Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hệ mật khóa công khai ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.44 KB, 12 trang )

H mt khóa công khai
Nguyn Linh Giang
Khoa CNTT, HBK
HN
 Nguyên lý h mt khoá công khai
 Sđtrao đi khoá Diffie-Hellman
 Thut toán RSA
 Mt s h mt khóa công khai
Chng III. Các h mt khóa công khai
 c đim
– Mt mã công khai da trên c s ca các hàm toán
hc ch không phi da trên phép thay th và đi
ch nh trong phng pháp mã hoá đi xng.
– Mã mt công khai là bt đi xng. Trong c ch mã
mt khoá công khai s dng hai khoá:khoá mt và
khoá công khai. Vic s dng hai khoá không đi
xng đa đn nhng h qu sâu sc trong lnh vc
an toàn thông tin: tính toàn vn, tính xác thc, phân
phi khoá.
Nguyên lý h mt khoá công khai
 Xut x:
– H mã mt khoá công khai đc phát trin nhm
gii quyt hai vn đ phc tp ny sinh t
phng pháp mã hoá đi xng:
 Vn đ th nht: bài toán phân phi khoá:
– Duy trì kênh mt đ trao đi khóa;
–  an toàn ca h mt ph thuc vào đ an toàn ca
khóa ⇒ đ an toàn ca kênh mt
 Vn đ th hai: ch ký đin t: du hiu đc trng
cho tng bên trao đi thông tin
– Du hiu này không th b gi mo


Nguyênlý h mtkhoá công khai
 Vn đ phân phi khóa: trong sđmã
hoá truyn thng, quá trình phân phi
khoá đa ra yêu cu hai phía tham gia
vào trao đi thông tin:
– Phi chia s trc khoá ( khóa chính), khoá
này phi đc phân phi bng mt cách nào
đócho h.:
– Phi s dng trung tâm phân phi khoá KDC:
ni to và phân phi khóa phiên
  an toàn ca toàn b h mt ph thuc
vào đ
an toàn ca KDC.
Nguyên lý h mt khoá công khai
 Vn đ th hai là ch ký đint:
– Ch ký đint phi đcs dng trong cácthông đip
đint;
– Phicó hiulctng đng vich ký trêngiy.
Nguyên lý h mt khoá công khai
 H mt khoá công khai.
– Sđmã mt khoá công khai s dng mt khoá
đ mã hoá và mt khoá khác có liên quan đ
gii mã. Các thut toán mã hoá và gii mã có
mt sđc đim quan trng sau:
 Không th xác đnh đc khoá gii mã nu ch bit
thut toán mã hoá và khoá mã hoá.
 Mt s h mã mt khoá công khai ( nh RSA ) còn
cung cp kh nng s dng bt k mt khoá trong cp
khoá làm khoá mã hoá thì khoá còn li sđc dùng
làm khoá gii mã.

Nguyên lý h mt khoá công khai
– Sđmã hoá công khai:
 Mi h thng đu cui to mt cp khoá đ mã hoá và gii
mã các thông đip.
 Mi h thng đu cui công b mt khoá trong cp khoá
còn khoá còn li đc gi mt.
 NuAmun gi thông đip cho B, A s mã hoá vn bn
bng khoá công khai caB.
 Khi B nhn đc thông đip, B s gii mã bng khoá mt.
Không mt bên th ba có th gii mã đc thông đip vì
ch có B bit khoá mt caB.
Nguyên lý h mt khoá công khai
Nguyên lý h mt khoá công khai
Mã hóa Gii mã
Kho¸ c«ng
khai cña B
Kho¸ mËt
cña B
Vn bn rõ
Vn bn m· mËt
Vn bn rõ
AB
Sđđm bo tính riêng t bng pp mã hóa công khai

hoá
Giải

Khoá mật
của A
Khoácông

khai của A
AB
Văn bản
gốc
Văn bản
mã mật
Văn bản
gốc
Xác thực
Nguyờn lý h mt khoỏ cụng khai
– c đim:
 Mibêntraođithông tin có truy nhptikhoá công khai.
 Khoá mt ( khoá riêng t ) đclugi ccb timibênvà
không bao giđcphânphi.
 Do h thng t qunlý khoá mtnênkênh truynthông tin tilà
mt.
 H thng có th thay đikhoá mtvà công b khoá công khai mi
tng ng đ thay th khoá công khai c btc lúcnào.
Nguyên lý h mt khoá công khai
Sơ đồ mã hoá đối xứng Sơ đồ mã hoá công khai
Hot
ng
1. Cùng một thuật toán v cùng một khoá
để mã hoá v giải mã.
2. Ngời nhận v ngời gửi phải chia sẻ
thuật toán v khoá
1. Một thuật toán để mã hoá, một thuật
toán để giải mã sử dụng một cặp
khoá.
2. Ngời gửi v ngời nhận phải có một

cặp khoá của riêng mình.
Bo mt
1. Khoá phải đợc giữ mật.
2. Không thể giải mã văn bản nếu không
có thông tin bổ sung.
3. Các kiến thức về thuật toán cộng với
mẫu của văn bản mật không đủ để
xác định khoá.
1. Một trong hai khoá phải đợc giữ mật.
2. Không thể giải mã văn bản nếu
không có thông tin bổ sung.
3. Các kiến thức về thuật toán cộng với
mẫu của văn bản mật không đủ
để xác định khoá.
Nguyờn lý h mt khoỏ cụng khai

×