Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TRẮC NGHIỆM THUẾ 2022 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.6 KB, 35 trang )

TRẮC NGHIỆM THUẾ
Câu 73: Hàng hóa chịu thuế ttđb do cơ sở sản xuất xuất khẩu ra nước
ngồi( có xác nhận của cơ quan hải quan) nếu không đủ các chúng từ
theo quy định thì:
A. khơng phải chịu thuế ttđb nhưng không được áp dụng thuế suất thuế
gtgt 0%
B. phải chịu thuế ttđb và chịu thuế gtgt như hàng bán trong nước
C. phải chịu thuế ttđb, khơng phải tính thuế gtgt đầu ra nhưng không
được khấu trừ thuế gtgt đầu vào
D. không phải chịu thuế ttđb nhưng được áp dụng thuế suất thuế gtgt
0%
Câu 74: Trường hợp nào được khấu trừ thuế ttđb( DN có đủ hóa đơn
chứng từ họp pháp):
A. Mua nguyên liệu chịu thuế ttđb để sản xuất hàng chịu thuế ttđb
B. Mua nguyên liệu chịu thuế ttđb từ một cơ sở sản xuất kinh doanh
thương mại để sản xuất hàng chịu thuế ttđb
C. Mua nguyên liệu chịu thuế ttđb từ một cơ sở sản xuất hàng chịu thuế
ttđb
D. Sử dụng nguyên liệu doanh nghiệp tự sản xuất ra để sản xuất hàng
chịu thuế ttđb
Câu 75: Doanh nghiệp mua hàng chịu thuế ttđb từ một cơ sở sản xuất để
xuất khẩu theo hợp đồng kinh tế nhưng chỉ xuất khẩu 1/1 số lơ hàng nói
trên, số cịn lại được tiêu thụ trong nước:
A. Doanh nghiệp phải nộp thuế ttđb cho số hàng tiêu thụ trong nước
B. Doanh nghiệp phải nộp thuế ttđb cho toàn bộ số hàng
C. Cơ sở sản xuất phải nộp thuế ttđb cho toàn bộ số hàng
D. Cơ sở sản xuất phải nộp thuế ttđb cho số hàng tiêu thụ trong nước
Câu 76: Khi xác định số thuế ttđb phải nộp ở khâu sản xuất, số thuế ttđb
của nguyên liệu được:
1



A. khấu trừ đúng bằng số thuế gtgt đầu vào phát sinh trong kì
B. Khấu trừ tồn bộ
C. Khấu trừ tương ứng với số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
D. khấu trừ tương ứng với số lượng sản phẩm sản xuất trong kì
Câu 77: Một doanh nghiệp trong kì có tình hình nhập khẩu như sau:
Nhập khẩu vải để sản xuất hàng xuất khẩu theo hợp đồng đã kí kết, giá
tính thuế nk 480trđ. Nhập khẩu hàng tiêu dùng, giá tính thuế nk 60trđ.
Thuế suất thuế nhập khẩu vải 20%, hàng tiêu dùng 30%. Thuế suất thuế
gtgt cho các sản phẩm nói trên là 10%. Thuế gtgt doanh nghiệp phải nộp
khi nhập khẩu là?
A. 7,8 trđ
B. 6 trđ
C. 65.4 trđ
D. 54 trđ
Câu 78: Một mặt hàng có thuế nk ưu đãi là 4% thì thuế suất thuế nk
thơng thường là?
A. 6%
B. 154%
C. 4%
D. 24%
Câu 79: Một doanh nghiệp sản xuất ơ tơ trong kì tính thuế có tài liệu như
sau:Bán ra trong nưóc 10 chiếc xe ơ tơ 5 chỗ ngồi với giá bán chưa thuế
gtgt 600trđ/ chiếc. Bán cho khu phi thuế quan 2 chiếc xe ô tô 7 chỗ ngồi
với giá bán chưa thuế gtgt 900trđ/ chiếc. Xe ơ tơ bán cho khu phi thuế
quan có đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Thuế suất thuế ttđb cho cả
2 loại xe trên là 50%. số thuế ttđb doanh nghiệp phải nộp trong kì là:
A. 600trđ
B. 2900trđ
C. 2000trđ

