Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

KE HOACH GIÁO DỤC MÔN TOÁN NĂM 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.08 KB, 48 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NGA SƠN
TRƯỜNG THCS NGA PHƯỢNG 2

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
MƠN TỐN
(Lưu hành nội bộ)

Nga Phượng, tháng 9 năm 2020

1


A. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(GDĐT);
- Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương
trình mơn Tốn ban hành kèm theo Quyết định 16/2006/BGD ĐT ngày 05/5/2006 của
Bộ GDĐT;
- Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 3/10/2017 của Bộ GDĐT về việc
hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục nhà trường phổ thông hiện hành theo định
hướng phát triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017- 2018;
- Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ GD&ĐT về việc
điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT.
- Công văn số 2386/SGDĐT- GDTrH ngày 06/8/2020 của Sở GDĐT về việc
hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường theo định hướng phát triển năng
lực và phẩm chất học sinh;
- Thông tư số 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh


trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12
tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Công văn số /CV-PGDĐT ngày tháng 9 năm 2020 của Phòng GDĐT về việc
xây dựng, thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường và nội dung dạy học các môn
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN
+ Học sinh nhà trường năm học 2020-2021: Tổng số lớp: 7; Tổng số học sinh: 200,
học sinh nữ: 113; Tất cả học sinh của trường là con em địa phương xã Nga Phượng.
+ Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường:
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên: 21; Nữ: 15; độ tuổi bình qn: 37 trong đó:
+ Ban giám hiệu: 2; Nữ: 1
+ Giáo viên: 18. (cơ cấu bộ mơn: Tốn: 4; Vật lý: 2; Hóa học: 1; Sinh học: 1; Tin: 1; Ngữ văn: 3; Lịch
sử: 1; Địa lý: 1; Tiếng Anh: 2; GDCD: 1; Nhạc: 1; Mĩ thuật: 0; Thể dục 1)
+ Nhân viên hành chính: 3 (Kế tốn: 1; Thư viện: 1; 1 thiết bị).
- Nhà trường đã có đủ phịng học cho 7 lớp học một buổi vào buổi sáng, đủ chỗ ngồi,
đủ bàn ghế, phòng học có điện sáng, có quạt mát..
- Có đủ phịng học bộ môn.
- Thiết bị đồ dùng dạy học chưa đầy đủ phục vụ cho đổi mới phương pháp.
- Trang thiết bị đảm bảo cho việc dạy - học.

2


B. KẾ HOẠCH MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
I. Rà sốt tinh giản nội dung dạy học
1. Mơn tốn lớp 6
SỐ HỌC

TT

Chương


Chương I.
Ơn tập và
bổ túc về
số
tự
nhiên

Bài

Nội dung
điều chỉnh

Lí do điều
chỉnh

§3. Ghi số Mục 1. Số Theo công
văn số
tự nhiên
và chữ số
3280/BGDĐT
§2. Tập hợp
Theo
cơng
văn
số
các số tự
3280/BGDĐT
nhiên
§3. Ghi số Cả 2 bài

tự nhiên

1

§7. Lũy thừa
với số mũ
tự
nhiên.
Nhân
hai
lũy
thừa Cả 3 bài
cùng cơ số;
Luyện tập;
§8. Chia hai
lũy
thừa
cùng cơ số.

§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3, Bài tập 110
cho 9
Luyện tập
§14. Số
ngun tố.

3

Hướng dẫn thực
hiện (khơng

dạy/khơng u
cầu/Khuyến khích
học sinh tự
học/hướng dẫn HS tự
học)
Tự học có hướng dẫn

Ghép và cấu trúc
thành 01 bài:“Tập
hợp số tự nhiên”
1. Tập hợp N và
N*
2. Thứ tự trong
tập hợp số tự
nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Số và chữ số
b) Hệ thập phân
c) Hệ La Mã
Theo
công Ghép và cấu trúc
văn
số thành 01 bài:“Lũy
3280/BGDĐT thừa với số mũ tự
nhiên. Nhân và
chia hai lũy thừa
cùng cơ số”.
1. Lũy thừa với số
mũ tự nhiên
2. Nhân hai lũy

thừa cùng cơ số
3. Chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
Theo
công
văn
số Khuyến khích học
3280/BGDĐT sinh tự làm
Theo
văn

cơng
số


2

Hợp số.
Bài tập 123
3280/BGDĐT
Bảng số
ngun tố
Luyện tập
Ơn
tập Bài
tập Theo
cơng
chương I
168,169
văn

số
3280/BGDĐT
Cộng Mục
2. Theo
Chương II. §5.
cơng
Số ngun hai
số
số Quy
tắc văn
ngun
cộng
hai 3280/BGDĐT
khác dấu
số ngun
khác dấu
khơng đối
nhau
(dịng 13
đến dịng
15 từ trên
xuống).

Khuyến khích
sinh tự làm

học

Tự học có hướng dẫn


Trình bày Quy tắc
cộng
hai
số
ngun khác dấu
khơng đối nhau
như
sau:
Muốn cộng hai số
nguyên khác dấu
không đối nhau
ta thực hiện ba
bước
sau:
Bước 1: Tìm giá
trị tuyệt đối của
mỗi
số.
Bước 2: Lấy số
lớn trừ đi số nhỏ
(trong
hai
số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu
của số có giá trị
tuyệt
đối lớn hơn trước
kết quả tìm được.
§9. Quy tắc Bài
tập Theo

công Không yêu cầu
chuyển
vế 64,65
văn
số
Bài tập 72
Luyện tập
3280/BGDĐT Khuyến khích học
sinh tự làm
Ơn
tập Bài
tập Theo
cơng Khuyến khích học
chương II
112,121
văn
số sinh tự làm
3280/BGDĐT
§1. Mở rộng Bài tập 2
Theo
cơng Không yêu cầu
Cả
hai
bài
khái niệm phân
văn
số Ghép và cấu trúc
số
3280/BGDĐT thành 01 bài: “Mở
rộng khái niệm

