Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Vi tích phân A2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.29 KB, 13 trang )


VI TÍCH PHÂN A2

CHƯƠNG 1: CỰC TRỊ HÀM SỐ

A. Các bước giải bài toán đi tìm cực trò của hàm số
Cho hàm số f(x,y) xác đònh trên miền D:
B1: Giải hệ







0
0
'
'
y
x
f
f
để đi tìm điểm dừng của hàm số
B2: Xét dấu của biểu thức

=B
2
-AC tại từng điểm dừng trong
đó: A =
''


xx
f
; B =
''
xy
f
; C =
''
yy
f

- Nếu

<0, A >0 hàm số đạt cực tiểu
- Nếu

<0, A <0 hàm số đạt cực đại
- Nếu

>0 hàm số không có cực trò
- Nếu

=0 chưa khẳng đònh liền được

B. Các bước giải bài toán đi tìm GTLN, GTNN của hàm số
Cho hàm số f(x,y) xác đònh trên miền D:
B1: Giải hệ








0
0
'
'
y
x
f
f
để đi tìm điểm dừng của hàm số nằm
trong miền D
B2: Tìm các điểm dừng của hàm số trên biên D
B3: Tính giá trò tại các điểm dừng vừa tìm được ở B1, B2. So
sánh và kết luận

C. Các bước giải bài toán tìm cực trò có điều kiện
Cho hàm số f(x,y) trong đó x,y bò ràng buộc bởi g(x,y)=0
B1: Đặt F(x,y,

)=f(x,y) +

g(x,y)
Giải hệ









0),(
0
0
'
'
yxg
F
F
y
x
để tìm các điểm dừng của hàm số
B2: Ứng với từng điểm dừng M. Xét dấu của của biểu thức:
dF(M,

)=
2''
),( dxMF
xx

+
dxdyMF
xy
),(
''

+

2''
),( dyMF
yy


- Nếu dF(M,

)<0 hàm số đạt cực đại
- Nếu dF(M,

)>0 hàm số đạt cực tiểu
- Nếu dF(M,

)=0 chưa thể khẳng đònh

D. Bài tập mẫu

Bài 1: Tìm cực trò của hàm số sau:
f(x,y) = x
4
+y
4
- 2(x-y)
2

Giải:
Giải hệ








0
0
'
'
y
x
f
f








0)(44
0)(44
3
3
yxy
yxx





















2
2
0
y
y
y
yx










2;2
2;2
0
yx
yx
yx

Hàm số có 3 điểm dừng 0(0,0); M
1
(
2,2 
); M
2
(
2,2
)
Tính A =
''
xx
f =12x
2
– 4; B =
''
xy
f =4; C =
''
yy
f =12y

2
– 4
b. Tại điểm 0(0,0) ta có

=B
2
-AC =0 ta chưa thể khẳng
đònh ngay được
Xét f(0,k)-f(0,0) =k
4
– 2k
2
= k
2
(k
2
-2) thay đổi dấu khi k thay đổi
nên hàm số không đạt cực trò tại 0(0,0)
- Tại điểm M
1
(
2,2 
); M
2
(
2,2
) đều có

=-
384<0 và A=20>0 nên hàm số đạt cực tiểu tại M

1
, M
1

f
CT
=f(M
1
)=f(M
2
)=-8

Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau:
f(x,y) =
)(
22
yx
e

(2x
2
+3y
2
)
trong miền D={(x,y): x
2
+y
2

1}

Giải:
Giải hệ







0
0
'
'
y
x
f
f










0)323(
0)322(
22)(

22)(
22
22
yxye
yxxe
yx
yx










0)323(
0)322(
22
22
yxy
yxx










0;1
1;0
0
yx
yx
yx

Hàm số có 1 điểm dừng nằm trong miền D
là 0(0,0)

f(0)=0
- Tính các giá trò của hàm số trên biên
D
Ta có x
2
+y
2
=1

y
2
= x
2
– 1 với x

[-1,1]
thay vào hàm số ta có
f(x,y)=g(x)=

e
x
2
3 
với x

[-1,1]
nhận thấy
e
2

g(x)


e
3
với x

[-1,1]
g(x)=
e
2

x=0

y=

1; g(x)=
e
3


x=

1

y=0
So sánh tất cả các giá trò ta có:
GTLN Maxf =
e
2
tại (0,1); (0,-1)
GTNN Minf =
e
3
tại (1,0); (-1,0)
Bài 3: Tìm cực trò của hàm số f(x,y) =x+y
với điều kiện
1
11

yx

3

Giải:

Đặt F(x,y,

) = x+y +


( 1
11

yx
)
Giải hệ












01
11
0
0
'
'
yx
F
F
y
x














01
11
01
01
2
2
yx
y
x
















)3(01
11
)2(
)1(
2
2
yx
y
x



Từ (1) và (2)

x
2
= y
2

y=

x
- Với y =x thay vào phương trình (3) ta có x=2 ứng với


=4
- Với y =-x thay vào phương trình (3) ta có -1=0 vô lý
Vậy hàm số chỉ có duy nhất một điểm dừng là M(2,2) ừng với

=4
Xét dF(M,

)
=
2''
),( dxMF
xx

+
dxdyMF
xy
),(
''

+
2''
),( dyMF
yy

(*)
Trong đó
),(
''

MF

xx
=
3
2
x

=
8
4.2
=1;
),(
''

MF
xy
=0;
),(
''

MF
yy
=
3
2
y

=
8
4.2
=1

Và dy=dx
Thay tất cả vào (*) ta có dF(M,

)=2dx
2
> 0
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại M(2,2); f
CT
= 4