2


D. 2600trđ
Câu 80: Giá tính thuê tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu được tính bằng?
A. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu thực nộp
B. Giá bán tại cửa khẩu xuất + thuế nhập khẩu thực nộp
C. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng chia cho (1 + thuế suất thuế tiêu thụ
đặc biệt)
D. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu thực nộp + thuế giá trị gia
tăng
Câu 81 : Đối tượng nào phải nộp thuế NK:
A. Tổ chức, cá nhân uỷ thác NK hàhg hoắ thuộc diện chịu thuế
B. Tổ chức, cá nhân NK hàng hoá thuộc diện chịu thuế
C. Tổ chức, cá nhân NK hàng hoă không thuộc diện chịu thuế
Câu 82: Căn cứ tính thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng thuế suất
theo tỷ lệ phần trăm bao gồm:
A. Số lượng hàng hóa NK và mức thuế tuyệt đối quy định Ưên một đơn
vị hàng hóa
B. Số lượng hàng hóa NK, giá tính thuế đơn vị hàng hóa NK và thuế
suất
C. Số lượng hàng hóa NK và giá tính thuế hàng hóa NK
D. Số lượng hàng hóa NK, giá tính thuế hàng hóa NK và mức thuế
tuyệt đối quy định trên một đơn vị hàng hóa.
Câu 83: Cơ sở sản xuất bia trong kỳ tính thuế tiêu thụ trong nước được
30 000 hộp bia loại 1/3 lít/hộp, giá bán chưa thuế GTGT: 43 500đ/lít. Giá
mua vỏ hộp là 3000đồng/hộp. Thuế suất thuế TTĐB của bia hộp là 45%.
Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia hộp là: (43500 - 3000*3)/1.45 = 23 793.1
A. 30 000đ
B. 40 500đ

C. 23 793,1đ
D. 300 000 000đ
3


Câu 88: Một doanh nghiệp A sản xuất thuốc lá có tình hình sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm trong kỳ như sau: Mua 1 tấn thuốc lá sợi từ cơ sở kinh
doanh thương mại để sản xuất thuốc lá điếu. Giá mua chưa có thuế
GTGT 33.000 dồng/kg. Từ số thuốc lá sợi nói trên, doanh nghiệp sản xuất
được 20.000 cây thuốc lá điếu. Tiêu thụ trong nước: 8.000 cây thuốc lá.
Trực tiếp xuất khẩu: 2.000 cây thuốc lá. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc
lá điếu và các chế phẩm từ cây thuốc lá là 65%. Số thuế TTĐB doanh
nghiệp Á được khấu trừ là:
A. 13.000.000 đồng
B. 6.500.000 đồng
C. 0đ
D. 3.300.000 đồng
Câu 89: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
A. Xe mơ tơ 2 bánh có dung tích động cơ trên 125 cm3
B. Xe mơ tơ 3 banh có dung tích động cơ 125 cm3
C. Xe mỗ tơ 2 bánh có dùng tích động cơ 125 cm3
D. Xe ô tô chở người 24 chỗ
Câu 90. Theo quy định pháp luật hiện hành về thuế TNDN thì chi phí
được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế phải thỏa mãn điều kiện:
A. Thực sự chi ra, liên quan trực tiếp tới việc tạo ra doanh thu và thu
nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và các khoản chi phục vụ nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
B. Có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật
C. Có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt trừ những trường hợp
khơng bắt buộc phải có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt theo quy

định của pháp luật
D. Tất cả các phương án trên

4


Câu 91. Tài sản cố định của doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính
vào chi phí được trù’ khi xác định thu nhập chịu thuế phải đáp ứng điều
kiện:
A. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp chứng tỏ TSCĐ thuộc sở hữu của cơ
sở kinh doanh
B. Được sử dụng vào sản xuất, kinh doanh
C. TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của
cơ sở kinh doanh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 92. Mức trích khấu hao nhanh TSCĐ theo quy định hiện hành:
A. Tối đa không quá 2 lần mức khấu hao theo phương pháp đường
thẳng
B. Tùy theo kết quả kinh doanh của cơ sở kinh doanh
C. Tối đa là 1,5 lần mức khấu hao theo phương pháp đường thẳng
D. Do giám đôc doanh nghiệp hoặc chủ cơ sở kinh doanh quyết định
Câu 93. Tài sản cố định được trích khấu hao nhanh phải thỏa mãn điều
kiện:
A. Là những tài sản nằm trong danh mục do Nhà nước quy định
B. Khi thực hiện khấu hao nhanh cơ sở kinh doanh phải có lãi
C. Được trích tối đa khơng q 02 lần mức trích khấu hao theo phương
pháp đường thẳng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 94. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, hàng hóa sử
dụng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ liên quan đến doanh thu

và thu nhập chịu thuế trong kỳ được trừ khi tính thuế TNDN trên cơ sở:
A. Mức tiêu hao thực tế và giá theo hợp đồng
B. Mức tiêu hao thực tế và giá do doanh nghiệp quy định
C. Mức tiêu hao thực tế và giá thị trường
D. Mức tiêu hao vật tư hợp lý và giá thực tế xuất kho
5


Câu 95. Đối với vật tư, hàng hóa mua ngồi giá thực tế xuất kho làm căn
cứ xác định chi phí vật tư tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
là:
A. Giá hàng hóa, vật tư ghi trên hợp đồng mua bán
B. Giá thực thanh toán cho bên bán hàng
C. Giá theo bảng giá do Nhà nước quy định đối với hàng hóa đó
D. Giá mua ghi trên hóa đơn cộng chi phí thu mua, chi phí vận tải bốc
xếp, bảo quản, phí bảo hiểm, tiền thuê kho bãi, phí chọn lọc, tái chế
Câu 96. Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuê
TNDN các khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và thanh tốn
khơng dùng tiền mặt nào sau đây:
A. Chi ủng hộ Hội phụ nữ địa phương
B. Chi ủng hộ đồng bào khắc phục hậu quả Ịũ quét qua Uy ban Mặt
trận Tô quốc Việt Nam
C. Tiền lương của sáng lập viên thành lập Cơ sở kinh doanh nhưng
không tham gia điều hành hoạt động của Cơ sở
D. Chi trả lãi vay đê góp vốn pháp định
Câu 97. Cơ sở kinh doanh khơng được tính vào chi phí được trừ khi tính
thuế TNDN:
A. Khấu hao tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao
B. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh
C. Chi trả lãi vay vốn sản xuât kinh doanh