§2. Phân số
phân số. Phân số
bằng nhau
bằng nhau”
1. Khái niệm phân
số 2. Phân số

4


Chư ơng
III. Phân số
3

bằng nhau.
Theo
công Chỉ nêu chú ý thứ
văn
số ba: Khi rút gọn
3280/BGDĐT phân
số,
ta thường rút gọn
phân số đó đến
tối giản.
§5. Quy đồng Bài tập 36
Theo
cơng Tự học có hướng dẫn
mẫu
nhiều
văn

số
phân số
3280/BGDĐT
§6. So sánh Bài tập 40
Theo
cơng Tự học có hướng dẫn
phân số
văn
số
3280/BGDĐT
§7. Phép cộng Bài tập 53 Theo
cơng Tự học có hướng dẫn
phân số
văn
số Ghép và cấu trúc
01
bài:
§8. Tính chất
3280/BGDĐT thành
“Phép
cơ bản của Cả 3 bài
cộng phân số"
phép
cộng
1. Cộng hai phân
phân số
số cùng mẫu
Luyện tập
2. Cộng hai phân
số khơng cùng

mẫu
3. Tính chất cơ
bản của
phép
cộng phân số
§9. Phép trừ Mục 2. Nội Theo
cơng Khuyến khích học
phân số
dung “Nhận văn
số sinh tự đọc
xét”
3280/BGDĐT
§10.
Phép Cả 3 bài
Theo
cơng Ghép và cấu trúc
nhân phân số
văn
số thành 01 bài: “Phép
§11. Tính chất
3280/BGDĐT nhân phân số"
cơ bản của
1. Quy tắc nhân
phép
nhân
hai phân số.
phân số
2. Tính chất cơ
Luyện tập
bản của

phép
nhân phân số
§13. Hỗn số. Bài tập 108b; Theo
cơng Khuyến khích học
Số thập phân. 109b, c
văn
số sinh tự làm
Phần
trăm
3280/BGDĐT
Luyện tập.
§14. Tìm giá Bài tập 119
Theo
cơng Khuyến khích học
trị phân số của
văn
số sinh tự làm
một số cho
3280/BGDĐT
§4. Rút gọn Nội dung
phân số
“ Chú ý”

5


trước
§15. Tìm một Mục 2. Quy Theo
cơng Thay hai từ “của nó”
số biết giá trị tắc

văn
số trong Quy tắc ở
phân số của nó
3280/BGDĐT mục 2, trang 54
bằng ba từ “của
số đó”.
?1 và bài
tập
126,127.
§17. Biểu đồ
phần trăm

Ơn
tập
chương III
Ơn tập cuối
năm phần
số học

Thay hai từ “của
nó” trong phần
dẫn bằng ba từ
“của số đó”.
Biểu
đồ Theo
cơng Khơng dạy
số
phần trăm văn
dưới dạng 3280/BGDĐT
hình quạt

Bài
tập
Cập nhật số liệu
152, 153
mới cho phù hợp
Bài 167
Theo
cơng Khuyến khích học
văn
số sinh tự làm
3280/BGDĐT
Bài
tập Theo
cơng Khuyến khích học
văn
số sinh tự làm
177, 178
3280/BGDĐT
HÌNH HỌC
Hướng dẫn thực
Nội dung

STT

Chương

Bài

điều


Lí do điều
chỉnh

chỉnh
1

Chương II. §3. Số đo góc

Bài tập 17 Theo

Góc

văn

§4.Khi

bài
nào

dạy/khơng u
cầu/hướng dẫn HS

tự học)
cơng Khuyến khích

văn

thì

§5.Vẽ


góc

số biết số đo trước

3280/BGDĐT

ˆ + yOz
ˆ = xOz
ˆ
xOy

học

số sinh tự làm

3280/BGDĐT
hai Theo
cơng Dạy

§5.Vẽ góc biết số Cả
đo

hiện (khơng

§4. Khi nào thì
ˆ + yOz
ˆ = xOz
ˆ
xOy

Giáo viên hướng
dẫn học sinh làm
bài tập của hai

6


bài

trên

trong

SKG phù hợp với
kiến
§6.Tia phân giác Bài 37

Theo

của góc Luyện

văn

tập
2. Mơn tốn lớp 7

học.
cơng Khuyến

thức


được

khích

học

số sinh tự làm

3280/BGDĐT

PHẦN ĐẠI SỐ
TT
1

Chương
Chương I.
Số hữu tỉ.
Số thực

Bài
§1. Tập hợp Q
các số hữu tỉ

Nội dung điều
chỉnh
Bài tập 5

§5. Lũy thừa của
Bài tập 32

một số hữu tỉ
§6. Lũy thừa của
một số hữu tỉ
(tiếp)
Luyện tập

Lí do điều
chỉnh
Theo công văn
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020
Theo công văn
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020

Cả ba bài

Theo cơng văn
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020
§11. Số vơ tỉ,
2. Khái niệm Theo công văn
khái niệm về căn về căn bậc hai số 3280/BGD
bậc hai
(từ dịng 2 đến ngày 27/8/2020
dịng 4 và
§12. Số thực.
dịng 11 tính từ
trên xuống).
§7. Tỉ lệ thức


Bài tập 53

Hướng dẫn thực hiện
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Lũy
thừa của một số hữu
tỉ”.
1. Lũy thừa với số
mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai
lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy
thừa
4. Lũy thừa của một
tích, một thương
Khơng u cầu
Trình bày như sau:
- Số dương a có
đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau:
số dương kí hiệu là
và số âm kí hiệu

.
- Số 0 có đúng một

căn bậc hai làchính
số 0, ta viết 0 = 0 .
Bỏ dịng 11 tính từ
trên xuống: “Có thể
chứng minh rằng
...số vơ tỷ”.

