite).
Tourmaline
Barite
Barite
Siderite and Rutile in Quartz
6.1.2. Kích thước
@ Theo ba chiều ba dạng
+ Dạng kéo dài theo hai phương: dạng tấm, lá, vẩy
(muscovite, sericite, thạch cao dạng tấm).
Tinh thể micas có dạng kéo dài theo hai phương
6.1.2. Kích thước
@ Theo ba chiều ba dạng
+ Ngồi ra, cịn có dạng trung gian (tha hình).
6.1.3. Tập tính
@ Với điều kiện bên ngồi nhất định, mỗi loại tinh
thể sẽ có một hình thái nhất định, đó là tập tính
của tinh thể
Méái ëïan âệáiư õa âìnâ tâái tinâ tâekvới điefï
kiện íinâ tâà
nâ
Điefï kiện bên náéà
i ëïyết đxnâ âìnâ tâái
tậê tínâ.
Méät íéákâéáná vật ìiêná lẻ
Gnet
Céìindén
Tâaïcâ anâ