Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

tieng anh 9 unit 8 a closer look 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.58 KB, 8 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

SOẠN TIẾNG ANH 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 8 - A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this Unit, students will be able to:
- use common compound nouns.
2. Objectives:
- Topic: Tourism
- Vocabulary: relate to the topic Tourism
II. Nội dung soạn A Closer Look 1 Unit 8 Tourism lớp 9
1. Match each word/ phrase with a definition. (Điền mỗi từ hay cụm từ
vào mỗi định nghĩa)

Đáp án:
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

1. tour

2. resort

3. travel

4. tour guide



5. trip

6. expedition

Hướng dẫn dịch:
1. A journey, usually for pleasure, to visit different places
Một chuyến đi thường là ý thích viếng thăm các địa điểm khác nhau.
2. A place where a lot of people go on holoday
Một nơi mà rất nhiều người đến trong kỳ nghỉ.
3. The act or activity of moving from one place to another
Hành động hoặc hoạt động di chuyển từ 1 nơi đến 1 nơi khác.
4. A person who shows tourist around
Một người hướng dẫn khách du lịch đi xung quanh.
5. A short journey to a place, especially one for pleasure
Một chuyến đi ngắn đến 1 nơi đặc biệt là nơi để vui chơi.
6. An organised journey to a place that is not easy to reach
Một chuyến đi được tổ chức để đến 1 nơi không dễ đến.
2. Fill each blank with a word from the list. There are two extra words.
( Điền vào mỗi ô trống một từ danh sách. Có hai từ thừa)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Đáp án:
1. travel


2. book

3. visit

4. environment

5. guides

6. holiday

7. resonable

8. pleased

Hướng dẫn dịch:
Would you like to explore an exciting location? Do you want to (1) ____travel_____ to a
beautiful, relaxing beach, and help to save the environment? If the answer is yes, then
you should (2) ____book_____ your holiday with EcoTours! At EcoTours, we help you
enjoy your holiday and learn more about the places you (3) ____visit_____. In addition,
EcoTours gives one dollar of the cost of your trip to help protect the local (4)
___environment______. Call us today to talk with one of our experienced tour (5)
____guides_____. We'll help you choose and plan a stimulating (6) ___holiday______
that is right for you! Our holidays are definitely not boring. Don't worry about the cost.
Our prices are very (7) ___resonable______. Call right now at (048) 555-6788. You'll be
(8) _____pleased____ with your EcoTours vacation.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Bạn có muốn khám phá một địa điểm thú vị? Bạn có muốn du lịch đến một bãi biển thoải
mái và xinh đẹp và giúp bảo vệ môi trường. Nếu câu trả lời là có, bạn nên đặt một kỳ
nghỉ với EcoTours. Tại EcoTours, chúng tôi giúp bạn tận hưởng kỳ nghỉ và học hỏi nhiều
hơn về những nơi bạn tham quan. Thêm vào đó chúng tơi dành ra một đơ la trong chi phí
kỳ nghỉ của bạn để giúp bảo vệ môi trường địa phương. Hãy gọi cho chúng tôi và kể cho
chúng tôi nghe về một trải nghiệm du lịch tour của bạn. Chúng tôi sẽ giúp bạn chọn và
lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ sôi động phù hợp cho bạn. Những kỳ nghỉ của chúng ta
chắc chắn không hề nhàm chán. Đừng lo lắng về chi phí. Giá cả của chúng tơi rất hợp lý.
Gọi cho chúng tôi ngay bây giờ (048) 555 - 6788. Bạn sẽ hài lòng với kỳ nghỉ EcoTours.
3. Use the words below to complete the compound nouns that match the
definitions. (Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp
với những định nghĩa)
Đáp án:
1. jet lag 2. drawback 3. stopover 4. peak season 5. check-in 6. bus stop
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài.
2. Mặt tiêu cực hoặc vấn đề mà làm cho điều gì đó kém hấp dẫn.
3. Việc dừng lại ngắn hạn tại một nơi nào đó giữa hai phần của chuyến đi.
4. Thời điểm phổ biến cho các kỳ nghỉ trong năm.
5. Nơi mà bạn đến đầu tiên khi bạn đến sân bay để xuất trình vé của bạn.
6. Một nơi bên đường được đánh dấu bằng một biển báo khi xe buýt dừng.
4. Complete the sentences using the compound nouns below. (Hoàn
thành các câu sử dụng danh từ ghép dưới đây)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Đáp án:
1. check

2. swimming

3. mix-

4. pile-

5.

6. full

out

pool

up

up

touchdown

board

Hướng dẫn dịch:

1. Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa tại khách sạn.
2. Hãy chắc chắn rằng chúng ta ở một khách sạn có hồ bơi.
3. Có một sự nhầm lẫn với vé của chúng ta- chúng ta bị tính phí vé một chiều khơng phải
vé trọn gói)
4. Đường cao tốc bị chặn vì có vụ đâm xe.
5. Sau khi hạ cánh vui lòng vẫn ngồi lại cho đến khi máy bay đến trạm dừng của bên
ngoài của trạm cuối.
6. Ở khách sạn, bạn có thể chọn giữa phịng và bữa ăn sáng và ăn ngủ trọn gói.
5. Listen and repeat the following mini-talks, paying attention to the
tone in the questions. (Nghe và lặp lại đoạn nói chuyện ngắn sau, chú ý
đến tông gi ọng của những câu hỏi.)
Bài nghe:
1. A: Where would you like to go sightseeing? ↓
B: I'd like to go to Australia most of all.
2. A: What do you think of the newly discovered cave?
B: Oh, fantastic.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

3. A: Have you been sightseeing all day?
B: Yeah. We've been to the old pagoda, the orchid garden, and the open-air market.
4. A: Is Egypt a famous tourist attraction?
B: Yes. Millions of people go there every year.
Đáp án:


Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn muốn đi ngắm cảnh ở đâu?
B: Tôi muốn tới Úc nhất.
2. A: Bạn nghĩ sao về một cuộc khám phá hang động mới?
B: Ồ, thật tuyệt vời.
3. A: Bạn đã đi ngắm cảnh cả ngày hôm nay?
B: Đúng rồi. Chúng tôi đã đi tới một ngôi chùa, khu vườn lan và chợ trời.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

4. A: Ai Cập có phải là một nơi thu hút các du khách?
B: Đúng rồi. Hàng triệu khách du lịch tới đây mỗi năm.
6. Mark the questions with falling or falling- rising arrows, and
practise the conversation with a partner. Then listen to check your
pronunciation. (Đánh dấu những câu hỏi với mũi tên đi xuống hoặc đi
xuống-lên, and thực hành cuộc hội thoại với bạn học. Sau đó nghe để
kiểm tra phát âm của bạn)
Bài nghe:
Đáp án:
Martin: What's the matter, Janet? ↓
Janet: I'm looking for my passport. It seems to be lost. ↓ ↑
Martin: Have you already searched your purse?
Janet: Not yet. Oh, where are my glasses?
Martin: They may be in your plastic bag. Where is it? ↓
Janet: Oh, no, it's not here. Have I dropped it on the plane? ↓ ↑
Martin: Oh my God.

Janet: What should I do now? ↓
Martin: Let's report it to the customs officer.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4
2242 6188



×