lOMoARcPSD|16911414
`
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN CƠ KHÍ SỬA CHỮA
BẢNG TRA
DUNG SAI LẮP GHÉP
Biên soạn: LÊ HỒNG LÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2019
(Lưu hành nội bộ)
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
MỤC LỤC
Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn...................................................................................4
Bảng 2.1 – Khoảng kích thước danh nghĩa......................................................................................6
Bảng 2.2 – Trị số dung sai tiêu chuẩn..............................................................................................7
Bảng 2.3 – Trị số các sai lệch cơ bản của trục.................................................................................8
Bảng 2.4 – Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ..................................................................................10
Bảng 2.5 – Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500...................................12
Bảng 2.6 – Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500................................13
Bảng 2.7 – Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C....................................................................................14
Bảng 2.8 – Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F....................................................................................16
Bảng 2.9 – Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD.................................................................................18
Bảng 2.10 – Sai lệch giới hạn của lỗ H..........................................................................................19
Bảng 2.11 – Sai lệch giới hạn của lỗ JS.........................................................................................21
Bảng 2.12 – Sai lệch giới hạn của lỗ K, M và N.............................................................................23
Bảng 2.13 – Sai lệch giới hạn của lỗ P...........................................................................................25
Bảng 2.14 – Sai lệch giới hạn của lỗ R..........................................................................................26
Bảng 2.15 – Sai lệch giới hạn của lỗ S...........................................................................................27
Bảng 2.16 – Sai lệch giới hạn của lỗ R và S..................................................................................28
Bảng 2.17 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................29
Bảng 2.18 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................30
Bảng 2.19 – Sai lệch giới hạn của lỗ V, X và Y..............................................................................31
Bảng 2.20 – Sai lệch giới hạn của lỗ Z và ZA................................................................................33
Bảng 2.21 – Sai lệch giới hạn của lỗ ZB và ZC..............................................................................35
Bảng 2.22 – Sai lệch giới hạn của trục a, b và c............................................................................37
Bảng 2.23 – Sai lệch giới hạn của trục d, e và f.............................................................................39
Bảng 2.24 – Sai lệch giới hạn của trục g........................................................................................41
Bảng 2.25 – Sai lệch giới hạn của trục h........................................................................................42
Bảng 2.26 – Sai lệch giới hạn của trục js.......................................................................................44
Bảng 2.27 – Sai lệch giới hạn của trục j, k, m và n.........................................................................46
Bảng 2.28 – Sai lệch giới hạn của trục p........................................................................................49
Bảng 2.29 – Sai lệch giới hạn của trục r.........................................................................................50
Bảng 2.30 – Sai lệch giới hạn của trục s........................................................................................51
Bảng 2.31 – Sai lệch giới hạn của trục t và u.................................................................................52
Bảng 2.32 – Sai lệch giới hạn của trục r, s, t và u..........................................................................53
Bảng 2.33 – Sai lệch giới hạn của trục v, x và y.............................................................................54
1
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
Bảng 2.34 – Sai lệch giới hạn của trục z và za..............................................................................56
Bảng 2.35 – Sai lệch giới hạn của trục zb và zc.............................................................................58
Bảng 2.36 – Độ hở giới hạn của các lắp ghép lỏng........................................................................60
Bảng 2.37 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép trung gian..............................................................63
Bảng 2.38 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép chặt.......................................................................64
Bảng 3.1 – Dung sai độ thẳng và độ phẳng...................................................................................66
