Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Trắc nghiệm Khí cụ điện (P2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.6 KB, 50 trang )

Khí Cụ Điện
Câu 74 trong các dạng tổn hao năng lượng, tổn hao trong các vật liệu cách điện được tính theo
• 2pi f*U^2*tan(8)
• 3pi f*U^2*tan(8)
• 4pi f*U^2*tan(8)
• 5pi f*U^2*tan(8)
Câu 75 phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau:
• Pdt = Kt*St*tơ dt + cG dt
• Pdt = Kt*St*tơ dt
• Pdt = cG dt
• Pdt = Kt*St*tơ dt - cG dt
Câu 76 độ tăng nhiệt ở chế độ xác lập được tính bằng:
• t = P/( Kt*St)
• t = ( Kt*St)/P
• t = P/( St)
• t = P/( Kt)
câu 77 phương trình nhiệt khi ngắn mạch có dạng:
• i^2 * Rdt = Cd0
• iR dt = Cd0
• i^2 dt = Cd0
• i^2* R^2 dt = Cd0
Câu 49 theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dịng điện I đi qua được đăt trong từ trường
với từ cảm B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng:
• dF = i.dI.B.sinB
• dF = i.dI.B.cosB
• dF = i.dI.B.tanB
• dF = i.dI.B.cotgB


Câu 53 xét 2 thanh dẫn vng góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện
động F tính theo định luật bioxavalaplace có dạng:


• U0/4pi * i^2 * ln (a/r)
• U0/4pi * i^2 * ln (2a/r)
• U0/4pi * i^2 * ln (4a/r)
• U0/4pi * i^2 * ln (3a/r)
Câu 54 lực điện động rất lớn khi dịng điện trong mạch vịng xoay chiều bằng:
• Căn2 * Idm
• Can3 * Idm
• Can5 * Idm
• Idm
Câu 55 lực điện động tực thời F trong mạch một pha xoay chiều ở chế độ xác lập giữa 2 dây dẫn có dạng:
• 10^7 * Kc * Im^2 * sin^2(wt)
• 10^7 * Kc * Im^2 * cos^2(wt)
• 10^7 * Kc * Im^2 * tan^2(wt)
• 10^7 * Kc * Im^2 * cotan^2(wt)
Câu 59 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hịa, pha
B nằm giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là:
• 0.055*C3 * Im^2
• 1.055*C3 * Im^2
• 2.055*C3 * Im^2
• 3.055*C3 * Im^2
Câu 61 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hịa, pha
B nằm giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha C là:
• 0.055*Cl*tn^2
• 1.055*Cl*tn^2
• 2.055*Cl*tn^2
• 3.055*Cl*tn^2
Câu 62 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hịa, pha
B nằm giữa thì lực kéo lớn nhất FcmD lên pha C là:
• -0.805*Cl*tn^2
• -1.805*Cl*tn^2



• -2.805*Cl*tn^2
• -3.805*Cl*tn^2
Câu 63 cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dịng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hịa, pha
B nằm giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha b là:
• 0.87*Cl*tn^2
• 1.87*Cl*tn^2
• 2.87*Cl*tn^2
• 3.87*Cl*tn^2
Câu 14: Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn trong đó tlv = 90s, T= 120s hệ số qua tải cơng suất
điện là:
• 1.9
• 2.9
• 3.9
• 4.9
Câu 17: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =10A, dây dẫn đặt vng góc với vecto cảm ứng từ
có B= 0.8T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:
• 6 (N)
• 12 (N)
• 24 (N)
• 48 (N)
Câu 18: Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =20A, dây dẫn đặt nghiêng 1 góc 30 độ với vecto cảm
ứng từ có B= 1.0T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:
• 30 (N)
• 60 (N)
• 20 (N)
• 15 (N)
Câu 19: Cho hai dây dẫn có chiều dài vơ tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở
trên 2 dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng:

• 240 (N)
• 120 (N)
• 480 (N)
• 960(N)
Câu 20: Diện tích tiếp xúc thực của một điểm được xác định bởi;