7


Ghép và cấu trúc
thành 01 bài “Số
vô tỉ.Số thực”
1. Số vô tỉ
2. Khái niệm về
căn bậc hai

Cả hai bài

3. Số thực. Biểu
diễn số thực trên
trục số
2

3

Chương II. §4. Một số bài
Hàm số và toán về đại
Bài tập 20
đồ thị

lượng tỉ lệ
nghịch
Chương §1. Khái niệm
IV. Biểu
về biểu thức
thức đại đại số §2. Giá
số
trị của một
biểu thức đại
số
Cả hai bài

Theo công văn
số 3280/BGD
Không yêu cầu
ngày 27/8/2020
Theo công văn Ghép và cấu trúc
số 3280/BGD
thành 01 bài
ngày 27/8/2020 “Khái niệm về
biểu thức đại số.
Giá trị của một
biểu thức đại số”
1. Nhắc lại về
biểu thức
2. Khái niệm về
biểu thức đại số
3.Giá trị của một
biểu thức đại số


PHẦN HÌNH HỌC
Nội dung điều
Lí do điều
TT Chương
Bài
chỉnh
chỉnh
Chương II.
Theo cơng văn
§7. Định lí Py-ta1
Tam giác
?2
số 3280/BGD
go
ngày 27/8/2020
2
Chương
§1. Quan hệ giữa
Theo cơng văn
III. Quan
góc và cạnh đối
số 3280/BGD
Bài tập 7
hệ giữa các diện trong một
ngày 27/8/2020
yếu tố
tam giác
trong tam §2. Quan hệ giữa
Theo cơng văn
giác.

đường vng góc
số 3280/BGD
Các đường và đường xiên, Bài tập 11 , 14 ngày 27/8/2020
đồng quy
đường xiên và
của tam
hình chiếu.
giác.
§3. Quan hệ giữa Bài tập 17
Theo công văn
ba cạnh của một
số 3280/BGD
tam giác. Bất
ngày 27/8/2020
đẳng thức tam

8

Hướng dẫn thực
hiện
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm

Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm



giác

Theo công văn
Bài tập 20
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020
Bài tập 25
Theo công văn
số 3280/BGD
§4. Tính chất ba
ngày 27/8/2020
đường trung
tuyến của tam
Bài tập 30
Theo cơng văn
giác
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020
§8. Tính chất ba
Theo cơng văn
đường trung trực Bài tập 56
số 3280/BGD
của tam giác
ngày 27/8/2020
Ôn tập chương
Bài tập 67, 69, Theo công văn
III
70
số 3280/BGD

ngày 27/8/2020
Bài tập 9, 11
Theo cơng văn
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020
Ơn tập cuối năm
Bài tập 10
Theo cơng văn
số 3280/BGD
ngày 27/8/2020

Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khuyến khích học
sinh tự làm
Khơng u cầu

3. Mơn: tốn Lớp 8

ĐẠI SỐ
Hướng dẫn thực
hiện (khơng

Nội dung
dạy/khơng yêu
Lí do điều
cầu/Khuyến
TT Chương
Bài
điều
chỉnh
khích học sinh tự
chỉnh
học/hướng dẫn
HS tự học)
Chương
Thay thế ví dụ
1
§8. Phân tích đa thức
I.
khác về sử dụng
thành nhân tử bằng
Phép
phương pháp nhóm
Ví dụ 2
phương pháp nhóm hạng
nhân và
làm xuất hiện hằng
tử
phép chia
đẳng thức
các đa
Theo công văn Ghép và cấu trúc

§10. Phép chia đơn thức Cả 2 bài
thức
số
cho đơn thức
thành 01 bài “Chia
3280/BGDĐT§11. Phép chia đa thức
GDTrH ngày đa thức cho đơn
cho đơn thức
27/8/2020
thức”

1. Phép chia đa
thức

2. Chia đơn thức
cho đơn thức
3. Chia đa thức cho

9


đơn thức

2

3

4

Chương

II. Phân
thức đại
số

Chương
III.
Phương
trình bậc
nhất một
ẩn

Chương
IV. Bất
phương
trình bậc
nhất một

§4. Quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.

Bài tập 17

Luyện tập

Bài tập 20

§6. Phép trừ các phân
thức đại số

Mục 1.

Phân thức
đối
Mục 2.
Phép trừ

Ôn tập chương

Bài tập 59

§5. Phương trình chứa ẩn
ở mẫu

Mục 4. Áp
dụng

Tự học có hướng
dẫn

§6. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình

?3

Tự học có hướng
dẫn

§7. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình

?1; ?2


Khơng u cầu
Khơng u cầu
Theo cơng văn
số
Khơng dạy
3280/BGDĐTGDTrH ngày
Tiếp cận như cộng
27/8/2020
phân thức đại số.
Khuyến khích học
sinh tự làm

Theo cơng văn
số
3280/BGDĐTGDTrH ngày
27/8/2020

Tự học có hướng
dẫn
Ghép và cấu trúc
thành

01

bài:

“Giải

bài


tốn

bằng

cách

lập

phương trình”

1.
§6; §7
Luyện
tập

Luyện tập
§4. Bất phương trình bậc
nhất một ẩn

Cả 3 bài

Biểu diễn
một đại lượng bởi
biểu thức chứa ẩn

2.

Giải
bài

tốn bằng cách lập
phương
trình
(Chọn lọc tương
đối đầy đủ về các
thể loại toán. Chú
ý các bài tốn
thực tế).
Bài tập 10;
Khuyến khích học
12
sinh tự làm
Bài 21; 27
Khuyến khích học
Theo cơng văn sinh tự làm
số

10


ẩn

3280/BGDĐTGDTrH ngày
27/8/2020

HÌNH HỌC.
TT Chương

Bài


Nội
dung
điều
chỉnh

Lí do điều
chỉnh

Hướng dẫn thực hiện
(khơng dạy/khơng u
cầu/Khuyến khích học
sinh tự học/hướng dẫn
HS tự học)

§2. Hình thang

Bài tập 10

Khơng u cầu

§5. Dựng hình bằng
thước và compa

Cả bài

Khơng dạy

Mục 2.
Hai hình
đối xứng

qua một
§6. Đối xứng trục
1

2

3

thẳng.