D. Chi đào tạo tay nghề cho công nhân
Câu 98. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. Thuế GTGT đã trả của hàng hóa, dịch vụ mua vào
C. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng vào sản xuất kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ
6


D. Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng đế sản xuất kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ khơng chịu thuế GTGT
Câu 99. Cơ sử kinh doanh được miễn thuế TNDN đối với:
A. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế ở trong nước đã nộp thuế
TNDN tại nơi góp vốn
B. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế ở trong nước chưa nộp thuế
TNDN tại nơi góp vốn
C. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài chưa nộp thuế TNDN ở
nước ngoài
D. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài đã . nộp thuế TNDN ở
nước ngoài
Câu 100. Cơ sở kinh doanh phải tính vào thu nhập chịu thuế TNDN đối
với:
A. Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế ờ trong nước chưa nộp thuế
TNDN tại nơi góp vốn
B. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài chưa nộp thuế TNDN ở
nước ngoài
C. Thu nhập từ hoạt động kinh tế ở nước ngoài đã nộp thuế TNDN ở
nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên

Câu 101: Thu nhập nào sau đây không thuộc diện được miễn thuế TNDN
A. Doanh nghiệp nhận được thu nhập từ chuyển nhượng vốn
B. Doanh nghiệp nhận được thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghiệp
C. Doanh nghiệp nhận được thu nhập từ thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực
tiếp phục vụ nông nghiệp
D. Doanh nghiệp nhận được thu nhập từ hoạt động góp vốn say khi bên
chấp nhận góp vốn đã nộp thuế TNDN

7


Câu 102: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế TNDN:
A. Chị mua TSCĐ phục vụ cho q trình sản xuất kinh doanh có
chứng từ hợp pháp
B. Chị ủng hộ trường học được nhà nước cho phép thành lập có chứng
từ hợp pháp
C. Chị ủng hộ đồng bào bị lũ lụt qua Đài THVN cóa chứng từ hợp pháp
D. Chi phí trả lãi vay vốn phục vụ cho sản xuất kinh doanh vay của một
ngân hàng thương mại
Câu 103. Khoản chi trang phục bằng hiện vật có hóa đơn, chứng từ hợp
pháp được tính vào chi phí được trừ bị khống chế tối đa khơng q:
A. 5.000.000 đồng/người/tháng
B. 5.000.000 đồng/người/năm
C. 4.000.000 đồng/người/năm
D. 4.500.000 đồng/ngưịi/tháng
Câu 104. Một doanh nghiệp nộp thuế theo pp khấu trừ trong năm tính
thuế có tài liệu sau:
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá tính th nhập khâu: 0,8 triệu

đơng/chai. Th nhập khẩu của rượu: 800 triệu đồng; thuế TTĐB của rượu
nhập khẩu: 720 triệu đồng; thuế GTGT của rượu nhập khẩu: 312 triệu đồng.
- Doanh nghiệp đã bán 1.800 chai, giá bắn chưa thuế GTGT: 3 triệu
đồng/chai.
Giá vốn của số lượng rượu tiếp thụ làm cơ sở tính chi phí được trừ khi
xác định thuế TNDN trong năm tính thuế là:
A. 2.808 triệu đồng
B. 3.120 triệu đồng
C. 3.088,8 triệu đồng
D. 3.432 triệu đồng
Câu 105. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
8


- Doanh thu bán hàng: 200.000 triệu đồng, trong đó: Doanh thu hàng
xuất khẩu 80.000 triệu đồng
- Trợ giá hàng xuất khẩu: 2.000 triệu đồng - Phụ thu ngoài giá bán: 500
triệu đồng Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là
A. 82.500 triệu đồng
B. 202.500 triệu đồng
C. 200.500 triệu đồng
D. 202.000 triệu đồng
Câu 106. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đồng
- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.500 triệu đồng, trong đó:
+ Chi phí xử lý nước thải: 100 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng nhà kho: 300 triệu đồng
- Thuế suất thuế TNDN: 20%. Các khoản chi nói trên đều có hóa đơn,
chứng từ hợp pháp và thanh tốn khơng dùng tiền mặt, Các chi phí cịn lại đều
được trừ theo quy định của pháp luật.

Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm là:
A. 100 triệu đồng
B. 160 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
Câu 107. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 5.000 triệu đồng
Chi phí phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ: 3.500 triệu đồng, trong đó:
+ Trích dự phịng nợ phải thu khó địi: 100 triệu đông
+ Chi dào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng
- Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước (chưa nộp
thuế TNDN tại nơi góp vốn): 300 triệu đồng.

9


- Thuế suất thuế TNDN: 20%. Trong năm không phát sinh nợ quá hạn
nào. số dư trên tài khoản dự phịng nợ phải thu khó địi tại thời điểm khóa sổ
kế tốn năm bằng khơng. Các khoản chi đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp
và thanh tốn khơng dùng tiền mặt. Các chi phí cịn lại đều được trừ theo quy
định của pháp luật.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm là?
A. 420 triệu đồng
B. 380 triệu đồng
C. 400 triệu đồng
D. 360 triệu đồng
Câu 108. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế kê khai chi phí tính thuế
TNDN là: 3.000 triệu đồng, trong đó:
- Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh (vay của cơng nhân viên trong doanh
nghiệp có chứng từ hợp pháp và thanh tốn khơng dùng tiền mặt); 300 triệu

đồng.
- Lãi suất vay vốn của công nhân viên: 12%/năm. Lãi suất cơ bần do
NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm sử dụng tiền vay: 6,4%/nãm. Các
khoản chi phí cịn lại đều được trừ theo quy định của pháp luật.
Chi phí được trừ của doanh nghiệp trong năm tính thuế là?
A. 3.000 triệu đồng
B. 2.940 triệu đồng
C. 2.900 triệu đồng
D. 2.760 triệu đồng
Câu 109. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu bán hàng: 5.000 triều đồng
- Doanh nghiệp kê khai chi phí tính thuế TNDN là: 4.000 triệu đồng,
trong đó: Chi hỗ trợ nhân viên đi nghỉ mát có chứng từ hợp pháp, mức chi
không vượt quá 1 tháng lương bq: 200 triệu đồng

10


- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 100 triệu đồng. Doanh
nghiệp không bị phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước (đã nộp thuế TNDN tại
nơi góp vốn): 200 triệu đồng.
Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp trong năm là?
A. 1.500 triệu đồng
B. 1.400 triệu đồng
C. 1.100 triệu đồng
D. 1.200 triệu đồng
Câu 110. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sap:
- Doanh thu bán hàng: 1.000 triệu đồng
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 600 triệu đồng, trong đó:

+ Trợ cấp cơng nhân gặp khó khăn: 30 triệu đồng
+ Hỗ trợ xây dựng trường học được Nhà nước cho phép thành lập: 20
triệu đồng.
Các khoản chi còn lại đêu được trừ theo quy định của pháp luật. Tât cả
các khoản chi đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và thanh tốn khơng dùng
tiền mặt.
- Thu nhập từ hoạt động liên kết kinh tế trong nước: 100 triệu đồng
(đây là thu nhập còn lại sau khi nộp thuế TNDN ờ IỊƠÍ góp vốn với thuế suất:
20%).
Thuế suất thuế TNDN: 20%.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm là?
A. 86 triệu đồng
B. 80 triệu đồng
C. 91 triệu đồng
D. 95 triệu đồng
Câu 111. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh chính: 1.000 triệu đồng.
11


- Thu nhập được chia từ nước ngoài sau khi nộp thuế cho nước ngoài
với thuế suất 10%: 180 triệu đồng.
- Chênh lệch mua bán ngoại tệ: 100 triệu đồng.
Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp trong năm là?
A. 1.200 triệu đồng
B. 1.000 triệu đồng
C. 1.280 triệu đồng
D. 1.180 triệu đồng
Câu 112. Một doanh nghiệp nộp thuế theo pp khấu trừ trong năm tính
thuế có tài liệu sau:

• Doanh thu tính thuế: 2.000 triệu đồng, trong đó doanh thu chịu thuế
TTĐB: 650 triệu đồng với thuế suất thuế TTĐB: 30%.
- Các chi phí về thuế doanh nghiệp kê khai:
+ Thuế GTGT phải nộp của hàng bán ra: 200 triệu đồng.
+ Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào quá thời hạn khấu trừ
thuế: 20 triệu đồng.
+ Thuế môn bài, tiền thuê đất: 30 triệu đồng.
Chi phí về thuế, phí tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN
của doanh nghiệp là?
A. 400 triệu đồng
B. 180 triệu đồng
C. 250 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
Câu 113. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu kê khai chi phí
vê thuế, phí: 1.000 triệu đồng, trong đó:
Thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ mua vào: 200 triệu đơng.
- Thuế GTGT của hàng hóa xt khẩu khơng đủ điều kiện đê khấu trừ:
100 triệu đồng.
- Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ: 300 triệu đồng.
12


Chi phí về thuế, phí tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN
của doanh nghiệp là?
A. 500 triệu đồng
B. 700 triệu đồng
C. 600 triệu đồng
D. 400 triệu đồng
Câu 114. Một doanh nghiệp nộp thuế theo pp khấu trừ trong năm tính
thuế có tài iệu sau:

- Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế nhập khẩu: 600 triệu đồng; thuế
nhập khẩu: 60 triệu đồng; thuế GTGT của nguyên liệu nhập khẩu: 66 triệu
đồng.
- Tồn bộ sơ ngun liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ
trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm khơng chịu
thuế GTGT
Chi phí ngun liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là?
A. 726 triệu đồng
B. 660 triệu đồng
C. 682 triệu đồng
D. 484 triệu đồng
Câu 115. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Tổng các khoản chi doanh nghiệp kê khai: 20.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất: 300 triệu đồng.
+ Lãi vay vốn dùng để góp vốn điều lệ thành lập một doanh nghiệp liên
doanh: 100 triệu đồng.
+ Lãi vay vốn sản xùất kinh doanh vay của ngân hàng: 200 triệu đồng.
+ Chỉ quảng cáọ, tiếp thị, giao dịch,...: 2.000 triệu đồng.
+ Các khoản chỉ cùa doanh nghiệp đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp
và thanh tốn khơng dùng tiền mặt theo quy định của pháp luật. Các khoản
13


chi còn lại được trừ theo quy định của pháp luật. Doanh nghiệp đã góp đủ vốn
điều lệ. Doanh nghiệp đã đi vào hoạt động được 4 năm.
Chi phí quảng cáo, tiếp thị, giao dịch tính vào chi phí được trừ cùa
doanh nghiệp trong năm tính thuế là?
A. 2.000 triệu đồng
B. 1.990 triệu đồng

C. 1.970 triệu đồng
D. 1.960 triệu đồng
Câu 116. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đồng.
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 1.400 triệu đồng, trong đó:
+ Phạt nộp chậm thuế: 150 triệu đồng.
+ Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vay của ngân hàng: 100 triệu đồng.
+ Lãi vay vốn dùng để góp vốn pháp định thành lập một công ty cổ
phần: 50 triệu đồng.
- Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 200 triệu đồng. Doanh nghiệp
không bị phạt vi phạm hợp đồng kinh tế. Doanh nghiệp đã góp đủ vốn điều lệ.
Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp trong năm là?
A. 950 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. 1.000 triệu đồng
D. 850 triệu đồng
Câu 117. Một cơng ty cổ phần trong năm tính thuế có:
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 1.400 triệu đơng, trong đó:
+ Tiền lương cơng nhân viên có chứng từ hợp pháp 400 triệu đồng.
+ Thù lao trả cho các sáng lập viên doanh nghiệp nhưng không tham
gia điều hành doanh nghiệp có chứng từ họp pháp: 50 triệu đồng.
+ Chỉ nghiên cứu khoa học có chứng từ hợp pháp: 100 triệu đồng.

14


- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ở nước ngoài (sau khi đã nộp thuế
TNDN ở nước ngoài với thuế suất 20%): 200 triệu đồng. Nước này chưa ký
hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với Việt Nam. Doanh nghiệp khơng có số dư
quỹ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Doanh nghiệp đáp ứng yêu

cầu thanh tốn khơng dùng tiền mặt theo quy định pháp luật.
Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh
trong nước trong năm là?
A. 950 triệu đồng
B. 650 triệu đồng
C. 800 triệu đồng
D. 1.000 triệu đồng
Câu 118. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Thu nhập chịu thuế của hoạt động kinh doanh chính: 1.000 triệu đồng.
- Lãi bán hàng trả góp: 200 triệu.
- Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước: 160 triệu đổng lại sau
khi nộp thuế TNDN với thuế suất 20% tại nơi góp vốn).
Thu nhập tính thuế của doanh nghiệp trong năm là?
A. 1.360 triệu đồng
B. 1.200 triệu đồng
C. 1.160 triệu đồng
D. 1.400 triệu đồng
Câu 119. Một công ty cổ phần tiển lương (có đủ chứng từ hợp pháp, phân
bổ cho doanh thu tính thuế trong năm là 2.500 triệu đồng, trong đó:
- Tiền lương của giám đốc điều hành: 100 triệu đồng.
- Tiền lương các sảhg lập viên doanh nghiệp nhưng không tham gia
điều hành doanh nghiệp: 200 triệu đồng
• Thuế thu nhập cá nhân nộp thay cho người lao động (Hợp đồng lao
động quy định lượng đã bao gồm thuế, doanh nghiệp trừ thuế TNCN trước
khi trả lương cho người lao động): 80 triệu đồng.
15