• S=F/δd
• S=2F/δd
• S=F/2δd
• S=F.δd
Câu 21: Điện trở tiếp xúc tính theo cơng thức kinh nghiệm là:
• Rtx= Km/F
• Rtx= K/F
• Rtx= K/Fm
• Rtx= K.F
Câu 34: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện
• Đặc tính tĩnh hồ quang
• Điện áp trên điện cảm hồ quang
• Đặc tính tải
• Điện áp nguồn
Câu 35: Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 2 thể hiện
• Đặc tính tĩnh hồ quang
• Điện áp trên điện cảm hồ quang
• Đặc tính tải
• Điện áp nguồn
Câu 36; Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 3 thể hiện
• Đặc tính tĩnh hồ quang
• Điện áp trên điện cảm hồ quang
• Đặc tính tải

• Điện áp nguồn
Câu 39: Để dập tắt hồ quang cần
• Giảm nhiệt độ hồ quang
• Giảm khoảng cách phóng điện
• Tăng nhiệt độ hồ quang
• Tăng điện áp
Câu 45: ở mạch điện xoay chiều hò quang điện dễ bị dập tắt hơn trong TH


• Tải trở
• Tải dung
• Tải trở cảm
• Tải cảm
Câu 46: Lực điện động tác dụng lên vật dẫn có xu hướng thay đổi hình dạng vật dẫn để từ thơng xun
qua mạch vịng là:
• Lớn nhất
• Nhỏ nhất
• Khơng đổi
• Bằng khơng
câu 1: khí cụ điện là thiết bị nào sau đây
• máy biến áp
• động cơ
• cơng tắc tơ
• máy phát
Câu 2: Khí cụ điện là thiết bị có nhiệm vụ?
• hiển thị
• đóng cắt mạch điện
• truyền thơng
• lập trình
câu 3 ngun nhân q trình hóa do?

• Phát xạ điện từ
• Khuếch tán
• Tái hợp
• tái hợp và khuếch tán
Câu 4: ngun nhân q trình ion hóa do?
• tái hợp và khuếch tán
• tái hợp
• ion hóa do va chạm
• khuếch tán
câu 5: Ngun nhân q trình phản ion hóa?


• tự phát xạ điện từ
• khuếch tán
• phát xạ nhiệt điện từ
• ion hóa do va chạm
câu 7: hồ quang một chiều sẽ tắt khi?
• đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại một điểm
• đường đặc tính hồ quang và tải cắt nhau tại 2 điểm
• đường đặc tính hồ quang và tải trùng nhau
• đường đặc tính hồ quang và tải khơng cắt nhau
câu 9: để dập tắt hồ quang cần?
• Giảm khoảng cách phóng điện
• tăng nhiệt độ Hồ Quang
• tăng khoảng cách phóng điện
• tăng điện áp
Câu 16: độ bền điện động của thiết bị điện là khả năng chịu được lực điện động do?
• dịng định mức sinh ra ra
• Dịng q Tải sinh ra
• dịng ngắn mạch sinh ra

• dịng non tại sinh ra
Câu 23: nam châm điện là cơ cấu điện từ có nhiệm vụ biến đổi?
• điện năng thành cơ năng
• điện năng thành nhiệt năng
• cơ năng thành điện năng
• nhiệt năng thành điện năng
Câu 24: mạch từ nam châm điện bao gồm các phần?
• thân mạch từ nắp mạch từ cuộn dây ừ
• Thân mạch từ khe hở khơng khí chính cuộn dây
• thân mạch từ nắp mạch từ khe hở khơng khí chính
• Thân mạch từ cuộn dây khe hở khơng khí chính
Câu 25:: vịng ngắn mạch trong nam châm điện có nhiệm vụ?


• chống rung
• chồng quá điện áp
• chống quá nhiệt
• chống quá dòng điện
Câu 37: Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều?
• đặc tuyến phục hồi độ bền điện cao hơn đặc tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
• đặc tuyến phục hồi độ bền điện nằm thấp hơn đặt tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
• đặt tuyến phục hồi độ bền điện cắt đặt tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm tại một
điểm
• đặc tuyến phục hồi độ bền điện trùng đặc tuyến quá trình phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm
Câu 38 để dập tắt hồ quang cần ?
• phân đoạn Hồ quang
• tăng dịng điện
• tăng nhiệt độ Hồ Quang
• Đăng điện áp
câu 40: để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp?

• tăng chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ quang
• Tăng chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ cùng Hồ Quang
• giảm chiều dài hồ quang và tăng nhiệt độ vùng hố quang
• giảm chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ Quang
Câu 41 quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào?
• Cường độ điện trường và vật liệu làm điện cực
• nhiệt độ và vật liệu làm điện cực
• nhiệt độ và đặc tính mơi trường giữa hai điện cực
• vật liệu làm điện cực và đặc tính mơi trường giữa hai điện cực
câu 42: ở mạch điện 1 chiều, qúa điện áp xảy ra sẽ có giá trị lớn nhất ở mạch có?
• điện trở lớn
• điện cảm lớn
• tụ điện lớn
• điện trở nhỏ
Câu 43 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?


