Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM về kế HOẠCH tổ CHỨC THI CÔNG xây DỰNG CÔNG TRÌNH tổ chức thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 125 trang )

Tổ chức thi công

CHƯƠNG 1:
KHÁI NIỆM VỀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC
THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

an

Tr
uc

D

GV: Trần Đức Học

hD

,P

oc

H
Nội dung

1

Một số sơ lược về TCTC

2

Sơ lược về trình tự XD cơ bản



3

Thiết kế tổ chức thi công

4

Tổ chức hoạt động xây lắp

2


1.1 Sơ lược về TCTC XD
1.1.1 Một số khái niệm cơ bản
- Tổ chức: Là một bộ máy hay một cơ quan, một hệ thống
hay một hoạt động.
- Tổ chức xây dựng: Là xây dựng 1 bộ máy hoạt động để XD
cơng trình nhờ sự vận hành phối hợp của nhiều yếu tố.
- Tổ chức thi công: Là hệ thống các biện pháp tổ chức được
áp dụng trong quá trình xây lắp trên công trường.
- Tổ chức thi công là một bộ phận của tổ chức XD.

an

Tr
uc

D

3


oc

H
1.1 Sơ lược về TCTC XD

,P

hD

Ví dụ sơ đồ tổ chức thi cơng tại cơng trường
CHỈ HUY TRƯỞNG CƠNG TRÌNH
TỔ CƠ GIỚI

TỔ SẮT

TỔ VẬT TƯ

TỔ NỀ

ĐỘI NGŨ CÔNG NHÂN
LÀNH NGHỀ

TỔ GIÁM SÁT KT

TỔ ĐIỆN

BẢO VỆ, KẾ TỐN

TỔ NƯỚC


ĐỘI NGŨ CƠNG NHÂN,
LAO ĐỘNG PHỔ THƠNG
4


1.1 Sơ lược về TCTC XD
Một số sơ đồ tổ chức thi công tại công trường
Dự án: Xây dựng nâng cấp mở rộng nhà hàng tiệc
cưới Đông Phương 1
Dự án: Chung cư Nguyễn Kim

Dự án: Chung cư Tân Kiểng.
Tổng thầu thiết kế và thi công (Design and Build)

an

Tr

Phân công trách nhiệm

uc

D

5

oc

H

1.1 Sơ lược về TCTC XD

hD

,P

1.1.2 Ý nghĩa của tổ chức thi cơng

- TCTCXD đóng vai trị quan trọng góp phần nâng cao đời
sống vật chất, tinh thần cho nhân dân.
- Tổ chức hợp lý các nguồn lực trong quá trình tổ chức sẽ góp
phần nâng cao hiệu quả các nguồn lực.
Kết luận: Ngành XD có vai trị quan trọng thì TCTCXD
cũng có vai trị cực kì quan trọng do đó cần phải quản lý tốt
q trình thi cơng xây dựng, cần lựa chọn công nghệ thi công
hợp lý.

6


1.1 Sơ lược về TCTC XD
1.1.3 Đặc điểm của sản phẩm, sản xuất, thị trường XD
Sản phẩm XD
Khái niệm: Là các cơng trình XD gắn liền với đất, nước,
khơng khí, thềm lục địa, đại dương, được tạo nên bởi vật liệu
XD, biện pháp thi cơng, máy móc thiết bị…
Đặc điểm:
• Có giá trị lớn, quy mơ phức tạp
• Có tính đơn chiếc
• Có tính cố định


an

Tr
uc

D

7

oc

H
1.1 Sơ lược về TCTC XD

,P

hD

Sản xuất XD
Đặc điểm:
• Lưu động di dời liên tục.
• Q trình sản xuất có tính lộ thiên, tiếp xúc với các điều
kiện tự nhiên, yếu tố thời tiết.
• Quá trình sản xuất phức tạp.
• Q trình sản xuất và trao đổi diễn ra liên tục và đồng thời.
Sản xuất XD có tính cá biệt.

