BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN XƯỞNG
Ngành: Cơ-Điện-Điện Tử
Chuyên ngành: Điện Công Nghiệp
Giảng viên hướng dẫn :TS. DOÀN THỊ BẰNG
Sinh viên thực hiện
:NGUYỄN TUẤN ANH
MSSV
: 1311020053
Lớp
: 13DDC02
TP. Hồ Chí Minh, 2018
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỆ XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ .............................................. 3
1.1 Tổng quan: ........................................................................................................... 3
1.2 Các phân xưởng và hành chính của xí nghiệp: ................................................... 3
1.3. Yêu cầu của xí nghiệp khi thiết kế: .................................................................... 5
1.4 Chia nhóm phụ tải và xác định tâm:.................................................................... 5
1.5 Phụ tải tính toán. ............................................................................................. 14
1.6 Bảng tâm phụ tải tủ phân phối: ......................................................................... 29
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG ............................................................... 31
2.1 Các yêu cầu của hệ thống chiếu sáng: ............................................................... 31
2.2 Tính toán chiếu sáng: ........................................................................................ 33
2.2.1 Khu vực sữa chữa ........................................................................................... 33
2.2.2 Tịa nhà văn phịng: ........................................................................................ 36
2.3 Tính tốn phụ tải từng phòng: ........................................................................... 39
2.3.1 Tầng 1: ............................................................................................................ 39
2.4 Phụ tải chiếu sáng ngoài trời: ............................................................................ 40
2.4.1 Phụ tải đèn ...................................................................................................... 40
CHƯƠNG 3:TÍNH TỐN BÙ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG VÀ CHỌN MÁY
BIẾN ÁP ........................................................................................................................ 44
3.1. Bù công suất phản kháng: ................................................................................ 44
3.1.1. Đặt vấn đề: .................................................................................................... 44
3.1.2. Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cosφ: ......................................... 44
3.1.3 Hoạt động của tụ bù: ...................................................................................... 44
3.1.4. Xác định dung lượng bù: ............................................................................... 45
3.2. Thiết kế bù cosφ cho nhà máy : ....................................................................... 46
3.2.1. Thiết bị bảo vệ tụ bù:..................................................................................... 48
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
3.3 Chọn máy biến áp: .............................................................................................. 49
3.3.1 Giới thiệu: ........................................................................................................ 49
3.3.2 Khả năng quá tải của máy biến áp: .................................................................. 49
3.3.3 Chọn máy biến áp: ........................................................................................... 50
3.4 Chọn máy phát dự phòng: .................................................................................. 51
3.5 Thiết bị ATS dùng cho máy phát: ....................................................................... 52
3.5.1 Giới thiệu; ........................................................................................................ 52
3.5.2 Nguyên tắt hoạt động cơ bản: .......................................................................... 52
3.5.3 Phân loại: ......................................................................................................... 52
3.5.4 Chọn ATS: ........................................................................................................ 53
CHƯƠNG IV: LỰA CHỌN DÂY DẪN VÀ CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ ............... 54
4.1 Điều kiện chọn dây dẫn và CB: .......................................................................... 54
4.1.1 Điều kiện chọn dây: ......................................................................................... 54
4.1.2 Điều kiện CB: .................................................................................................. 54
4.2 Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ: ........................................................................ 55
4.2.1 Chọn dây dẫn và CB từ MBA đến TPPC: ....................................................... 55
4.2.2 Chọn dây dẫn và CB từ TPPC chính đến TPP1: ............................................. 56
4.3 Chọn dây dẫn và CB từ TPP đến tủ động lực ................................................ 62
4.3.1 Chọn dây dẫn và CB từ TPP1 đến TĐL2: ....................................................... 62
4.3.2 Chọn dây dẫn và CB từ TPP1 đến TĐL3: ....................................................... 64
4.3.3 Chọn dây dẫn và CB từ TPP1 đến TĐL4: ....................................................... 65
4.3.4 Chọn dây dẫn và CB từ TPP1 đến TĐL5: ....................................................... 66
4.4 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL đến thiết bị....................................................... 67