Bài 4: Tìm cực trò của hàm số sau: f(x,y)=sinx+siny+cos(x+y)
với D ={(x,y): 0

x

2
3

;0

y

2
3

}
Giải:
- Tìm các điểm dừng của hàm số trong miền D
Giải hệ








0
0
'
'
y
x
f
f






)2(0)sin(cos
)1(0)sin(cos
yxy
yxx

Lấy (1) trừ (2)

cosx=cosy









2
2
kyx
kyx
; với k

Z
- Với x=-y+k2



x+y = k2

thay vào hệ ta có:





0)2sin(cos
0)2sin(cos


ky

kx






0cos
0cos
y
x














ky
kx
2
2












2
3
;
2
2
3
;
2


y
x
Do x,y

D



-


Với x= y+k2


thay vào pt (2) ta có:

cosy – sin(y+k2

+y)=0

cosy=sin(2y+ k2

)=sin2y

cosy=cos(
2

- 2y)














2
2
2
22
2
hyy
hyy













hy
h
y
2
3
2
6

2
3

;
6
5
;
2
;
6




y do y

D

























2
2
3
;
2
3
2
6
5
;
6
5
2
2
;
2
2
6
;
6
kxy
kxy

kxy
kxy
















2
3
;
2
3
6
5
;
6
5
2
;

2
6
;
6




xy
xy
xy
xy


Vậy hàm số có 6 điểm dừng:
M
1
(
6

,
6

); M
2
(
2

,
2


); M
3
(
6
5

,
6
5

); M
4
(
2
3

,
2
3

);
M
5
(
2

,
2
3


); M
6
(
2
3

,
2

)
Tính A =
''
xx
f
=-sinx – cos(x+y); B =
''
xy
f
= -cos(x+y);
C =
''
yy
f
=-siny – cos(x+y)
- Tại điểm M
1
, M
3
thì: A =-1; B =-

2
1
; C =-1


=-
4
3
<0 . Mà A =-1<0 nên hàm số đạt cực đại tại M
1
, M
3

f

= f(M
1
)=f(M
3
)=
2
3

- Tại điểm M
2
, M
4
thì A =0; B =1; C=0



=1 >0 nên hàm số không đạt cực trò tại M
2
, M
4

b. Tại điểm M
5
thì A = -2; B = -1; C = 0


=1 >0 nên hàm số không đạt cực trò tại M
5

- Tại điểm M
6
thì A = 0; B = -1; C = -2


=1 >0 nên hàm số không đạt cực trò tại M
6

Vậy hàm số đạt cực đại tại M
1
(
6

,
6

); M

3
(
6
5

,
6
5

)
và f

=
2
3





4

CHƯƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI

A. Các dạng bài toán tích phân kép


D
dxdyyxf ),(


1. Nếu D={(x,y): a

x

b; c

y

d} thì:

D
dxdyyxf ),(
=

d
c
b
a
dyyxfdx ),(


2. Nếu D={(x,y): a

x

b; y
1
(x)

y


y
2
(x)}
thì:

D
dxdyyxf ),(
=

)(
)(
2
1
),(
xy
xy
b
a
dyyxfdx

3. Dùng phương pháp đổi biến số để đưa miền D giới hạn bởi x,y

D’ giới hạn bởi u, v
Với x=x(u,v); y=y(u,v) và J =
''
''
vu
vu
yy

xx
hoặc
''
''
1
yx
yx
vv
uu
khi đó

D
dxdyyxf ),(
=

'
||)),(),,((
D
dudvJvuyvuxf

4. Dùng phương pháp chuyển về tọa độ cực đưa miền D giới hạn
bởi x,y

D’ giới hạn bởi r,


Với x=rcos

; y=rsin


và J=r

0

D
dxdyyxf ),(
=

'
||)sin,cos(
D
drdJrrf



B. Ứng dụng trong tích phân kép
1. Tính diện tích hình phẳng:


D
dxdyS

2. Tính diện tích mặt cong:


D
yx
dxdyzzS
2'2'
)()(1



3. Tính thể tích của vật thể:


D
dxdyyxzV ),(


C. Các bước giải bài toán tích phân 3 lớp

V
dxdydzzyxf ),,(
1. Nếu V là thể trụ mở rông giới hạn bởi
2 mặt cong
1

,
2

xung quanh mặt
trụ có đường sinh song song với trục 0z
thì:






V

dxdydzzyxf ),,( =
 
D
yx
yx
dxdydzzyxf )),,((
),(
),(
2
1



2. Nếu V là hình hộp giới hạn bởi các
mặt: x=a; x=b; y=c; y=d; z=e; z=f thì

V
dxdydzzyxf ),,(
=

f
e
d
c
b
a
dzzyxfdydx ),,(

3. Dùng phương pháp đổi biến số sang hệ tọa độ trụ đưa miền V
giới hạn bởi x,y,z


V’ giới hạn bởi r,

, z
Với x=rcos

; y=rsin

; z=z và J=r

0

V
dxdydzzyxf ),,(
=

'
||),sin,cos(
V
dzdrdJzrrf


4. Dùng phương pháp đổi biến số sang hệ tọa độ cầu đưa miền V
giới hạn bởi x,y,z

V’ giới hạn bởi r,

,



Với x=rcos

sin

; y=rsin

sin

; z=rcos

và |J|=r
2
sin



V
dxdydzzyxf ),,(

=

'
||)cos,sinsin,sincos(
V
ddrdJrrrf



D. Một số mặt cần lưu ý
1. Trong mặt phẳng





2. Trong không gian


E. Bài tập mẫu

Bài 1: Tính tích phân sau:
5





D
yx
yx
dxdyeI
, D={(x,y): x

0; y

0; x+y

1}
Giải:
Đặt
2

1
||
2
2


















J
vu
y
vu
x
yxv
yxu


D

D’={(u,v): u+v

0; -u+v

0; v

1}




D
yx
yx
dxdyeI
=

'D
v
u
dudve

=


v
v
v

u
duedv
1
0
= )(
4
1
1
 ee

Bài 2: Tính tích phân sau:


D
dxdyyxI
22
4

với D là nửa hình tròn
1)1(
22
 yx

Giải:
Chuyển sang hệ tọa độ cực. Đặt
rJ
ry
rx







||
sin
cos



D

D’ giới hạn bởi 0

r

2cos

; 0



2




D
dxdyyxI
22

4
=


'
2
4
D
drdr


=





cos2
0
2
2
0
4 rdrrd = )
3
2
2
(
3
8





Bài 3 : Tính tích phân sau:


D
dxdyxyI
2
với D là miền giới hạn bởi các
đường tròn
1)1(
22
 yx

04
22
 yyx

Giải:
Chuyển sang hệ tọa độ cực. Đặt
rJ
ry
rx







||
sin
cos



D

D’ giới hạn bởi 2sin


r

4sin

; 0







D
dxdyxyI
2
=

'
2

)sin(cos
D
rdrdrr


=





sin4
sin2
4
0
2
cossin drrd =0



Bài 4 : Tính tích phân sau:



D
yxyx
dxdyeI
)(
22
với D={(x,y):

1
22
 yxyx
}
Giải:
Ta có:
1
22
 yxyx

1)
2
3
()
2
(
22

yy
x
Đặt:










2
3
2
y
v
y
xu










3
2
3
v
y
v
ux
3
2
||  J

D


D’={(u,v):
1
22
 vu
}



D
yxyx
dxdyeI
)(
22
=


'
)(
22
3
2
D
vu
dudve
Chuyển sang hệ tọa độ cực. Đặt rJ
rv
ru







||
sin
cos



D’

D’’: 0

r

1; 0



2






'
)(
22
3

2
D
vu
dudveI
=


1
0
2
0
2
3
2
rdred
r


= )
1
1(
3
2
e




Bài 5: Tính diện tích phần mặt
22

yxz 
nằm trong
hình trụ
xyx 2
22


Giải:
22
'
yx
x
z
x


;
22
'
yx
y
z
y




2)()(1
2'2'


yx
zz

Hình chiếu của D xuống mp 0xy là
D’:
xyx 2
22




'
2'2'
)()(1
D
yx
dxdyzzS


=

'
2
D
dxdy
=

2)'(2 DS
(đvdt)


Bài 6: Tính diện tích phần mặt phẳng
z=2x nằm phía trong parabolid
22
yxz 

Giải:
2
'

x
z
;
0
'

y
z
;
5)()(1
2'2'

yx
zz

Hình chiếu của D xuống mp 0xy là D’:
1)1(
22
 yx




'
2'2'
)()(1
D
yx
dxdyzzS



6

=

'
5
D
dxdy
=

5)'(5 DS (đvdt)
Bài 7: Tính tích phân sau:


V
dxdydzyxzI
22
với V là
miền giới hạn bởi
xyx 2

22

;
0

y
; z=0; z=a
Giải:
Hình chiếu của V xuống mp 0xy là D:
xyx 2
22

;
0

y

Chuyển sang hệ tọa độ trụ. Đặt
rJ
zz
ry
rx










||sin
cos



V

V’: 0

r

2cos

; 0



2

, 0

z

a


V
dxdydzyxzI
22

=

'
2
V
dzdrdzr


=

a
zdzdrrd
0
cos2
0
2
2
0



=
9
8
2
a


Bài 8: Tính tích phân sau:



V
dxdydzxzyI )cos(
trong đó V là miền giới hạn bởi
y=0; y=
x
; z=0; x+z=
2


Giải:


V
dxdydzxzyI )cos(

=



x
o
x
o
dzxzydydx
22
0
)cos(



=
x
x
xz
y
dx



2
00
2
2
0
|)sin(.|
2
.



=


2
0
2
)sin1(

dx
x

x
= )
8
(
2
1
2
J

với


2
0
sin

xdxxJ
=1
)1
8
(
2
1
2


I

Bài 9: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi
zzyx 2

222

;
222
zyx 

Giải:

Ta có hệ:







222
222
2
zyx
zzyx



1;0022
2
 zzzz

Hình chiếu của V xuống mp 0xy là miền
D:

1
22
 yx

Chuyển sang hệ tọa độ trụ. Đặt
rJ
zz
ry
rx









||sin
cos



V

V’: 0



2


; 0

r

1; r

z

1+
2
1 r



V
dxdydzV
=

'V
drdzrd

=


2
111
0
2
0

r
r
dzrdrd



=


1
0
2
2
0
)11( drrrrd


= 2

.
2
1
=

(đvtt)

Cách khác: chuyển sang hệ tọa độ cầu
Đặt x=rcos

sin


; y=rsin

sin

; z=rcos

và |J|=r
2
sin


V

V’: 0



4

; 0



2

; 0

r


2cos




V
dxdydzV
=

'
2
sin
V
drddr


=




cos2
0
2
2
0
4
0
sin drrdd =


4
0
3
sincos
3
16


d
=
4
0
4
|cos
4
1
.
3
16



=



Bài 10: Tính thể tích của vật thể
năm trong mặt cầu
6
222

 zyx

và nằm trên parabol
22
yxz 

Giải:
Ta có hệ







22
222
6
yxz
zyx



2;36
2
 zzzz

Hình chiếu của V lên mp 0xy là miền D:
2
22

 yx

Chuyển sang hệ tọa độ trụ. Đặt x=rcos

; y=rsin

; z=z

|J|=r
V

V’: 0



2

; 0

r

2
;
2
r

z

2
6 r





2
2
62
0
2
0
r
r
V
dzrdrddxdydzV


=
)1166(
3
2


(đvtt)