8



1.1 Sơ lược về TCTC XD
Thị trường XD
Đặc điểm:
• Quá trình sản xuất và trao đổi diễn ra liên tục và đồng thời.
• Vừa có tính giai đoạn, vừa có tính lâu dài
• Cần tơn trọng những quy tắc đặc thù trong chế độ thanh
quyết tốn.
• Giá sản phẩm XD có tính đúng dần.

an

Tr
uc

D

9

oc

H
1.1 Sơ lược về TCTC XD

,P

hD

1.1.4 Nội dung nghiên cứu về TCTCXD
• Nghiên cứu q trình tổ chức thi cơng xây lắp trên cơng

trường
• Tổ chức sử dụng thiết bị và xe, máy
• Tổ chức cung cấp vật tư
• Tổ chức vận chuyển trong XD
• Tổ chức cung cấp điện nước
• Tổ chức các cơng trình tạm trên cơng trường
• Tổ chức kiểm tra điều động trên công trường

10


1.1 Sơ lược về TCTC XD

an

Tr

1.1.5 Phương pháp nghiên cứu
a) PP quan sát thực nghiệm cơng trình: cơng trình thực tế sau
đó rút ra kinh nghiệm áp dụng cho cơng trình khác.
b) PP so sánh thứ tự: áp dụng cho những cơng trình giống
nhau đã xây dựng sau đó áp dụng cho những cơng trình sau.
c) PP so sánh phương án: Đề xuất các phương án khơng
giống nhau sau đó dựa vào các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và
thời gian để lựa chọn phương án tối ưu.
d) PP thống kê kinh nghiệm: Tổng kết kinh nghiệm của các
cơng trình XD trước sau đó áp dụng cho những cơng trình
tiếp theo.

uc


D

11

oc

H
1.1 Sơ lược về TCTC XD

hD

,P

1.1.6 Cơ cấu quản lý thi cơng

a) Ngun tắc về TCTC
• Thống nhất lãnh đạo về Kinh tế - Chính trị - Xã hội
• Có chế độ tập trung dân chủ: tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ
trách
• Hoạch tốn kinh tế
b) Nội dung các cơng tác quản lý:
• Quản lý kế hoạch
• Quản lý chất lượng Quản lý lao động tiền lương
• Quản lý tài vụ
• Quản lý vật tư thiết bị
• Làm tốt công tác báo cáo thống kê định kỳ
12



1.2 Sơ lược về trình tự XD cơ bản
1.2.1 Các giai đoạn của DA đầu tư XD

an

Tr
uc

D

13

oc

H
1.2 Sơ lược về trình tự XD cơ bản

hD

,P

Trình tự đầu tư xây dựng cơng trình

14


1.2 Sơ lược về trình tự XD cơ bản
1.2.2 Mối quan hệ giữa các chủ thể trong thi công XD
1. Trong q trình tổ chức thi cơng xây dựng phần ngầm là
đào đất hố móng thì nhà thầu phát hiện dưới đất nền có

túi bùn mà trong hồ sơ thiết kế ban đầu là khơng có. Xử
lý như thế nào?
2. Trong quá trình nghiệm thu BT dầm sàn cầu thang, tư vấn
giám sát bên A phát hiện chất lượng BT không đảm bảo
yêu cầu. Xử lý như thế nào?

an

Tr
uc

D

15

oc

H
1.2 Sơ lược về trình tự XD cơ bản

hD

,P

1.2.3 Thách thức tồn tại trong XD

• Tăng giá, giá cả leo thang => XD nợ nần, nợ xấu.
• Thời gian (thi cơng, giải ngân, thanh tốn, quyết tốn,
chậm tiến độ)
• Cơng tác kiểm sốt và điều phối

• Chất lượng

16


1.3 Thiết kế TCTC
1.3.1 Một số khái niệm

an

Tr

a) Khái niệm thi cơng
• Nghĩa rộng: Q trình sx biến nội dung công việc hàm ý
chủ quan trong báo cáo khả thi hồ sơ thiết kế thành cơng trình
hiện thực đưa vào khai thác và sử dụng trên cơ sở chịu ảnh
hưởng của nhiều yếu tố (Vật liệu, nhân cơng, máy móc, tiền)
• Nghĩa hẹp: Q trình sx gồm các cơng việc sau
 Xây lắp trên công trường
 Sản xuất cấu kiện và các bán thành phẩm
 Các hoạt động sản xuất phụ trợ khác

uc

D

17

hD


,P

1.3.1 Một số khái niệm

oc

H
1.3 Thiết kế TCTC

a) Khái niệm thiết kế tổ chức thi cơng
• Là q trình tính tốn lựa chọn giải pháp kỹ thuật cách tổ
chức không gian cách sắp xếp thời gian các quá trình thi cơng
một cách hợp lý, đảm bảo thi cơng đúng hợp lý đúng thiết kế
đúng thời hạn đạt chất lượng, giá thành hợp lý và an toàn lao
động.

