NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020 – 2021
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
Câu 2:
3x 1
y
NHĨM GIÁO
TỐN VIỆT NAM
x VIÊN
2.
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 2 .
B. x 2 .
C. x 3 .
D. x 2 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3x 2
y
3
4
2
4
2
y
x
1
y
x
2
x
1
x2 .
A.
.
B.
. C.
D. y x 2 x 1 .
y
x
O
Câu 3:
Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 4 .Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng:
A. 3 .
B. 16 .
C. 9 .
D. 8 .
Câu 4:
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
là
A. 3 .
Câu 5:
Câu 6:
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có chiều cao h 9 . Đáy ABCD là hình vng có cạnh
bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 .
B. 36 .
C. 6 .
D. 12 .
f x
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
/>
Trang 1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
2;
1;
; 2
1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
m
,
n
Câu 7: Cho a là số thực dương và
là các số thực tùy ý . Khẳng định nào dưới đây đúng?
m
n
m n
m
n
m. n
m
n
mn
m n
mn
A. a a a .
B. a .a a .
C. a a a .
D. a .a a .
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Câu 9:
5x >
1; .
1
25 là
5; .
B.
C.
2; .
D.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
2; .
Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h= 2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 .
B. 72 .
C. 18 .
D. 36 .
3
2
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y ax bx cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 6 .
D. x 2 .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 12 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 72 .
C. 36 .
D. 24 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình
A. x 10 .
log 3 2 x 1 2
là
B. x 5 .
C. x 4 .
x
11
2 .
D.
5
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 125 .
B. 50 .
C. 15 .
D. 25 .
2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x là
A. (; 4) .
B. R \{0} .
C. R .
D. [0; ) .
Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 1 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 24 .
y log 2 x
Câu 16: Tập xác định của hàm số
là
A.
0; .
Câu 17: Cho hàm số
f x
B.
¡ \ 0
.
C.
0; .
D. ¡ .
có bảng biến thiên như sau
/>
Trang 2
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy là r 1 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. .
B. 2 2 .
x1
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2 4 là
A. x 0 .
B. x 1 .
C. 3 .
2 2
D. 3 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại B , AB a, SA a 3 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy ( tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
0
0
0
0
A. 45 .
B. 60 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2
4
A. 3 .
B. .
C. 3 .
D. 3 .
P log a a 4
Câu 22: Cho a là số thực dương, a 1 và
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 4 .
B. P 2 .
C. P 8 .
D. P 6 .
Câu 23: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . SA vng góc với mặt phẳng đáy và
tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
/>
Trang 3
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
2a 3
V
3 .
A.
a3
V
3 .
C.
3
B. V 2a .
1 x
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y 3 .
1 x
1 x
A. y ' 3 .
B. y ' 3 .ln 3 .
3
D. V a .
1 x
1 x
C. y ' 3 .ln 3 .
D. y ' 3 .
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo
hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho là
3
A. V a .
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
3
B. V 3a .
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
x5
y
3
x2 .
A.
B. y x 3x .
3
C. V 2 3a .
D.
V
3a 3
3 .
; .
C.
y
x2
x3 .
3
D. y x 3x
Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình vng có diện tích bằng
4 .Thể tích của khối trụ tạo nên hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 8 .
log 1 ( x - 1) >- 1
3
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
là
( 0; 6) .
( 1; 6) .
( 6;+¥ ) .
A.
B.
C.
3
Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - x và trục hoành là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D.
( - ¥ ; 6) .
D. 1 .
¢¢¢
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 5a ,
BC = 2a , AA¢= 3a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ ( C ) đến mặt phẳng ( A¢BC ) bằng
A.
3a
2 .
B.
3a .
/>
3a
C. 2 .
D.
3a
4 .
Trang 4
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
Câu 31: Cho hàm số
y f x
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
f' x
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3 .