Chương
I. Tứ
giác

Chương
II. Đa
giác.
Diện tích
đa giác

đường
Mục 3.
Hình có
trục đối
xứng

Chỉ u cầu học sinh
nhận biết được một hình
Theo cơng
cụ thể có đối xứng qua

văn số
3280/BGDĐ trục hay khơng, có trục
T-GDTrH
đối xứng hay khơng.
ngày
Khơng phải giải thích,
27/8/2020
chứng minh.

§9. Hình chữ nhật

Bài tập 62

Khuyến khích học sinh tự
làm

Luyện tập

Bài tập 66

Khuyến khích học sinh tự
làm

§10. Đường thẳng
song song vói một
đường thẳng cho
trước

Mục 3.
Đường

thẳng
song song
cách đều

Khơng dạy

Bài tập 14

Khuyến khích học sinh tự
làm

§2. Diện tích hình chữ
nhật;
Luyện tập
Bài tập 15

§1. Định lí Ta - lét
Chương trong tam giác
III. Tam Luyện tập
giác đồng
dạng
§6. Trường hợp đồng
dạng thứ hai

Bài tập 14 Theo công
văn số
Bài tập 21 3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
Bài tập 34 27/8/2020


11

Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm
Khuyến khích học sinh tự
làm


Ơn tập chương
4

Chương
IV. Hình
lăng trụ
đứng.
Hình
chóp đều

Khuyến khích học sinh tự
làm

Bài tập 61

Mục 2.
Đường

thẳng
song song
với mặt
§2. Hình hộp chữ nhật phẳng.
Hai mặt
phẳng
song song

Theo cơng
văn số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
27/8/2020

Khuyến khích học sinh tự
làm

Bài tập 8

§3. Thể tích của hình
hộp chữ nhật

Mục 1.
Đường
thẳng
vng góc
với mặt
phẳng.
Hai mặt

phẳng
vng góc

Khơng u cầu học sinh
Theo cơng giải thích vì sao đường
văn
số thẳng vng góc với mặt
3280/BGD
phẳng, hai mặt phẳng
ĐT-GDTrH vng góc với nhau
ngày
27/8/2020
Khuyến khích học sinh tự
Bài tập 12
làm
Ghép và cấu trúc thành 01
bài: “Hình lăng trụ đứng”

1.

§4. Hình lăng trụ
đứng;
§5. Diện tích xung
quanh của hình lăng
trụ đứng;
§6. Thể tích của hình
lăng trụ đứng
Luyện tập.

§8. Diện tích xung

quanh của hình chóp
đều
§9. Thể tích của hình
chóp đều
Luyện tập

Khơng u cầu học sinh
giải thích vì sao đường
thẳng song song với mặt
phẳng và haimặt phẳng
song song với nhau.

Cả 4 bài

Theo cơng
văn
số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
27/8/2020

Hình lăng trụ đứng

2.

Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ
đứng


3.

Thể tích của hình
lăng trụ đứng

(Thừa nhận, khơng chứng
minh) các cơng thức tính
thể tích của các hình lăng
trụ đứng và hình chóp
đều).
Mục 2. Ví Theo cơng
Khuyến khích học sinh tự
dụ
văn số
đọc
3280/BGDĐ Khuyến khích học sinh tự
Bài tập 42
làm
T-GDTrH
Bài tập
Khuyến khích học sinh tự
ngày
45; 46
làm
27/8/2020
Bài tập
Khuyến khích học sinh tự
48; 50
làm


12


Ôn tập chương

Bài tập
55; 57; 58

Khuyến khích học sinh tự
làm

4. Mơn tốn Lớp 9

PHẦN ĐẠI SỐ
TT

Chương

1

Bài

Nội dung
điều chỉnh

§5. Bảng căn bậc
Cả bài
hai

Chương I.

Căn
bậc
hai.
Căn
bậc ba.

§6. Biến đổi
đơn giản biểu
thức chứa căn
thức bậc hai
§7. Biến đổi
Cả 3 bài
đơn giản biểu
thức chứa căn
thức bậc hai
Luyện tập

Bài tập 19

§2. Hàm số bậc
nhất.

2

Chương II.
Hàm số bậc
nhất

§3.Đồ
thị của

hàm số
𝑦=ax+
b
(
𝑦
≠ 0).
Luyện
tập.

§5. Hệ số góc
của đường thẳng

Lí do điều
chỉnh
Theo CV số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
27/8/2020
Theo CV số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
27/8/2020

Theo CV số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
ngày
27/8/2020


Hướng dẫn thực hiện
Không dạy

Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Biến đổi
đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc
hai”
1. Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
2. Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
3. Khử mẫu của
biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở
mẫu số
Khuyến khích học sinh
tự làm
Ghép và cấu trúc thành
01 bài: “Hàm số bậc
nhất”
1. Khái niệm hàm
số bậc nhất
2. Tính chất
3.Đồ thị của hàm số bậc
nhất

Cả 3 bài


Ví dụ 2

13

Theo CV số
3280/BGDĐ

- Khơng u cầu học
sinh vẽ đồ thị hàm số
hàm số y = ax + b với
a, b là số vô tỉ.
- Không chứng minh
các tính chất của hàm
số bậc nhất.
Khơng dạy


+
+(= ax(
≠ 0)

Chương
III. Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn

3


4

Bài tập 31

Ơn tập chương II

Bài tập 37d;
38c

§5. Giải bài
tốn bằng
cách lập hệ
PT.
§6. Giải bài
tốn bằng
cách lập hệ
PT.
Luyện tập.