18


1.3 Thiết kế TCTC
1.3.2 Vai trị của thi cơng
• Xuất phát từ nguyên tắc “phải làm theo thiết kế” thi công
luôn ở trạng thái bị động, những sai lầm ở q trình thi cơng
thường gây hậu quả. Làm thất thốt vốn đầu tư XD cơng
trình gây tác động mạnh mẽ cho con người.
→ Đóng vai trị quan trọng trong xây dựng

an

Tr

uc

D

19

,P

oc

H
1.3 Thiết kế TCTC

hD

1.3.3 Nhiệm vụ của thiết kế tổ chức thi cơng
• Là nghiên cứu vận dụng những quy luật những phạm trù
của các chun mơn ngành có liên quan, để sắp xếp quản lý
có hệ thống q trình XD có gắn liền với các yếu tố làm phát
triển chất lượng hiệu quả của q trình thi cơng.
• Sử dụng cơng nghệ – kỹ thuật thi cơng tiên tiến.
• Sử dụng tối đa năng lực của máy móc – thiết bị.
• Quản lý và phối hợp tốt mọi lực lượng tham gia. Nhằm
nâng cao chất lượng đẩy nhanh tiến độ, giảm chi phí, đảm
bảo an tồn lao động và vệ sinh môi trường.
20


1.3 Thiết kế TCTC


an

Tr

1.3.4 Văn bản thiết kế tổ chức thi cơng
a) Nội dung
• Phương hướng tổ chức tổng qt, thứ tự khởi cơng và
hồn thành các hạng mục cơng trình.
• Lựa chọn phương án tổ chức thi cơng hợp lý.
• Xác định danh mục cơng việc phải làm.
• Quy hoạch tổng mặt bằng thi công hợp lý nhu cầu vật
chất và kỹ thuật một cách thường xuyên.
• Xác định nhu cầu vật chất và kỹ thuật một cách thường
xuyên.
• Dự kiến mơ hình cơ cấu tổ chức của q trình thi cơng
trên cơng trường.

uc

D

21

,P

oc

H
1.3 Thiết kế TCTC


hD

1.3.4 Văn bản thiết kế tổ chức thi cơng
b) Phân loại
• Giai đoạn q trình đầu tư xây dựng
• Theo mức độ chi tiết của hồ sơ
• Đối tượng thiết kế lập và quản lý thi cơng
• Thiết kế tổ chức thi cơng do CĐT, NT, ĐVTC

22


1.3 Thiết kế TCTC
1.3.5 Thiết kế tổ chức thi công trong giai đoạn lập BCĐT
• Những định hướng, những yêu cầu có tính ngun tắc
trong quản lý và chỉ đạo
• Tiến độ tổng qt khả thi, có hiệu quả
• Các yêu cầu chung về tổ chức tổng mặt bằng, cung ứng
thiết bị và các nguồn lực thi công, hạ tầng kỹ thuật.

an

Tr
uc

D

23

,P


oc

H
1.3 Thiết kế TCTC

hD

1.3.6 Thiết kế TCTC trong giai đoạn thiết kế cơng trình
• Sản phẩm thiết kế phải tạo cho thi cơng được thuận lợi, có
chất lượng, an tồn và tiết kiệm.
• Sản phẩm thiết kế phải đầy đủ, rõ ràng, làm cho người thi
cơng có điều kiên thực hiện tốt nguyên tắc: hiểu rõ thiết kế làm đúng thiết kế.

24


1.3 Thiết kế TCTC
1.3.7 Thiết kế TCTC trong giai đoạn thi cơng chính thức





Kế hoạch tiến độ
Danh mục đầu việc được phân chia chi tiết hơn
Thời gian thực hiện các đầu việc
Phải xác định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

an


Tr
uc

D

25

H

hD

1.4.1 Nhiệm vụ của nhà thầu

,P

oc

1.4 Tổ chức hoạt động xây lắp

• Lập kế hoạch tác nghiệp và giao nhiệm vụ cho các đơn vị.
• Điều hành và điều động mọi q trình sản xuất trên cơng
trường.
• Tiến hành tự giám sát một cách tồn diện.
• Quan hệ và thương thảo với các kỹ sư tư vấn để giải quyết
các vấn đề nảy sinh.
• Thực hiện các thủ tục nghiệm thu và thanh tốn đúng quy
định.
• Lưu chép và ghi nhớ số liệu nhật kí thi cơng một cách
thường xuyên.