Bảng 3.2 – Dung sai độ trụ, độ tròn và profin mặt cắt dọc..............................................................67
Bảng 3.3 – Dung sai độ song song, độ vng góc, độ nghiêng, độ đảo mặt mút...........................68
Bảng 3.4 – Dung sai độ đảo hướng kính,độ đảo hướng kính tồn phần, độ ĐT, độ ĐX, GT..........69
Bảng 3.5 – Sai lệch trung bình cộng của profin Ra.........................................................................70
Bảng 3.6 – Chiều cao lớn nhất của profin Rz..................................................................................70
Bảng 3.7 – Chiều dài chuẩn........................................................................................................... 70
Bảng 3.8 – Nhám bề mặt và cấp chính xác kích thước của các chi tiết gia cơng bằng cắt gọt......71
Bảng 3.9 – Một số ví dụ về quy định nhám bề mặt chi tiết.............................................................73
Bảng 3.10 – Nhám bề mặt ứng với cấp chính xác kích thước và dung sai hình dạng....................76
Bảng 3.11 – Bảng trị số độ nhám Ra, Rz và số cấp độ nhám........................................................77
Bảng 4.1 – Chọn lắp ghép cho vòng chịu tải cục bộ và dao động..................................................78
Bảng 4.2 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn trên trục.........................................................................79
Bảng 4.3 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn với lỗ của thân...............................................................82
Bảng 4.4 – Nhám bề mặt lắp ghép của trục và lỗ thân hộp với ổ lăn.............................................85
Bảng 4.5 – Kích thước cơ bản của ổ lăn........................................................................................86
Bảng 4.6 – Bậc dung sai kích thước trục và lỗ thân hộp khi lắp ghép với ổ lăn.............................87
Bảng 4.7 – Các kích thước cơ bản của then và rãnh then bằng, mm............................................88
Bảng 4.8 – Miền dung sai kích thước lắp ghép b của mối ghép then bằng....................................89
Bảng 4.9 – Sai lệnh giới hạn của các kích thước khơng lắp ghép của mối ghép then bằng...........89
Bảng 4.10 – Kích thước then hoa dạng răng chữ nhật..................................................................90
Bảng 4.11 – Miền dung sai các kích thước lỗ then hoa..................................................................92
Bảng 4.12 – Miền dung sai các kích thước trục then hoa...............................................................92
Bảng 4.13 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm D........................................................92
Bảng 4.14 – Lắp ghép then hoa theo chiều rông b (khi định tâm theo D)......................................93
Bảng 4.15 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm d........................................................93
Bảng 4.16 – Lắp ghép then hoa chiều rông b (khi định tâm theo d)...............................................93
Bảng 4.17 – Lắp ghép then hoa theo chiều rộng b (khi định tâm theo b).......................................94
Bảng 4.18 – Miền dung sai của đường kính khơng định tâm........................................................94
Bảng 4.19 – Các kiểu lắp then hoa theo kinh nghiệm thường dùng...............................................94
Bảng 4.20 – Dãy đường kính và bước ren.....................................................................................95
2
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
Bảng 4.21 – Sai lệch cơ bản và cấp chính xác ren........................................................................97
Bảng 4.22 – Miền dung sai kích thước ren (lắp ghép có độ hở).....................................................97
Bảng 4.23 – Trị số chiều dài vặn ren..............................................................................................98
Bảng 4.24 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngồi (5h6h; 6d; 6e; 6f).........................................99
Bảng 4.25 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngoài (6g; 6h; 7e6e; 7g6g)..................................101
Bảng 4.26 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngồi (7h6h; 8g; 8h; 9g8g)..................................103
Bảng 4.27 – Sai lệch giới hạn đường kính ren trong (6G; 6H; 7G)...............................................105
Bảng 4.28 – Sai lệch giới hạn đuờng kính ren trong (7H; 8G; 8H)...............................................107
Bảng 4.29 – Đường kính trung bình và đường kính trong của ren hệ mét...................................109
PHỤ LỤC...................................................................................................................................... 110
Bảng 1 – Bộ căn mẫu 83 miếng...................................................................................................110
Bảng 2 – Bộ căn mẫu micrômét 10 miếng....................................................................................110
Bảng 3 – Bộ căn mẫu 103 miếng.................................................................................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................111
3
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
0,010
0,010
0,010
Ra40
(R'40
)
Ra5
(R5)
0,100
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
0,100
0,100
0,011
0,012*
0,012**
0,014
0,016
0,016
0,016
0,018