4.4.1 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến nhánh liên thông: ..................................... 67
4.4.2 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến nhánh liên thông: ..................................... 68
4.4.3 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến Lò thấm(43): ............................................ 69
4.4.4 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến nhánh liên thông: ..................................... 70
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
4.4.5 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến nhánh liên thông: ..................................... 71
4.4.6 Chọn dây dẫn và CB từ TĐL2 đến Máy cẩu trung bình(39): .......................... 73
4.5 Bảng thống kê dây dẫn và CB ......................................................................... 74
Chương V:TÍNH TỐN SỤT ÁP ............................................................................... 81
5.1 Mục đích : .......................................................................................................... 81
5.2 Tính tốn: .......................................................................................................... 81
5.2.1 Kiểm tra sụt áp từ MBA đến thiết bị Lò ram(42): ........................................... 81
5.3 Tổng kết sụt áp .................................................................................................. 83
Chương VI: TÍNH TỐN AN TỒN VÀ CHỌN SƠ ĐỒ NỐI ĐẤT ..................... 88
6.1 Mục đích : .......................................................................................................... 88
6.1.2 Tiếp xúc gián tiếp : .......................................................................................... 88
6.2 Các dạng sơ đồ nối đất bảo vệ: ........................................................................ 88
6.2.1 Nhận dạng sơ đồ nối đất : ................................................................................ 89
6.2.2 Sơ đồ TT: ......................................................................................................... 89
6.2.3 Sơ đồ TN .......................................................................................................... 90
6.3 Phương Pháp lựa chọn sơ đồ: .......................................................................... 92
6.4 Lựa chọn dây PE ............................................................................................... 93
6.4.1 Cách mắc ......................................................................................................... 93
6.4.2 Phương pháp chọn dây PE ............................................................................... 94
6.5 Thiết kế nối đất an toàn ................................................................................... 98
6.6 Thiết kế chống sét: .......................................................................................... 102
6.6.1 Chống sét và chọn sơ đồ chống sét................................................................ 102
6.7 Nối đất chống sét ............................................................................................. 103
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 105
7.1 Tổng kết: ........................................................................................................... 105
7.2 Kết luận: ........................................................................................................... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 106
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời kỳ hiện đại hóa cơng nghiệp hiện nay năng lượng là một yếu tố không thể
thiếu trong mọi nền Cơng nghiệp, nó là một trong những yếu tố quyết định sự phát
triển của mỗi nền cơng nghiệp. Trong đó năng lượng điện là một yếu tố cực kỳ quan
trọng, nó khơng phải là một tài ngun có sẵn. Để sản xuất điện năng là cả một quá
trình mà chúng ta khơng thể lưu trữ nó, mặt khác khi sử dụng để tận dụng khả năng là
một q trình tính toán phức tạp, tốn kém đặc biệt nguồn năng lượng điện rất tiện ích
trong nhiều lĩnh vực song sử dụng nó khơng đúng mục đích phương pháp có thể gây
những nguy hiểm khôn lường.
Từ khi phát hiện ra điện năng và ứng dụng nó trong đời sống, sinh hoạt trong
sản xuất, cơng nghệ. Điện năng đóng vai trị then chốt trong lĩnh mọi lĩnh vực. Trong
cơng cuộc Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa hiện nay thì u cầu vè nguồn năng lượng
điện ngày càng cao nó địi hỏi phải có những đáp ứng kịp thời về sản xuất điện năng,
đặc biệt trong thiết kế tính tốn cho một đối tượng phụ tải sử dụng điện càng hợp lý
hóa tối ưu bao nhiêu thì sử dụng và tiết kiệm nó càng hiêu quả bấy nhiêu: Giảm chi phí
lắp đặt, đầu tư, tổn thất, vận hành đơn giản và an toàn cho người sử dụng.
Với mục đích giới thiệu tổng quan về lý thuyết cung cấp điện nói chung và cung
cấp điện cho một xí nghiệp nói riêng. Đồ án “ Thiết kế cung cấp điện cho một phân
xưởng ” sẽ được trình bày với phần chính là khảo sát những điều kiện thực tế của một
Công ty và chi tiết thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xưởng đó.
Do trình độ năng lực kiến thức cịn hạn chế, thời gian nghiên cứu có hạn, tài liệu
thu nhập khơng nhiều nên trong đồ án cịn nhiều thiếu sót, sai lầm. Vì vậy em rất mong
được những ý kiến đóng góp, bổ sung của thầy cô, các bạn đồng nghiệp để hồn thiện
hơn về những kiến thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn cơ TS.Đồn Thị Bằng đã tận tình hướng dẫn em
hoàn thành đồ án này. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại Học Công
Nghệ TPHCM đã nhiệt tình truyền thụ cho em những kiến thức quý báu trong thời gian
1
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
qua. Và rất cảm ơn bạn đồng nghiệp đã giúp đỡ tơi hồn thành bản đồ án này.