3
0; 2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 1 trên đoạn
là
NHĨM
GIÁO
VIÊN
TỐN
VIỆT NAM3
A. 2 .
B. 1 .
C. 1 .
D. .
Câu 33: Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
log a6 ab log a b
6
A.
.
C.
A. 0 .
1 1
log a b
6 6
B.
.
1 1
log a6 ab log a b
5 6
D.
.
log a6 ab
log a6 ab 6 6 log a b
Câu 34: Cho hàm số bậc ba
f x 2
trình
là
.
y f x
có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương
3.
C. 3 .
B. 2 .
x
Câu 35: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
A.
2
3 x 3
B. 2 3 .
D. 1 .
8 x bằng
C. 3 .
D. 0 .
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng
qua AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có
V1
V
V
thể tích 1 , phần cịn lại có thể tích 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V2 .
/>
Trang 5
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
V1 1
V1 2
V
3
V
7.
2
2
C.
.
D.
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Các điểm M , N lần lượt là trung
V1
1
V
2
A.
.
V1 1
V
2.
2
B.
điểm của các cạnh BC và CD , SA 5 và vng góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng
10
5
10
10
A. 10 .
B. 10 .
C. 2 .
D. 5 .
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2 . Tam giác SAB đều, tam giác
SCD vng cân tại S (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
2 3
4 3
V
3 .
3 .
A.
B.
C. V 2 3 .
D.
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 thiết diện qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết
diện là tam giác vng có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
64
A. 3 .
B. 64 .
C. 32 .
D. 192 .
V
8 3
3 .
V
/>
Trang 6
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
3 5 3 5
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
x
Câu 40:
tính S b a .
A. S 4 .
B. S 2 .
C. S 1 .
x
3.2 x
là khoảng
a; b
, hãy
D. S 3 .
x 21
7 x 3m
m 2020; 2020
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số 9
đồng biến trên
3; ?
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
khoảng
A. 8 .
B. 2015 .
C. 9 .
D. 2014 .
y
ax 4 b
cx b
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh để nào dưới đây
Câu 42: Cho hàm số
đúng?
A. a 0, 0 b 4, c 0 .
C. a 0, b 4, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, 0 b 4, c 0 .
f x
y f ' x
2; 2 là đường cong
Câu 43: Cho hàm số
có đạo hàm trên R . Đồ thị hàm số
trên đoạn
trong hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
max f x f 2
min f x f 1
max f x f 1
. B. 2;2
. C. 2;2
. D. 2;2
.
1 3
y x mx 2 16 x 10
m
3
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
đồng biến trên
;
khoảng
A. 9 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 7 .
A.
max f x f 2
2;2
y a x , y log b x, y log c x
Câu 45: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số
được
cho trong hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b a c .
B. a b c .
/>
C. b c a .
D. c b a .
Trang 7
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
y x3 9 x 2 ( m 8) x m
m
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
đề hàm số
có
năm điểm cực trị?
A. 13 .
B. 15 .
C. 14 .
D. Vô số.
f x
y f x
Câu 47: Cho hàm số bậc năm
. Hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
g x f 7 2 x x 1
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2;0 .
3; 1 .
3; .
2;3 .
A.
B.
C.
D.
2
2 x2 2 x m
2
2
10
3 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
Câu 48: Cho bất phương trình
tri nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x [0; 2]?
3
3
x2 2 x m 2
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 15 .
0
0
0
·
·
·
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. ABC D có AA 2 AB 2 AD , BAD 90 , BAA 60 , DAA 120 ,
AC 6 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
V
2
2 .
B. V 2 3 .
C.
D. V 2 2 .
y f x x3 3x 2
Câu 50: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Phương trình
A. V 2 .
f f x 4
2f
2
x f x 1
4
có bao nhiêu nghiệm ?