Cả 3 bài

Ơn tập chương
III

Câu hỏi 2

Chương IV. §1. Hàm số y Cả 3 bài
Hàm số y = = ax2 (a ≠ 0).
ax2
§2. Đồ thị của

hàm số y =
(a ≠ 0).
ax2 (a ≠ 0).
Phương
trình bậc hai Luyện tập.
một ẩn

14

T-GDTrH
ngày
Khơng u cầu
27/8/2020
Theo CV số
3280/BGDĐ
T-GDTrH
Tự học có hướng dẫn
ngày
27/8/2020
Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Giải
bài
Theo CV số toán bằng cách lập
3280/BGDĐ hệ phương trình”
1. Các bước giải
T-GDTrH
bài tốn bằng cách
ngày
lập hệ phương
27/8/2020

trình.
2. Ví dụ
Chọn lọc tương đối
đầy đủ về các thể
loại
toán. Chú ý các bài
toán thực tế
Kết quả của bài tập 2
đưa vào cuối trang
10 và được sử dụng để
làm các bài tập khác.
Ghép và cấu trúc
thành 01 bài:
“Hàm số y
= ax2 (a ≠ 0)”
Theo CV số
1. Ví dụ mở đầu
3280/BGDĐ
2. Tính chất của
T-GDTrH
hàm số y = ax2 (a
ngày
≠ 0).
27/8/2020
3. Đồ thị của hàm
số y = ax2 (a ≠ 0)
- Chỉ nhận biết các
tính chất của hàm
số y
= ax2 nhờ đồ thị.

Khơng chứng minh
các
tính chất đó bằng
phương pháp biến
đổi
đại số.
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ
thị của hàm số y =
ax2
(a ≠ 0) với a là số


hữu tỉ.

§4. Cơng thức
nghiệm của
phương trình bậc
hai
Cả 3 bài
§5. Cơng thức
nghiệm thu gọn.
Luyện tập.
§6. Hệ thức Vi-ét Bài 33
và ứng dụng.
Ơn tập chương
Bài 66
IV

Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Cơng

thức nghiệm của
phương trình bậc hai”
1. Cơng thức nghiệm
Theo CV số của phương trình bậc
3280/BGDĐ hai
T-GDTrH
2. Cơng thức nghiệm
ngày
thu gọn của phương
27/8/2020
trình bậc hai
Khuyến khích học sinh
tự làm
Khuyến khích học sinh
tự làm

PHẦN HÌNH HỌC
TT

1

2

3

Chương
Chương I.
Hệ thức
lượng trong
tam giác

vng

Chương III.
Đường trịn

Chương III.
Góc với

Lí do điều
Hướng dẫn thực hiện
chỉnh
Theo CV số Sửa lại kí hiệu tang của
§2. Tỉ số lượng
Ký hiệu tỷ số
3280/BGDĐT- góc 𝑦 là 𝑦𝑦𝑦𝑦, cotang
giác của góc nhọn lượng giác
GDTrH ngày của góc 𝑦 là 𝑦𝑦𝑦𝑦 .
§3. Bảng lượng
27/8/2020
Khơng dạy
Cả bài
giác
Ghép và cấu trúc
thành 01 bài: “Vị trí
Theo CV số
tương đối của hai
3280/BGDĐT- đường trịn”
§7. Vị trí tương
GDTrH ngày 1. Ba vị trí tương
đối của hai đường

27/8/2020
đối của hai đường
trịn
trịn
§8. Vị trí tương
2. Tính chất
Cả 3 bài
đối của hai đường
đường nối tâm
tròn
3. Hệ thức giữa
Luyện tập.
đoạn nối tâm và
các bán 14 kính
4. Tiếp tuyến
chung của hai
đường trịn
§6. Cung chứa
1. Bài tốn
Khơng u cầu học
góc
quỹ tích
sinh thực hiện ?2.
Bài

Nội dung
điều chỉnh

15



”cung chứa
góc”
§7. Tứ giác nội
3. Định lí
đảo
đường trịn tiếp
§9. Độ dài đường ?1
trịn, cung trịn

4

5

Khơng u cầu học
chứng minh phần a, b.

Theo CV số
3280/BGDĐT- Không yêu cầu chứng
GDTrH ngày minh định lí đảo
27/8/2020
Khơng u cầu học
sinh làm
Khơng u cầu học
Ơn tập chương III Bài tập 99
sinh làm
§3. Hình cầu.
Theo CV số
Chương IV. Diện tích mặt cầu
3280/BGDĐT- Khơng u cầu học

Bài tập 36,37
Hình trụ
và thể tích hình
GDTrH ngày sinh làm
-Hình nón - cầu.
27/8/2020
Khơng u cầu học
Hình cầu
Ơn tập chương IV Bài tập 44
sinh làm
Theo CV số
Không yêu cầu học
Bài tập 14;
3280/BGDĐT- sinh làm
Bài tập ơn tập cuối năm
17
GDTrH ngày
27/8/2020

II. Tích hợp nội dung kiến thức các bài liên quan thành bài học/chủ đề: TheTheo
công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ GD&ĐT.
1. Mơn tốn lớp 6
Tổ chức
Thời
thực hiện
Bài học
Nội dung
lượng
TT Chủ đề
u cầu cần đạt

(phương
theo SGK kiến thức
dạy
thức, đối
học
tượng)
Tập hợp §2. Tập 1. Tập
1. Kiến thức:
Trên lớp
Qua
bài
này
học
sinh
:
số
tự hợp các hợp N và
cần :
nhiên
số
tự N*
2 tiết
nhiên
2. Thứ tự Biết được tập hợp các
1
§3. Ghi trong tập số tự nhiên, nắm được
số
tự hợp số tự các quy ước về thứ tự
trong tập hợp số tự
nhiên

nhiên
3. Ghi số nhiên N .
Hiểu thế nào số thập
tự nhiên
phân và cách ghi số
a) Số và
trong hệ thập phân ,
chữ số
phân biệt được số và
b) Hệ
chữ số, hiểu được giá
thập
trị của mỡi chữ số
phân
c) Hệ La thay đổi theo vị trí
2. Kĩ năng:

Biết biễu diễn một số

16


tự nhiên trên tia số ,
nắm được điểm biểu
diễn số tự nhiên nhỏ
hơn thì nằm bên trí
điểm biểu diễn số tự
nhiên lớn hơn .
Biết phân biệt được
tập hợp N và N*, biết

sử dụng các ký hiệu >,
< , ≥ , ≤ ; biết viết số
tự nhiên liền trước,
liền sau của một số tự
nhiên .
Biết đọc và viết số La
mã không q 30 .
3. Thái độ:
Có thái độ cẩn thận ,
chính xác khi sử dụng
các ký hiệu
4. Phẩm chất, năng lực:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp và năng
lực hợp tác
2

3

Lũy
thừa
với số
mũ tự
nhiên.
Nhân
và chia
hai lũy
thừa
cùng
cơ số.