• điện trở và tụ điện đấu song song với tải
• Điện trở đầu nối tiếp với tải
• cuộn cảm đầu song song với tải
• tụ điện đấu nối tiếp với taỉ
Câu 44 để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?
• Điốt mắc song song ngược với tải
• điện trở đầu nối tiếp với tải
• cuộn cảm đấu song song với tải
• tụ điện đầu nối tiếp với tải
câu 47 hướng lực điện động tác động lên hai dây song song có dịng điện cùng chiều?
• hút nhau
• đẩy nhau
• vng góc

• chéo nhau
Câu 48 hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dịng điện ngược chiều?
• hút nhau
• đẩy nhau
• vng góc
• chéo nhau
Câu 16: độ bền điện động của thiết bị là?
• Dịng định mức sinh ra
• Dịng q tải sinh ra
• Dịng ngắn mạch sinh ra
• Dịng non tải sinh ra
Câu 64: Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi?
• tần số dao động riêng của hệ thống xấp xỉ bằng tần số dao động của lực điện động
• tần số dao động riêng của hệ thống lớn hơn nhiều tần số dao động của lực điện động
• tần số dao động riêng của hệ thống nhỏ hơn nhiều tần số dao động của lực điện động
• tần số dao động riêng của hệ thống khác xa tần số dao động của lực điện động
Câu 65 độ bền điện động của thiết bị điện được cho dưới dạng?


• ngắn mạch xung kích
• ngắn mạch chu kỳ
• quá tải
• ngắn mạch Khơng chu kỳ
câu 66 khi hai vật rắn tiếp xúc với nhau thực tế tại các điểm tiếp xúc?
• mật độ dịng điện tăng(nhiệt độ tăng)
• mật độ dịng điện khơng đổi
• mật độ dịng điện giảm
• nhiệt độ không đổi
câu 68: Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì?
• đường đi của dịng điện bị cong và dài ra

• đường đi của dịng điện khơng đổi
• đường đi của dịng điện bị ngắn lại
• đường đi của dịng điện bị cong và nhắn lại
câu 69 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?
• vật liệu làm tiếp điểm
• điện áp
• dịng điện ngắn mạch
• tần số lưới điện
Câu 70 yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?
• trạng thái bề mặt tiếp điểm
• điện áp
• dịng điện quá tải
• Chế độ làm việc tiếp điểm
71 Dựa vào mối liên kết tiếp xúc tiếp điểm điện được chia ra thành mấy loại?
• 3
• 4
• 1
• 5
Câu 78: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải công suất là: Kp


• 2.3
• 4.3
• 6.3
• 8.3
Câu 79: cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải dịng điện là: KI
• 1.5
• 2.5
• 3.5
• 4.5

câu 1: cầu chì là khí cụ điện dùng để?
• để bảo vệ q áp
• tự động cắt mạch điện khi có sự cố q tải và ngắn mạch
• đóng cắt mạch điện
• bảo vệ chống sét cho thiết bị và đường dây
Câu 2: Ưu điểm của cầu chì là?
• Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ
• Khả năng cắt kém giá thành hạ
• Đơn giản giá thành cao
• Kích thước to khả năng cắt kém
Câu 3: u cầu cầu chì?
• Khơng thay thế đc dây chảy
• Đặc tính làm việc của cầu chì ko ổn định
• Đặc tính ampe giây của cc cần phải thấp hơn đặc tính của thiết bị đc bv
• Khi có ngắn mạch cc làm việc ko theo thứ tự
Câu 29: Đặc tính ampe-giây của cầu chì là:
• Sự phụ thuộc của dịng điện chạy qua dây chảy
• Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua
• Sự phụ thuộc của thời gian chảy đứt của dây chảy
• Sự phụ thuộc của dây chảy khi làm việc quá tải
Câu 32: Điều kiện để dây chảy cc ko bị chảy đứt ở dòng điện định mức?