0,020
0,020
0,022
0,025
0,025
0,025
0,028
0,032
0,032
0,036
0,040
0,040
0,040
0,045
0,050
0,050
0,056
0,063
0,063
0,063
0,071
0,080
0,110
0,080
0,090
0,012
*
0,012
0,013
0,014
0,015
0,120**
0,140
0,016
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024
0,160
0,025
0,026
0,028
0,030
0,032
0,034
0,036
0,038
0,250
0,040
0,042
0,045
0,048
0,050
0,053
0,056
0,060
0,400
0,063
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095
0,630
0,160
0,160
0,180
0,200
0,200
0,220
0,250
0,250
0,280
0,320
0,320
0,360
0,400
0,400
0,450
0,500
0,500
0,560
0,630
0,630
0,710
0,800
0,800
0,900
Ra40
(R'40
)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40)
0,100
0,105
0,110
0,115
0,120
0,130
0,140
0,150
1,0
1,0
1,0
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
1,3
1,4
1,5
0,160
0,170
0,180
0,190
0,200
0,210
0,220
0,240
1,6
0,250
0,260
0,280
0,300
0,320
0,340
0,360
0,380
2,5
0,400
0,420
0,450
0,480
0,500
0,530
0,560
0,600
4,0
0,630
0,670
0,710
0,750
0,800
0,850
0,900
0,950
6,3
1,1
1,2*
1,2**
1,4
1,6
1,6
1,8
2,0
2,0
2,2
2,5
2,5
2,8
3,2
3,2
3,6
4,0
4,0
4,5
5,0
5,0
5,6
4
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
6,3
6,3
7,1
8,0
8,0
9,0
1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
2,5
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
4,0
4,2
4,5
4,8
5,0
5,3
5,6
6,0
6,3
6,7
7,1
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
Bảng 1.1 – (tiếp theo)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40)
Ra5
(R5)
Ra10
(R'10)
Ra20
(R'20)
Ra40
(R'40)
10
10
10
10
10,5
11
11,5
12
13
14
15
100
100
100
100
105
110
120
125
130
140
150
1000
1000
1000
1000
1060
1120
1180
1250
1320
1400
1500
16
17
18
19
20
21
22
24
160
160
170
180
190
200
210
220
240
1600
25
26
28
30
32
34
36
38
250
250
260
280
300
320
340
360
380
2500
40
42
45
48
50
53
56
60
400
400
420
450
480
500
530
560
600
4000
63
67
71
75
80
85
90
95
630
630
670
710
750
800
850
900
950
6300
11
12*
12**
14
16
16
16
18
20
20
22
25
25
25
28
32
32
36
40
40
40
45
50
50
56
63
63
63
71
80
80
90
110
125
125
140
160
160
180
200
200
220
250
250
280
320
320
360
400
400
450
500
500
560
630
630
710
800
800
900
1120
1250
1250
1400
1600
1600
1800
2000
2000
2240
2500
2500
2800
3150
3150
3550
4000
4000
4500
5000
5000
5600
5
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
6300
6300
7100
8000
8000
9000
1600
1700
1800
1900
2000
2120
2240
2360
2500
2650
2800
3000
3150
3350
3550
3750
4000
4250
4500
4750
5000
5300
5600
6000
6300
6700
7100
7500
8000
8500
9000
9500
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2244 – 99
Bảng 2.1 – Khoảng kích thước danh nghĩa
Trị số tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa đến 3150
Khoảng chính
Khoảng trung gian
Khoảng chính
Khoảng trung gian
Trên
Đến và
bao gồm
Trên
Đến và
bao gồm
Trên
Đến và
bao gồm
Trên
Đến và
bao gồm
–
3
–
–
250
315
250
280
280
315
3
6
–
–
315
400
315
355
355
400
6
10
–
–
400
500
400
450
450
500
10
18
10
14
14
18
500
630
500
560
560
630
18
30
18
24
24
30
630
800
630
710
710
800
30
50
30
40
40
50
800
1000
800
900
900
1000
50
80
50
65
65
80
1000
1250
1000
1120
1120
1250
80
120
80
100
100
120
1250
1600
1250
1400
1400
1600
120
180
120
140
160
140
160
180
1600
2000
1600
1800
1800
2000
180
250
180
200
225
200
225
250
2000
2500
2000
2240
2240
2500
2500
3150
2500
2800
2800
3150
6
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2244 – 99
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên
Đến và
bao gồm
–
3
6
10
18
30
50
80
120
180
250
315
400
500
630
800
1000
1250
1600
2000
2500
3
6
10
18
30
50
80
120
180
250
315
400
500
630
800
1000
1250
1600
2000
2500
3150
Bảng 2.2 – Trị số dung sai
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT1
IT2
IT3
IT4
IT5
IT6
IT7
IT8
IT9
IT10
IT11
Dung sai
IT12
IT13
IT14
µm
0,8
1
1
1,2
1,5
1,5
2
2,5
3,5
4,5
6
7
8
9
10
11
13
15
18
22
26
1,2
1,5
1,5
2
2,5
2,5
3
4
5
7
8
9
10
11
13
15
18
21
25
30
38
2
2,5
2,5
3
4
4
5
6
8
10
12
13
15
16
18
21
24
29
35
41
50
3
4
4
5
6
7
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28
33
39
46
55
68
4
5
6
8
9
11
13
15
18
20
23
25
27
32
36
40
47
55
65
78
96
6
8
9
11
13
16
19
22
25
29
32
36
40
44
50
56
66
78
92
110
135
IT15
IT16
IT17
IT18
0,6
0,75
0,9
1,1
1,3
1,6
1,9
2,2
2,5
2,9
3,2
3,6
4
4,4
5
5,6
6,6
7,8
9,2
11
13,5
1
1,2
1,5
1,8
2,1
2,5
3
3,5
4
4,6
5,2
5,7
6,3
7
8
9
10,5
12,5
15
17,5
21
1,4
1,8
2,2
2,7
3,3
3,9
4,6
5,4
6,3
7,2
8,1
8,9
9,7
11
12,5
14
16,5
19,5
23
28
33
mm
10
12
15
18
21
25
30
35
40
46
52
57
63
70
80
90
105
125
150
175
210
14
18
22
27
33
39
46
54
63
72
81
89
97
110
125
140
165
195
230
280
330
25
30
36
43
52
62
74
87
100
115
130
140
155
175
200
230
260
310
370
440
540
40
48
58
70
84
100
120
140
160
185
210
230
250
280
320
360
420
500
600
700
860
60
75
90
110
130
160
190
220
250
290
320
360
400
440
500
560
660
780
920
1100
1350
0,1
0,12
0,15
0,18
0,21
0,25
0,3
0,35
0,4
0,46
0,52
0,57
0,63
0,7
0,8
0,9
1,05
1,25
1,5
1,75
2,1
7
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
0,14
0,18
0,22
0,27
0,33
0,39
0,46
0,54
0,63
0,72
0,81
0,89
0,97
1,1
1,25
1,4
1,65
1,95
2,3
2,8
3,3
0,25
0,3
0,36
0,43
0,52
0,62
0,74
0,87
1
1,15
1,3
1,4
1,55
1,75
2
2,3
2,6
3,1
3,7
4,4
5,4
0,4
0,48
0,58
0,7
0,84
1
1,2
1,4
1,6
1,85
2,1
2,3
2,5
2,8
3,2
3,6
4,2
5
6
7
8,6
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2244 – 99
Bảng 2.3 – Trị số các sai lệch cơ bản của trục
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Sai lệch dưới ei
Sai lệch trên es
IT5 và
IT6
Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
b
– 140
– 140
– 150
c
– 60
– 70
– 80
– 290
– 150
– 300
