Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Bảng tra dung sai lắp ghép - Lê Hoàng Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 120 trang )

lOMoARcPSD|16911414

`

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
BỘ MÔN CƠ KHÍ SỬA CHỮA

BẢNG TRA

DUNG SAI LẮP GHÉP
Biên soạn: LÊ HỒNG LÂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2019
(Lưu hành nội bộ)
Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

MỤC LỤC
Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn...................................................................................4
Bảng 2.1 – Khoảng kích thước danh nghĩa......................................................................................6
Bảng 2.2 – Trị số dung sai tiêu chuẩn..............................................................................................7
Bảng 2.3 – Trị số các sai lệch cơ bản của trục.................................................................................8
Bảng 2.4 – Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ..................................................................................10
Bảng 2.5 – Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500...................................12


Bảng 2.6 – Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa ≤ 500................................13
Bảng 2.7 – Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C....................................................................................14
Bảng 2.8 – Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F....................................................................................16
Bảng 2.9 – Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD.................................................................................18
Bảng 2.10 – Sai lệch giới hạn của lỗ H..........................................................................................19
Bảng 2.11 – Sai lệch giới hạn của lỗ JS.........................................................................................21
Bảng 2.12 – Sai lệch giới hạn của lỗ K, M và N.............................................................................23
Bảng 2.13 – Sai lệch giới hạn của lỗ P...........................................................................................25
Bảng 2.14 – Sai lệch giới hạn của lỗ R..........................................................................................26
Bảng 2.15 – Sai lệch giới hạn của lỗ S...........................................................................................27
Bảng 2.16 – Sai lệch giới hạn của lỗ R và S..................................................................................28
Bảng 2.17 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................29
Bảng 2.18 – Sai lệch giới hạn của lỗ T và U...................................................................................30
Bảng 2.19 – Sai lệch giới hạn của lỗ V, X và Y..............................................................................31
Bảng 2.20 – Sai lệch giới hạn của lỗ Z và ZA................................................................................33
Bảng 2.21 – Sai lệch giới hạn của lỗ ZB và ZC..............................................................................35
Bảng 2.22 – Sai lệch giới hạn của trục a, b và c............................................................................37
Bảng 2.23 – Sai lệch giới hạn của trục d, e và f.............................................................................39
Bảng 2.24 – Sai lệch giới hạn của trục g........................................................................................41
Bảng 2.25 – Sai lệch giới hạn của trục h........................................................................................42
Bảng 2.26 – Sai lệch giới hạn của trục js.......................................................................................44
Bảng 2.27 – Sai lệch giới hạn của trục j, k, m và n.........................................................................46
Bảng 2.28 – Sai lệch giới hạn của trục p........................................................................................49
Bảng 2.29 – Sai lệch giới hạn của trục r.........................................................................................50
Bảng 2.30 – Sai lệch giới hạn của trục s........................................................................................51
Bảng 2.31 – Sai lệch giới hạn của trục t và u.................................................................................52
Bảng 2.32 – Sai lệch giới hạn của trục r, s, t và u..........................................................................53
Bảng 2.33 – Sai lệch giới hạn của trục v, x và y.............................................................................54
1


Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

Bảng 2.34 – Sai lệch giới hạn của trục z và za..............................................................................56
Bảng 2.35 – Sai lệch giới hạn của trục zb và zc.............................................................................58
Bảng 2.36 – Độ hở giới hạn của các lắp ghép lỏng........................................................................60
Bảng 2.37 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép trung gian..............................................................63
Bảng 2.38 – Độ dôi giới hạn của các lắp ghép chặt.......................................................................64
Bảng 3.1 – Dung sai độ thẳng và độ phẳng...................................................................................66
Bảng 3.2 – Dung sai độ trụ, độ tròn và profin mặt cắt dọc..............................................................67
Bảng 3.3 – Dung sai độ song song, độ vng góc, độ nghiêng, độ đảo mặt mút...........................68
Bảng 3.4 – Dung sai độ đảo hướng kính,độ đảo hướng kính tồn phần, độ ĐT, độ ĐX, GT..........69
Bảng 3.5 – Sai lệch trung bình cộng của profin Ra.........................................................................70
Bảng 3.6 – Chiều cao lớn nhất của profin Rz..................................................................................70
Bảng 3.7 – Chiều dài chuẩn........................................................................................................... 70
Bảng 3.8 – Nhám bề mặt và cấp chính xác kích thước của các chi tiết gia cơng bằng cắt gọt......71
Bảng 3.9 – Một số ví dụ về quy định nhám bề mặt chi tiết.............................................................73
Bảng 3.10 – Nhám bề mặt ứng với cấp chính xác kích thước và dung sai hình dạng....................76
Bảng 3.11 – Bảng trị số độ nhám Ra, Rz và số cấp độ nhám........................................................77
Bảng 4.1 – Chọn lắp ghép cho vòng chịu tải cục bộ và dao động..................................................78
Bảng 4.2 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn trên trục.........................................................................79
Bảng 4.3 – Miền dung sai lắp ghép ổ lăn với lỗ của thân...............................................................82
Bảng 4.4 – Nhám bề mặt lắp ghép của trục và lỗ thân hộp với ổ lăn.............................................85
Bảng 4.5 – Kích thước cơ bản của ổ lăn........................................................................................86

