Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Kế hoạch giáo dục môn toán 1 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.03 KB, 57 trang )

Kế hoạch dạy học mơn Tốn lớp 1 bộ Cánh Diều
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI
LỚP 1
Năm học 2021 – 2022
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình mơn học, hoạt động giáo dục,sách
giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện mơn học có
trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương
trình các mơn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học,
hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
2. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc
điểm đối tượng học sinh,nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phịng học bộ mơn (nếu
có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề
hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên mơn,…)
3. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Tiết
Tuần

Sử dụng

theo Bài học/
thứ

Chủ đề

Yêu cầu đạt được

1

Ứng dụng
CNTT


tự
1

TBDH;

Nội
dung
GD
tích
hợp

Hướng
dẫn

Ghi

thực

chú

hiện

1. Các số - Nhận biết được

Tranh ứng

Dạy trên

đến 10


các vị trí, định

dụng CNTT

lớp

Trên-

hướng trong

tình huống

Dưới.

không gian: Trên- SGK, bộ

Phải- Trái Dưới. PhảiTrái.Trước- Sau.
TrướcỞ giữa.
Sau. Ở

ĐD Toán.


- TH trải nghiệm
sử dụng các từ
ngữ: trên,
dưới,....để mô tả
các đói tượng cụ
thể trong các tình
giữa.


huống thực tế.
- Bước đầu rèn
luyện kỹ năng
quan sát.
- PT các năng lực
tốn học.

2

Hình

- Nhận dạng được Các thẻ

vng-

hình vng, hình

hình vng,

Hình

trịn, hình tam

hình trịn,

trịn-Hình giác, hình chữ

hình tam


tan giác-

giác, hình

nhật thơng qua

Hình chữ việc sử dụng bộ đồ chữ nhật
nhật.

dùng HT cá nhân
hoặc vật thật.
- Nhận biết được
hình vng, hình
trịn, hình tam
giác, hình chữ
nhật. Gọi đúng tên
các hình đó.
- Nhận ra hình


vng, hình trịn,
hình tam giác,
hình chữ nhật từ
các vât thật.
- Ghép được các
hình đã biết thành
hình mới.
- Phát triển các
năng lực tốn học.
- Biết cách đếm

các nhóm đồ vật
có số lượng đến 3.
Thơng qua đó HS
nhận biết được số
lượng, hình thành Tranh ứng
biểu tượng về các dụng CNTT
3

Các số: 1, số: 1, 2, 3.
2, 3
- Đọc, viết được
các số 1, 2, 3; Lập
được các nhóm đồ

tình huống;
các chấm
trịn; thẻ số
1, 2, 3.

vật có số lượng 1,
2, 3.
- Phát triển các
năng lực toán học.
2

4

Các số: 4, - Biết cách đếm

Tranh ứng


5, 6

dụng CNTT

các nhóm đồ vật


có số lượng đến 6.
Thơng qua đó HS
nhận biết được số
lượng, hình thành
biểu tượng về các tình huống;
chấm trịn,
số: 4, 5, 6.
- Đọc, viết được
các số 4, 5, 6; Lập
được các nhóm đồ
vật có số lượng 4,

hình vng,
các hình
trịn, các thẻ
số.

5, 6.
- Phát triển các
năng lực toán học.
5


Các số: 7, - Biết cách đếm

Tranh ứng

8, 9

dụng CNTT

các nhóm đồ vật

có số lượng đến 6. tình huống,
Thơng qua đó HS Bộ đồ dùng
nhận biết được số học tốn.
lượng, hình thành
biểu tượng về các
số: 7, 8, 9
- Đọc, viết được
các số 7, 8, 9; Lập
được các nhóm đồ
vật có số lượng 7,
8, 9
- Phát triển các


năng lực toán học.
- Bước đầu hiểu ý
nghĩa của số 0.
- Đọc, viết số 0;
6


Số 0

Nhận biết vị trí số
0 trong dãy các số
từ 0 đến 9.

Tranh ứng
dụng CNTT
tình huống;
Bộ đồ dùng
học Toán.