Biết rằng: Các khoản chi đáp ứng yêu cầu thanh tốn khơng dùng tiền
mặt theo quy định của pháp luật. Tiền lương và các khoản tính theo lương tính

vào chi phí được trừ là?
A. 2.120 triệu đồng
B. 2.300 triệu đồng
C. 2.220 triệu đồng
D. 2.200 triệu đồng
Câu 120. Tại một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế
TNDN có tài liệu sau (đơn vị tính: Triệu đồng):
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000.
- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.500, trong đó:
+ Chủ đầu tư xây dựng nhà để xe: 200.
+ Lãi vay vốn phục vụ cho sản xuất kinh doanh (vay của công nhân
viên trong doanh nghiệp 120 với lãi suất 12%/năm). Lãi suất cơ bản do
NHNN cơng bố tại thịi điểm vay7%/năm.
+ Tài trợ thiêt bị y tê cho Bệnh viện Tràng An: 100.
- Thu nhập nhận được từ góp vốn liên doanh (bên nhận góp vốn đã nộp
thuế TNDN): 100.
- Thuế suất thuế TNDN 20%. Các khoản chi của doanh nghiệp đêu có
hóa đơn, chứng từ hợp pháp và có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt.
Các chi phí cịn lại được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế. Doạnh nghiệp đã
góp đủ vốn điều lệ.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm?
A. 100 triệu đồng
B. 143 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 160 triệu đồng
Câu 121. Một doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong năm tính thuế
TNDN có tài liệu sau (dơn vị tính: Triệu đồng):
16



Tổng chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế doanh nghiệp kê
khai: 30.000, trong đó:
+ Giá vốn của hàng hóa bán ra: 18.000.
+ Khấu hao TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn đang sử dụng
cho sản xuất kinh doanh: 30.
+ Chi tài trợ học bổng cho sinh viên Học viện Tài chính: 50.
+ Chi nộp phạt vi phạm chế độ kế toán, thống kê: 20. + Chi quảng cáo,
tiếp thị: 3.000.
+ Các khoản chi của doanh nghiệp có hóa đơn, chứng từ họp pháp và
có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt. Các khoản chi còn lại đều được
trừ khi xác định thu nhập chịu thuế. Doanh nghiệp đã thành lập và hoạt động
được 5 năm.
Chi phí được trừ khi xác định thuế TNDN của doanh nghiệp?
A. 3.000 triệu đồng
B. 29.950 triệu đồng
C. 1.195 triệu đồng
D. 895 triệu đồng
Câu 122. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế TNDN có tài liệu sau
(đơn vị tính: Triệu đồng):
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 40.000.
- Chi phí xác định thu nhập chịu thuế doanh nghiệp kê khai: 35.000,
trong đó:
+ Chi phí th TSCĐ trả trước cho 4 năm: 400.
+ Chi trang phục bằng hiện vật: 120.
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động: 100.
Các khoản chi còn lại được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
- Thu từ nhượng bán tài sản: 100, giá trị còn lại của tài sản tại thời điểm
nhượng bán: 45, chi phí liên quan đến nhượng bán: 5.

17



- Thuế suất thuế TNDN 22%. Các khoản chi của doanh nghiệp có hóa
đơn, chứng từ họp pháp và thanh tốn khơng dùng tiền mặt theo quy định của
pháp luật. Doanh nghiệp có 100 người lao động.
Thuế TNDN phải nộp trong năm tính thuế?
A. 1.258,4 triệu đồng
B. 1.232 triệu đồng
C. 1.177 triệu đồng
D. 1.122 triệu đồng
Câu 123. Một công ty cổ phần trong năm tính thuế TNDN có tài liệu sau
(đơn vị tính: Triệu đồng);
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 20.000.
- Chi phí xác định thu nhập chịu thuế cơng ty kê khai 16.000, trong đó:
+ Tiền luơng trả cho sáng lập viên công ty trực tiếp điều hành sản xuất
kinh doanh: 200.
+ Lãi vay góp vốn pháp định: 100.
+ Chi tài trợ làm nhà tình nghĩa cho người nghèo đúng đối tượng quy
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 100.
+ Chi đầu tư xây dựng kho chứa hàng: 300. Các khoản chi còn lại được
trừ khi xác định TNCT.
. Thuế suất thuế TNDN 20%, Các khoản chí của doanh nghiệp có hóa
đơn, chứng từ họp pháp và có chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt theo
quy định của pháp luật
Thuế TNDN phải nộp trong năm?
A. 800 triệu đồng
B. 880 triệu đồng
C. 920 triệu đồng
D. 940 triệu đồng
Câu 124. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế TNDN có tài liệu sau

(đơn vị tính: Triệu đồng):
18


- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 50.000.
- Chi phí doanh nghiệp kê khai để xác định thu nhập chịu thuế: 40.000,
trong đó:
+ Chi ủng hộ lũ quét qua UBMT tổ quốc tỉnh: 100.
+ Chi khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết giá trị: 50.
+ Chi mua thẻ hội viên sân golf cho các thành viên Ban giám đốc công
ty: 50.
+ Chi ủng hộ hoạt động của đoàn thanh niên địa phương nơi doanh
nghiệp đóng trụ sở: 100.
Các khoản chi còn lại được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
Thuế suất thuế TNDN 22%. Các khoản chi của doanh nghiệp có hóa
đơn, chứng từ hợp pháp và thanh tốn không dùng tiền mặt.
Thuế TNDN phải nộp trong năm?
A. 2.200 triệu đồng
B. 2.222 triệu đồng
C. 2.244 triệu đồng
D. 2.266 triệu đồng
Câu 125. Doanh nghiệp A có trụ sở chính trên địa bàn Hà Nội, B là đơn vị
phụ thuộc của A có trụ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam. A và B đăng ký thuế
TNDN theo cách nào:
A. Chỉ có A phải đăng ký thuế TNDN tại cơ quan thuế Hà Nội.
B. Cả A và B đêu phải đăng ký thuê tại cơ quan thuê Hà Nội.
C. A đăng ký thuế tại cơ quan thuế Hà Nội, B đăng ký thuế tại cơ quan
thuế Hà Nam.
D. A đăng ký thuế tại Hà Nội, B dăng ký thuế tại cơ quan thuế Hà Nội
và Hà Nam.