– 310
– 320
– 340
– 360
– 380
– 410
– 460
– 520
– 580
– 660
– 740
– 820
– 920
– 1050
– 1200
– 1350
– 1500
– 1650
cd
– 34
– 46
– 56
d
– 20
– 30
– 40
e
– 14
– 20
– 25
– 95
– 50
– 32
– 160
– 110
– 65
– 170
– 180
– 190
– 200
– 220
– 240
– 260
– 280
– 310
– 340
– 380
– 420
– 480
– 540
– 600
– 680
– 760
– 840
– 120
– 130
– 140
– 150
– 170
– 180
– 200
– 210
– 230
– 240
– 260
– 280
– 300
– 330
– 360
– 400
– 440
– 480
ef
– 10
– 14
– 18
f
–6
– 10
– 13
fg
–4
–6
–8
g
–2
–4
–5
h
0
0
0
– 16
–6
0
– 40
– 20
–7
0
– 80
– 50
– 25
–9
0
– 100
– 60
– 30
– 10
0
– 120
– 72
– 36
– 12
0
– 145
– 85
– 43
– 14
0
– 170
– 100
– 50
– 15
0
– 190
– 110
– 56
– 17
0
– 210
– 125
– 62
– 18
0
– 230
– 135
– 68
– 20
0
8
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
js
±
, trong đó n là cấp của trị số IT
a
– 270
– 270
– 280
Sai lệch =
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao gồm
–
3
3
6
6
10
10
14
14
18
18
24
24
30
30
40
40
50
50
65
65
80
80
100
100
120
120
140
140
160
160
180
180
200
200
225
225
250
250
280
280
315
315
355
355
400
400
450
450
500
Khoa Cơ Khí
IT7
–2
–2
–2
j
–4
–4
–5
–3
–6
–4
–8
–5
– 10
–7
– 12
–9
– 15
– 11
– 18
– 13
– 21
– 16
– 26
– 18
– 28
– 20
– 32
IT8
–6
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2244 – 99
Bảng 2.3 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên
Đến và
bao gồm
–
3
6
10
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250
280
315
355
400
450
3
6
10
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250
280
315
355
400
450
500
Sai lệch dưới ei
0
+1
+1
Đến và
bao gồm
IT3 và
trên IT7
k
0
0
0
m
+2
+4
+6
n
+4
+8
+ 10
p
+6
+ 12
+ 15
r
+ 10
+ 15
+ 19
s
+ 14
+ 19
+ 23
+1
0
+7
+ 12
+ 18
+ 23
+ 28
IT4
đến
IT7
Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
+2
0
+8
+ 15
+ 22
+ 28
+ 35
+2
0
+9
+ 17
+ 26
+ 34
+ 43
+2
0
+ 11
+ 20
+ 32
+3
0
+ 13
+ 23
+ 37
+3
0
+ 15
+ 27
+ 43
+4
0
+ 17
+ 31
+ 50
+4
0
+ 20
+ 34
+ 56
+4
0
+ 21
+ 37
+ 62
+5
0
+ 23
+ 40
+ 68
+ 41
+ 43
+ 51
+ 54
+ 63
+ 65
+ 68
+ 77
+ 80
+ 84
+ 94
+ 98
+ 108
+ 114
+ 126
+ 132
+ 53
+ 59
+ 71
+ 79
+ 92
+ 100
+ 108
+ 122
+ 130
+ 140
+ 158
+ 170
+ 190
+ 208
+ 232
+ 252
t
u
+ 18
+ 23
+ 28
+ 33
+ 41
+ 48
+ 54
+ 66
+ 75
+ 91
+ 104
+ 122
+ 134
+ 146
+ 166
+ 180
+ 196
+ 218
+ 240
+ 268
+ 294
+ 330
+ 360
+ 41
+ 48
+ 60
+ 70
+ 87
+ 102
+ 124
+ 144
+ 170
+ 190
+ 210
+ 236
+ 258
+ 284
+ 315
+ 350
+ 390
+ 435
+ 490
+ 540
v
+ 39
+ 47
+ 55
+ 68
+ 81
+ 102
+ 120
+ 146
+ 172
+ 202
+ 228
+ 252
+ 284
+ 310
+ 340
+ 385
+ 425
+ 475
+ 530
+ 595
+ 660
9
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
x
+ 20
+ 28
+ 34
+ 40
+ 45
+ 54
+ 64
+ 80
+ 97
+ 122
+ 146
+ 178
+ 210
+ 248
+ 280
+ 310
+ 350
+ 385
+ 425
+ 475
+ 525
+ 590
+ 660
+ 740
+ 820
y
+ 63
+ 75
+ 94
+ 114
+ 144
+ 174
+ 214
+ 254
+ 300
+ 340
+ 380
+ 425
+ 470
+ 520
+ 580
+ 650
+ 730
+ 820
+ 920
+1000
z
+ 26
+ 35
+ 42
+ 50
+ 60
+ 73
+ 88
+ 112
+ 136
+ 172
+ 210
+ 258
+ 310
+ 365
+ 415
+ 465
+ 520
+ 575
+ 640
+ 710
+ 790
+ 900
+1000
+1100
+1250
za
+ 32
+ 42
+ 52
+ 64
+ 77
+ 98
+ 118
+ 148
+ 180
+ 226
+ 274
+ 335
+ 400
+ 470
+ 535
+ 600
+ 670
+ 740
+ 820
+ 920
+1000
+1150
+1300
+1450
+1600
zb
+ 40
+ 50
+ 67
+ 90
+ 108
+ 136
+ 160
+ 200
+ 242
+ 300
+ 360
+ 445
+ 525
+ 620
+ 700
+ 780
+ 880
+ 960
+1050
+1200
+1300
+1500
+1650
+1850
+2100
zc
+ 60
+ 80
+ 97
+ 130
+ 150
+ 188
+ 218
+ 274
+ 325
+ 405
+ 480
+ 585
+ 690
+ 800
+ 900
+1000
+1150
+1250
+1350
+1550
+1700
+1900
+2100
+2400
+2600
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2244 – 99
IT6
IT7
+2
+5
+5
J
+4
+6
+8
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Sai lệch trên ES
Đến và
Đến và
bao
Trên
bao
Trên
IT8
gồm
IT8
gồm
IT8
IT8
IT8
K
M
+ 6
0
0
–2
–2
+10
– 1+∆
– 4+∆
–4
+12
– 1+∆
– 6+∆
–6
+6
+10
+15
– 1+∆
– 7+∆
–7
+8
+12
+20
– 2+∆
– 8+∆
–8
+10
+14
+24
– 2+∆
– 9+∆
–9
+13
+18
+28
– 2+∆
– 11+∆
– 11
+16
+22
+34
– 3+∆
– 13+∆
– 13
+18
+26
+41
– 3+∆
– 15+∆
– 15
+22
+30
+47
– 4+∆
– 17+∆
– 17
+25
+36
+55
– 4+∆
– 20+∆
– 20
+29
+39
+60
– 4+∆
– 21+∆
– 21
+33
+43
+66
– 5+∆
– 23+∆
– 23
Sai lệch dưới EI
Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
B
+140
+140
+150
C
+ 60
+ 70
+ 80
+ 290
+150
+ 300
+ 310
+ 320
+ 340
+ 360
+ 380
+ 410
+ 460
+ 520
+ 580
+ 660
+ 740
+ 820
+ 920
+1050
+1200
+1350
+1500
+1650
CD
+ 34
+ 46
+ 56
D
+ 20
+ 30
+ 40
E
+ 14
+ 20
+ 25
+ 95
+ 50
+ 32
+160
+110
+ 65
+170
+180
+190
+200
+220
+240
+260
+280
+310
+340
+380
+420
+480
+540
+600
+680
+760
+840
+120
+130
+140
+150
+170
+180
+200
+210
+230
+240
+260
+280
+300
+330
+360
+400
+440
+480
EF
+10
+14
+18
F
+ 6
+ 10
+ 13
FG
+4
+6
+8
G
+2
+4
+5
H
0
0
0
+ 16
+6
0
+ 40
+ 20
+7
0
+ 80
+ 50
+ 25
+9
0
+100
+ 60
+ 30
+ 10
0
+120
+ 72
+ 36
+ 12
0
+145
+ 85
+ 43
+ 14
0
+170
+100
+ 50
+ 15
0
+190
+110
+ 56
+ 17
0
+210
+125
+ 62
+ 18
0
+230
+135
+ 68
+ 20
0
JS
±
,trong đó n là cấp của trị số IT
A
+ 270
+ 270
+ 280
Sai lệch =
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao
gồm
–
3
3
6
6
10
10
14
14
18
18
24
24
30
30
40
40
50
50
65
65
80
80
100
100
120
120
140
140
160
160
180
180
200
200
225
225
250
250
280
280
315
315
355
355
400
400
450
450
500
Bảng 2.4 – Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ
10
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2244 – 99
Bảng 2.4 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên
Đến
và
bao
gồm
3
6
6
10
10
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250
280
280
315
355
Đến và
bao
gồm
IT8
Trên
IT8
Đến
và
bao
gồm
IT7
Trị số của ∆
Cấp dung sai tiêu chuẩn trên IT7
Cấp dung sai tiêu chuẩn
–4
–8+∆
– 10 +
∆
–4
0
-6
-12
-10
-15
-14
-19
-18
-23
-20
-28