• Iđm• Iđm• Iđm>Ith
• Iđm>Icđ
câu 19: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là gì?
• Chế độ dịng q độ nhẹ Im/Iđm=3-5
• Chế độ dịng q độ trung bình Im/Iđm=5-10

• Chế độ dịng q độ nặng Im/Iđm=10-20
• Chế độ dịng q độ q taỉ Im/Iđm=20-30
câu 20: Thơng số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là gì?
• Chế độ dịng q độ nhẹ Im/Iđm=3-5
• Chế độ dịng q độ trung bình Im/Iđm=5-10
• Chế độ dịng q độ nặng Im/Iđm=10-20
• Chế độ dịng q độ q taỉ Im/Iđm=20-30
câu 21: Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là gì?
• Chế độ dịng q độ nhẹ Im/Iđm=3-5
• Chế độ dịng q độ trung bình Im/Iđm=5-10
• Chế độ dịng q độ nặng Im/Iđm=10-20
• Chế độ dịng q độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
Câu 22: Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc?
• Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần
• Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,5-2 lần
• Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 2-2,5 lần
• Iđm ATM phải nhỏ hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần
Câu 6: thơng số trên nhã ATM có Ui=800v, vậy Ui là thơng số nào?
• Điện áp cách điện định mức
• Uđm
• Điện áp chịu xung đm
• Điện áp quá tải của tbị
Câu 7: thông số trên nhã ATM có Ump=8kv, vậy Ump là thơng số nào?


• Điện áp cách điện định mức
• Uđm
• Điện áp chịu xung đm
• Điện áp quá tải của tbị
Câu 8: thơng số trên nhã ATM có Ue=220/240v, vậy Ue là thơng số nào?

• Điện áp cách điện định mức
• Uđm
• Điện áp chịu xung đm
• Điện áp quá tải của tbị
Câu 23: Tính tốn lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A?
• Uđm=220/240V, Iđm=5A, số cực là 2
• Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 2
• Uđm=380/415V, Iđm=5A, số cực là 2
• Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 2
Câu 24: Tính tốn lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A?
• Uđm=220/240V, Iđm=10A, số cực là 3
• Uđm=220/240V, Iđm=20A, số cực là 3
• Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 3
• Uđm=380/415V, Iđm=30A, số cực là 3
Câu 25: thơng số trên nhã ATM có Ir, vậy Ir là thơng số nào?
• Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
Câu 26: thơng số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thơng số nào
• Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 27 lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?


• điều kiện làm việc của phụ tải
• dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 3 lần dịng điện tính tốn của mạch
• dịng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dịng điện tính tốn của mạch

• dịng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dịng điện tính tốn của mạch
Câu 28: lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
• Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
• dịng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dịng điện tính tốn của mạch
• dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dịng điện tính tốn của mạch
• dịng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dịng điện tính tốn của mạch
Câu 29: : lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
• Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
• dịng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,5 lần dòng điện tính tốn của mạch
• dịng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dịng điện tính tốn của mạch
• dịng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,5 lần dịng điện tính tốn của mạch
Câu 15 hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là?
• buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ
• buồng dặp hồ quang kiểu khí nén
• buồng dập Hồ Quang kiểu chân khơng
• buồng dập Hồ Quang kiểu doàn dập
câu 16 cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là?
• điều khiển bằng tay núm gạt hoặc núm ấn
• điều khiển cơng tắc tơ
• điều khiển bằng lập trình
• điều khiển bằng hệ thống lị xo
câu 17 cơ cấu đóng cắt của Aptomat là
• là điều khiển bằng nam châm điện
• điều khiển bằng contactor
• điều khiển bằng lập trình
• điều khiển bằng hệ thống lò xo
câu 18 cơ cấu chuyển động trung gian đóng cắt của Aptomat là?


• cơ cấu tự do trượt khớp

• cơ cấu tay địn nối cứng
• cơ cấu lị xo
• cơ cấu lị xo và nam châm điện
Câu 31 dòng điện giới hạn của cầu chì là?
• chỉ số dịng điện định mức của dây chaỷ
• Chỉ số dịng điện trung bình của dây chảy
• chỉ số dịng điện bé nhất chạy qua dây chảy
• chỉ số dịng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu 32: thơng thường hình dạng của dây chạy?
• dây chạy hình trịn to đều
• dây chảy hình dệt có những chỗ thắt nhỏ lại dây chạy hình trịn dùng hiệu ứng luyện kim
• Dây chạy hình dệt mỏng đều
• dây chảy hình chữ nhật dày đều
câu 34: Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để?
• so sánh tín hiệu đầu vào với Tín hiệu mẫu
• tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải ngắn mạch điện áp thấp cơng suất ngược
• chuyển mạch khi nguồn chính bị sự cố
• bố lập trình
Câu 35 AtM dịng điện cực đại
• Tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dịng chỉnh định
• tự động cắt mạch khi dịng trong hoạch gần vượt chỉ số dịng định mức
• tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt chỉ số dịng trung bình
• tự động cắt mạch khi dịng trong mạch vượt quá chỉ số dòng cực tiểu
Câu 36: Chức năng của Aptomat dịng điện cực đại?
• bảo vệ máy phát khỏi hỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song
• bảo vệ mạch điện khi hướng truyền cơng suất thay đổi
• bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
• bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp
Câu 37 chức năng của Aptomat công suất ngược?



• bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi nhiều máy phát làm việc song song
• bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi
• khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
• bảo vệ mạch điện khi dịng điện sụt quá thấp
Câu 38: chức năng của Aptomat điện áp thấp?
• bảo vệ máy phát khỏi chuyển sang chế độ động cơ khi làm việc song song
• bảo vệ mạch điện khi hướng truyền cơng suất thay đổi I
• khi bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch
• bảo vệ mạch điện khi dịng điện sụt q thấp
Câu hỏi:Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng?
• miền q tải lớn cầu chì khơng bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết
bị
• miền quá tải lớn cầu chì khơng bảo vệ được thiết bị miền q tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các
thiết bị
• miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị
• miền q tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì bảo vệ được các thiết bị
câu hỏi: Dòng điện tới hạn của cầu chì là?
• chỉ số dịng điện định mức của dây chảy
• chỉ số dịng điện trung bình của dây chảy
• chỉ số dịng điện bé nhất chạy qua dây chảy
• trị số dịng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
câu hỏi: Thơng thường hình dáng của dây chảy?
• dây chảy hình trịn to đều
• dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình trịn hiệu ứng luyện kim
• dây chảy hình dệt mỏng đều
• dây chạy hình chữ nhật một dài đều
câu hỏi: Các bộ phận chính của Aptomat là?
• là hệ thống tiếp điểm hệ thống dập Hồ Quang Cơ cấu truyền động và các phần tử bảo vệ
• hệ hệ thống tiếp điểm hệ thống dập hồ Quang vịng chống rung

• thân mạch từ lắp mạch từ cuộn dây
• thân mạch từ khe hở khơng khí chính cuộn dây


câu hỏi: Yêu cầu chung đối với aptomat?
• ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat
phải bé hơn nhiệt độ phát nóng cho phép
• chuyển tải sang nguồn dự phòng thật nhanh khi lưỡi bị sự cố
• điện áp dư thấp
• điện trở tiếp xúc nhỏ
• ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dịng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat
ko nhỏ hơn nhiệt độ phát nóng cho phép
• ở chế độ ngắn mạch sự cố Aptomat phải có độ bền điện động và độ bền nhiệt cao
• khả năng cắt của ATM phải lớn
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là gì?
• dịng điện định mức
• Dịng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị
• dịng cắt ngắn mạch thực tế
• dịng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tải
Câu hỏi: Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là gì?
• dịng điện định mức
• Dịng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị
• dịng cắt ngắn mạch thực tế
• dòng điện hiệu chỉnh cho phép phù hợp với tại
Câu hỏi: Cơ cấu truyền động trung gian đóng cắt của Aptomat là?
• là cơ cấu tay địn nối cứng
• cơ cấu lị xo
• do cơ cấu lị xo và nam châm điện
• cơ cấu tự do trượt khớp
Câu hỏi: Thơng số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là?

• Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
Câu hỏi: Thơng số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là?


• Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt điện động có thời gian phụ thuộc vào dịng điện
• Phần cắt ngắn mạch có thời gian phụ thuộc vào dòng điện
Câu 1: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
• hằng số thời gian nhiệt bé
• Hằng số thời gian nhiệt lớn
• Thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
• khơng thay đổi kích thước Thanh Lương Kim
câu 2 thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ?
• bảo vệ ngắn mạch trong mạch điện
• bảo vệ quá tải mạch điện
• baỏ vệ điện áp thấp
• bảo vệ điện áp cao
câu 3 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
• hằng số tải bé
• hằng số thời gian nhiệt lớn
• khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim
• khi dịng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu 4 đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ
• hăng số tải bé
• hằng số thời gian nhiệt bé
• khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim

• khi dòng điện định mức thay đổi ta chỉ phải thay đổi phần tử đốt nóng
Câu 5 Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để?
• bảo vệ quá tải cho động cơ
• duy trì nhiệt độ trong các lị sấy
• duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện dân dụng
• duy trì nhiệt độ trong các thiết bị điện công nghiệp
câu 6 đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ?


• độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
• độ nhạy thấp hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
• độ nhạy cao hệ số nhả thấp để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé
• độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động lớn
Câu 8: yêu cầu chung đối với rơle thời gian?
• thời gian phải chính xác ổn định ít phụ thuộc vào sự dao động của điện áp nguồn
• chuyển trạng thái ngay lập tức
• khơng chuyển trạng thái
• chuyển trạng thái đóng ngắt liên tục
câu 9 yêu cầu chung đối với rơle thời gian?
• cơng suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn
• cơng suất tiêu thụ lớn
• khơng chuyển trạng thái
• chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
câu 10 trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống?
• các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở
• các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng mát cho mạch động lực
• các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển
• các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
câu 11 trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau?
• nam châm điện bộ định thời gian hệ thống tiếp điểm

• nam châm điện bộ định thời gian cuộn dây mạch từ
• hệ thống mạch từ tiếp điểm chính buồng đập Hồ Quang
• các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 39 cơng tắc tơ là gì?
• là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển
• là khí cụ điện dùng để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra q tải
• là khí cụ điện dùng để bảo vệ cơng suất ngược
• là khí cụ điện dùng để đóng ngắt thường xun các cơng tơ điện
câu 40 Rơle là gì?


• Khí cụ điện dùng để điều khiển mạch điện bằng tay
• Khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch động lực bằng tay
• là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ
• là thiết bị dùng để biến đổi dòng một chiều thành xoay chiều
Câu 41 khởi động từ đơn là tổ hợp của?
• ủa hai cơng tắc tơ kết hợp với nhau
• một cơng tắc tơ và 2 Rơle nhiệt
• hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau
• một cơng tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 42 khởi động từ kép là tổ hợp của?
• ủa hai cơng tắc tơ kết hợp với nhau
• 2 cơng tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
• hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau
• một cơng tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 43 về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm?
• cuộn dây nút nhấn tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
• hệ thống mạch từ các điểm chính vùng dập hồ quang tiếp điểm phụ lò xo phản ứng
• cuộn hút lắp từ di động tiếp điểm Thường đóng tiếp điểm thường mở
• mạch từ, nguồn cc, tiếp điểm thường đóng, mở

Câu 44 trong cơng tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?
• các tiếp điểm Thường đóng và tiếp điểm thường mở
• mở các tiếp điểm Thường đóng sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực
• các tiếp điểm Thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch điều khiển
• các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực
câu 45 trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm?
• tiếp điểm thường mở
• các tiếp điểm Thường đóng
• tiếp điểm Thường đóng và thường mở
• tiếp điểm dùng để đóng cắt mạch động lực
Câu 46 Trong cơng tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?


• các tiếp điểm Thường đóng cho dịng điện lớn đi qua
• các tiếp điểm thường mơ cho dịng điện nhỏ đi qua
• các tiếp điểm thường mở cho dịng điện lớn đi qua
• các tiếp điểm Thường đóng cho dịng điện nhỏ đi qua
câu 47 trong cơng tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống?
• các tiếp điểm thường mở cho dịng điện lớn đi qua
• Các tiếp điểm Thường đóng và thường mở cho dịng điện lớn đi qua
• các tiếp điểm Thường đóng cho dịng điện nhỏ đi qua
• các tiếp điểm Thường đóng và thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua
câu 48 Rơle nhiệt dùng để?
• để bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá điện áp
• bảo vệ mạch điện theo thời gian đã hẹn trước
• bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra cháy nổ
• bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải
câu 49 rơle thời gian là Rơle có vai trị?
• bảo vệ mạch điện theo thời gian
• điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước

• bảo vệ mạch điện khi có q tải xảy ra
• bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra ngắn mạch
câu 50 Rơle trung gian là rơ le?
• dùng để điều khiển đóng cắt mạch điện theo thời gian
• dùng để bảo vệ mạch điện khi có q tải
• dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển
• dùng để điều khiển trung gian giữa các mạch động lực
Câu 51: Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với cơng tắc tơ?
• mắc song song song qua các tiếp điểm chính
• mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính
• mắc song song qua các tiếp điểm phụ Thường đóng
• mắc nối tiếp qua các tiếp điểm phụ thường mơ
Câu 53 nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào?