-
Kết cấu của luận văn gồm
+ Chương 1: Tổng quan xi nghiệp cơ khí
+ Chương 2: Thiết kế chiếu sáng.
+ Chương 3: Tính tốn bù cơng suất phản kháng và chọn máy biến áp
+ Chương 4: Lựa chọn dây dẫn và chọn thiết bị bảo vệ
+ Chương 5: Tính tốn sụt áp.
+ Chương 6: Tính tốn an toàn và chọn sơ đồ nối đất
2
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỆ XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ
1.1 Tổng quan:
-
Cơng ty Cổ phần Xí Nghiệp Cơ khí Quang Trung hoạt động trong các lĩnh vực gia
công chế tạo máy, các thiết bị phụ trợ phục vụ ngành giấy, dệt nhuộm…và sản xuất
các loại ống giấy. Ngồi ra cơng ty đã thiết kế và hồn thiện nhiều thiết bị cơ khí
cho nhiều bạn hàng trên khắp cả nước.
1.2 Các phân xưởng và hành chính của xí nghiệp:
-
Tổ chức hành chính:
Đứng đầu lãnh đạo xí nghịêp là giám đốc, phó giám đốc sau đó tới các phịng ban
với các chức năng chun mơn khác nhau như : kỹ thuật, kế toán, lao động – tiền
lương .v.v. nhằm trợ giúp giám đốc quản lý xí nghiệp. Mỗi xưởng trong xí nghiệp đều
được quản lý trực tiếp bởi một xưởng trưởng. Ngồi ra, xí nghiệp cịn có tổ chức cơng
đồn đại diện cho các anh em công nhân theo luật quy định.
-
Giới thiệu các xưởng:
3
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Để hồn thành tốt nhiệm vụ đã được giao, trong suất quá trình thực hiện của mình,
xí nghiệp đã nhiều lần được cải tạo, trang bị lại các máy công cụ hiện đại, cơng nghệ
tiên tiến. Hiện nay, xí nghiệp có khoảng hơn 100 thiết bị chính, chủ yếu là máy của
LIÊN XƠ (ngày nay là NGA), và được phân bố như sau:
-
Xưởng sửa chữa thiết bị cơ khí:
Có 22 thiết bị, cơng suất nhỏ, chủ yếu phục vụ cho việc sửa chữa gia cơng các
thiết bị cơ khí trong xí nghiệp và trên bờ. Ngồi ra, xưởng cịn nhận gia cơng các thiết
bị cơ khí phục vụ cho cơng tác sửa chữa, bảo trì giàn khoan.
-
Xưởng sửa chữa thiết bị nặng:
Đây là xưởng có diện tích lớn nhất trong tồn xí nghiệp. Các thiết bị ở đây đều là
những máy có cơng suất lớn nhằm phục vụ chủ yếu cho các việc lắp ráp, sửa chữa các
thiết bị có khối lượng lớn trên tàu, trên dàn khoan.
-
Xưởng sửa chữa thiết bị công nghệ:
Có khoảng hơn 20 thiết bị với đủ loại cơng suất nhằm phục vụ sửa chữa các thiết
bị công nghệ như khoan, bơm, vá ép, .v.v.
-
Xưởng sửa chữa thiết bị điện – phịng thí nghiệm khí cụ điện:
Có khoảng 10 thiết bị công suất nhỏ nhằm phục vụ sửa chữa các khí cụ điện trong
xí nghiệp trên dàn khoan. Ngồi ra, với phịng thí nghiệm điện khá hiện đại, xưởng
đảm bảo các khí cụ điện sau khi được sửa chữa, mua mới có chất lượng tốt, ổn định
trước khi sử dụng.
-
Xưởng nhiệt luyện:
Xưởng có khoảng 10 thiết bị, cơng suất lớn, chủ yếu là các chi tiết bị nhiệt làm
nhiệm vụ gia tăng thêm độ bền cứng của các chi tiết sau gia công.
-
Xưởng sửa chữa thiết bị điện - mộc:
Đây là xưởng có ít thiết bị nhất trong xí nghiệp, chủ yếu làm nhiệm vụ gia công
các chi tiết bằng gỗ.
-
Nhà nghỉ công nhân và trạm y tế:
Đây là một trong những điểm mạnh của xí nghiệp. Để phục vụ tốt cho anh em
4
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
cơng nhân, xí nghiệp có trang bị các thiết bị máy nước nóng – lạnh, máy giặt cơng
nghiệp...
