Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de khao sat chat luong dau nam lop 9 mon hoa 2020 2021 de so 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.15 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MƠN HĨA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Cho ngun tử khối của các nguyên tố: Mg=24, O=16, Mn=55, Zn=65, H = 1, Al = 27,
K=39
Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây là oxit axit?
A. SO2, SO3, N2O5, FeO

B. SO3, CO2, P2O5, N2O5

C. CO2, Na2O, P2O5, N2O

D. BaO, P2O5, CO2, N2O5

Câu 2. Dãy nào sau đây tác gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CO2, N2O và FeO

B. MgO, ZnO và SO3

C. P2O5, Na2O và SO3

D. K2O, CO và CaO

Câu 3. Chất nào dưới đây là chất tinh khiết
A. NaCl


B. Nước chanh

C. Dung dịch NaCl

D. Sữa tươi

Câu 4. Chất nào dưới đây được người ta sử dụng điều chế oxi trong công nghiệp
A. KClO3

B. KMnO4

C. KNO3

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. H2O (điện phân)


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. CaO + H2O → Ca(OH)2 + H2
C. FeCl2 + AgNO3 → AgCl + Fe(NO3)2
D. SO3 + H2O → H2SO4
Câu 6. Hòa tan 75 gam muối NaCl vào 150 gam nước ở 20oC thì được dung dịch bão hịa.
Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:
A. 60 gam


B. 50 gam

C. 75 gam

D. 50gam

Câu 7. Biết S có hóa trị IV, hãy chọn cơng thức hóa học nào phù hợp qui tắc hóa trị trong
các cơng thức dưới đây
A.S2O3

B. SO3

C. SO2

D. S2O2

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hồn thành và cân bằng phương trình phản ứng dưới đây
a) Fe + H2SO4 loãng →
b) H2 + Fe2O3 →
c) Cu +Ag2SO4 →
d) CaO + H2O →
e) Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2. (2 điểm) Có 4 lọ riêng biệt: nước cất, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, dung
dịch dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được chất trong mỗi lọ trên
Câu 3. (2 điểm) Để oxi hoàn toàn 2,7 gam Al
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng
b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Câu 4. (1,5 điểm) Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và bột Zn cần 3,36 lít khí O2 (đktc). Biết
khối lượng của Mg là 2,4 gam. Xác định thành phần, phần trăm của 2 kim loại Al, Mg

trong hỗn hợp?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 mơn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
1

2

3

4

5

6

7

B

C

A

D


A

B

C

Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a) Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
o

t
 2Fe + 3H2O
b) 3H2 + Fe2O3 

c) Cu +Ag2SO4 → CuSO4 + 2Ag
d) CaO + H2O → Ca(OH)2
e) 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 2.
Trích mẫu thử đánh số thứ tự
Dùng quỳ tím để nhận biết được dung dịch H2SO4 làm quỳ tím chuyển sang đỏ, dung
dịch NaOH quỳ tím chuyển màu xanh.
Hai chất cịn lại khơng làm quỳ tím đổi màu. Cơ cạn chất cịn lại chất nào còn cặn là dung
dịch NaCl
Câu 3.
a) nAl = 0,1 mol
PTHH:

o


t
 Al2O3 (1)
2Al + 3O2 

0,1 mol → 0,15mol
Dựa vào phương trình (1) ta có nO2 = 0,1 x 1,5 = 0,15 mol
Thể tích của O2: 0,15 x 22,4 = 3,36 lít
o

t
 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
b) PTHH: 2KMnO4 

0,3 mol



0,15 mol

Dựa vào phương trình (2) ta có n KMnO4= 0,15 x 2 = 0,3 mol
Khối lượng KMnO4: 0,3 x 158 = 47,4 gam
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4.
nO2 = 33,6/22,4 = 1,5 mol; nMg = 2,4/24 = 0,1 mol
PTHH:


o

t
 2MgO (1)
2Mg + O2 
o

t
 2ZnO (2)
2Zn + O2 

Số mol O2 ở phương trình số (1): nO2 = 1/2nMg = 0,1 mol
=> nO2 ở phương trình (2) là: Tổng số mol oxi - nO2 ở phương trình (1)
= 0,15 - 0,1 = 0,05 mol => nZn = 0,1 mol => mZn = 0,1 x 65 = 6,5 gam
%mMg = 2,4/(2,4 + 6,5) x 100 = 26,97% => %mZn = 100% - 26,97% = 73,03%
Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×