Câu 126. Doanh nghiệp A có trụ sở chính trên địa bàn Hà Nội, B là đơn vị
sản xuất phụ thuộc của A có trụ sở trêh địa bàn tỉnh Hà Nam. A và B

19


thực hiện nghĩa vụ kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN theo cách
nào:
A. A kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế TNDN tại Hà Nội đối với các
hoạt động kinh doanh do A thực hiện; B kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế
TNDN tại Hà Nam đối với cạc hoạt động kinh doanh tại Hà Nam.
B. A kê khai, hộp thuế, quyết toán thuế TNDN tại Hà Nội đối vói các
hoạt động kinh doanh của A và của B; đồng thời, A phải nộp thuế TNDN cho
cơ quan thuế Hà Nam theo tỷ lệ chi phí của B trên chi phí của tồn doanh
nghiệp.
C. B nộp thuế TNDN theo tỷ lệ tại Hà Nam, A kê khai, nộp thuế, quyết
toán thuế TNDN tại Hà Nội đối với các hoạt động kinh doanh do A thực hiện,
sau đó trừ đi phần B đã nộp ở Hà Nam.
D. Cả A và B đều có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế tại Hà
Nội.
Câu 127. Thịi hạn nộp tờ khai thuế gtgt tạm nộp quý IV năm N chậm
nhất vào ngày:
A. 31/12/năm N
B. 30/01/năm N+l
C. 31/3/nămN+l
D. 30/4/năm N+l
Câu 128. Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế:
A.

Gián thu


B.

Tiêu dùng

C.

Tài sản

D. Trực thu
Câu 129. Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế có độ nhạy cảm cao vì:
A. Liên quan đến cách tính thuế
B. Liên quan trực tiêp đên lợi ích của người trả thuế
C. Liên quan đến dân số
20


D. Liên quan đến chế độ xã hội
Câu 130. Thuế thu nhập cá nhân khơng bóp méo giá cả hàng hóa (dịch
vụ), vì:
A. Nó làm giảm thu nhập của cá nhân
B. Nó ảnh hưởng đến cầu có khả năng thanh tốn của cá nhân
C. Nó cấu thành trong giá cả của hàng hóa (dịch vụ)
D. Nó khơng cấu thành trong giá cả của hàng hóa (dịch vụ)
Câu 131. Theo cơ sở “cư trú”, các cá nhân cư trú ở một nước phải nộp
thuế tại nước đó cho mọi khoản thu nhập chịu thuế:
A. Phát sinh ở nước đó
B. Phát sinh ở nước ngồi
C. Phát sinh ở cả trong nưóc và cả ở nước ngoài
D. Phát sinh trong thời gian cư trú

Câu 132. Theo quy định hiện hành của Luật thuế thu nhập cá nhân, giảm
trừ gia cảnh được áp dụng đối với:
A. Thu nhập từ đầu tư của cá nhân cư trú
B. Thu nhập từ bản quyền của cá nhân cư trú
C. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư trú
D. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân cư trú
Câu 133. Thuế thu nhập cá nhân thường được đánh thuế theo phưong
pháp:
A. Lũy tiến toàn phần
B. Lũy tiến từng phần
C. Tỷ lệ
D. Lũy tiến toàn phần và lũy tiến từng phần
Câu 134. Phưong pháp khấu trừ tại nguồn trong quản lý thuế thu nhập
cá nhân là hình thức:
A. Quyết tốn thuế
B. Nộp thuế chính thức
21


C. Tạm thu thuế
D. Tùy theo tùng trường hợp có thể là tạm thu hoặc thu chính thức
Câu 135. Thuế thu nhập cá nhân được xếp cùng loại với sắc thuế nào
dưới đây:
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế bảo vệ môi trường
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 136. Luật thuế thu nhập cá nhân của Việt Nam được Quốc hội thông
qua vào năm 2007 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01 năm:
A.2009

B. 2008
C. 2010
D. 2011
Câu 137. Loại thu nhập nào sau đây được áp dụng giảm trừ gia cảnh
theo quy định hiện hành của Luật thuế thu nhập cá nhân:
A. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
C. Thu nhập từ kinh doanh
D. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
Câu 138. Theo quy định pháp luật hiện hành, đối tưọng nộp thuế thụ
nhập cá nhân ở nước ta là:
A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế
B. Cá nhân cư trú và không cư trú
C. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân khơng cư trú có thu
nhập chịu thuế
D. Cá nhân khơng cư trú có thu nhập chịu thuế
Câu 139. Theo quy định pháp luật hiện hành, mức giảm trừ cho bản thân
người nộp thuế là:
22