-
Tồ nhà văn phịng:
Tồn bộ chiếm diện tích khoảng 300m2 được xây dựng một cách khá hiện đại.
Tồ nhà dùng làm hội trường, phịng làm việc của các cán bộ lãnh đạo xí nghiệp. Tồ
nhà gồm 4 tầng đều có kiến trúc như sau:
Tầng 1: gồm một hội trường diện tích 240m2 và hai phịng khoảng 55m2.
Tầng 2,3,4: giống nhau: bốn phòng lớn 50m2 và bốn phịng nhỏ 25m2 bố trí
xen kẽ nhau.
Ngồi ra cịn có 2 phòng WC và cầu thang ở hai đầu nhà.
1.3. Yêu cầu của xí nghiệp khi thiết kế:
-
Thiết kế đường dây và trạm biến áp đảm bảo cho việc mở rộng xưởng sau này.
Việc cấp điện cho phụ tải động lực ở các xưởng phải tách riêng khỏi mạng điện
chiếu sáng để tránh cho việc đóng mở động cơ làm gây ra dao động điện áp cao
trên cực đèn. Đường dây cấp điện đi cáp ngầm để đảm bảo mỹ quan và an toàn.
Phương án thiết kế phải đảm bảo các điều kiện sau:
Dễ thao tác lúc vận hành.
Dễ thay thế, sửa chữa khi có sự cố.
Đảm bảo sự làm việc liên tục của hệ thống.
1.4 Chia nhóm phụ tải và xác định tâm:
Bảng 1.1: Nhóm thiết bị 1
Kí hiệu
Tên Thiết Bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
11
Máy bào trung bình
1
22.7
11.7
15
28
Máy cưa 8725
1
29.2
16.2
10
29
Máy cưa HMS450
1
29.2
4.2
8
29
Máy cưa HMS450
1
22.7
7.7
8.0
38
Máy cẩu nhỏ
1
29.2
9.7
8
5
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
51
Bể ngâm dd kiềm
1
15.2
3.2
3
52
Bể ngâm nước nóng
1
19.2
3.2
4
53
Máy cuốn dây nhỏ
1
15.2
16.2
1
54
Máy cuốn dây lớn
1
19.2
7.7
1
55
Bể ngâm có tăng nhiệt
1
4.7
3.2
3
56
Tủ sấy
1
10.7
3.2
3
57
bàn thử nghiệm thiết bị điện
1
4.7
16.2
7
Tổng
12.0
221.9
102.4
71.0
6
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tọa độ tâm phụ tải:
n
X i Pđmi
22.715 29.210 29.28 22.78 29.2815.2319.24 15.2 19.2 4.7310.73 4.77
X i 1
n
71.2
Pđmi
i 1
21.36 m
n
Yi Pđmi
11.715 16.210 4.28 7.78 9.78 3.23 3.24 16.2 7.7 3.23 3.2316.27
Y i 1
n
71.2
Pđmi
i 1
9.7 m
Vậy tọa độ TĐL1 là (21.36; 9.7)
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (21.36; 19) m
Bảng 1.2: Nhóm thiết bị 2
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
x
y
Pđm(kW)
6
Máy khoang tay
1
3.7
16.2
1
12
Máy phay chính xác
1
23.7
12.2
3
16
Máy phay 1X620
1
30.7
12.2
8.5
16
Máy phay 1X620
1
30.7
8.2
9
20
Máy xọc răng 5K328
1
20.2
11.7
5
25
Máy cuốn ống giấy
1
3.7
12.2
3
39
Máy cẩu trung bình
1
9.2
16.2
12
39
Máy cẩu trung bình
1
28.2
16.2
12
43
Lị thấm
1
16.7
14.2
40
45
Lị cao tần
1
9.0
12.2
50
Tổng
10
175.8
131.5
143.5
Tọa độ tâm phụ tải:
7
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
n
X i Pđmi
3.71 23.73 30.78.5 30.79 20.25 3.73 9.212 28.212 16.740 950
X i 1
n
131
Pđmi
i 1
17.5m
n
Yi Pđmi
16.2112.2312.28.58.29 11.7512.2316.212 16.212 14.240 12.250
Y i 1
n
131
Pđmi
i 1
14.4m
Vậy tọa độ TĐL2 là (17.5; 14.4) m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (16; 19) m
Bảng 1.3: Nhóm thiết bị 3
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
42
Lị ram
1
3.2
6.2
65
44
Lị điện
1
13.7
8.2
30
44
Lị điện
1
20.2
8.2
30
46
Lị tơi
1
27.2
3.2
40
47
Quạt lị rèn
1
9.7
7.2