7


CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG & TÍCH PHÂN MẶT


A. Tích phân đường loại 1

L
dsyxf ),(

- Nếu
L
: x=x(t); y=y(t);


t




L
dsyxf ),(
=
dttytxtytxf




22
))('())('())(),((

- Nếu
L
: y=y(x); a


x

b

L
dsyxf ),(
=
dxxyxyxf
b
a


2
))('(1))(,(


B. Tích phân đường loại 2


L
dyyxQdxyxP ),(),(

- Nếu
L
: x=x(t); y=y(t);


t






L
dyyxQdxyxP ),(),(

=


L
dttytytxQtxtytxP )]('))(),(()('))(),(([

- Nếu
L
: y=y(x); a

x

b


L
dyyxQdxyxP ),(),(

=


L
dxxyxyxQxyxP )]('))(,())(,([


- Công thức Green đối với đường cong kín
 






L D
dxdy
y
P
x
Q
dyyxQdxyxP )(),(),(
- Tích phân không phụ thuộc vào đường nối 2 điểm mà chỉ phụ
thuộc vào 2 điểm đó
Nếu
y
P
x
Q





khi đó:




L
dyyxQdxyxP ),(),(

=


);(
);(
),(),(
bb
aa
yx
yx
dyyxQdxyxP =

);(
);(
)),((
bb
aa
yx
yx
yxd



Trong đó:
 


x
x
y
y
dyyxQdxyxPyx
0 0
),(),(),(
0


Hoặc
 

x
x
y
y
dyyxQdxyxPyx
0 0
),(),(),(
0


D. Ứng dụng của tích phân đường loại 2
Tính diện tích:


L
ydxxdyDS
2

1
)(


C. Tích phân mặt loại 1


S
dSzyxf ),,(

- Nếu mặt cong
S
có phương trình z=z(x,y)

S
dSzyxf ),,( =


D
yx
zzyxzyxf
2'2'
)()(1)),(,,(

D là hình chiếu của S xuống mặt phẳng 0xy

D. Tích phân mặt loại 2: sinh viên tự soạn thêm nhé, chưa có
thời gian đề cập

E. Một số bài tập mẫu


Bài 1: Tính tích phân đường:


L
xydsI
trong đó
L
là elip
1
4
2
2
 y
x
nằm trong góc
phần tư thứ nhất
Giải:
Đặt
]
2
,0[;
cos'
sin2'
sin
cos2














t
ty
tx
ty
tx



L
xydsI

=


2
0
22
cossin4sincos2

dttttt


=


2
0
2
.1sin3cossin2

dtttt

=


2
0
2
2
1
2
)1sin3()1sin3(
3
1

tdt

=
2
0
2
3

2
|)1sin3(
9
2

t =
9
14


Bài 2: Tính

L
dsx
2
dọc theo đường cong là giao của 2 mặt
phẳng x-y+z =0 và x+y+2z =0 từ gốc 0 đến điểm (3,1,-2)
Giải:
d: x-3y =0 là giao tuyến của 2mp khi đó
L
: y=
3
1
x; 0

x

3

L

dsx
2
=
dxxyx


3
0
22
))('(1

=

3
0
2
3
10
dxx
=
3
0
3
|
9
10
x =
103



8
Bài 3: Tính


L
dsyx )(

với
L
là nửa đường tròn
2
xaxy 

Giải
Ta có:
2
xaxy 

1)
2
()
2
2
(
22


a
y
a

a
x

Đặt









t
a
y
t
a
x
sin
2
)cos1(
2












t
a
y
t
a
x
cos
2
'
sin
2
'
; với 0

t





L
dsyx )(

=
dttytxt
a

t
a



0
22
)(')('(]sin
2
)cos1(
2
[

=



0
2
)sincos1(
4
dttt
a
=

0
2
|)cossin(
4
ttt

a

= )11(
4
2


a
= )2(
4
2


a


Bài 4: Tính
dyyxdxyx
L
)34()(2
22


trong đó
L
là đường gấp khúc 0AB với 0(0,0);
A(1,1); B(2,0)
Giải:

QdyPdx

L


= QdyPdx
OA


+
QdyPdx
AB



Trong đó OA: y=x; OB: y=2-x
QdyPdx
OA


=


1
0
22
)]34()(2[ dxxxxx

=


1

0
2
)38( dxxx
=
1
0
23
|)
2
3
3
8
( xx  =
2
3
3
8
 =
6
25


QdyPdx
AB


=


2

1
22
)]3)2(4())2((2[ dxxxxx

=


2
1
2
)8198( dxxx
=
2
1
23
|)8
2
19
3
8
( xxx 
=
6
11



dyyxdxyx
L
)34()(2

22


=
6
25
6
11

=
3
7




Bài 5: Tính
dyyadxya
L
)()2( 


Với
L
:






)cos1(
)sin(
tay
ttax
từ điểm O(0,0) đến A(2

a,0)
Giải:
Ta tính x’ = a(1-cost); y’ =asint
Nhận thấy f(t)=t –sint đồng biến nên
Với 0

x

2

a

0

t-sint

2


f(0)

f(t)

f(2


)

0

t

2


dyyadxya
L
)()2( 


=



2
0
2
]sincos)cos1)(cos1[( dttttta
=



2
0
2

)2sin2cos1(
2
dttt
a

=

2
0
2
|)2cos
2
1
2sin
2
1
(
2
ttt
a
 = )
2
1
2
1
2(
2
2



a
=
2

a

Bài 6: Tính


L
dyxxydx
2
2
với
L
là biên miền D giới hạn
bởi
xyxy  ;
2
lấy theo chiều dương. Tính diện tích miền D
Giải:
- p dụng công thức Green đối với đường cong kín