• lực hút sinh ra do cuộn dây và nam châm điện
• sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm
• các tiếp điểm phụ được đóng cắt theo thời gian
• các tiếp điểm chính được đóng cắt theo thời gian
câu 54: khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian
hoạt động thế nào?
• chuyển trạng thái sau thời gian đã được chỉ định từ trước
• chuyển trạng thái ngay lập tức
• khơng chuyển trạng thái
• chuyển trạng thái đóng cắt liên tục
Câu hỏi: Về cấu tạo Rơle trung gian khác rơle thời gian ở điểm nào????
• Rơle trung gian khơng có cuộn dây rơle thời gian có cuộn dây
• Trung gian có cuộn dây rơle thời gian khơng có cuộn dây
• Rơle trung gian khơng có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm RL thời gian có các tiếp điểm đóng
chậm mở chậm

• Rơle trung gian có hệ thống nút nhấn vào mạch từ rơle thời gian khơng có hệ thống nút nhấn vào
mạch từ
Câu hỏi: Tại sao Rơle nhiệt không tác động tức thời đc?
• do Có qn tính nhiệt lớn phải có thời gian phát nóng
• do phần tử phát nóng khơng được đấu nối tiếp với mạch động lực
• do phiến lưỡng Kim được cấu tạo bởi kim loại kép
• do phần tử phát nóng được đấu nối tiếp với mạch động lực
Câu hỏi: Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S như thế nào?
• cao hơn và gần sát với đường đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
• thấp hơn và gần sát với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
• cao hơn từ 2 đến 5 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
• cao hơn từ 5 đến 10 lần sau với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ
Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
• hằng số thời gian nhiệt bé
• Hằng số thời gian nhiệt lớn
• thuận tiện trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
• khơng thay đổi kích thước thanh lưỡng kim


Câu hỏi: Đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
• Hằng số Tải bé
• Hằng số thời gian nhiệt lớn
• khó khăn trong việc chế tạo Thanh lưỡng Kim
• Khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu hỏi: Rơle thời gian là loại rl?
• tín hiệu đầu ra tác động chậm một khoảng thời gian xác định so với tín hiệu đầu vào
• dùng để bảo vệ mạch điện khi có q tải
• dùng để bảo vệ mạch điện khi có ngắn mạch
• dùng để điều khiển trung gian các mạch động lực
Câu hỏi: Ký hiệu NC, NO của công tắc tơ là gì

• tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
• chế độ khơng cắt chế độ có cắt
• Chế độ có Tải chế độ khơng tải
• tiếp điểm thường mở Thường đóng
Câu hỏi: Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trị của tiếp điểm
Thường đóng của Rơle nhiệt?
• sẽ mở ra để để san tải khi động cơ quá tải
• sẽ khơng thay đổi trạng thái tiếp điểm
• sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ
• sẽ mở ra để ngắt dịng vào cuộn hút cơng tắc tơ khi động cơ quá tải
Câu 12: Trong rơle trung gian kiểu điện từ gồm các bộ phận nào?
• Nam châm điện, HT tiếp điểm, vỏ máy, chân đế
• Nam châm điện, cuộn dây, mạch từ, vỏ máy
• HT mạch từ, HT tiếp điểm, buồng dập HQ
• Các tiếp điểm thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm
Câu 13 các thông số của công tắc tơ gồm điện áp định mức dịng điện định mức số cực và?
• Tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số cặp tiếp điểm phụ
• tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điên phương pháp dập hồ quang
• tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện tần số lưới
• tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số vòng dây nam châm điện


câu 14 trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là?
• số lần đóng cắt khơng Tải cho đến khi cơng tắc tơ hỏng
• Số lần đóng cắt ngắn mạch cho đến khi cơng tắc tơ hỏng
• số lần đóng cắt có tải cho đến khi cơng tắc tơ hỏng
• số lần đóng cắt tại Định nước cho đến khi công tắc tơ hỏng
câu 15 trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là?
• số pha
• số tiếp điểm chính