/>
Trang 8
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
A. 4 .
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
B. 6 .
/>
C. 3 .
D. 7 .
Trang 9
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1.B
11.D
21.D
31.C
41.A
Câu 1:
Câu 2:
2.B
12.B
22.C
32.B
42.D
3.D
13.A
23.A
33.B
43.D
4.C
14.B
24.B
34.C
44.A
5.B
15.A
25.B
35.D
45.A
6.A
16.A
26.B
36.B
46.C
7.D
17.C
27.C
37.A
47.D
8.C
18.A
28.B
38.B
48.D
9.B
19.B
29.C
39.B
49.A
3x VIÊN
1
NHĨM GIÁO
TỐN VIỆT NAM
y
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 2 .
B. x 2 .
x2 .
C. x 3 .
Lời giải
10.B
20.B
30.A
40.B
50.D
D. x 2 .
Chọn B
lim y lim y
Ta có x 2
, x 2
. Nên x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3x 2
y
3
4
2
4
2
x2 .
A. y x 1 .
B. y x 2 x 1 . C.
D. y x 2 x 1 .
y
x
O
Chọn B
Căn cứ vào đồ thị hàm số ta loại các đáp án A, C .
Loại đáp án D vì a.b 0 hàm số có 3 cực trị.
Câu 3:
Câu 4:
Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 4 .Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng:
A. 3 .
B. 16 .
C. 9 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn D.
S .r.l .2.4 8
Ta có xq
.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
/>
Trang 10
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
y f x
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 3 .
là
NHĨM GIÁO VIÊN
TỐN VIỆT NAM
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
lim y 3
Ta có x
nên y 3 là tiệm cận ngang.
lim y 5
Ta có x
nên y 5 là tiệm cận ngang.
Vậy số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
là 2 .
Câu 5:
Cho khối lăng trụ ABCD. ABC D có chiều cao h 9 . Đáy ABCD là hình vng có cạnh
bằng 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 .
B. 36 .
C. 6 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn B
2
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V 9.2 36 .
Câu 6:
Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2;
1;
; 2
1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý . Khẳng định nào dưới đây đúng?
m
n
m n
m
n
m. n
m
n
mn
m n
mn
A. a a a .
B. a .a a .
C. a a a .
D. a .a a .
Lời giải
Chọn D
Câu 8:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
1; .
B.
5; .
5x >
1
25 là
2; .
C.
Lời giải
D.
2; .
Chọn C
1
5x > Û 5x > 5- 2 Û x >- 2 Û x Ỵ ( - 2;+¥ )
25
.
/>
Trang 11
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
S= ( - 2;+¥ )
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
.
Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h= 2 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 24 .
B. 72 .
C. 18 .
D. 36 .
Lời giải
Chọn B
V = pr 2h = p62.2 = 72p.
3
NAM
bx 2 cxGIÁO
d có VIÊN
Câu 10: Cho hàm
số bậc ba y ax NHĨM
đồ thị làTỐN
đường VIỆT
cong trong
hình bên.
Hàm số đã
cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 6 .
Lời giải
D. x 2 .
Chọn B
Dựa vào đồ thị nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 12 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 72 .
C. 36 .
D. 24 .
Lời giải
Chọn D
1
1
V Bh .12.6 24
3
3
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
A. x 10 .
log 3 2 x 1 2
B. x 5 .
là
C. x 4 .
Lời giải
D.
x
11
2 .
Chọn B
log 3 2 x 1 2 2 x 1 32 x 5
Ta có
.
Vậy nghiệm của phương trình là x 5 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 5 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 125 .
B. 50 .
C. 15 .
D. 25 .
Lời giải
Chọn A
3
3
Thể tích của khối lập phương đã cho là V a 5 125 .
2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x là
/>
Trang 12
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
A. (; 4) .
B. R \{0} .
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
D. [0; ) .
C. R .
Lời giải
Chọn B
- 2
R \ {0}.
Hàm số a y = x có mũ là số nguyên âm nên có tập xác định là
Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 1 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
3 .
A. 6 .
B. NHĨM
C. 9TỐN
.
D. 24 .
GIÁO VIÊN
VIỆT NAM
Lời giải
Chọn A
Chiều cao của hình trụ là h l 1 .