Mở
rộng

§7. Lũy
thừa với
số mũ tự
nhiên.
Nhân
hai lũy
thừa
cùng cơ
số;
Luyện
tập;
§8. Chia
hai lũy
thừa
cùng cơ
số.

1. Lũy
thừa với
số mũ tự
nhiên
2. Nhân
hai lũy
thừa
cùng cơ
số

3.
Chia
hai
lũy
thừa
cùng cơ
số.

§1.
Mở 1.
rộng khái niệm

1. Kiến thức:
Hiểu được định nghĩa luỹ
thừa và phân biệt được cơ
số và số mũ .
2. Kĩ năng:
Tính được một luỹ thừa với
số mũ tự nhiên, biết cách
viết gọn một tích có nhiều
thừa số giống nhau thành
một luỹ thừa .
Nắm được công thức nhân 2
luỹ thừa cùng cơ số và áp
dụng .
3. Thái độ:
Thấy được lợi ích của cách
viết gọn bằng luỹ thừa.

4. Phẩm chất, năng lực:

Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp và năng
lực hợp tác
Khái 1. Kiến thức:

17

Trên lớp

3 tiết

Trên lớp


khái
niệm
phân
số.
Phân
số
bằng
nhau”

niệm phân phân số
số
2.
Phân Thấy được sự giống nhau
và khác nhau giữa
§2. Phân số bằng
khái niệm phân số đã

số
bằng nhau.
học ở tiểu học và khái
nhau
niệm phân số ở lớp 6 .

2 tiết

Viết được một phân số mà
tử và mẫu là các số
nguyên .
Thấy được một số nguyên
cũng được coi là một
phân số có mẫu bằng
1
Nhận biết được thế nào là
hai phân số bằng nhau
.
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng nhận dạng
được hai phân số bằng
nhau và khơng bằng
nhau.
3. Thái độ:
Có thái độ cẩn thận ,
chính xác khi sử dụng
các ký hiệu
4. Phẩm chất, năng lực:
Năng lực tự học, năng lực
giao tiếp và năng lực hợp

tác

4

Phép
cộng
phân số

§7. Phép
cộng phân
số
§8. Tính
chất

bản
của
phép cộng
phân
số
Luyện tập

1. Cộng
hai phân
số cùng
mẫu
2. Cộng
hai phân
số khơng
cùng mẫu
3.

Tính
chất

bản của
phép
cộng
phân số

1. Kiến thức:
Hiểu và áp dụng được quy
tắc cộng hai phân số cùng
mẫu và khơng cùng mẫu .
Có kỹ năng cộng hai phân
số nhanh và đúng .
Có ý thức nhận xét đặc điểm
của hai phân số để cộng
nhanh và đúng ( có thể rút
gọn các phân số trước khi
cộng)
Biết được các tính chất cơ
bản của phép cộng phân số
như giao hoán,kết hợp, cộng
với số 0 .
2. Kĩ năng:
Bước đầu có kỹ năng vận
dụng các tính chất trên để

18

Trên lớp

3 tiết


tính tốn hợp lý nhất là khi
cộng nhiều phân số trên cơ
sở quan sát các đặc điểm
của các phân số để vận dụng
các tính chất đó
3. Thái độ:
- Rèn tính tự giác trong học
tập, hợp tác nhóm và u
thích bộ môn.
4. Phẩm chất, năng lực:
Năng lực tự học, năng lực
giao tiếp và năng lực hợp
tác
5

Phép
nhân
phân số

§10. Phép
nhân phân
số
§11. Tính
chất

bản
của

phép nhân
phân số
Luyện tập

1.
Quy
tắc nhân
hai phân
số
2.
Tính
chất

bản của
phép
nhân
phân số

Trên lớp
1. Kiến thức:
Hiểu và vận dụng
được quy tắc nhân hai
phân số .
Có kỹ năng thực hiện
phép nhân phân số và
rút gọn phân số khi
cần thiết .
Biết được các tính
chất cơ bản của phép
nhân phân số : giao

hốn, kết hợp, nhân
với 1, tính chất phân
phối của phép nhân
phân số với phép cộng
phân số .
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng vận dụng
các tính chất trên để
thực hiện phép tính
hợp lý nhất là khi nhân
nhiều phân số .
Có ý thức quan sát
đặc điểm các phân số
để vận dụng các tính
chất cơ bản của phép
nhân phân số
3. Thái độ: Tích cực trong
học tập, có ý thức trong hoạt
động nhóm.
4. Phẩm chất, năng lực:
Năng lực tự học, năng
lực giao tiếp và năng
lực hợp tác

19

3 tiết


2. Mơn tốn lớp 7


TT

1

2

Chủ đề

Bài học
theo SGK

Nội dung
kiến thức

u cầu cần đạt

§5.