- Phát triển các
năng lực toán học.
3

7

Số 10

- Biết cách đếm

Tranh ứng

các nhóm đồ vật

dụng CNTT

có số lượng đến


tình huống;

10. Thơng qua đó, Bộ đồ dùng
HS nhận biết được học Tốn
só lượng, hình
thành biểu tượng
về số 10.
- Đọc, viết được
só 10; Lập được
các nhóm có đến
10 đồ vật.
- Nhận biết vị trí
số 10 trong dãy
các số từ 0 đến 10.
- Phát triển các
năng lực toán học.


- Nhận biết được
số lượng trong
phạm vi 10; biết
đọc, viết các số
trong phạm vi 10.
- Lập được các

8

Luyện
tập


nhóm có đến 10
đồ vật.
- Nhận dạng gọi
đúng tên hình

Bộ đồ dùng
Tốn học
lớp 1, bảng
phụ.

vng, hình trịn,
hình tam giác,
hình chữ nhật.
- Phát triển các
năng lực tốn học.
- Biết so sánh số
lượng của hai
nhóm đồ vật.
Nhiều
hơn- Ít
9

hơnBằng
nhau

Bộ đồ dùng

- Biết sử dụng các học Tốn,
từ : nhiều hơn, ít


bảng phụ,

hơn, bằng nhau

tranh ứng

khi so sánh về số

dụng CNTT

lượng.

tình huống.

- Phát triển các
năng lực tốn học.
4

10

Lớn hơn, - Biết so sánh số

Các thẻ số


lượng ; biết sử
dụng các từ( lớn
hơn, bé hơn, bằng
nhau) và các
dấu >. Bé dấu( >; <; =) để so

hơn, dấu sánh các số.
<. Bằng

- Thực hành sử

và thẻ dấu

nhau, dấu dụng các dấu( >,
=

<. =) để so sánh
các số trong phạm
vi 5.
- Phát triển các
năng lực toán học.

11

Lớn hơn, - Biết so sánh số

Bộ đồ dùng

dấu >. Bé lượng; biết sử

học Toán,

hơn, dấu

dụng các từ (lớn


tranh ứng

<. Bằng

hơn, bé hơn, bằng dụng CNTT

nhau, dấu nhau) và các dấu
= (tt)

(>,<, =) để so sánh
các số.
- Thực hành sử
dụng các dấu
(>,<,=) để so sánh
các số trong phạm
vi 5.
- Phát triển các
năng lực tốn học.

tình huống.


- Biết sử dụng các
dấu( > ; <; =) để
12

Luyện

so sánh các số


tập

trong phạm vi 10.
- Phát triển các
năng lực tốn học.

5

Bộ đồ dùng
dạy Tốn,
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

- Củng cố kỹ năng
đếm, nhận biết số
lượng trong phạm
vi 10; đọc, viết, so
GD ý

sánh các số trong
13

Em ôn lại phạm vi 10.
những gì
- Bước đầu biết
đã học.
tách số( 7 gồm 2

Bộ đồ dùng

học Tốn

3,..)
- Phát triển các
năng lực tốn học.
Em ơn lại - Củng cố kỹ năng Bộ đồ dùng
những gì đếm, nhận biết số

học Toán,

đã

lượng trong phạm tranh ứng

học( tt).

vi 10; đọc, viết, so dụng CNTT
sánh các số trong
phạm vi 10.
- Bước đầu biết
tách số( 7 gồm 2

giữ vệ
sinh
chung.

và 8; 8 gồm 5 và

14


thức

tình huống.


và 8; 8 gồm 5 và
3,..)
- Củng cố kỹ năng
nhận dạng hình
vng, hình trịn,
hình tam giác;
hình chữ nhật.
- Phát triển các
năng lực toán học.
15