26


1.4 Tổ chức hoạt động xây lắp
1.4.2 Yêu cầu trong q trình xây lắp
• Làm đúng thiết kế
• Tơn trọng các quy trình, quy chuẩn, tiêu chuẩn và các yêu
cầu kỹ thuật trong q trình thiết kế thi cơng.
• Tơn trọng các quy định hiện hành về hoạt động kinh
doanh xây lắp.
• Tơn trọng sự giám sát bên ngồi.

an

Tr
uc

D

27

hD

,P

oc

H



Tổ chức thi công

CHƯƠNG 2:
LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG

an

Tr
uc

D

GV: Trần Đức Học

oc

H
Nội dung

hD

,P

1

Điều tra số liệu

2

Chuẩn bị xây dựng


3

Lập tiến độ

2


2.1 Điều tra số liệu
2.1.1 Tầm quan trọng của số liệu và phương pháp thu thập
Thiết kế TCTC căn cứ vào nhiều số liệu.
Số liệu không đầy đủ, không đảm bảo độ tin cậy → Giải pháp kỹ thuật
hoặc tổ chức thực hiện khơng đúng hoặc kém hiệu quả, có thể gây tổn
thất nghiêm trọng.
- Phương pháp thu thập số liệu:
+ Tham khảo ở các cơ quan quản lý xây dựng, chủ đầu tư, Tư vấn thiết
kế, khảo sát, các đơn vị sản xuất và cung ứng vật tư.

an

Tr

+ Nếu số liệu không đầy đủ, chưa đảm bảo độ tin cậy phải điều tra khảo sát thực địa.

uc

D

3


,P

oc

H
2.1 Điều tra số liệu

hD

2.1.2 Phân loại số liệu và nội dung cần thu thập
a) Điều kiện tự nhiên (điều tra khảo sát điều kiện kỹ thuật).
Các yếu tố về kỹ thuật của địa điểm xây dựng cơng trình, bao gồm:
+ Mơi trường.
+ Khí hậu.
+ Địa chất.
+ Giao thơng…
b) Điều kiện kinh tế xã hội.
+ Mức tăng trưởng kinh tế.
+ Môi trường kinh doanh.
+ Môi trường pháp lý.
4


2.1 Điều tra số liệu
Các nguồn để khai thác số liệu:
+ Hiện trường.
+ Các cơng trình xung quanh hoặc chủ đầu tư, đơn vị thi công, đơn vị
thiết kế, đơn vị tư vấn và các cơ quan quản lí về đầu tư xây dựng.
+ Các đơn vị thi công khác, đơn vị cung ứng vật tư kỹ thuật tại nơi xây
dựng cơng trình.


an

Tr
uc

D

5

hD

,P

oc

H
2.1 Điều tra số liệu

6


2.1 Điều tra số liệu

an

Tr
uc

D


7

hD

,P

oc

H
2.1 Điều tra số liệu

8


2.1 Điều tra số liệu

Điều kiện hạ tầng kỹ thuật và kinh tế - xã hội khu vực xây dựng

an

Tr
uc

D

9

hD


,P

Thiết bị, vật liệu đặc chủng.

oc

H
2.1 Điều tra số liệu

Thiết bị, vật liệu đặc chủng.

10


2.1 Điều tra số liệu
Điều kiện giao thông vận tải.

an

Tr
uc

D

11

,P

oc


H
2.1 Điều tra số liệu

hD

Điều kiện cung cấp nước, điện và đảm bảo thông tin.

12


2.1 Điều tra số liệu
Điều kiện lao động và sinh sống tại địa phương.

an

Tr
uc

D

13

oc

H
2.2 Chuẩn bị xây dựng

hD

,P

Công tác chuẩn bị xây dựng đóng vai trị quyết định trong sản xuất
xây dựng.
Các giai đoạn của công tác chuẩn bị:
+ Chuẩn bị đầu tư:
+ Chuẩn bị xây dựng:
+ Chuẩn bị thi công:

14


2.2 Chuẩn bị xây dựng
2.2.1 Chuẩn bị chung trước khi khởi cơng cơng trình (dự án).
2.2.1.1 Cơng tác chuẩn bị của chủ đầu tư.
+ Thành lập Ban Quản lí dự án (quản lí cơng trình).
+ Hồn tất thủ tục sử dụng đất, giải phóng mặt bằng, các thủ tục khai
thơng đường xá.
+ Theo dõi và đôn đốc công tác thiết kế.
+ Thuê tư vấn giám sát thi công.
+ Đôn đốc nhà thầu thực hiện tốt công tác ….

an

Tr
uc

D

15

oc


H
2.2 Chuẩn bị xây dựng

hD

,P

2.2.1.2 Công tác chuẩn bị của nhà thầu.

+ Thành lập bộ máy quản lí thi cơng cơng trình.