S 2 rh 2 .3.1 6
Diện tích xung quanh của hình trụ là xq
.
y log 2 x
Câu 16: Tập xác định của hàm số
là
0;
¡ \ 0
0;
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
D. ¡ .
D 0;
Điều kiện xác định của hàm số là x 0 , vậy tập xác định của hàm số là
f x
Câu 17: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
.
D. 2 .
Lời giải
Chọn C .
y y 0 1
Dự vào bảng biến thiên , hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và CT
Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy là r 1 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. .
B. 2 2 .
C. 3 .
Lời giải
2 2
D. 3 .
Chọn A .
1
1
V r 2 h .1.3
3
3
Thể tích của khối nón bằng
.
x1
Câu 19: Nghiệm của phương trình 2 4 là
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 1 .
/>
D. x 2 .
Trang 13
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
Lời giải
Chọn B
2 x 1 4 2 x 1 2 2 x 1 2 x 1 .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại B , AB a, SA a 3 và SA vng góc với
mặt phẳng đáy ( tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng
NHĨM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
0
A. 45 .
0
C. 30 .
0
B. 60 .
0
D. 90 .
Lời giải
Chọn B
·
SA ABC SA; ABC SBA
Ta có
.
SA a 3
·
·
tan SBA
3 SBA
600
AB
a
.
S
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng
cân có cạnh huyền bằng 2 . Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đã cho bằng
2
4
A. 3 .
B. .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Thiết diện đi qua trục là tam giác vng cân tại đỉnh có cạnh huyền bằng 2
2l 2 2r l 2
2
và r 1 .
Khi đó ta có h l r 2 1 1 h 1 .
1
V r 2h
3
3.
Thể tích của khối nón là
2
2
2
P log
Câu 22: Cho a là số thực dương, a 1 và
A. P 4 .
B. P 2 .
a4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. P 8 .
D. P 6 .
Lời giải
a
Chọn C.
/>
Trang 14
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
P log
a
a 4 log 1 a 4
a2
4
log a a 8
1
2
.
Với a là số thực dương và a 1 , ta có:
Câu 23: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a . SA vng góc với mặt phẳng đáy và
tam giác SAC là tam giác cân (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
V
2a 3
3 .
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
V
3
B. V 2a .
C.
Lời giải
a3
3 .
3
D. V a .
Chọn A.
Vì SA AC nên SAC là tam giác cân tại A , do đó: SA AC
AB 2 BC 2 a 2 .
1
1
2a 3
V .SA.S ABCD .a 2.a 2
3
3
3 .
Thể tích V của khối chóp đã cho:
1 x
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y 3 .
1 x
1 x
1 x
1 x
A. y ' 3 .
B. y ' 3 .ln 3 .
C. y ' 3 .ln 3 .
D. y ' 3 .
Lời giải
Chọn B.
y ' 31 x.ln 3.(1 x) ' 31 x.ln 3 .
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a (tham khảo
hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho là
3
A. V a .
3
B. V 3a .
3
C. V 2 3a .
3a 3
V
3 .
D.
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
V
a2 3
.4a a3 3
4
.
/>
Trang 15
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
x5
y
3
x2 .
A.
B. y x 3x .
; .
y
C.
x2
x3 .
3
D. y x 3x
.
Lời giải
Chọn B
; VIÊN TOÁN VIỆT NAM
GIÁO
NHÓM
Hàm số
đồng biến trên khoảng
. Nên loại A và C
3
2
Ta có: y x 3x y ' 3 x 3 0, x ¡ .
Câu 27: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình vng có diện tích bằng
4 .Thể tích của khối trụ tạo nên hình trụ đã cho bằng
2
A. 2 2 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Thiếu diện là hình vng ABCD
2
Ta có: S ABCD a 4 a 2 suy ra bán kính đáy : r 1 .
2
Thể tích khối trụ đã cho bằng : V r h 2 .
log 1 ( x - 1) >- 1
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
( 0; 6) .
