Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

unit 4 lop 9 a closer look 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.44 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 4: LIFE IN THE PAST - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- how to stress on auxiliary verb in sentence
- use vocabulary related to the topic “Life in the past”.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Life in the past”.
- Phonics: stress on auxiliary verb in sentence
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 4 A closer look 1
Vocabulary
1. Match a verb in A with a word/ phrase in B. Nối động từ ở mục A
với 1 từ/cụm từ ở cụm B.
Đáp án
1. f; 2. g; 3. b; 4. a; 5. c; 6. e; 7. h; 8. d;
Hướng dẫn dịch
1. đi chân đất
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

2. sưu tầm bài đăng
3. tự giải trí
4. nhảy với nhạc trống
5. diễn những câu chuyện
6. sử dụng trí tưởng tượng của bạn
7. giữ gìn truyền thống của chúng ta


8. giữ nhật ký
2. Use the newly-formed phrases in with the verbs in their correct
forms to complete the sentences. Sử dụng các cụm từ ở bài 1 với dạng
đúng của động từ đó để hồn thành câu.
Đáp án
1. kept a diary
2. entertain themselves
3. preserve our traditions
4. use your imagination
5. acting out stories
6. collect the post
7. going bare-footed
8. dance to drum music
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

3. Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences. Ch ọn
từ/cụm từ để hoàn thành câu.
Đáp án
1. seniority
2. illiterate
3. street vendors
4. strict rules
5. Physical
6. face to face
Hướng dẫn dịch
1. Việc tôn trọng người già là một truyền thống ở Việt Nam.
2. Rất nhiều người dân tộc ở vùng núi vẫn còn mù chữ. Họ khơng thể đọc hoặc viết.

3. Ăn món ăn bán rong là một thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở
Việt Nam.
4. Cần có những quy định nghiêm ngặt về đường xá để giảm số vụ tai nạn.
5. Hình phạt thể xác đã xảy ra ở trường học trong q khứ.
6. Tơi thích nói chuyện đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.
4. Complete the sentences with the right form of the words below.
Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ bên dưới.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Đáp án
1. habit
2. behavior
3. tradition
4. habit
5. practice
6. behavior
Hướng dẫn dịch
1. Nó khơng bao giờ dễ dàng từ bỏ một thói quen xấu.
2. Hành vi táo bạo của anh ấy khiến mọi người phải kinh ngạc.
3. Theo truyền thống ở Việt Nam, ông bà lớn tuổi và cha mẹ được chăm sóc bởi con cái
của họ cho đến khi họ chết.
4. Đó là thói quen của anh ấy sau bữa trưa.
5. Sử dụng bảng đen và phấn là phương tiện giảng dạy duy nhất là một thực tế phổ biến
ở hầu hết các nước đang phát triển.
6. Anh ta có thể bị sa thải vì hành vi thơ lỗ của mình đối với khách VIP.
Pronunciation


Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

5. Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. Then
practise saying the sentences. Nghe và gạch chân những trợ động từ
được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói cả câu.
Bài nghe
1. Life will be improved in those remote areas.
2. They can see the rain coming in from the west.
3. You did make me laugh!
4. He hasn't handed in his assignment.
5. I don't like the idea of going there at night.
6. Sam doesn't like fast food but I do.
6. Underline an auxiliary if it is stressed. Then listen, check, and
repeat the sentences. Gạch chân các trợ động từ nếu nó được nhấn
mạnh. Nghe, kiểm tra và nhắc lại cả câu.
Bài nghe
Đáp án
1. - The men in my village used to catch fish with a spear.
- Could you do that?
- No, I couldn't .
2. I have told you many times not to leave the door open.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí


3. We're going to visit Howick, a historical village.
4. - You aren't going to the party? Is it because you can't dance?
- I can dance. Look!
5. - I hope she doesn't do any damage to the car.
- Don't worry. She does know how to drive.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×