-26
-35
-32
-42
-40
-50
-60
-80
0
1
0
1,5
0
1
0
3
0
4
IT
8
0
6
0
–15
-19
-23
-28
-34
-42
-52
-67
-97
1
1,5
2
3
6
7
– 12 +∆
0
–18
-23
-28
-33
7
9
1,5
2
3
4
8
12
–26
-34
-43
1,5
3
4
5
9
14
-41
-43
-51
-54
-63
-65
-68
-77
-80
-84
-94
-130
-150
-188
-218
-274
-325
-405
-480
-585
-690
-800
-900
-1000
-1150
-1250
-1350
-1550
3
-63
-75
-94
-114
-144
-174
-214
-254
-300
-340
-380
-425
-470
-520
-580
-90
-108
-136
-160
-200
-242
-300
-360
-445
-525
-620
-700
-780
-880
-960
-1050
-1200
3
-35
-64
-77
-98
-118
-148
-180
-226
-274
-335
-400
-470
-535
-600
-670
-740
-820
-920
1000
-1150
-
2
-28
-50
-60
-73
-88
-112
-136
-172
-210
-258
-310
-365
-415
-465
-520
-575
-640
-710
1
–22
-40
-45
-54
-64
-80
-97
-122
-146
-178
-210
-248
-280
-310
-350
-385
-425
-475
2
3
5
6
11
16
2
4
5
7
13
19
3
4
6
7
15
23
3
4
6
9
17
26
-1300
-1700
4
4
7
9
20
29
-1500
-1650
-1900
-2100
4
5
7
11
21
32
N
– 15 +
∆
– 17 +
∆
– 20 +
∆
– 23 +
∆
P÷ZC
0
0
0
0
0
– 27 +
∆
0
– 31 +
∆
0
315
– 34 +
∆
0
355
400
– 37 +
∆
0
Sai lệch = Sai lệch tuyệt đối với cấp trên IT7 + ∆
–
3
Sai lệch trên ES
P
R
S
–32
–37
–43
–50
–56
–62
T
U
V
X
Y
Z
ZA
ZB
ZC
IT3
IT4
IT5
IT6
IT7
-53
-59
-71
-79
-92
-100
-108
-122
-130
-140
-158
-41
-48
-54
-66
-75
-91
-104
-122
-134
-146
-166
-180
-196
-218
-41
-48
-60
-70
-87
-102
-124
-144
-170
-190
-210
-236
-258
-284
-315
-39
-47
-55
-68
-81
-102
-120
-146
-172
-202
-228
-252
-284
-310
-340
-385
-98
-170
-240
-350
-425
-525
-650
-790
-108
-114
-190
-208
-268
-294
-390
-435
-475
-530
-590
-660
-730
-820
-900
-1000
11
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
400
450
450
500
– 40 +
∆
0
Khoa Cơ Khí
-126
-232
-330
-490
-595
-740
-920
-1100
-132
-252
-360
-540
-660
-820
1000
-1250
–68
1300
1450
1600
12
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
-1850
-2400
-2100
-2600
5
5
7
13
23
34
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99
Khoa Cơ Khí
Bảng 2.5 – Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thước
danh nghĩa từ 1 đến 500 mm
Lỗ
cơ
bả
n
a
b
c
d
Sai lệch cơ bản của trục
e
f
H6
f6
H7
f7
H6
H7
c8
H8
c8
H7
H8
H9
H1
0
H1
2
Lỗ
cơ
bả
n
H5
H6
H7
H8
h
js
H5
g4
H6
g5
H7
g6
H5
h4
H6
h5
H7
h6
H5
js4
H6
js5
H7
js6
H8
js7
Lắp ghép
H5
H11
g
H11
a11
H11
b11
H12
b12
H7
d8
H8
d8
H8
d9
H9
d9
H10
d10
H11
d11
H7
e7
H7
e8
H8
e8
H8
e9
H9
e8
H8
f7
H8
f8
H8
h7
H8
f9
H9
e9
H9
f8
H8
h8
H8
h9
H9
f9
H9
h8
H10
h9
H9
h9
H10
h10
H11
h11
H12
h12
Sai lệch cơ bản của trục
k
m
n
H5
k4
H6
k5
H7
k6
H8
k7
H5
m4
H6
m5
H7
m6
H8
m7
H5
n4
H6
n5
H7
n6
H8
n7
p
r
s
t
u
H7
t6
H7
u7
H8
u8
v
x
z
H8
x8
H8
z8
Lắp ghép
H6
p5
H7
p6
H6
r5
H7
r6
H6
s5
H7
s6
H7
s7
H8
s7
H9
H1
0
H11
H1
2
Ghi chú:
Lắp ghép ưu tiên
13
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2245 – 99
Bảng 2.6 – Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thước
danh nghĩa từ 1 đến 500 mm
Trụ
c
cơ
bản
A
B
C
D
Sai lệch cơ bản của lỗ
E
F
G
H
F7
h5
G5
h4
G6
h5
G7
h6
H5
h4
H6
h5
H7
h6
H8
h7
Lắp ghép
h4
h5
D8
h6
D8
h7
h6
h7
D8
h8
D9
h9
h8
h9
h10
h11
A11
h11
h12
Trụ
c
cơ
bản
h4
h5
h6
h7
B11
h11
B12
h12
C11
h11
JS
K
M
N
JS5
h4
JS6
h5
JS7
h6
JS8
h7
K5
h4
K6
h5
K7
h6
K8
h7
M5
h4
M6
h5
M7
h6
M8
h7
N5
h4
N6
h5
N7
h6
N8
h7
E8
h6
E8
h7
D9
h8
D10
h9
D10
h10
D11
h11
E8
h8
F7
h6
F8
h6
F8
h7
E9
h8
F8
h8
F9
h8
H8
H9
h8
h8
H8 H9
H10
h9
h9
h9
H10
h10
H11
h11
H12
h12
E9
h9
Sai lệch cơ bản của lỗ
P
R
S
T
S7
h6
T7
h6
U
Lắp ghép
P6
h5
P7
h6
R7
h6
U8
h7
h8
h9
h10
h11
h12
Ghi chú:
Lắp ghép ưu tiên
14
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99
Khoa Cơ Khí
Bảng 2.7 – Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao gồm
–
3
3
6
6
10
10
18
18
30
30
40
40
50
50
65
65
80
80
100
100
120
120
140
140
160
A
B
C
9
10
11
12
13
8
9
10
11
12
13
8
9
10
11
12
13
+295
+270
+300
+270
+316
+280
+333
+290
+325
+300
+372
+310
+382
+320
+414
+340
+310
+270
+318
+270
+338
+280
+360
+290
+384
+300
+410
+310
+420
+320
+460
+340
+330
+270
+345
+270
+370
+280
+400
+290
+430
+300
+470
+310
+480
+320
+530
+340
+370
+270
+390
+270
+430
+280
+470
+290
+510
+300
+560
+310
+570
+320
+640
+340
+410
+270
+450
+270
+500
+280
+560
+290
+630
+300
+700
+310
+710
+320
+800
+340
+154
+140
+158
+140
+172
+150
+177
+150
+193
+160
+209
+170
+219
+180
+236
+190
+165
+140
+170
+140
+186
+150
+193
+150
+212
+160
+232
+170
+242
+180
+264
+190
+180
+140
+188
+140
+208
+150
+220
+150
+244
+160
+270
+170
+280
+180
+310
+190
+200
+140
+215
+140
+240
+150
+260
+150
+290
+160
+330
+170
+340
+180
+380
+190
+240
+140
+260
+140
+300
+150
+330
+150
+370
+160
+420
+170
+430
+180
+490
+190
+280
+140
+320
+140
+370
+150
+420
+150
+490
+160
+560
+170
+570
+180
+650
+190
+ 74
+ 60
+ 88
+ 70
+102
+ 80
+122
+ 95
+143
+110
+159
+120
+169
+130
+186
+140
+ 85
+ 60
+100
+ 70
+116
+ 80
+138
+ 95
+162
+110
+182
+120
+192
+130
+214
+140
+100
+ 60
+118
+ 70
+138
+ 80
+165
+ 95
+194
+110
+220
+120
+230
+130
+260
+140
+120
+ 60
+145
+ 70
+170
+ 80
+205
+ 95
+240
+110
+280
+120
+290
+130
+330
+140
+160
+ 60
+190
+ 70
+230
+ 80
+275
+ 95
+320
+110
+370
+120
+380
+130
+440
+140
+200
+ 60
+250
+ 70
+300
+ 80
+365
+ 95
+440
+110
+510
+120
+520
+130
+600
+140
+434
+360
+467
+380
+497
+410
+560
+460
+620
+520
+460
+360
+520
+380
+550
+410
+620
+460
+680
+520
+550
+360
+600
+380
+630
+410
+710
+460
+770
+520
+660
+360
+730
+380
+760
+410
+860
+460
+920
+520
+820
+360
+920
+380
+950
+410
+1090
+460
+1150
+520
+246
+200
+274
+220
+294
+240
+323
+260
+343
+280
+274
+200
+307
+220
+327
+240
+360
+260
+380
+280
+320
+200
+360
+220
+380
+240
+420
+260
+440
+280
+390
+200
+440
+220
+460
+240
+510
+260
+530
+280
+500
+200
+570