1.5
47
Quạt lò rèn
1
23.2
7.2
1.5
Tổng
6
97.2
40.2
167
Tọa độ tâm phụ tải:
n
X i Pđmi
X i 1
14.15m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL3 là (14.15;
n
Yi Pđmi
Y i 1
6.26 m
n
Pđmi
i 1
6.26) m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (16;2)m
8
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Bảng 1.4: Nhóm thiết bị 4
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
1
Máy tiện tổng hợp
1
14.2
12.7
5
2
Máy tiện trung bình
1
18.5
12.7
5
4
Máy tiện đứng
1
5.2
3.2
10
4
Máy tiện đứng
1
8.7
3.2
10
7
Máy khoang bàn
1
14.2
8.7
0.65
15
Máy phay 1A620
1
3.3
15.9
8
15
Máy phay 1A620
1
5.8
15.9
8
15
Máy phay 1A620
1
8.3
15.9
8
25
Máy cuốn ống giấy
1
3.7
11.7
3
25
Máy cuốn ống giấy
1
3.7
8.7
3
32
Máy hàn PDU120
1
18.5
8.7
10
Tổng
11
104.1
117.3
71
Tọa độ tâm phụ tải:
n
X i Pđmi
X i 1
9.4m
n
Pđmi
i 1
n
Yi Pđmi
Y i 1
10.3m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL4 là (9.4; 10.3)m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (11;19)m
Bảng 1.5: Nhóm thiết bị 5
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
5
Máy khoang đứng
1
29.7
8.7
0.85
7
Máy khoang bàn
1
17.20
3.20
0.65
9
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
11
Máy bào trung bình
1
12.7
3.2
15
12
Máy phay chính xác
1
22.2
8.7
3
12
Máy phay chính xác
1
25.7
8.7
3.0
14
Máy phay 5M82
1
29.7
12.7
7
19
Máy xọc răng 3K
1
22.2
16.7
3
22
Máy doa D=3M
1
25.7
16.7
5
22
Máy doa D=3M
1
29.7
16.7
5
26
Máy mài tròn 3U143
1
25.2
3.2
5
26
Máy mài tròn 3U143
1
29.7
3.2
5
Tổng
11.0
269.7
101.7
52.5
Tọa độ tâm phụ tải:
n
Yi Pđmi
Y i 1
8.45m
n
Pđmi
i 1
n
X i Pđmi
X i 1
22.5m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL5 là (22.5;8.45)m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (21; 1) m
Bảng 1.6: Nhóm thiết bị 6
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
10
Máy bào giường
1
6.5
5.0
45.0
17
Máy phay 1D63A
1
9.5
2.5
10.0
17
Máy phay 1D63A
1
11.5
2.5
10.00
23
Máy doa D=4M
1
2.5
2.0
10.0
27
Máy mài đá 3P633
1
7.5
11.8
8.0
27
Máy mài đá 3P633
1
10.5
11.8
8.00
30
Máy cưa kiểu đại 8513
1
4.2
11.8
1.0
10
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
40
Máy cẩu lớn
1
4.8
7.0
75.0
49
Máy Búa 300 tấn
1
13.5
6.0
30.0
34
Máy hàn PDU504
1
6.5
2.0
10.0
Tổng
10.0
77.0
62.4
207
Tọa độ tâm phụ tải:
n
X i Pđmi
X i 1
7.3m
n
Pđmi
i 1
n
Yi Pđmi
Y i 1
6m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL3 là (7.3;6)m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (1;9)m
Bảng 1.7: Nhóm thiết bị 7
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
34
Máy hàn PDU504
1
16.5
7.7
10
34
Máy hàn PDU504
1
16.5
11.2
10.0
34
Máy hàn PDU504
1
16.5
14.7
10.0
34
Máy hàn PDU504
1
16.5
26.8
10.0
27
Máy mài đá 3P633
1
10.5
26.8
8
37
Máy ép 300 tấn
1
5
20.2
30
38
Máy cẩu nhỏ
1
5
26.8
8
40
Máy cẩu lớn
1
13.5
23.2
75
41
Máy cẩu trục
1
16.5
20.2
24
48
Máy Búa 500 tấn
1
10.5
20.2
50
Tổng
10.0
127.0
197.8
235
Tọa độ tâm phụ tải:
11
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
n
Yi Pđmi