L
dyxxydx
2
2
= dxdy
y

P
x
Q
D






)(
=


x
x
dyxxdx
2
)22(
1
0
=


1
0
2
)(4 dxxxx
=
3

1


b. Ta có công thức:


L
ydxxdyDS
2
1
)(
=






D
dxdy
y
P
x
Q
)(
2
1

=



D
dxdy))1(1(
2
1
=

x
x
dydx
2
1
0
=


1
0
2
)( dxxx
=
6
1
(dvdt)
Bài 7: Tính



)1,3(
)1,1(

2
)(
)2(
yx
ydydxyx

Giải:
Nhận thấy
3
)2(
2








x
y
y
P
x
Q
Chọn điểm (1,0) cố đònh:
 


x

y
dy
yx
y
dx
x
yx
1 0
2
)(
1
),(


=
1)ln( 


yx
x
yx




)1,3(
)1,1(
2
)(
)2(

yx
ydydxyx

=

)1,3(
)1,1(
)),(( yxd

=
)1,3
)1,1(
|),( yx

=
4
1
2ln 

9


CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

A. Phương trình vi phân cấp 1
1. Phương trình với biến số phân ly
M(x)dx+N(y)dy=0
Cách giải: tích phân 2 về
2. Phương trình thuần nhất:
),( yxf

dx
dy


Hàm f(x,y) được gọi là thuần nhất nếu:
),(),( yxfyxf
n



Cách giải:
Đặt
x
y
u 

y=u.x

dx
du
xu
dx
dy
 thay vào phương trình
ta có:
)(uf
dx
du
xu 




uuf
dx
du
x  )( : Phương trình với biến số phân ly
3. Phương trình tuyến tính cấp một: y’ +P(x)y=Q(x)
B1: Giải pt thuần nhất y’ +P(x)y =0
Phương trình có nghiệm tổng quát là:


 dxxP
Cey
)(

y =0 cũng là nghiệm của pttt thuần nhất ứng với C=0
B2: Giải phương trình tuyến tính cấp một: y’ +P(x)y=Q(x)
Ta có nghiệm tổng quát:



 ))((
)(
CdxexQyy
dxxP


B. Phương trình vi phân cấp 2
Trong chương trình này chỉ trình bày phương pháp giải phương
trình vi phân cấp 2 với hệ số không đổi

y’’+py’+q=f(x) (1)
B1: Giải phương trình tuyến tính thuần nhất y’’+py’+q=0 (2)
- Giải phương trình đa thức đặc trưng:
0
2
 qpkk
(3)
 TH: pt (3) có 2 nghiệm
21
, kk


Pt (2) có nghiệm tổng quát:
xkxk
eCeCy
21
21


 TH: pt (3) có nghiệm kép k

Pt (2) có nghiệm tổng quát:
kxkx
xeCeCy
21


 TH: pt (3) có 2 nghiệm phức
bia




Pt (2) có nghiệm tổng quát:
bxeCbxeCy
axax
sincos
21


B2: Giải tìm nghiệm riêng Y của phương trình tuyến tính không
thuần nhất: y’’+py’+q=f(x)
- Xét trường hợp
)()( xPexf
n
x



 TH:

là không là nghiệm của pt (3)


)(xQeY
n
x



 TH:


là nghiệm đơn của pt (3)



)(xQxeY
n
x


 TH:

là nghiệm bội của pt (3)


)(
2
xQexY
n
x



Tìm Y’ và Y’’. Sau đó thay ngược vào pt(1), đồng nhất hệ số để
tìm
)(xQ
n

- Xét trường hợp:
)sin)(cos)(()( xxQxxPexf

n
x




 TH: i



không là nghiệm phức của pt (3)


)sin)(cos)(( xxVxxUeY
ll
x




 TH:
i



là nghiệm phức của pt (3)


)sin)(cos)(( xxVxxUxeY
ll

x




Với
},max{ mnl


Tìm Y’ và Y’’. Sau đó thay ngược vào pt(1), đồng nhất hệ số để
tìm )(xU
l
, )(xU
l

Suy ra nghiệm của phương trình tổng quát (1):
Yyy 


C. Bài tập mẫu

Bài 1: Giải phương trình:
01'
2
yxy

(1)

Giải:
(1)


1
2
 y
dx
dy
x

dxyxdy )1(
2


TH:
0)1(
2
yx

x=0;
1


y
là nghiệm của pt
TH:
0)1(
2
yx
. Chia 2 vế của pt(1) cho
)1(
2

yx

dxyxdy )1(
2


x
dx
y
dy

1
2

Tích phân 2 vế ta có:
2
1
2
ln
1
C
x
dx
y
dy




2

1
ln||ln|
1
1
|ln
2
1
Cx
y
y




2
ln|
1
1
|ln Cx
y
y




2
1
1
Cx
y

y




2
2
1
1
Cx
Cx
y




Vây pt có nghiệm tổng quát:
2
2
1
1
Cx
Cx
y



;
1



y


Bài 2: Giải phương trình:
'.'
22
yxyyxy 

(2)

Giải:
(2)


22
')( yyxxy 

TH: x =0

y =0 là nghiệm phương trinh
TH: y=x không là nghiệm phương trình
TH:
0
2
 xxy
. Chia 2 vế cho
2
xxy 
ta có:

22
')( yyxxy 

2
2
'
xxy
y
y


: hàm thuần nhất

10


1
)(
2


x
y
x
y
dx
dy
. Đặt
uxy
x

y
u 

dx
du
xu
dx
dy


thay vào phương trình ta có:
1
2


u
u
dx
du
xu

udxduux


)1(

TH: u =0

y =0 là nghiệm pt
TH: u


0. Chia 2 vế cho ux ta có:
dx
x
du
u
u 11



Tích phân 2 vế ta có: Cdx
x
du
u
ln
1
)
1
1( 



Cxuu ln||ln||ln





Cx
x

y
x
y
ln||ln||ln 

Cy
x
y
ln||ln 

C
x
y
y ln||ln 


C
x
y
y ln||ln 

x
y
C
x
y
Ceey 
ln

Vậy pt có nghiệm tổng quát:

x
y
Cey 
; y =0 ứng với C=0

Bài 3: Giải phương trình:
xy
x
y 3
1
' 

Giải:
Ta có: P(x)=
x
1
; Q(x)=3x
Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính thuần nhất
0
1
'  y
x
y
có dạng:







dx
x
dxxP
eey
1
)(
=
x
e
ln
=
x
1


Nghiệm tổng quát của phương trình tuyến tính không thuần
nhất có dạng:
))((
)(
CdxexQyy
dxxP




=
).3(
1
1
Cdxex

x
dx
x




=
).3(
1
ln
Cdxex
x
x


=
)3(
1
2
Cdxx
x


=
)(
1
3
Cx
x




Bài 4: Giải phương trình:
xeyyy
x
2sin8'4''
2


(1)

Giải:
- Tìm nghiệm tổng quát của PTTT thuần nhất:
08'4''



yyy

Xét pt đa thức đặc trưng:
084
2
 kk







ik
ik
22
22
2
1


Nghiệm tổng quát của PTTT thuần nhất có dạng:

xeCxeCy
xx
2sin2cos
2
2
2
1


- Tìm nghiệm riêng của PTTT không thuần nhất:


x
eyyy
2
8'4'' 
(2)

Xét
x

exf
2
)( 

2


; P(x)=1
Do 2 không là nghiệm của pt đa thức đặc trưng, bậc P(x)=0 nên
nghiệm riêng có dạng:
AeY
x2
1


AeY
x2'
1
2
;
AeY
x2''
1
4

Thay vào pt(2) ta có:
xx
eAe
22
4 


4
1
A


x
eY
2
1
4
1


- Tìm nghiệm riêng của PTTT không thuần nhất:
xyyy 2sin8'4''




(3)

Xét
)2sin.12cos0(2sin)(
0
xxexxf
x




0


; 2


; P(x) =0 và Q(x) =1
Do
i20

không là nghiệm phức của pt đa thức đặc trưng, bậc
của P(x) và Q(x) bằng 1 nên nghiệm riêng có dạng:
xBxAY 2sin2cos
2



xBxAY 2cos22sin2
'
2



xBxAY 2sin42cos4
''
2


Thay vào pt(3) ta có:
xxBAxBA 2sin2sin)48(2cos)84(






Đồng nhất hệ số ta có:















20
1
10
1
148
084
B
A
BA

BA



xxY 2sin
20
1
2cos
10
1
2


Vậy nghiệm tổng quát của PTTT không thuần nhất là:
11
YYyy 

=
xeCxeC
xx
2sin2cos
2
2
2
1

+
+
x
e

2
4
1
+ xx 2sin
20
1
2cos
10
1















11


MỘT SỐ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC CẦN THƠ
TỪ NĂM 2006 ĐẾN 2011


Đề thi năm 2006
Câu 1: Tính tích phân:
 


2
0
4
0
2
2
)4(
y
dxdyxI

Câu 2: Tính tích phân đường:


L
xydsI
với
L
là đường
giao tuyến của các mặt
22
22 yxz 

2
xz 
từ điểm

A(0,1,0) đến B(1,0,1)
Câu 3: Tìm cực trò của hàm số sau: f(x,y)=sinx+siny+cos(x+y)
với D ={(x,y): 0

x

2
3

;0

y

2
3

}
Câu 4: Viết nghiệm tổng quát của phương trình:
a.
)102(24'4''
22
 xxeyyy
x

b.
0)(
22
 ydydxxyx

Đề thi năm 2007

Câu 1: Cho miền V giới nội bởi các mặt z=0; y=z; y=x
2
; y=1
a. Biểu diễn miền V
b. Tính thể tích miền V
c. Tính


V
dxdydzyx )(
Câu 2: Tính tích phân đường


L
dyxyydxyxI )4(ln)22(
22
với
L
là đường nối 2
điểm A(-1,1); B(4,e)
Câu 3: Tìm cực trò của hàm số f(x,y)=(x-2)lnxy
Câu 4: Tìm nghiệm tổng quát của pt:
)5(9'6''
22
 xeyyy
x

Đề thi năm 2008
Câu 1: Tính tích phân đường dọc theo
21

CCC 



C
dyxyydxyxI )8(ln)44(
22
trong đó:
},21:),{(
2
1
xyxyxC 

}28,42:),{(
2
xyxyxC 

Câu 2: Cho miền D giới hạn bởi
2
4 yx 
; x=0; -1

x

1
a. Biểu diễn miền D
b, Tính diện tích miền D
c. Tính

D

xydxdy

Câu 3: Tìm cực trò hàm số sau:
102104),(
23
 yxyxyxf

Câu 4: Tìm nghiệm của pt sau:
)54('4''5
22
 xxeyyy
x


Thỏa mãn điều kiện y(0)=5; y’(0)=10

Đề thi năm 2009
Câu 1: Tính tích phân đường với C là một chu tuyến bất kỳ:


C
ydyxdxyxI ))((
22

Câu 2: Cho miền D giới nội bởi:
)(2)(
222222
yxayx 

a. Tính diện tích miền D

b. Tính

D
xydxdy

Câu 3: Tìm cực trò của hàm số:
53),(
33
 xyyxyxf


Câu 4: Tìm nghiệm của pt sau:
533'4''
2
 xxyyy

Đề thi năm 2010
Câu 1: Tính tích phân đường dọc theo C là các cạnh của tam
giác nối các đỉnh O(0,0); A(2,0); B(0,2)


C
xdyydxyxI )(
2

Câu 2: Cho miền D giới nội bởi:
}4:),{(
2222

 yxyxD


a. Biểu diễn hình học miền D
b. Tính


D
dxdyyxI
22
sin

Câu 3: Tìm cực trò của hàm số:
53),(
22
 xyyxyxf

Câu 4: Viết nghiệm tổng quát của pt:
xyxxy



)21('

Đề thi năm 2011 (đợt 1)
Câu 1: Cho hàm f(x,y)=x+y-xy và tập
}2;10:),{(
2
yyxyyyxD 

a. Tìm GTLN, GTNN của hàm f trên miền D
b. Tính


D
dxdyyxf ),(

Câu 2: Tính tích phân đường:




)2,3(
)1,2(
])1()1[( dyyxdxyxeI
yx

Câu 3: a. Giải pt vi phân sau:
2
2
'
xxy
y
y



b. GPT vi phân sau:
0)
3
()
2
(

22
 dy
y
xdx
x
y

Đề thi năm 2011 (đợt 2)
Câu 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm
)(2
),(
yx
yexyxf


trên
miền D đóng và bò chặn bởi x

0; y

0 và x+y

4
12

Câu 2: Tính thể tích vật thể nằm trong mặt cầu
4
222
 zyx
và trong mặt trụ

yyx 2
22


Câu 3: Tính tích phân đường


)(OmAn
dxdy
x
y
arctg

Trong đó O(0,0); A(1,1); OmA:
2
xy 
; OnA:y=x
Câu 4: a. GPT vi phân:
0)ln1(ln



dyyxydxy

b. Tìm nghiệm tổng quát của pt:
22
)
2
cos
2

(sin2'3''
xx
xeyyy
x

Đề thi năm 2011 (đợt 2)
Câu 1: Tìm cực trò hàm ẩn z=z(x,y) xác đònh bởi phương trình
011642
222
 zyxzyx

Câu 2: Tính thể tích vật thể nằm trên mp 0xy và giới hạn bởi
mặt parabolid
22
yxz 
và mặt trụ
222
ayx 
(a>0)
Câu 3: Tính tích phân mặt sau:
dxdyzyxydzdxzyxdydzxz
S
)2()(
2322



Với S là nửa trên hình cầu giới hạn bởi các mặt
2222
azyx 

(a>0) và z=0
Câu 4: a. GPT:
0)
3
()
2
(
22
 dy
y
xdx
x
y
; y(1)=1
b. Tìm dạng nghiệm tổng quát của phương trình:
)(2'3''
2 xx
eexyyy



Hướng dẫn:
Đề thi năm 2006
Câu 1:
 


2
0
4

0
2
2
)4(
y
dxdyxI =
 


2
0
4
0
2
2
)4(
y
dxxdy
=


2
0
22
4)8(
3
1
dyyy
ty sin2




2
0
22
cos)2(sin
3
16

tdtt





2
0
2
2cos1
)2
2
2cos1
(
3
16

dt
tt
=


3

Câu 2: Giao tuyến có dạng:
1
22
 yx

2
1 xy 


2
1
'
x
x
y




2'
)(1
x
y =
2
1
1
x




L
xydsI
=


1
0
2'2
)(1.1 dxyxx
x
=

1
0
xdx
=
2
1


Câu 3: Bài 4 chương 1
Câu 4: a. Nghiệm tổng quát của PTTT thuần nhất:
xx
xeCeCy
2
2
2
1




Nghiệm riêng của PTTT không thuần nhất có dạng:
)(
22
CBxAxeY
x


)2)22(2('
22
CBxBAAxeY
x

)442)48(4(''
22
CBAxBAAxeY
x

Thay vào PT đồng nhất hệ số ta có
64
75
;
8
1
;
8
1
 CBA

Viết nghiệm tổng quát của phương trình:
y=
xx
xeCeC
2
2
2
1


+
)
64
75
8
1
8
1
(
22
 xxe
x

b.
0)(
22
 ydydxxyx

Đề thi năm 2007
Câu 1:

b.


V
dxdydzV
=
  

1
1
1
0
2
x
y
dzdydx

=
 

1
1
1
2
x
ydydx
=




1
1
4
)1(
2
1
dxx

=
5
4
(đvtt)
c.


V
dxdydzyx )(

=
  


1
1
1
0
2
)(
x
y

dzyxdydx
=
7
4


Câu 2: nhận thấy y
y
P
x
Q
4






Chọn (0,1) làm điểm cố đònh
),( yx

=


y
x
dyxyydxx
10
2
)4(ln)22(


=
12ln
3
2
23
 xyyyyx

),4(
)1,1(
|),(
e
yxL



=
2
8
3
127
e

Câu 4: Nghiệm tổng quát của PTTT thuần nhất:
xx
xeCeCy
3
2
3
1



Nghiệm riêng của PTTT không thuần nhất có dạng:
)(
22
CBxAxeY
x


)2)22(2('
22
CBxBAAxeY
x


)442)48(4(''
22
CBAxBAAxeY
x


Thay vào PT đồng nhất hệ số ta có 11;4;1



CBA
Viết nghiệm tổng quát của phương trình:
y=
xx
xeCeC

3
2
3
1

+
)114(
22
 xxe
x

Đề thi năm 2008
Câu 1:
Câu 2:
b, Tính diện tích miền D
13




D
dxdyS
=
 


1
1
4
0

2
y
dxdy

=



1
1
)2
4( dyy
=
3
22
(đvdt)
c.