+220
+590
+240
+660
+260
+680
+280
+660
+200
+760
+220
+780
+240
+890
+260
+910
+280
+196
+150
+224
+170
+234
+180
+263
+200
+273
+210
+224
+150
+257
+170
+267
+180
+300
+200
+310
+210
+270
+150
+310
+170
+320
+180
+360
+200
+370
+210
+340
+150
+390
+170
+400
+180
+450
+200
+460
+210
+450
+140
+520
+170
+530
+180
+600
+200
+610
+210
+610
+150
+710
+170
+720
+180
+830
+200
+840
+210
15
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2245 – 99
Bảng 2.7 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước danh
nghĩa (mm)
A
B
C
Trên
Đến và
bao gồm
9
10
11
12
13
8
9
10
11
12
13
8
9
10
11
12
13
160
180
+ 680
+ 580
+ 740
+ 580
+ 830
+ 580
+ 980
+ 580
+1210
+ 580
+373
+310
+410
+310
+ 470
+ 310
+ 560
+ 310
+ 710
+ 310
+ 940
+ 310
+293
+230
+330
+230
+390
+230
+480
+230
+ 630
+ 230
+ 860
+ 230
180
200
+ 775
+ 660
+ 845
+ 660
+ 950
+ 660
+1120
+ 660
+1380
+ 660
+412
+340
+455
+340
+ 525
+ 340
+ 630
+ 340
+ 800
+ 340
+1060
+ 340
+312
+240
+355
+240
+425
+240
+530
+240
+ 700
+ 240
+ 960
+ 240
200
225
+ 855
+ 740
+ 925
+ 740
+1030
+ 740
+1200
+ 740
+1460
+ 740
+412
+380
+455
+380
+ 565
+ 380
+ 670
+ 380
+ 840
+ 380
+1100
+ 380
+332
+260
+375
+260
+445
+260
+550
+260
+ 720
+ 260
+ 980
+ 260
225
250
+ 935
+ 820
+1005
+ 820
+1110
+ 820
+1280
+ 820
+1540
+ 820
+492
+420
+535
+420
+ 605
+ 420
+ 710
+ 420
+ 880
+ 420
+1140
+ 420
+352
+280
+395
+280
+465
+280
+570
+280
+ 740
+ 280
+ 980
+ 280
250
280
+1050
+ 920
+1130
+ 920
+1240
+ 920
+1440
+ 920
+1730
+ 920
+561
+480
+610
+480
+ 690
+ 480
+ 800
+ 480
+1000
+ 480
+1290
+ 480
+381
+300
+430
+300
+510
+300
+620
+300
+ 820
+ 300
+1110
+ 300
280
315
+1180
+1050
+1260
+1050
+1370
+1050
+1570
+1050
+1860
+1050
+621
+540
+670
+540
+ 750
+ 540
+ 860
+ 540
+1060
+ 540
+1350
+ 540
+411
+330
+460
+330
+540
+330
+650
+330
+ 850
+ 330
+1140
+ 330
315
355
+1340
+1200
+1430
+1200
+1560
+1200
+1770
+1200
+2000
+1200
+689
+600
+740
+600
+ 830
+ 600
+ 960
+ 600
+1170
+ 600
+1490
+ 600
+449
+360
+500
+360
+590
+360
+720
+360
+ 930
+ 360
+1250
+ 360
355
400
+1490
+1350
+1580
+1350
+1710
+1350
+1920
+1350
+2240
+1350
+769
+680
+820
+680
+ 910
+ 680
+1040
+ 680
+1250
+ 680
+1570
+ 680
+498
+400
+540
+400
+630
+400
+760
+400
+ 970
+ 400
+1290
+ 400
400
450
+1655
+1500
+1750
+1500
+1900
+1500
+2130
+1500
+2470
+1500
+857
+760
+915
+760
+1010
+ 760
+1160
+ 760
+1390
+ 760
+1370
+ 760
+537
+440
+595
+440
+690
+440
+840
+440
+1070
+ 440
+1410
+ 440
450
500
+1805
+1650
+1900
+1650
+2050
+1650
+2280
+1650
+2620
+1650
+937
+840
+995
+840
+1090
+ 840
+1240
+ 840
+1470
+ 840
+1840
+ 840
+577
+480
+635
+480
+730
+480
+880
+480
+1110
+ 480
+1450
+ 480
16
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99
Khoa Cơ Khí
Bảng 2.8 – Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao gồm
−
3
6
10
18
30
3
6
10
18
30
50
D
6
7
8
+
26
+
20
+
38
+
30
+
49
+
40
+
61
+
50
+
78
+
65
+
96
+
80
+
30
+
20
+
42
+
30
+
55
+
40
+
68
+
50
+
86
+
65
+10
5
+
80
+13
0
+10
0
+15
5
+12
0
+18
5
+14
5
+21
6
+17
0
+24
2
+19
0
+26
7
+21
0
+29
3
+
34
+
20
+
48
+
30
+
62
+
40
+
77
+
50
+
98
+
65
+119
50
80
120
180
250
315
400
80
120
180
250
315
400
500
+10
0
+14
2
+12
0
+17
0
+14
5
+19
9
+17
0
+22
2
+19
0
+24
6
+21
0
+27
0
+119
+
80
+14
6
+10
0
+17
4
+12
0
+20
8
+14
5
+24
2
+17
0
+27
1
+19
0
+29
9
+21
0
+32
7
E
9
10
11
12
13
+ 45
+ 60
+ 80
+120
+160
+ 20
+ 20
+ 20
+ 20
+ 20
+ 60
+ 78
+105
+150
+210
+ 30
+ 30
+ 30
+ 30
+ 30
+ 76
+ 98
+130
+190
+260
+ 40
+ 40
+ 40
+ 40
+ 40
+ 93
+120
+160
+230
+320
+ 50
+ 50
+ 50
+ 50
+ 50
+117
+149
+195
+275
+395
+ 65
+ 65
+ 65
+ 65
+ 65
+142
+180
+240
+330
+470
+ 80
+ 80
+ 80
+ 80
+ 80
+174
+220
+290
+400
+580
+100
+100
+100
+100
+100
+207
+260
+340
+470
+660
+120
+120
+120
+120
+120
+245
+305
+395
+545
+775
+145
+145
+145
+145
+145
+285
+355
+460
+630
+890
+170
+170
+170
+170
+170
+320
+400
+510
+710
+1000
+190
+190
+190
+190
+
190
+350
+440
+570
+780
+1100
+210
+210
+210
+210
+385
+480
+630
+860
17
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
+
210
+1200
5
6
7
+
18
+
14
+
25
+
20
+
31
+
25
+
40
+
32
+
49
+
40
+
61
+
50
+
73
+
60
+
87
+
72
+10
3
+
85
+12
0
+10
0
+13
3
+
20
+
14
+
28
+
20
+
34
+
25
+
43
+
32
+
53
+
40
+
66
+
50
+
79
+
60
+
94
+
72
+
85
+12
9
+10
0
+14
2
+
24
+
14
+
32
+
20
+
40
+
25
+
50
+
32
+
61
+
40
+
75
+
50
+
90
+
60
+10
7
+
72
+12
5
+
85
+14
6
+10
0
+16
2
+110
+110
+110
+15
0
+12
5
+16
2
+16
1
+12
5
+17
5
+18
2
+12
5
+19
8
+110
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
500
630
800
630
800
1000
100
0
1250
125
0
1600
160
0
2000
200
0
2500
250
0
3150
+23
0
+30
4
+26
0
+34
0
+29
0
+37
6
+32
0
+41
6
+35
0
+46
8
+39
0
+52
2
+43
0
+59
0
+48
0
+65
5
+52
0
+23
0
+33
0
+26
0
+37
0
+29
0
+41
0
+32
0
+45
5
+35
0
+51
5
+39
0
+58
0
+43
0
+65
5
+48
0
+73
0
+52
0
Khoa Cơ Khí
+23
0
+37
0
+26
0
+41
5
+29
0
+46
0
+32
0
+51
5
+35
0
+58
5
+39
0
+66
0
+43
0
+76
0
+48
0
+85
0
+52
0
+230
+230
+230
+230
+
230
+435
+540
+700
+960
+1360
+260
+230
+260
+260
+
260
+490
+610
+790
+1090
+1540
+290
+290
+290
+
290
+
290
+550
+680
+880
+1220
+1720
+320
+320
+320
+
320
+
320
+610
+770
+1010
+1400
+2000
+350
+350
+
350
+
350
+
350
+700
+890
+1170
+1640
+2340
+390
+390
+
390
+
390
+
390
+800
+1030
+1350
+1930
+2730
+430
+
430
+
430
+
430
+
430
+920
+1180
+1580
+2230
+3280
+480
+
480
+
480
+
480
+
480
+1060
+1380
+1870
+2620
+3820
+
520
+
520
+
520
+
520
+
520
18
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
+13
5
+13
5
+18
9
+14
5
+21
0
+16
0
+22
6
+17
0
+26
1
+19
5
+29
8
+22
0
+33
2
+24
0
+37
0
+26
0
+42
5
+29
0
+13
5
+21
5