Lũy 1.Lũy thừa 1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khai niệm
thừa của với số mũ
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
một
số
tự
nhiên
của một số hữu tỉ, biết các
Lũy
quy tắc tính tích và thương

hữu tỉ
2. Nhân và
thừa
của hai luỹ thừa cùng cơ số,
§6. Lũy chia hai lũy quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
của
thừa.
một số thừa của thừa cùng - Học sinh năm vng hai quy
một
số cơ số
tắc về lũy thừa của một tích
hữu tỉ
và lũy thừa của một thương.
hữu
tỉ 3. Lũy thừa
2. Kĩ năng:
(tiếp)
của
lũy - HS có kĩ năng vận dụng
các quy tắc trên trong tính
Luyện tập thừa.
tốn.
4. Lũy thừa - Rèn luyện kĩ năng áp dụng
các quy tắc trên trong tính
của
một
giá trị biểu thức, viết dưới
tích,
dạng luỹ thừa, so sánh hai
luỹ thừa, tìm số chưa biết,

thương

3. Thái độ:
- Rèn tính tự giác trong học
tập, hợp tác nhóm và u
thích bộ mơn.
4. Phẩm chất, năng lực:
- Phát triển năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực tự
học, năng lực hợp tác.
- Tự lập, tự tin, tự chủ.
§11.Số vơ 1. Số vô tỉ
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khái niệm số
Số vô tỉ,
khái 2.
Khái
vô tỉ.
niệm căn niệm
về - HS hiểu được khái niệm
tỉ.
căn bậc hai của một số.
căn bậc hai
Số thực bậc hai
- Học sinh hiểu được khái
§12.Số
3. Số thực, niệm số thực, khái niệm về
căn bậc hai của một số thực.
thực
biểu diễn

- Biết so sánh các số thực.
số thực trên - Biết mối liên quan giữa
các tập hợp số N, Z, Q, R.
trục số.
2. Kỹ năng:
- Lấy được các ví dụ về số
vơ tỉ.

20

Tổ chức
Thời
thực hiện
lượng
(phương
dạy
thức, đối
học
tượng)
Dạy học
trên lớp
(dạy học
ngồi
trời,

3 tiết

dạy

trong

phòng
TN)

Trên lớp
2 tiết


- Vận dụng khái niệm về
căn bậc hai để tìm căn bậc
hai của một số bất kì khơng
âm.
- Lấy được các ví dụ về số
thực, biểu diễn được các số
thực trên trục số.
-Biết sử dụng bảng số, máy
tính bỏ túi để tìm gần đúng
căn bậc hai của số thực.
3. Thái độ: Tích cực trong
học tập, có ý thức trong hoạt
động nhóm.
4. Định hướng năng lực,
phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự
học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự
học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

3


§1,Khái
Khái
niệm về
biểu thức
niệm
về biểu đại số
thức
đại số. §2.Giá trị
Giá trị của một
biểu thức
của
đại số
một
biểu
thức
đại số

1.Nhắc lại
về
biểu
thức
2,Khái
niệm
về
biểu thức
đại số
3. Giá trị
của
một

biểu thức
đại số

Trên lớp

1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm về
biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví dụ
về biểu thức đại số
- Giải các bài tập về biểu
thức đại số
- Hiểu và biết cách tính giá
trị một biểu thức đại số.
- Hiểu cách trình bày lời
giải của bài tốn tính giá trị
của một biểu thức đại số
2. Kỹ năng:
- Viết biểu thức đại số ; tự
tìm hiểu một số ví dụ về
biểu thức đại số
- Tính giá trị biểu thức đại
số
3. Thái độ:Tích cực trong
học tập, có ý thức trong hoạt
động nhóm. Cẩn thận, chính
xác khi làm toán
4. Định hướng năng lực,
phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự

học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực hợp tác, năng
lực ngôn ngữ, năng lực tự

21

2 tiết


học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
3. Mơn tốn lớp 8

TT

1

Chủ đề

Chia
đa
thức
cho
đơn
thức

Giải
bài

Bài học

theo SGK
§10. Phép
chia đơn
thức cho
đơn thức
§11. Phép
chia
đa
thức cho
đơn thức

Nội dung
kiến thức
1.
chia
thức
2.
đơn
cho
thức
3.
đa
cho
thức

Phép
đa
Chia
thức
đơn

Chia
thức
đơn

§6. Giải 1.
Biểu
bài tốn diễn một

Tổ chức
Thời
thực hiện
tượng
u cầu cần đạt
(phương
dạy
thức, đối
học
tượng)
*Về kiến thức:
Dạy học
- HS hiểu được thế nào là
tập trung
phép chia đa thức
theo lớp;
- HS hiểu được khi nào thì
đơn thức A chia hết cho đơn đối tượng 2 tiết
là HS lớp
thức B. cách chia don thức
8 trường
cho don thức.

- HS cần nắm được điều THCS
kiện để đa thức chia hết cho
đơn thức. Nắm vững quy
tắc chia đa thức cho đơn
thức.
*Về kỹ năng
- Chia thành thạo đơn thức
cho đơn thức, chia đa thức
cho đơn thức trong TH chia
hết.
- Vận dụng thành thạo quy
tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia da thức cho đon
thức vào giải bài tập liờn
quan.
*Định hướng hình thành
và phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Góp phần phát triển Năng
lực nhận biết và đánh giá
vấn đề.
- Góp phần phát triển Năng
lực giải quyết vấn đề.
- Góp phần phát triển Năng
lực tư duy và lập luận tốn
học.
- Góp phần phát triển Năng
lực giao tiếp thơng qua hoạt
động nhóm, tương tác với
giáo viên.

- Góp phần bồi dưỡng phm
cht chm ch, trỏch nhim.
*V kin thc:
+ Dy
- Nắm đợc các bớc giải trờn lp
i
bài toán bằng cách lập +

22


2

3

tốn
bằng
cách
lập
phươn
g trình

bằng
cách lập
phương
trình
§7. Giải
bài tốn
bằng
cách lập

phương
trình
Luyện tập.

đại lượng
bởi biểu
thức chứa
ẩn
2.
Giải
bài tốn
bằng
cách lập
phương
trình
(Chọn lọc
tương đối
đầy
đủ
về
các
thể loại
tốn. Chú
ý các bài
tốn thực
tế).

