Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi hoc ki 2 tieng viet 1 sach canh dieu de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.1 KB, 5 trang )

Trường tiểu học……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1

Lớp: Một/……

NĂM HỌC: 2021-2022

Họ và tên:.....................................

Ngày kiểm tra:

/5/2022

Môn: Tiếng Việt
Điểm
Số

Nhận xét

Chữ ký GV coi

Chữ ký GV

KT

chấm

Chữ ký GV KT

Chữ



PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng. (6 điểm):
Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi
2. Đọc hiểu (4 điểm)

Bạn của Nai Nhỏ
Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.
Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.
Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho
con đi chơi với bạn.

Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1)
A. 3 câu.
B. 5 câu
C. 4 câu
Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai ? (Mức 1)
A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ
B. Bạn của Nai Nhỏ
C. Bạn của cha Nai Nhỏ
Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi
1


với bạn? (Mức 2)
A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sơng.
Câu 4. (1điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2)
......... ...............................................................................................................................

.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết ) :( 6.0 điểm ) 15 phút.
......... ...............................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút
Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)

……ính mắt

…… á heo

2


quả …..am
cái ……éo

Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)
nghi hè

cưa sổ

bé ve tranh

chim go kiến


Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp ?(Mức 3)
A
B
Con cá
Cô giáo như
Cá heo
Bé chăm chỉ

mẹ hiền.
đang bơi lội dưới hồ nước
làm bài tập về nhà.
bơi rất giỏi.

Bài 4. ( 1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:

3


..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

4


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2021 – 2022
PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):

- GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các
âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
- âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (1 điểm): A
Câu 2: (1 điểm): B
Câu 3: (1 điểm): A
Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.
PHẦN II: VIẾT ( 10 điểm)
1. Chính tả. (6 điểm):
- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi) : 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Bài tập. (4 điểm):
Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)
Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh
5



×