+14
5
+24
0
+16
0
+26
0
+17
0
+30
0
+19
5
+34
5
+22
0
+39
0
+24
0
+43
5
+26
0
+50
0
+29
0
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2245 – 99
Bảng 2.8 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao gồm
E
F
8
9
10
3
3
+ 28
+ 14
+ 39
+ 14
+ 54
+ 14
+8
+6
3
6
+ 38
+ 20
+ 50
+ 20
+ 68
+ 20
+ 12,5
+ 10
6
10
+ 47
+ 25
+ 61
+ 25
+ 83
+ 25
+ 15,5
+ 13
10
18
+ 59
+ 32
+ 75
+ 32
+102
+ 32
+ 19
+ 16
18
30
+ 73
+ 40
+ 92
+ 40
+124
+ 40
+ 24
+ 20
30
50
+ 89
+ 50
+ 112
+ 50
+150
+ 50
+ 29
+ 25
50
80
+
106
+ 60
+
134
+ 60
+180
+ 60
80
120
+
125
+ 72
+
159
+ 72
+212
+ 72
120
180
+
148
+ 85
+
182
+ 85
+245
+ 85
+
172
+
100
+
191
+
110
+
214
+
125
+
232
+
+
215
+
100
+ 285
+ 100
+
240
+ 110
+ 320
+ 110
−
180
250
250
315
315
400
400
500
+
265
+
125
+
290
+
4
+
9
+
6
+
14
+
10
+
17
+
13
+
21
+
16
+
26
+
20
+
32
+
25
+ 355
+ 125
+ 385
+ 135
5
6
7
8
9
10
+
10
+6
+ 12
+6
+ 16
+6
+ 20
+6
+ 31
+6
+ 46
+6
+ 18
+ 10
+ 22
+ 10
+ 28
+ 10
+ 40
+ 10
+ 58
+ 10
+ 22
+ 13
+ 28
+ 13
+ 35
+ 13
+ 49
+ 13
+ 71
+ 13
+ 27
+ 16
+ 34
+ 16
+ 43
+ 16
+ 59
+ 16
+ 86
+ 16
+ 33
+ 20
+ 41
+ 20
+ 53
+ 20
+ 72
+ 20
+
104
+ 20
+ 41
+ 25
+ 50
+ 25
+ 64
+ 25
+ 87
+ 25
+
125
+ 25
+ 49
+ 30
+ 60
+ 30
+ 76
+ 30
+ 104
+ 30
+ 58
+ 36
+ 71
+ 36
+ 90
+ 36
+ 123
+ 36
+ 68
+ 43
+ 83
+ 43
+ 106
+ 43
+ 143
+ 43
+ 79
+ 50
+ 96
+ 50
+ 122
+ 50
+ 165
+ 50
+ 88
+ 56
+ 108
+ 56
+ 137
+ 56
+ 186
+ 56
+ 98
+ 62
+ 119
+ 62
+ 151
+ 62
+ 202
+ 62
+ 108
+ 68
+ 131
+ 68
+ 165
+ 68
+ 223
+ 68
+
15
+
10
+
19
+
13
+
24
+
16
+
29
+
20
+
36
+
25
+
43
+
30
+
51
+
36
+
61
+
43
+
70
+
50
+
79
+
56
+
87
+
62
+
95
+
19
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
500
630
630
800
800
1000
100
0
1250
125
0
1600
160
0
2000
200
0
2500
250
0
3150
135
+
255
+
145
+
285
+
160
+
310
+
170
+
360
+
195
+
415
+
220
+
470
+
240
+
540
+
260
+
620
+
290
Khoa Cơ Khí
135
+
320
+
145
+
360
+
160
+
400
+
170
+
455
+
195
+
530
+
220
+
610
+
240
+
700
+
260
+
830
+
290
TCVN 2245 – 99
68
+ 425
+ 145
+ 120
+ 76
+ 146
+ 76
+ 186
+ 76
+ 251
+ 76
+ 480
+ 160
+ 130
+ 80
+ 160
+ 80
+ 205
+ 80
+ 280
+ 80
+ 530
+ 170
+ 142
+ 86
+ 176
+ 86
+ 226
+ 86
+ 316
+ 86
+ 615
+ 195
+ 164
+ 98
+ 203
+ 98
+ 263
+ 98
+ 358
+ 98
+ 720
+ 220
+ 188
+ 110
+ 235
+ 110
+ 305
+ 110
+ 420
+ 110
+ 840
+ 240
+ 212
+ 120
+ 270
+ 120
+ 350
+ 120
+ 490
+ 120
+ 960
+ 260
+ 240
+ 130
+ 305
+ 130
+ 410
+ 130
+ 570
+ 130
+ 1150
+ 290
+ 280
+ 145
+ 355
+ 145
+ 475
+ 145
+ 685
+ 145
Bảng 2.9 – Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao
gồm
G
CD
3
4
5
6
7
8
9
10
6
7
8
9
10
+4
+2
+6,5
+4
+5
+2
+8
+4
+6
+2
+9
+4
+8
+2
+12
+4
+12
+2
+16
+4
+16
+2
+22
+4
+27
+2
+34
+4
+42
+2
+52
+4
+40
+34
+54
+46
+44
+34
+58
+46
+48
+34
+64
+46
+59
+34
+76
+46
+65
+56
+71
+56
+78
+56
+92
+56
+74
+34
+94
+46
+11
4
+56
–
3
3
6
6
10
+7,5
+5
+9
+5
+11
+5
+14
+5
+20
+5
+27
+5
+41
+5
+63
+5
10
18
+9
+11
+14
+17
+24
+33
+49
+76
20
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
+6
+11
+7
+13
+9
18
30
30
50
50
80
80
120
120
180
180
250
250
315
315
400
400
500
500
630
630
800
800
1000
100
0
1250
125
0
1600
160
0
2000
200
0
2500
250
0
3150
+6
+13
+7
+16
+9
TCVN 2245 – 99
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và bao
Trên
gồm
–
3
3
6
6
10
Khoa Cơ Khí
+6
+16
+7
+20
+9
+23
+10
+27
+12
+32
+14
+35
+15
+40
+17
+43
+18
+47
+20
+6
+20
+7
+25
+9
+29
+10
+34
+12
+39
+14
+44
+55
+49
+17
+54
+18
+60
+20
+66
+22
+74
+24
+82
+26
+94
+28
+10
8
+30
+12
4
+32
+14
4
+34
+17
3
+38
+6
+28
+7
+34
+9
+40
+10
+47
+12
+54
+14
+61
+15
+69
+17
+75
+18
+83
+20
+92
+22
+104
+24
+116
+26
+133
+28
+6
+40
+7
+48
+9
+56
+10
+66
+12
+77
+14
+87
+15
+98
+17
+107
+18
+117
+20
+132
+22
+149
+24
+166
+26
+193
+28
+155
+30
+225
+30
+182
+32
+262
+32
+209
+34
+314
+34
+248
+38
+368
+38
+6
+59
+7
+71
+9
+6
+91
+7
+109
+9
Bảng 2.10 – Sai lệch giới hạn của lỗ H
H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
+14
0
+18
0
+22
0
+25
0
+30
0
+36
0
+40
0
+48
0
+58
0
+60
0
+75
0
+90
0
Sai lệch theo µm
+0,8
0
+1
0
+1
0
+1,2
0
+1,5
0
+1,5
0
+2
0
2.5
0
+2.5
0
+3
0
+4
0
+4
0
+4
0
+5
0
+6
0
+6
0
+8
0
+9
0
+10
0
+12
0
+15
0
21
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
+1,2
0
+1,5
0
+,2
0
+2,5
0
+3
0
+4
0
+,5
0
+6
0
+8
0
+9
0
+11
0
+13
0
+18
0
+21
0
+27
0
+33
0
+43
0
+52
0
50
+1,5
0
+2.5
0
+4
0
+7
0
+11
0
+16
0
+25
0
+39
0
+62
0
50
80
+2
0
+3
0
+5
0
+8
0
+13
0
+19
0
+30
0
+46
0
+74
0
80
120
+2,5
0
+4
0
+6
0
+10
0
+15
0
+22
0
+35
0
+54
0
+87
0
120
180
+3,5
0
+5
0
+8
0
+12
0
+18
0
+25
0
+40
0
+63
0
+10
0
0
180
250
+4,5
0
+7
0
+10
0
+14
0
+20
0
+29
0
+46
0
+72
0
+115
0
250
315
+6
0
+8
0
+12
0
+16
0
+23
0
+32
0
+52
0
+81
0
130
0
315
400
+7
0
+9
0
+13
0
+18
0
+25
0
+36
0
+57
0
+89
0
+8
0
+10
0
+15
0
+20
0
+27
0
+40
0
+63
0
+97
0
+110
0
10
18
18
30
30
400
500
500
630
+9
0
+11
0
+16
0
+22
0
+32
0
+44
0
+70
0
630
800
+10
0
+13
0
+18
0
+25
0
+36
0
+50
0
+80
0
800
1000
+11
0
+16
0
+21
0
+28
0
+40
0
+56
0
+90
0
100
0
1250
+13
0
+18
0
+24
0
+33
0
+47
0
+66
0
125
0
1600
+15
0
+21
0
+29
0
+39
0
+55
0
+78
0
160
0
2000
+18
0
+25
0
+35
0
+46
0
+65
0
+92
0
200
0
2500
+22
0
+30
0
+41
0
+55
0
+78
0
+110
0
250
0
3150
+26
0
+36
0
+50
0
+68
0
+96
0
+13
5
0
Ghi chú: Các giá trị trong khung
+10
5
0
+12
5
0
+15
0
0
+17
5
0
+21
0
0
+12
5
0
+14
0
0
+16
5
0
+19
5
0
+23
0
0
+28
0
0
+33
0
0
+14
0
0
+15
5
0
+17
5
0
+20
0
0
+23
0
0
+26
0
0
+31
0
0
+37
0
0
+44
0
0
+54
0
0
+70
0
+84
0
+10
0
0
+12
0
0
+14
0
0
+16
0
0
+18
5
0
+21
0
0
+23
0
0
+25
0
0
+28
0
0
+32
0
0
+36
0
0
+42
0
0
+50
0
0
+60
0
0
+70
0
0
+86
0
0
được dùng cho ứng dụng thực nghiệm.