• tính số tiếp điểm phụ
• là số lần đóng cắt Tải định mức cho đến khi cơng tắc tơ hỏng
câu 16 kí hiệu trên cơng tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của?
• Tiếp điểm thường mở Thường đóng
• tiếp điểm chính tiếp điểm phụ
• chế độ khơng cắt chế độ có cắt
• chế độ có Tải chế độ không tải
câu 17 ký hiệu trên công tắc tơ ghi A1 + A2 - là ký hiệu của?
• nguồn vào cuộn hút cơng tắc tơ
• ơ nguồn vào mạch điện
• chiều của dịng điện phụ tải
• chiều của dòng điện trong mạch điện
câu 18 hệ thống dậpHồ Quang của cơng tắc tơ xoay chiều là?
• Kết cấu một pha hai chỗ ngắt tiếp điểm dạng bắc cầu đặt trong buồng đập hồ quang Kiểu dàn dập
• Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón đặt trong buồng đập hồ quang kiểu dàn dập
• Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp
• Kết cấu một pha 1 chỗ ngắt, tiếp điểm dạng ngón Đặt trong buồng dập Hồ Quang kiểu ziczac
Câu19 hệ thống dập hồ quang của con tắc tơ một chiều?
• Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe
hẹp ziczac
• Dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng dập Hồ Quang kiểu dàn dập hay kiểu khe
hẹp ziczac
• Dùng cuộn thổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiểu chân không không


• dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng hồ quang kiểu khí nén
Câu 20 : cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?
• Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó
có hệ thống tiếp điểm
• Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của cơng tắc tơ trên đó

có hệ thống tiếp điểm
• Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của cơng tắc tơ trên đó có
hệ thống tiếp điểm
• Lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của cơng tắc tơ trên đó
có hệ thống tiếp điểm
Câu 21 cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?
• lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ
• lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của cơng tắc tơ trên đó
khơng có hệ thống tiếp điểm
• lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của cơng tắc tơ trên đó
có hệ thống tiếp điểm
• lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có
hệ thống tiếp điểm
Câu 22: Khởi động từ là khí cụ điện?
• dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải động cơ điện xoay chiều
ba pha Roto lồng sóc
• dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải của máy phát điện đồng
bộ
• dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải máy biến áp
• dùng để đóng ngắt thường xun các cơng tơ điện
câu 23 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trị của tiếp điểm
Thường đóng của Rơle nhiệt?
• sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải
• sẽ mở ra để san tải khi động cơ q tải
• sẽ khơng thay đổi trạng thái tiếp điểm
• sẽ vẫn giữ nguyên trạng thái để cấp nước làm mát động cơ
câu 24 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trị của tiếp điểm thường
mở của Rơle nhiệt?
• sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ
q tải

• sẽ mở ra để ngắt dịng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải


• sẽ mở ra để san tải khi động cơ q tải
• sẽ khơng thay đổi trạng thái tiếp điểm
câu 25 Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm thế nào?
• đảo thứ tự hai trong ba pha dịng điện đặt vào động cơ
• đảo thứ tự một pha dịng điện đặt vào động cơ
• ơ đảo thứ tự cả ba pha dịng điện đặt vào động cơ
• đảo thứ tự 1 trong 3 pha dòng điện đặt vào động cơ ơ
Câu 26 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là thiết bị nào?
• aptomat
• rơ le nhiệt
• nút dừng khẩn cấp stop
• nút ngừng thuận, nghịch
Câu 27 Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép hai contactor được nối Liên động điện bằng cách?
• dùng các tiếp điểm phụ Thường đóng của các cơng tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi
contactor này nút thì con tắc tơ kia nhả
• dùng các tiếp điểm phụ thường mở của các con vectơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor
này hút thì con Doctor kia nhả
• dùng các tiếp điểm chính Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi
contactor này nút thì con tắc tơ kia nhả
• dùng các tiếp điểm chính Thường mở của các cơng tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi
contactor này nút thì con tắc tơ kia nhả
Câu 28 tính tốn lựa chọn contactor rơle nhiệt để đóng cắt Tải động cơ điện 3 pha 380V công suất 3kw hệ
số công suất cos phi bằng 0,85 hệ số Khởi động là 1,2 - 1,4
• I đm contactor = 10 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
• I đm contactor = 8 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe
• I đm contactor =7 Ampe, I đm Rơle = 7 Ampe
• I đm contactor = 6 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe

Câu 29 rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại
• Rơle mạch thứ cấp nhị thứ
• RL mạch sơ cấp(nhất thứ)
• bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dịng điện lớn
• bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dịng điện trung bình
câu 30 role bảo vệ hệ thống điện thường là loại


×