A. 6 triệu đồng/tháng
B. 7 triệu đồng/tháng
C. 8 triệu đồng/tháng
D. 9 triệu đồng/tháng
Câu 140. Theo quy định pháp luật hiện hành, mức giảm trừ cho mỗi
người phụ thuộc mà người nộp thuế có trách nhiệm ni dưỡng là:
A. 2,0 triệu đồng/tháng
B. 4,4 triệu đồng/tháng
C. 3,0 triệu đồng/tháng

D. 3,6 triệu đồng/tháng
Câu 141. Theo quy định pháp luật hiện hành, khoản thu nhập nào sau
đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của cá nhân:
A. Phụ cấp đặc thù nghề nghiệp theo quy định của pháp luật
B. Tiền thưởng tăng năng suất lao động
C. Tiền thưởng đột xuất nhân ngày lễ
D. Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty
Câu 142. Khoản thu nhập nào sau đây đưọc miễn thuế thu nhập cá nhân
theo quy định pháp luật hiện hành:
A. Lãi cho các doanh nghiệp vay vốn
B. Lãi tiền gửi ngân hàng
C. Lãi cho các cá nhân khác vay vốn
D. Toàn bộ tiền lương làm việc ngồi gíờ hành chính %
Câu 143. Thu nhập tính thuê đối với thu nhập tự trúng thưởng là:
A. Toàn bộ tiền trúng thưởng
B. Số tiền trúng thưởng vượt trên 5 triệu đồng/lần
C. số tiền trúng thưởng vửợt trên 10 triệu đồng/lần
Câu 144. Biểu thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ tiền
lương, tiền công và từ kinh doanh hiện hành
Việt Nam có:
23


A. 5 mức thuế suẩt
B. 7 mức thuê suat
C. 6 mức thuế suất
D. 8 mức thuế, suất
Câu 145. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp không xác định được thu
nhập chịu thuế là:

A. 0,5%/doanh thu
B. 2%/doanh thu
C. 26/doanh thu
D. 3%/doanh thu
Câu 147. Mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân cao nhất trong biếu thuế
thu nhập cá nhân hiện hành ờ nước ta là:
A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
Câu 148. Theo quy định pháp luật hiện hành, đế tính số thuế thu nhập cá
nhân phải nộp đối vói thu nhập từ tiền lương, tiền cơng của một cá nhân
cư trú có thu nhập tính thuế 50 triệu đồng/tháng thì cần sử dụng:
A. 2 mức thuế suất frong biểu thuế
B. 5 mức thuế suất trong biểu thuế
C. 4 mức thuế suất trong biểu thuế
D. 3 mức thuế suất trong biểu thuế
Câu 149. Theo quy định pháp luật hiện hành, mức thuế suất 20% được
áp dụng cho thu nhập từ kinh doanh của cá nhân cư trú có thu nhập tính
thuế một tháng từ:
A. Trên 10 triệu đồng đến 18 triệu đồng
B. Trên 18 triệu đồng đến 32 triệu đồng
24


C. Trên 32 triệu đồng đến 52 triệu đồng
D. Trên 52 triệu đồng đến 80 triệu đồng
Câu 150. Trong năm tính thuế, người nước ngồi là đối tượng cư trú theo
quy định pháp luật hiện hành về thuế thu nhập cá nhân nếu:
A. Tổng sổ ngày có mặt ở Việt Nam là 163 và nhà đi thuê để ở theo hợp

đồng có thời hạn dài nhất là 2 tháng
B,

Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 182 và nhà đi thuê để ở theo

hợp đồng có thời hạn dài nhất là 1 tháng
C. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 182 và nhà đi thuê để ở theo hợp
đồng có thời hạn dài nhất là 3 tháng
D. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 và nhà đi thuê để ở theo hợp
đồng có thời hạn dài nhất là 183 ngày
Câu 151. Trong năm tỉnh thuế, một cá nhân được coi là đối tượng cư trú
theo quy định hiện hành về thuế thu nhập cá nhân nếu:
A. Có nhà đi thuê để ở theo họp đồng th có thịi hạn 2 tháng
B. Có nhà đi thuê để ở theo hợp đồng thuê có thời hạn 3 tháng
C. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 182
D. Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183
Câu 152. Một cá nhân chuyển giao công nghệ tại Việt Nam và thu đưọc
40 triệu đồng tiền bản quyền theo một họp đồng chuyển giao công nghệ
đã ký kết, thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ bản
quyền của cá nhân này là:
A. 10 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 30 triệu đồng
D. 40 triệu đồng
Câu 153. Một cá nhân chuyển giao công nghệ tại Việt Nam và thu được
70 triệu đồng tiền bản quyền theo một hựp đồng chụýển giao công nghệ

25



×