( 1; 6) .
A.
B.
3
là
( 6;+¥ )
C.
Lời giải
.
D.
( - ¥ ; 6) .
Chọn B .
ïìï x - 1 > 0
ï
- 1
Û ïí
ỉư
1÷
ïìï x >1
log 1 ( x - 1) >- 1 ïï x - 1 < ỗ
ữ
ớ
ỗ
ữ
ỗ5 ứ
ùùợ
ùùợ x < 6
ố
5
Ta cú:
.
( 1; 6) .
Vy tp nghiệm của bất phương trình là
3
Câu 29: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - x và trục hoành là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn C .
/>
D. 1 .
Trang 16
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
3
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x - x với trục hồnh ta có:
éx = 0
Û ê
ê
x3 - x = 0
ëx = ±1 .
3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x - x với trục hoành là 3 .
¢¢¢
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vng tại B , AC = 5a ,
( C ) đến mặt phẳng ( A¢BC ) bằng
BC = 2a
, AA¢= 3a (tham
khảo hình
bên). VIÊN
KhoảngTỐN
cách từ VIỆT
NHĨM
GIÁO
NAM
A.
3a
2 .
B.
3a .
3a
C. 2 .
Lời giải
3a
4 .
D.
Chn A .
ỡùù BC ^ AÂA
ớ
ù BC ^ AB ị BC ^ ( AÂAB)
Ta cú: ùợ
.
d ( C Â; ( AÂBC ) ) = d ( A;( AÂBC ) )
ị AM ^ ( AÂBC ) ị d ( A; ( A¢BC ) ) = AM
Kẻ AM ^ A¢B
mà
.
2
2
Ta có: AB = AC - BC = a .
Xét tam giác A¢AB vng tại A ta có:
Þ d ( C ; ( A¢BC ) ) =
Câu 31: Cho hàm số
AM =
A¢A. AB
A¢A2 + AB 2
=
3a.a
3a 2 + a 2
=
3a
2
3a
2 .
y f x
f' x
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
/>
Trang 17
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
A. 1 .
B. 0 .
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Hàm số có hai điểm cực trị là x 2 và x 1 .
3
0; 2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 1 trên đoạn
là
2
1
1
A.
.
B.
.
C. .
D. 3 .
Lời giải
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
Chọn B
0; 2 .
Hàm số xác định và liên tục trên
2
Đạo hàm y ' 3 x 3 .
x 1 nhan
y ' 0 3x 2 3 0
x 1 loai
Cho
y 0 1 y 2 3
y 1 1
Tính giá trị:
,
và
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 .
Câu 33: Cho a, b là hai số thực dương và a khác 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1 1
log a6 ab log a b
log a6 ab log a b
6
6 6
A.
.
B.
.
1 1
log a6 ab log a b
log a6 ab 6 6 log a b
5 6
C.
.
D.
.
Chọn B
1
1
1 1
log a6 ab log a ab log a a log a b log a b
6
6
6 6
Ta có:
.
Câu 34: Cho hàm số bậc ba
f x 2
trình
là
A. 0 .
y f x
B. 2 .
có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
y f x
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị y 2 cắt đồ thị
tại ba điểm phân biệt. Từ đó suy ra
phương trình có ba nghiệm.
x
Câu 35: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
2
3 x 3
/>
8 x bằng
Trang 18
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
A.
3.
B. 2 3 .
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
C. 3 .
Lời giải
D. 0 .
Chọn D
2
3 x 3
8 x 2 x
2
23 x x 2 3x 3 3 x x 2 3 x 3 .
Từ đó suy ra tổng các nghiệm bằng 0 .
x
Ta có 2
3 x 3
Câu 36: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng
BD chia khối chóp thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh S có
qua AM
và song song với NHĨM
GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
V1
V
V
thể tích 1 , phần cịn lại có thể tích 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V2 .
V1
1
V
2
A.
.
V1 1
V
2.