Y i n1
20.7 m
Pđmi
i 1
n
X i Pđmi
X i 1n
12.8m
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL3 là (12.8; 14.8)m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (20; 17.2)m
Bảng 1.8: Nhóm thiết bị 8
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
1
Máy tiện tổng hợp
1
3.2
3.7
5
1
Máy tiện tổng hợp
1
7.7
3.7
5.00
3
Máy tiện lớn
1
14.2
3.2
8
8
Máy khoang trung bình
1
14.2
11.2
5
17
Máy phay 1D63A
1
3.2
6.7
10
17
Máy phay 1D63A
1
7.7
6.7
10.00
18
Máy phay 6P81
1
20.2
11.2
5
23
Máy doa D=4M
1
3.2
15.2
10
23
Máy doa D=4M
1
20.2
3.2
10.00
27
Máy mài đá 3P633
1
24.7
3.2
8
31
Máy uốn tôn IP2000
1
14.2
15.2
10
33
Máy hàn PDU506
1
24.7
15.2
10
33
Máy hàn PDU506
1
7.2
15.2
10.00
36
Máy ép 160 tấn
1
20.2
15.2
15
38
Máy cẩu nhỏ
1
9.2
11.2
8
39
Máy cẩu trung bình
1
28.2
9.2
12
Tổng
16.0
222.2
149.2
141
12
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tọa độ tâm phụ tải:
n
X i Pđmi
X i 1
14.5m
n
Pđmi
i 1
n
Yi Pđmi
Y i 1
10 m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL3 là (14.5;10)m
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (16.5; 19)m
Bảng 1.9: Nhóm thiết bị 9
Kí hiệu
Tên thiết bị
Số lượng
X
Y
Pđm(kW)
2
Máy tiện trung bình
1
3.7
16.7
5
11
Máy bào trung bình
1
15.7
16.7
15
11
Máy bào trung bình
1
17.0
7.1
15
13
Máy phay đứng (6H11)
1
7.0
5.0
4.5
13
Máy phay đứng (6H11)
1
7.0
2.0
4.5
13
Máy phay đứng (6H11)
1
12.0
2.0
4.5
13
Máy phay đứng (6H11)
1
12.0
5.0
4.5
24
Máy doa tinh
1
10.0
17.0
5
26
Máy mài tròn 3U143
1
4.0
7.0
5
35
Máy ép 500 tấn
1
7.0
12.2
45
38
máy cẩu nhỏ
1
13.2
12.2
8
Tổng
11.0
108.6
102.9
116
Tọa độ tâm phụ tải:
n
Yi Pđmi
Y i 1
10.95m
n
Pđmi
i 1
n
X i Pđmi
X i 1
10 m
n
Pđmi
i 1
Vậy tọa độ TĐL9 là (10;10.95)m
13
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Để vị trí thuận tiện cho việc hoạt động ta dịch chuyển về vị trí mới (19;12)m
1.5 Phụ tải tính tốn.
Bảng 1.10: Tủ động lực 1(Xưởng SCTB Điện Mộc)
Tên Thiết Bị
STT
Số lượng
Pđm(kW)
Ksd
cosφ
Idm
Imm
11
Máy bào trung bình
1
15
0.7
0.5
45.58 273.48
28
Máy cưa 8725
1
10
0.9
0.6
25.32 151.93
29
Máy cưa HMS450
1
8
0.9
0.6
20.26 121.55
29
Máy cưa HMS450
1
8
0.9
0.6
20.26 121.55
38
Máy cẩu nhỏ
1
8
0.5
0.5
24.31 145.86
51
Bể ngâm dd kiềm
1
3
0.7
0.6
7.60
52
Bể ngâm nước nóng
1
4
0.7
0.6
10.13 60.77
53
Máy cuốn dây nhỏ
1
1
0.4
0.6
2.53
15.19
54
Máy cuốn dây lớn
1
1
0.4
0.6
2.53
15.19
Hệ số cơng suất nhóm:
n
Pđmi cos i
Cos tb
i 1
n
Pđmi
0.6 tan tb 1.33
i 1
Hệ số Ksd nhóm:
n
Pđmi K sd
i
1
K sd
0.71
n
Pđmi
i 1
Hệ số hiệu quả:
14
45.58
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2
n
Pđmi
6.8
N hq i 1
n
Pđmi 2
i 1
Phụ tải trung bình:
12
Ptb K sd Pđmi 0.71 71.2 50.5kW
1
Qtb Ptb tan tb 50.5 1.33 67.2kVar
Xác định phụ tải tính toán:
Từ Ksd=0.71 và Nhq=6.8 => chọn Kmax=1.21
Ptt K max Ptb 1.21 50.5 61.17kW
Qtt 1.1 Qtb 1.1 67.2 74kVar(Vì Nhq 10)
Stt Ptt Q tt 52 2 49 2 96 kVA
I tt
Stt
96
145.8A
3 0.38
3 0.38
Xác định dòng định mức và Imm thiết bị:
I dm
Pdm
3U cos
Với Udm=380V
Pdmi: Cơng suất từng thiết bị.