D
xydxdy
=
 


1
1
4
0
2
y

xydxdy



1
1
535
)8(
2
1
dyyyy
=0
Câu 3: Hàm số có 2 điểm dừng O(0,0) và
)
24
125
;
12
25
(M

Không đạt cực trò tại O và đạt cực tiểu tại M;
432
6985

CT
f

Câu 4: Nghiệm tổng quát của PTTT thuần nhất:
x

x
eCeCy
5
1
21



Nghiệm riêng của PTTT không thuần nhất có dạng:
)(
22
CBxAxeY
x


)2)22(2('
22
CBxBAAxeY
x


)442)48(4(''
22
CBAxBAAxeY
x


Thay vào PT đồng nhất hệ số ta có
1331
1711

;
121
76
;
11
1


 CBA

Viết nghiệm tổng quát của phương trình:
x
x
eCeCy
5
1
21


+ )
1331
1711
121
76
11
1
(
22
 xxe
x


Do
3993
14450
;
363
2662
10)0('
5)0(
21







CC
y
y

Đề thi năm 2009
Câu 1:
Câu 2:
Chuyển sang hệ tọa độ cực ta có

2cos2
22
ar 


D

D’: 0

r


2cos2a
; 0



4


a.
 

4
0
2cos2
0
4



a
rdrdS
=


4
0
2
2cos4


da

=
4
0
2
|2sin2


a =
2
2a
(đvdt)
b.

D
xydxdy
=
 
4
0
2cos2
0
3

sincos4



a
drrd

=

4
0
24
2sin2cos2


da
=
4
0
3
4
|2cos
3


a
 =
3
4
a


Câu 3: Hàm số có 2 điểm dừng O(0,0) và M(-1,-1) trong đó
hàm số không đạt cực trò tại O và đạt cực đại tại M;
6
CD
f


Câu 4:
27
107
9
17
3
1
23
21
 xxeCeCy
xx

Đề thi năm 2010
Câu 1: p dụng ct Green:







D

dxdy
y
P
x
Q
I )(
=
 


2
0
2
0
2
15
8
x
ydyxdx

Câu 2:
b.


D
dxdyyxI
22
sin
=
 

 


2
0
2
.sin rdrrd

=




2
sin2 rdrr
=
]cos|cos[2
2
2







rdrrr

=
]|sin3[2

2



r
=
)3(2



=
2
6



Câu 4: Viết nghiệm tổng quát của pt:
xyxxy



)21('

TH: x=0

y=0 là nghiệm của pt
TH: x

0. Chia 2 vế pt cho x ta có:
1

21
' 


x
x
y
dạng
y’+P(x)y=Q(x)
Nghiệm tổng quát:
)
4
1
2
1
(
1
222
Cexee
x
y
xxx





Đề thi năm 2011 (đợt 1)
Câu 1: a. Maxf=1 tại (1,1), Minf=0 tại (0,0)
b.


D
dxdyyxf ),(
=
 


1
0
2
2
)(
yy
y
dxxyyxdy

=


1
0
223
)23( dyyyyyyy

=



1
0

2
2
4
1
dyyyy

cos22 

y
12
7
4



Câu 2:




)2,3(
)1,2(
])1()1[( dyyxdxyxeI
yx

=
)2,3(
)1,2(
|),(


yx

=
)2,3(
)1,2(
|)(


 yxe
yx
=
3
5

 ee

Câu 3: a. bài 2 chương 4
b. Nhận thấy
1





y
P
x
Q

0)),(()

3
()
2
(
22
 yxddy
y
xdx
x
y



0)2
32
( 

xy
yx
d

Cxy
yx


2
32

Đề thi năm 2011 (đợt 2)
Câu 1: Maxf=

3
4

e
tại (2,1); Minf=0 tại các điểm còn lại trừ
điểm
)
3
4
,
3
8
(


14
Câu 2:
 

2
0
sin2
0
2
.44



drrrdV


=
)
3
2
2
(
3
32


(đvtt)
Câu 3: Áp dụng ct
Green:


)(OmAn
dxdy
x
y
arctg
=
3
4
3



Câu 4:
)2
2

1
(
222
21
xxeeCeCy
xxx


]sin)1
2
1
(cos)1
2
1
[(
2
xxxxe
x



Đề thi năm 2012 (đợt 1)
Câu 1:
Câu 2:
2
),(
4
'
3



a
drdrdxdyyxzV
DD


(đvtt)
Câu 3:










V
dxdydz
z
R
y
Q
x
P
I )(

=



V
dxdydzyxz )(
222
=

a
drrdd
0
4
2
0
2
0
sin




=
a
r
0
5
2
0
2
0
|
5

.|.|cos



 =
5
2
5
a


Câu 4:
a. vi phân toàn phần
Chọn (1,1) làm điểm cố đònh ta có


y
x
dy
y
xdx
x
yx
1
2
1
2
)
3
()

2
1(),(


= 2
32
|)
3
(|)
2
(
11

yx
xy
y
xy
x
x
yx


Cdy
y
xdx
x
y 

)
3

()
2
(
22

CyxCyxd 

),()),((


C
yx
xy  2
32
mà y(1)=1 nên C=0
Nghiệm tổng quát: 02
32

yx
xy
b. Nghiệm tổng quát:
)
2
1
()
2
1
(
2222
21

xxexxeeCeCy
xxxx




























































15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×