Em vui

- Nghe hát, vận

học toán

động theo nhịp và giấy vẽ;
chơi trị chơi,

Bút màu,
hình ảnh

thơng qua dó củng biển báo
cố kỹ năng đếm,


giao thông,

nhận biết số lượng tranh ứng
trong phạm vi 10. dụng CNTT
- Làm các số em
thích bằng các vật
liệu địa phương,
biểu diễn các só
bằng nhiều cách
khác nhau. Củng
cố kỹ năng nhận
dạng hình vng,
hình trịn, hình
tam giác, hình chữ
nhật gắn với các

tình huống.


biển báo giao
thơng.
- Phát triển các
năng lực tốn học.
6

- Làm quen với
2. Phép

các phép cộng qua


cộng,

các tình huống có

phép trừ thao tác gộp, nhận
biết cách sử dụng
trong

16

phạm

các dấu (+,=).

vi10

- Nhận biết ý

Làm

nghĩa của phép

cộng-

tình huống gắn với

Dấu

thực tiễn.


cộng.

- Phát triển các NL

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng

dụng CNTT
cộng
(với
nghĩa
quen với
tình huống.
gộp) trong một số
phép

toán học.
17

Làm

- Làm quen với

Bộ đồ dùng

quen với các phép cộng qua học Tốn;
phép


các tình huống có tranh ứng

cộng-

thao tác thêm,

dụng CNTT

Dấu

củng cố cách sử

tình huống.

cộng(tt).

dụng các dấu
(+,=).
- Nhận biết ý


nghĩa của phép
cộng (với nghĩa
thêm) trong một
số tình huống gắn
với thực tiễn.
- Phát triển các NL
tốn học.
- Biết cách tìm kết
quả một phép

cộng trong phạm
vi 6.

18

Phép

- Vận dụng được

Bộ đồ dùng

cộng

kiến thức, kĩ năng học Toán;

trong

về phép cộng

tranh ứng

phạm vi 6 trong PV 6 đã học dụng CNTT
(t1)

vào giải quyết một tình huống.
số tình huống gắn
với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.


7

19

Phép

- Biết cách tìm kết Bộ đồ dùng

cộng

quả các phép cộng học Tốn;

trong

trong phạm vi 6.

Tranh tình

phạm vi 6 - Vận dụng được huống
(t2)
kiến thức, kĩ năng
về phép cộng


trong PV 6 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.

Bộ đồ dùng

Ơn lại
20

học Tốn;

những gì

tranh ứng

em đã

dụng CNTT

học

tình huống.
Bộ đồ dùng

21

Em vui

học Tốn;

học tốn

Tranh tình
huống


8

22

Luyện

- Củng cố về bảng Các thẻ

tập

cộng và làm tính

phép tính

cộng trong phạm

như BT1; 1

vi 6.

số tranh tình

- Vận dụng được

huống

kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong phạm vi 6 đã

học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.

GD
quyền
trẻ em


- Phát triển các NL
tốn học.
- Biết cách tìm kết
quả một phép
cộng trong PV 10.
Phép
cộng
23

trong
phạm vi
10 (t1)

- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 10 để
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL

tốn học.

24

Phép

- Tìm được KQ

cộng

các phép cộng

trong

trong PV 10 và

phạm vi

thành lập Bảng

10 (t2)

cộng trong PV 10.
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.


Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.


- Phát triển các NL
tốn học.
9

- Tìm được KQ
các phép cộng
trong PV 10.
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
25

Luyện

về phép cộng

tập

trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.
- Phát triển các NL

tốn học.

26

Phép

- Tìm được kết

cộng

quả các phép cộng học Tốn;

trong

có kết quả đến 10

tranh ứng

phạm vi

(trong PV 10) và

dụng CNTT

10 (tiếp

thành lập bảng

tình huống.


theo)

cộng trong PV 10.
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống

Bộ đồ dùng


gắn với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
- Tìm được kết
quả các phép cộng
có kết quả đến 10
(trong PV 10).
Phép
cộng
27

trong
phạm vi
10 (tiếp
theo)

- Vận dụng được


Bộ đồ dùng

kiến thức, kĩ năng học Toán;
về phép cộng

tranh ứng

trong PV 10 đã

dụng CNTT

học vào giải quyết tình huống.
một số tình huống
gắn với thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.