2
B.
V1 1
V
3.
2
C.
Lời giải
V1 2
V
7.
2
D.
Chọn B
Gọi O là tâm của hình bình hành của ABCD , G là trọng tâm SAO . Qua G dựng NP song
SN SG SP 2
song với BD . Do đó SB SO SD 3 .
Từ đó suy ra
Ta có
V1 VS . ANMP
VS . ANM
và
V2 VNMP. ABCD
.
SN SM
2 1
1
VS . ABC VS . ABC VS . ABC
SB SC
3 2
3
/>
Trang 19
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
SM SP
2 1
1
VS . ACD VS . ACD VS . ACD
SC SD
3 2
3
và
.
1
1
VS . ANMP VS . ANM VS . AMP VS . ABC VS . ACD VS . ABCD
3
3
Do đó
.
2
VNMP. ABCD VS . ABCD
3
Suy ra
.
V 1
1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
Vậy V2 2 .
VS . AMP
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2 . Các điểm M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC và CD , SA 5 và vng góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SN và DM bằng
10
A. 10 .
5
B. 10 .
C.
Lời giải
10
2 .
D.
10
5 .
Chọn A
Gọi E là trung điểm của MC , I , J , O lần lượt là giao điểm của AC với NE , DM và BD
SEN và NE là đường trung bình của DMC , J là trọng tâm
Khi đó DM song song với
của BDC .
1
d SN , DM d DM , SEN d J , SEN d A, SEN
5
Vậy
.
AN
DM
AN
NE
Ta có
, gọi K là hình chiếu vng góc của A lên SN , khi đó
d A, SEN AK
.
Mặt khác:
AN 2 AD 2 DN 2 5
1
1
1
2
10
2
AK
2
2
AK
SA
AN
5
2 .
1
1
10
d SN , DM d A, SEN AK
5
5
10 .
Vậy
/>
Trang 20
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
Câu 38: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2 . Tam giác SAB đều, tam giác
SCD vuông cân tại S (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A.
V
8 3
3 .
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
B.
V
2 3
3 .
C. V 2 3 .
Lời giải
D.
V
4 3
3 .
Chọn B
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, CD , ta có SH 3, SK 1
2
2
2
Khi đó HK SH SK , vậy SHK vuông tại S
Ta có
CD HK , CD SK CD SHK
hay
ABCD SHK .
SJ ABCD
SJ
SH .SK
3
HK
2 .
Gọi J là hình chiếu vng góc của S lên HK thì
và
1
3 2 3
VS . ABCD .22.
3
2
3 .
Vậy
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 thiết diện qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết
diện là tam giác vng có diện tích bằng 32 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
64
A. 3 .
B. 64 .
C. 32 .
D. 192 .
Lời giải
Chọn B
/>
Trang 21
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân SAB , chiều cao h SI và bán kính r IA .
Gọi H là trung điểm của AB . Do S SAB 32 SH .HA 32 SH HA 4 2 SA 8 .
2
2
Khi đó r IA SA SI 64 16 4 3 .
2
1
1
V . r 2 .h . 4 3 4 64
3
3
Vậy thể tích khối nón:
.
3 5 3 5
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình
x
Câu 40:
tính S b a .
A. S 4 .
B. S 2 .
C. S 1 .
Lời giải
x
3.2 x
là khoảng
a; b
, hãy
D. S 3 .
Chọn B .
x
Chia cả hai vế cho 2 và có nhận xét:
x
x
x
3 5 3 5
3 5
1
3
3
x
2
2
2
3 5
2
x
3 5
t t 0
2
Đặt ẩn phụ
1
3 5
3 5
t 3 t 2 3t 1 0
t
1 x 1
t
2
2
.
Vậy
S b a 1 1 2
.
x 21
7 x 3m
m 2020; 2020
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số 9
đồng biến trên
3; ?
khoảng
A. 8 .
B. 2015 .
C. 9 .
D. 2014 .
Lời giải
Chọn A .
x 21
Ta có:
x 21
3m 21 7 x 3m
7
7 x 3m
y
y'
. .ln
2
9
9
x 3m 9
/>
.