+ Xác định cơ cấu lực lượng tham gia và cơ cấu lực lượng chun
mơn hóa.
+ Nhận hồ sơ thiết kế, các văn bản liên quan đến thiết kế và thi công.
+ Nhận bàn giao mặt bằng xây dựng cơng trình.
+ Tiến hành điều tra thu thập các số liệu về tự nhiên.
+ Soạn thảo và phê duyệt hồ sơ thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình.
+ Thiết lập và phê duyệt hồ sơ tổ chức thi công.
+ Khi lập kế hoạch thực hiện công tác chuẩn bị.
16


2.2 Chuẩn bị xây dựng

2.2.2

Công tác chuẩn bị trước khởi cơng mỗi hạng mục cơng trình.

2.2.2.1 Chuẩn bị về tổ chức, kỹ thuật.

+ Thẩm tra bản vẽ thiết kế:
+ Dự tốn thi cơng hạng mục
+ Thiết kế thi cơng các hạng mục cơng trình
+ Kí kết các văn bản hợp tác hoặc hợp đồng kinh tế

an

Tr
uc

D

17

oc

H
2.2 Chuẩn bị xây dựng

hD

,P
2.2.2.2 Chuẩn bị hiện trường thi công.

+ Tiếp nhận tài liệu, các số liệu địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn
+ Phá dỡ các chướng ngại, cây cối, vật kiến trúc.
+ Trắc đạc, dẫn mốc và định vị hạng mục cơng trình.
+ Thi cơng hoặc cải tạo các tuyến đường tạm, cấp nước, điện; thoát
nước, chống úng ngập.
+ Làm các kho bãi, lán trại; Thiết lập các xưởng sản xuất gia cơng.

+ Cơng tác an tồn
18


2.2 Chuẩn bị xây dựng

2.2.2.3 Chuẩn bị vật tư - kỹ thuật.
+ Tính tốn xác định nhu cầu từng loại vật tư và lập kế hoạch cung
ứng phù hợp với tiến độ
+ Tính tốn xác định nhu cầu các cấu kiện gia cơng sẵn
+ Tập kết máy móc, thiết bị, lực lượng lao động cần thiết

an

Tr
uc

D

19

oc

H
2.2 Chuẩn bị xây dựng

,P

Công tác chuẩn bị thường xuyên trong thi công.


hD

2.2.3

+ Dựa vào kế hoạch tiến độ thi công chung (tổng tiến độ)
+ Tập kết những nguồn lực cần thiết phục vụ thi công.
+ Chuyển giao bản vẽ thi công chi tiết và nhiệm vụ kỹ thuật cho đơn
vị trực tiếp.
+ Bố trí giải pháp an toàn và thực hiện quy chế an tồn.
+ Kiểm tra, duy tu bảo dưỡng các máy móc thiết bị và công cụ.
+ Phổ biến, bồi dưỡng kiến thức và chỉ dẫn tác nghiệp khi có cơng
nghệ mới.

20


2.3 Lập tiến độ
Tiến độ là biểu đồ gắn liền với trục thời gian. Các thành phần gắn liền
trên trục thời gian bao gồm: cơng nghệ, địa điểm, vị trí và khối lượng
các công tác xây lắp cùng với điều kiện thực hiện chúng.
• Tiến độ tổ chức xây dựng(TĐTCXD): do cơ quan tư vấn thiết kế lập
• Tiến độ tổ chức thi công(TĐTCXD): do nhà thầu lập
Tiến độ được lập nhằm ấn định:
• Trình tự tiến hành cơng tác;
• Quan hệ ràng buộc giữa các cơng tác;
• Thời gian hồn thành cơng trình;

an

Tr


• Nhu cầu về nhân lực, tài ngun cần thiết theo thời gian.

uc

D

21

 Hồn thành cơng trình đúng thời hạn.

hD

Mục đích:

,P

oc

H
2.3 Lập tiến độ

 Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên:
o Nhân lực: sử dụng liên tục, khơng thay đổi đột biến
o Dụng cụ, máy móc thiết bị: tận dụng tối đa máy móc sẵn có
o Vật tư: tiết kiệm, sử dụng có định mức, giảm thiểu thời gian ứ
đọng vật tư chưa sử dụng
o Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ thi công: sử dụng tối ưu, nhiều
lần
 Cung cấp kịp thời các biện pháp thi công hiệu quả

22


×