10

28

Luyện

- Củng cố về bảng Các thẻ

tập

cộng và làm tính


phép tính

cộng trong PV 10. như BT1; 1
- Vận dụng được

số tranh tình

kiến thức, kĩ năng huống
về phép cộng
trong PV 10 đã
học vào giải quyết
một số tình huống
gắn với thực tế.

GD ý
thức
bảo vệ
MT.


- Phát triển các NL
tốn học.
- Có biểu tượng về
khối hộp chữ nhật,
khối lập phương.
Khối hộp
chữ nhật
29

– Khối

lập
phương

- Nhận biết được
các đồ vật trong
thực tế có dạng
khối hộpchữ nhật,
khối lập phương.

Đồ vật có
dạng khối
hộp chữ
nhật, khối
lập phương

- Phát triển các NL
toán học.
30

Làm

- Làm quen với

quen với các phép trừ qua

Bộ đồ dùng
học Tốn;

phép trừ- các tình huống có tranh ứng
Dấu trừ


thao tác bớt, nhận dụng CNTT
biết cách sử dụng
các dấu (-,=).
- Nhận biết ý
nghĩa của phép trừ
(với nghĩa bớt)
trong một số tình
huống gắn với
thực tiễn.
- Phát triển các NL
tốn học.

tình huống.


11

- Biết cách tìm kết
quả một phép trừ
trong phạm vi 6.
- Vận dụng được

31

Phép trừ

kiến thức, kĩ năng

trong


về phép trừ trong

phạm vi 6 phạm vi 6 đã học
(t1)

vào giải quyết một
số tình huống gắn

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
- Biết cách tìm kết
quả một phép trừ
trong phạm vi 6.
- Vận dụng được

32

Phép trừ

kiến thức, kĩ năng

trong


về phép trừ trong

phạm vi 6 phạm vi 6 đã học
(t2)

vào giải quyết một
số tình huống gắn

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

với thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.
33

Luyện

- Củng cố kĩ năng Bộ đồ dùng

tập

làm tính trừ trong

học Tốn;



phạm vi 6.
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
phạm vi 6 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn

tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
12

- Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 6 và thành lập
Bảng trừ trong PV
6.
Phép trừ
trong
34

phạm vi 6
(tiếp
theo)


- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
PV 6 đã học vào
giải quyết một số

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

tình huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.
35

Phép trừ

- Tìm được KQ

Bộ đồ dùng

trong

các phép trừ trong học Tốn;

GD

tinh
thần
luyện
tập
TDTT


PV 6
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
phạm vi 6
(tiếp
theo)

về phép trừ trong
PV 6 đã học vào
giải quyết một số
tình huống gắn với

tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 6.
- Vận dụng được

kiến thức, kĩ năng
36

Luyện

về phép trừ trong

tập

phạm vi 6 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn

Các thẻ
phép tính
như BT1; 1
số tranh tình
huống

với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
13

37

Phép trừ

- Biết cách tìm kết Bộ đồ dùng


trong

quả một phép trừ

phạm vi

trong phạm vi 10. tranh ứng

10(t1)

- Vận dụng được

học Toán;
dụng CNTT


kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
phạm vi 10 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn

tình huống.

với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
- Biết cách tìm kết
quả các phép trừ
trong phạm vi 10.

- Vận dụng được

38

Phép trừ

kiến thức, kĩ năng

trong

về phép trừ trong

phạm vi

phạm vi 10 đã học

10(t2)

vào giải quyết một
số tình huống gắn

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.

39

Luyện

- Củng cố kĩ năng Các thẻ

tập

làm tính trừ trong

phép tính

phạm vi 10.

như BT1; 1

- Vận dụng được

số tranh tình

kiến thức, kĩ năng huống
về phép trừ trong


phạm vi 10 đã học
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.