22
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
+110
0
+130
0
+160
0
+190
0
+220
0
+250
0
+290
0
+320
0
+360
0
+400
0
+440
0
+500
0
+560
0
+660
0
+780
0
+920
0
+1100
0
+135
0
0
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
Khoa Cơ Khí
TCVN 2245 – 99
Kích thước danh nghĩa
(mm)
Trên
Đến và bao gồm
–
3
3
6
6
10
10
18
18
30
30
50
50
80
80
120
120
180
180
250
250
315
315
400
400
500
500
630
630
800
800
1000
100
0
125
0
160
0
200
0
250
0
1250
1600
2000
2500
3150
Bảng 2.10 – (tiếp theo)
12
13
H
15
14
16
17
18
+0,6
0
+0,75
0
+0,9
0
+1,1
0
+1,3
0
+1,6
0
+1,9
0
+2,5
0
+2,9
0
+3,2
0
+3,6
0
+4
0
+4,4
0
+5
0
+5,6
0
+6,6
0
+7,8
0
+9,2
0
+11
0
+7
0
+13,5
0
+0,9
0
+1,2
0
+1,5
0
+1,8
0
+2,1
0
+2,5
0
+3
0
+3,5
0
+4
0
+4,6
0
+5,2
0
+5,7
0
+6,3
0
+7
0
+8
0
+9
0
+10,5
0
+12,5
0
+15
0
+17,5
0
+21
0
+1,1
0
+1,6
0
+2,2
0
+2,7
0
+3,3
0
+3,9
0
+4,6
0
+5,4
0
+6,3
0
+7,2
0
+8.1
0
+8,9
0
+9,7
0
+11
0
+12,5
0
+14
0
+16,5
0
+19,5
0
+23
0
+28
0
+33
0
Sai lệch theo mm
+0,1
0
+0,12
0
+0,15
0
+0,18
0
+0,21
0
+0,25
0
+0,3
0
+0,35
0
+0,4
0
+0,46
0
+0,52
0
+0,57
0
+0,63
0
+0,7
0
+0,8
0
+0,9
0
+1,05
0
+1,25
0
+1,5
0
+1,73
0
+2,1
0
+0,14
0
+0,18
0
+0,22
0
+0,27
0
+0,33
0
+0,39
0
+0,46
0
+0,54
0
+0,63
0
+0,72
0
+0,81
0
+0,89
0
+0,97
0
+1,1
0
+1,25
0
+1,4
0
+1,65
0
+1,95
0
+2,3
0
+2,6
0
+3,3
0
+0,25
0
+0,3
0
+0,36
0
+0,43
0
+0,52
0
+0,62
0
+0,74
0
+0,87
0
+1
0
+1,15
0
+1,3
0
+1,4
0
+0,55
0
+1,75
0
+2
0
+2,3
0
+2,6
0
+3,1
0
+3,7
0
+4,4
0
+5,4
0
+0,4
0
+0,48
0
+0,58
0
+0,7
0
+0,84
0
+1
0
+1,2
0
+1,4
0
+1,6
0
+1,85
0
+2.1
0
+2,3
0
+2,5
0
+2,8
0
+3,2
0
+3,6
0
+4,2
0
+5
0
+6
0
+7
0
+8,6
0
23
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()
lOMoARcPSD|16911414
Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99
Kích thước
danh nghĩa (mm)
Đến và
Trên
bao gồm
–
3
3
6
6
10
10
18
18
30
30
50
50
80
80
120
120
180
180
250
250
315
315
400
400
500
500
630
630
800
800
1000
1000
1250
1250
1600
1600
2000
2000
2500
2500
3150
Khoa Cơ Khí
Bảng 2.11 – Sai lệch giới hạn của lỗ JS
1
2
3
JS
5
4
6
7
8
9
±3
±4
± 4,5
± 5,5
± 6,5
±8
± 9,5
± 11
± 12,5
± 14,5
± 16
± 18
± 20
± 22
± 25
± 28
± 33
± 39
± 46
± 55
± 67,5
±5
±6
± 7,5
±9
± 10,5
± 12,5
± 15
± 17,5
± 20
± 23
± 26
± 28,5
± 31,5
± 35
± 40
± 45
± 52,5
± 62,5
± 75
± 87,5
± 105
±7
±9
± 11
± 13,5
± 16,5
± 19,5
± 23
± 27
± 31,5
± 36
± 40,5
± 44,5
± 48,5
± 55
± 62,5
± 70
± 82,5
± 97,5
± 115
± 140
± 165
± 12,5
± 15
± 18
± 21,5
± 26
± 31
± 37
± 43,5
± 50
± 57,5
± 65
± 70
± 77,5
± 87,5
± 100
± 115
± 130
± 155
± 185
± 220
± 270
Sai lệch theo µm
± 0,4
± 0,5
± 0,5
± 0,6
± 0,75
± 0,75
±1
± 1,25
± 1,75
± 2,25
±3
± 3,5
±4
± 4,5
±5
± 5,5
± 6,5
± 7,5
±9
± 11
± 13
± 0,6
± 0,75
± 0,75
±1
± 1,25
± 1,25
± 1,5
±2
± 2,5
± 3,5
±4
± 4,5
±5
± 5,5
± 6,5
± 7,5
±9
± 10,5
± 12,5
± 15
± 18
±1
± 1,25
± 1,25
± 1,5
±2
±2
± 2,5
±3
±4
±5
±6
± 6,5
± 7,5
±8
±9
± 10,5
± 12
± 14,5
± 17,5
± 20,5
± 25
Ghi chú: Các giá trị trong khung
± 1,5
±2
±2
± 2,5
±3
± 3,5
±4
±5
±6
±7
±8
±9
± 10
± 11
± 12,5
± 14
± 16,5
± 19,5
± 23
± 27,5
± 34
±2
± 2,5
±3
±4
± 4,5
± 5,5
± 6,5
± 7,5
±9
± 10
± 11,5
± 12,5
± 13,5
± 16
± 18
± 20
± 23,5
± 27,5
± 32,5
± 39
± 48
được dùng cho ứng dụng thực nghiệm.
24
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()