Hình
lăng
trụ

đứng

§4. Hình
lăng trụ
đứng;
§5. Diện
tích
xung
quanh
của hình
lăng trụ
đứng;
§6. Thể
tích của

1.
Hình
lăng trụ
đứng
2.
Diện
tích xung
quanh
của hình
lăng trụ
đứng
3.
Thể
tích ca
hỡnh lng


phơng trình
tng hc
- Củng cố các bớc giải
sinh lp 8
bài toán bằng cách lập
3 tit
phơng trình, chú ý
đi sâu ở bớc lập phơng trình nh chọn
ẩn, đặt điều kiện
cho ẩn, phân tích bài
toán, biểu diễn các
đại lợng, lập PT.
*V k nng:
- Biết vận dụng để
giải 1 số dạng bài toán
bậc nhất không quá
phức tạp.
- Vận dụng giải một số
bài toán bậc nhất:
Toán chuyển động,
toán năng súât, toán
quan hệ số.
*nh hướng hình thành và
phát triển năng lực, phẩm
chất:
- Góp phần phát triển Năng
lực nhận biết và đánh giá
vấn đề.
- Góp phần phát triển Năng

lực giải quyết vấn đề, giải
quyết các bài tốn thực tế.
- Góp phần phát triển Năng
lực tư duy và suy tốn học.
- Góp phần phát triển Năng
lực giao tiếp thơng qua hoạt
động nhóm, tương tác với
giáo viên.
- Góp phần bồi dưỡng phẩm
chất chăm chỉ, trách nhiệm.
+ Dạy
trên lớp
+Đối
tượng học
1.Kiến thức:
sinh lớp 8
- Nhận biết: các yếu tố của
hình lăng trụ đứng (đỉnh,
4 tiết
cạnh, mặt đáy, mặt bên,
chiều cao). Biết gọi tên các
hình lăng trụ đứng theo đa
giác đáy.
- Thơng hiểu: + tìm các yếu
tố của hình lăng trụ đứng
(đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt
bên, chiều cao).

23



hình
lăng trụ
đứng
Luyện
tập.

4.
TT
1

trụ đứng
(Thừa
nhận,
khơng
chứng
minh)
các cơng
thức tính
thể tích
của các
hình lăng
trụ
đứng và
hình
chóp
đều).

+ Nắm được
cơng thức tính diện tích

xung quanh và thể tích
- Vận dụng: + Tìm số cạnh
một đáy, số mặt bên, số
đỉnh số cạnh bên, các mặt
song song, các mặt vng
góc của hình lăng trụ đứng.
Biết cách vẽ các hình lăng
trụ theo ba bước (vẽ một
đáy → cạnh bên → đáy
thứ hai).
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng
nhận biết các yếu tố của
hình lăng trụ đứng (đỉnh,
cạnh, mặt đáy, mặt bên,
chiều cao) và tìm số cạnh
một đáy, số mặt bên, số
đỉnh số cạnh bên, các mặt
song song, các mặt vng
góc của hình lăng trụ đứng.
+ Tính được diện tích
và thể tích một số hình lăng
trụ đứng thường gặp trong
cuộc sống
3. Định hướng hình thành
và phát triển năng lực,
phẩm chất
- Phát triển Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Phát triển Năng lực tư duy
trực quan và lập luận tốn

học.
- Phát triển Năng lực giao
tiếp thơng qua hoạt động
nhóm, tương tác với giáo
viên.
- Phát triển Năng lực mơ
hình hóa tốn học thơng qua
các hoạt động chuyển vấn
đề thực tiễn thành vấn đề
tốn học
- Góp phần bồi dưỡng phẩm
chất chăm chỉ, trách nhiệm.

Mơn tốn lớp 9

Chủ đề
Biến

Bài học
theo SGK

Nội dung
kiến thức

§6. Biến 1.

Yêu cầu cần đạt

Đưa Kiến thức:


24

Tổ chức
thực hiện
(phương
thức, đối
tượng)
Trên lớp

Thời
lượng
dạy
học


đổi
đơn
giản
biểu
thức
chứa
căn
thức
bậc
hai

2

đổi đơn
giản

biểu
thức
chứa
căn thức
bậc hai
§7. Biến
đổi đơn
giản
biểu
thức
chứa
căn thức
bậc hai
Luyện
tập

thừa
số
ra ngồi
dấu căn
2.
Đưa
thừa
số
ra ngồi
dấu căn
3.
Khử
mẫu của
biểu thức

lấy căn 4.
Trục căn
thức

mẫu số

Hàm số §2. Hàm
số
bậc
bậc
nhất.
nhất
§3. Đồ thị
của hàm
số
𝑦 = ax
+ 𝑦(𝑦 ≠
0).
Luyện
tập.

1.
Khái
niệm
hàm
số
bậc nhất
2.
Tính
chất

3. Đồ thị
của hàm
số
bậc
nhất

- HS biết cách đưa thừa số
ra ngoài dấu căn, vào trong
dấu căn và khử mẫu của
biểu thức lấy căn
Kỹ năng:
Thực hiện được các
phép biến đổi đơn giản về
căn bậc hai: đưa thừa số ra
ngoài dấu căn, đưa thừa số
vào trong dấu căn, khử mẫu
của biểu thức lấy căn, trục
căn thức ở mẫu.
Thái độ
Hứng thú, cẩn thận, chính
xác, khoa học khi vận dụng
làm bài tập.
Định hướng hình thành và
phát triển năng lực, phẩm
chất
- Phát triển Năng lực giải
quyết vấn đề.
- Phát triển Năng lực tư duy
trừu tượng và lập luận tốn
học.

- Phát triển Năng lực giao
tiếp thơng qua hoạt động
nhóm, tương tác với giáo
viên.

4 tiết

Trên lớp
Kiến thức:
Hiểu các tính chất của hàm
số bậc nhất.
Kỹ năng:
Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ
thị của hàm số y = ax + b (a
≠ 0) .
Thái độ
- Học sinh thể hiện sự hứng
thú, muốn tìm hiểu ý nghĩa
hàm số bậc nhất.
- Thể hiện được sự hợp tác
với giáo viên, với học sinh
khác trong các hoạt động
học tập.
Định hướng phát triển
năng lực, phẩm chất
- Có cơ hội phát triển năng
lực giải quyết vấn đề thực
tiễn.
- Có cơ hội phát triển năng
lực mơ hình hố toán học


25

3 tiết


×