Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi giua ki 1 lop 2 mon toan sach ket noi tri thuc de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.93 KB, 2 trang )

PHỊNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH…….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: TỐN – LỚP 2

Họ và tên :......................................
Lớp: 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: (3 điểm)
1. Số 96 được đọc là: (0.5)
A. Chín sáu
B. Chín mươi sáu
2. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị? . (0.5)
A. 9 chục và 8 đơn vị
3. 34cm + 5 cm = ? (0.5)

C. Chín chục sáu đơn vị

B. 8 chục và 9 đơn vị

C. 8 và 9

A. 93cm
B. 39
C.. 39cm
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? (0.5)
A. 10



B. 9

C. 11

D. Sáu chín
D. 9 và 8

D. 93
D. 13

5. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bơng hoa hồng Lan hái được là 1 chục
bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc? (0.5)
A. 37 bông.
B. 35 bông
C. 26 bông
D. 16 bông

B. 35 bông

C. 26 bông

6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 0,5 )
Trong hình vẽ bên có: .......... hình vng

Bài 2. (2 điểm)
1. Viết kết quả vào chỗ chấm
a) 40 + 50 – 10 =

b) 90 – 50 + 10 =


2. Số 0 khơng có số đứng liền sau
A. Đúng

B. Sai

D. 16 bông


Bài 3. ( 2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
35 + 24
47 – 35

b. Tính giá trị của biểu thức
48 – 20 + 10 =

..................................

.................................

..............................................

...................................

.................................

..............................................

.................................

.................................
..............................................
Bài 4. (2 điểm) Nhà bà nuô 45 con gà và vịt, trong đó có 25 con gà. Tính số con vịt?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 5. Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng? ( 1 điểm)
=

45



×