14

- Tìm được KQ
các phép trừ trong
PV 10 và thành
lập Bảng trừ trong
PV 10.
Phép trừ
trong
40

phạm vi
10 (tiếp
theo)

- Vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
về phép trừ trong
PV 10 đã học vào
giải quyết một số

Bộ đồ dùng
học Tốn;
tranh ứng
dụng CNTT
tình huống.

tình huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL

tốn học.
41

Phép trừ

- Tìm được KQ

trong

các phép trừ trong học Tốn;

phịng

phạm vi

PV 10.

tranh ứng

chống

10 (tiếp

- Vận dụng được

dụng CNTT đuối

theo)

kiến thức, kĩ năng tình huống. nước.

về phép trừ trong

Bộ đồ dùng GD


PV 10 đã học vào
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.
- Củng cố về bảng
trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm

42

Luyện
tập (t1)

tính cộng, trừ và

Các thẻ

vận dụng được

phép tính

kiến thức, kĩ năng như BT1; 1

đã học vào giải

số tranh tình

quyết một số tình

huống

huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL
tốn học.
15

43

Luyện

- Củng cố về làm

Các thẻ số

tập (t2)

tính trừ trong

và phép

phạm vi 10, nhận


tính; một số

biết về quan hệ

tranh tình

cộng – trừ.

huống dẫn

- Rèn kĩ năng làm tới phép
tính cộng, trừ và cộng hoặc
trừ trong


vận dụng được
kiến thức, kĩ năng
đã học vào giải

phạm vi 10.

quyết một số tình

tranh ứng

huống gắn với

dụng CNTT

thực tế.


tình huống.

- Phát triển các NL
toán học.
Các thẻ số

44

- Củng cố về kĩ

và phép

năng làm tính

tính; một số

cộng, trừ trong

tranh tình

Luyện

phạm vi 10 và vận huống dẫn
dụng vào giải
tới phép

tập (t1)

quyết một số tình


cộng hoặc

huống gắn với

trừ trong

thực tế.

phạm vi 10.

- Phát triển các NL tranh ứng
dụng CNTT
tốn học.
tình huống.
45

Luyện

- Củng cố về kĩ

Các thẻ số

tập (t2)

năng làm tính

và phép

cộng, trừ trong


tính; một số

phạm vi 10 và vận tranh tình
dụng vào giải

huống dẫn

quyết một số tình

tới phép

huống gắn với

cộng hoặc


thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.
16

46

trừ trong
phạm vi 10.

Luyện

- Làm quen với


Các thẻ số

tập (t1)

việc thực hành

và phép

tính trong trường

tính; một số

hợp có liên tiếp 2

tranh tình

dấu phép tính

huống dẫn

cộng hoặc có liên

tới phép

tiếp hai dấu phép

cộng hoặc

tính trừ (theo thứ


trừ trong

tự từ trái sang

phạm vi 10.

phải) và không xét tranh ứng
trường hợp có cả

dụng CNTT

dấu phép tính

tình huống.

cộng và dấu phép
tính trừ.
- Củng cố kĩ năng
làm tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
và vận dụng vào
giải quyết một số
tình huống gắn với
thực tế.
- Phát triển các NL
toán học.


- Củng cố kĩ năng

làm tính cộng, trừ
trong phạm vi 10
trường hợp có liên
tiếp 2 dấu phép
tính cộng hoặc có Các thẻ số
liên tiếp hai dấu
và phép

47

Luyện
tập (t2)

phép tính trừ (theo tính; một số
thứ tự từ trái sang tranh tình
phải) và khơng xét huống dẫn
trường hợp có cả tới phép
dấu phép tính

cộng hoặc

cộng và dấu phép

trừ trong

tính trừ; vận dụng phạm vi 10.
vào giải quyết một
số tình huống gắn
với thực tế.
- Phát triển các NL

tốn học.
48

Luyện

- Ơn tập tổng hợp Các thẻ số

tập chung về tính cộng, trừ
(t1)

và phép

trong phạm vi 10. tính, tranh
- Vận dụng được

ứng dụng

kiến thức, kĩ năng CNTT tình
huống.
đã học vào giải
quyết một số tình
huống gắn với


×