Imm=Kmm.Idm
Với Kmm = 5÷7. Ta chọn Kmm =6
Máy bào trung bình(11):
Idmi
15
45.58(A)
3 0.38 0.5
Imm=Kmm×Idmi=45.58x6=273.48(A)
15
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Máy cưa 8725(28):
Idmi
10
25.32(A)
3 0.38 0.6
Imm=Kmm×Idmi=25.32x6=151.93(A)
Máy cưa HMS450(29):
Idmi
8
20.26(A)
3 0.38 0.6
Imm=Kmm×Idmi =20.26x6=121.56(A)
Máy cẩu nhỏ(38):
Idmi
8
24.31(A)
3 0.38 0.5
Imm=Kmm×Idmi=24.31x6=145.56(A)
Bể ngâm dd kiềm(51):
I dmi
3
7.6(A)
3 0.38 0.6
Imm=KmmxIdmi=7.6x6=45.58(A)
Bể ngâm nước nóng(52):
I dmi
4
10.13(A)
3 0.38 0.6
Imm=KmmxIdmi=10.13x6=60.77(A)
Máy cuốn dây nhỏ(53):
I dmi
1
2.53(A)
3 0.38 0.6
Imm=KmmxIdmi=2.53x6=15.19(A)
Máy cuốn dây lớn (54):
I dmi
1
2.53(A)
3 0.38 0.6
Imm=Kmm×Idmi=2.53x6=15.19(A)
16
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Bể ngâm có tăng nhiệt(55):
I dmi
3
5.7(A)
3 0.38 0.8
Imm=KmmxIdmi=5.7x6=34.19(A)
Tủ sấy(56):
I dmi
3
5.7(A)
3 0.38 0.8
Imm=KmmxIdmi=5.7x6=34.19(A)
Bàn thí nghiệm thiết bị điện(57):
I dmi
7
13.29(A)
3 0.38 0.8
Imm=Kmm×Idmi=13.29x6=79.77(A)
Bảng 1.11:Tủ động lực 2(Xưởng gia nhiệt)
STT
Tên Thiết Bị
Số lượng Pđm(kW)
Ksd
cosφ
Idm
Imm
6
Máy khoang tay
1
1
0.7
0.6
2.53
15.19
12
Máy phay chính xác
1
3
0.7
0.6
7.60
45.58
16
Máy phay 1X620
1
8.5
0.7
0.6
21.52
129.14
16
Máy phay 1X620
1
8.5
0.7
0.6
21.52
129.14
20
Máy xọc răng 5K328
1
5
0.7
0.6
12.66
75.97
25
Máy cuốn ống giấy
1
3
0.9
0.6
7.60
45.58
39
Máy cẩu trung bình
1
12
0.3
0.5
36.46
218.79
39
Máy cẩu trung bình
1
12
0.3
0.5
36.46
218.79
43
Lị thấm
1
40
0.7
0.7
86.82
520.92
45
Lò cao tần
1
50
0.7
0.7
108.52
651.15
Tổng
10
131
17
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hệ số cơng suất nhóm:
n
Pđmi cos i
Cos tb
i 1
0.6 tan tb 1.33
n
Pđmi
i 1
n
Pđmi Ksd
K sd i 1
0.67
n
Pđmi
i 1
Hệ số hiệu quả:
2
n
Pđmi
3.7
N hq i 1
n
Pđmi 2
i 1
Chọn Kđóng=0.8
K pt
Ksd
0.67
0.84
K đóng
0.8
Ptt Pđmi K pti 131 0.84 109.7kW
Q tt Pđmi tgK pti 131 1.33 0.84 110.15kVar
Stt Ptt Q tt 166 .12 177 .35 2 155 .46kVA
I tt
Stt
155 .46
236 .2A
3 0.38
3 0.38
Bảng 1.12: Tủ động lực 3( Xưởng gia nhiệt)
STT
Tên Thiết Bị
Số lượng
Pđm(kW)
Ksd
cosφ
42
Lò ram
1
65
0.7
0.6
164.60 987.57
44
Lò điện
1
30
0.7
0.8
56.98
18
Idm
Imm
341.85
GVHD: TS ĐỒN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