Trang 22
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
Để hàm số đồng biến trên khoảng
3;
thì
x 21
3m 21 7 x 3m
7
3m 21
y'
.
.ln 0
0m7
2
2
9
x 3m 9
x 3m
x 3; 3m 3 m 1
Mặc khác: x 3m 0 x 3m . Mà
.
Vậy 1 m 7.
ax 4 b NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
y
cx b
Câu 42: Cho hàm số
đúng?
A. a 0, 0 b 4, c 0 .
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh để nào dưới đây
B. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, 0 b 4, c 0 .
Lời giải
C. a 0, b 4, c 0 .
Chọn D .
y
x
O
4b
00b4
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên b
b
0b
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung nên c
và c trái dấu suy ra
c0
a
0
a và c trái dấu suy ra
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nằm phía trục hồnh nên c
a0
f x
y f ' x
2; 2 là đường
Câu 43: Cho hàm số
có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số
trên đoạn
cong trong hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
max f x f 2
2;2
Chọn D
Dựa vào đồ hị hàm số
2
x
f ' x
max f x f 2
min f x f 1
max f x f 1
. B. 2;2
. C. 2;2
. D. 2;2
.
Lời giải
y f ' x
1
0
ta có bảng biến thiên.
2
/>
Trang 23
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
f x
max f x f 1
2;2
.
y
1 3
x mx 2 16 x 10
3
đồng biến trên
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
;
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
khoảng
A. 9 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn A .
2
Ta có y ' x 2mx 16 .
; y ' 0, x R ' 0 m2 16 0
Hàm số đồng biến trên
4 m 4 . Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m .
x
Câu 45: Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y a , y log b x, y log c x được
cho trong hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b a c .
B. a b c .
C. b c a .
Lời giải
D. c b a .
Chọn A.
y log a x
x
đối xứng với đồ thị y a qua đường thẳng y x.
y log b x
x b
Kẻ đường thẳng y 1 cắt đồ thị
tại điểm có hồnh độ 1
và cắt đồ thị
y log a x
x a,
y log c x
x c
tại điểm có hồnh độ 2
đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ 3
.
x x2 x3 b a c
Dựa vào đồ thị ta thấy 1
.
Vẽ đồ thị hàm số
/>
Trang 24
NHĨM GIÁO VIÊN TỐN VIỆT NAM
TỔ 5 – GIẢI ĐỀ THI HK1
y x3 9 x 2 ( m 8) x m
m
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
đề hàm số
có
năm điểm cực trị?
A. 13 .
B. 15 .
C. 14 .
D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
x 3 9 x 2 (m 8) x m 0, 1
Để hàm số có 5 cực trị thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
x 1
x 3
9 x 2 ( m 8) x m
0 ( xGIÁO
1) x 2VIÊN
8 x mTỐN
0 VIỆT
NHĨM
x 2 8NAM
x
m
0.
(2)
Ta có
.
Để (1) có 3 nghiệm phân biệt thì (2) có 2 nghiệm khác 1
64 4m 0
0
m 16
1 8 m 0
m 7 .
m 7
Vây có 14 giá tri nguyên dương thỏa yêu cầu.
f x
y f x
Câu 47: Cho hàm số bậc năm
. Hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
g x f 7 2 x x 1
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2;0 .
3; 1 .
3; .
2;3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
2
g x f 7 2 x x 1 g x 2 f 7 2 x 2 x 1
Ta có
.
2
g x f 7 2 x x 1
Hàm
số
đồng
biến
khi
và
g x 0 2 f 7 2 x 2 x 1 0 f 7 2 x x 1
(1).
7t
5t
1 5
t 7 2x x 1
1
1 : f t t
2
2 . Suy ra
2 2.
Đặt
2
/>
chỉ
khi
Trang 25