44
Lị điện
1
30
0.7
0.8
56.98
46
Lị tơi
1
40
0.7
0.6
101.29 607.74
47
Quạt lị rèn
1
1.5
0.7
0.5
4.56
27.35
47
Quạt lị rèn
1
1.5
0.7
0.5
4.56
27.35
Tổng
6
168
Hệ số cơng suất nhóm:
n
Pđmi cos i
Cos tb i 1
n
Pđmi
0.67 tan tb 1.13
i 1
n
Pđmi Ksd
K sd i 1
0.7
n
Pđmi
i 1
Hệ số hiệu quả:
2
n
Pđmi
i 1
3.6( N 4)
N hq
hq
n
2
Pđmi
i 1
Chọn Kđóng=0.8
K pt
K sd
0.7
0.875
K đóng 0.8
Ptt Pđmi K pti 168 0.875 147 kW
Q tt Pđmi tgK pti 168 1.13 0.875 166.1kVar
Stt Ptt Q tt 166 .12 177 .35 2 243kVA
19
341.85
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
I tt
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Stt
243
369 A
3 0.38
3 0.38
Bảng 1.13: Tủ động lực 4(Xưởng SCTB cơ khí.)
STT
Tên Thiết Bị
Số lượng Pđm(kW)
Ksd
cosφ
Idm
Imm
1
Máy tiện tổng hợp
1
5
0.7
0.6
12.66
75.97
2
Máy tiện trung bình
1
5
0.7
0.6
12.66
75.97
4
Máy tiện đứng
1
10
0.7
0.6
25.32
151.93
4
Máy tiện đứng
1
10
0.7
0.6
25.32
151.93
7
Máy khoang bàn
1
0.65
0.7
0.6
1.65
9.88
15
Máy phay 1A620
1
8
0.7
0.6
20.26
121.55
15
Máy phay 1A620
1
8
0.7
0.6
20.26
121.55
15
Máy phay 1A620
1
8
0.7
0.6
20.26
121.55
25
Máy cuốn ống giấy
1
3
0.9
0.6
7.60
45.58
25
Máy cuốn ống giấy
1
3
0.9
0.6
7.60
45.58
32
Máy hàn PDU120
1
10
0.4
0.6
25.32
151.93
Tổng
11
70.65
Hệ số cơng suất nhóm:
n
Pđmi cos i
Cos tb
i 1
n
Pđmi
0.6 tan tb 1.33
i 1
n
Pđmi K sd
i
1
0.67
K sd
n
Pđmi
i 1
Hệ số hiệu quả:
20
GVHD: TS ĐOÀN THỊ BẰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2
n
Pđmi
8.9
N hq i 1
n
Pđmi 2
i 1
Phụ tải trung bình:
11
Ptb K sd Pđmi 0.67 70.65 47.3kW
1
Qtb Ptb tan tb 47.3 1.33 62.95kVar
Xác định phụ tải tính toán:
Từ Ksd=0.67và Nhq=9=> chọn Kmax=1.18
Ptt K max Ptb 1.18 47.3 55.8kW
Qtt 1.1 Qtb 1.1 62.95 69.24kVar(Vì Nhq 10)
Stt Ptt Q tt 55.82 69.24 2 88.9kVA
I tt
Stt
88.9
135A
3 0.38
3 0.38
Bảng 1.14: Tủ động lực 5(Xưởng SCTB cơ khí)
STT
Tên Thiết Bị
Số lượng Pđm(kW)
Ksd
cosφ
Idm
Imm
5
Máy khoang đứng
1
0.85
0.7
0.6
2.15
12.91
7
Máy khoang bàn
1
0.65
0.7
0.6
1.65
9.88
11
Máy bào trung bình
1
15
0.7
0.5
45.58
273.48
12
Máy phay chính xác
1
3
0.7
0.6
7.60
45.58
12
Máy phay chính xác
1
3
0.7
0.6
7.60
45.58
14
Máy phay 5M82
1
7
0.7
0.6
17.73
106.35
19
Máy xọc răng 3K
1
3
0.7
0.6
7.60
45.58
22
Máy doa D=3M
1
5
0.7
0.6
12.66
75.97
21