Bảng 4.6 – Bậc dung sai kích thước trục và lỗ thân hộp khi lắp ghép với ổ lăn.............................87
Bảng 4.7 – Các kích thước cơ bản của then và rãnh then bằng, mm............................................88
Bảng 4.8 – Miền dung sai kích thước lắp ghép b của mối ghép then bằng....................................89
Bảng 4.9 – Sai lệnh giới hạn của các kích thước khơng lắp ghép của mối ghép then bằng...........89
Bảng 4.10 – Kích thước then hoa dạng răng chữ nhật..................................................................90
Bảng 4.11 – Miền dung sai các kích thước lỗ then hoa..................................................................92
Bảng 4.12 – Miền dung sai các kích thước trục then hoa...............................................................92
Bảng 4.13 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm D........................................................92
Bảng 4.14 – Lắp ghép then hoa theo chiều rông b (khi định tâm theo D)......................................93
Bảng 4.15 – Lắp ghép then hoa theo đường kính định tâm d........................................................93
Bảng 4.16 – Lắp ghép then hoa chiều rông b (khi định tâm theo d)...............................................93
Bảng 4.17 – Lắp ghép then hoa theo chiều rộng b (khi định tâm theo b).......................................94
Bảng 4.18 – Miền dung sai của đường kính khơng định tâm........................................................94
Bảng 4.19 – Các kiểu lắp then hoa theo kinh nghiệm thường dùng...............................................94
Bảng 4.20 – Dãy đường kính và bước ren.....................................................................................95
2

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

Bảng 4.21 – Sai lệch cơ bản và cấp chính xác ren........................................................................97
Bảng 4.22 – Miền dung sai kích thước ren (lắp ghép có độ hở).....................................................97
Bảng 4.23 – Trị số chiều dài vặn ren..............................................................................................98
Bảng 4.24 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngồi (5h6h; 6d; 6e; 6f).........................................99

Bảng 4.25 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngoài (6g; 6h; 7e6e; 7g6g)..................................101
Bảng 4.26 – Sai lệch giới hạn đường kính ren ngồi (7h6h; 8g; 8h; 9g8g)..................................103
Bảng 4.27 – Sai lệch giới hạn đường kính ren trong (6G; 6H; 7G)...............................................105
Bảng 4.28 – Sai lệch giới hạn đuờng kính ren trong (7H; 8G; 8H)...............................................107
Bảng 4.29 – Đường kính trung bình và đường kính trong của ren hệ mét...................................109
PHỤ LỤC...................................................................................................................................... 110
Bảng 1 – Bộ căn mẫu 83 miếng...................................................................................................110
Bảng 2 – Bộ căn mẫu micrômét 10 miếng....................................................................................110
Bảng 3 – Bộ căn mẫu 103 miếng.................................................................................................110
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................................111

3

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

Bảng 1.1 – Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn
Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20

(R'20)

0,010

0,010

0,010

Ra40
(R'40
)

Ra5
(R5)
0,100

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20)

0,100

0,100

0,011
0,012*

0,012**

0,014

0,016

0,016

0,016
0,018

0,020

0,020
0,022

0,025

0,025

0,025
0,028

0,032

0,032
0,036

0,040

0,040


0,040
0,045

0,050

0,050
0,056

0,063

0,063

0,063
0,071

0,080

0,110

0,080
0,090

0,012
*

0,012
0,013
0,014
0,015


0,120**
0,140

0,016
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024

0,160

0,025
0,026
0,028
0,030
0,032
0,034
0,036
0,038

0,250

0,040
0,042
0,045
0,048
0,050

0,053
0,056
0,060

0,400

0,063
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095

0,630

0,160

0,160
0,180

0,200

0,200
0,220

0,250

0,250

0,280

0,320

0,320
0,360

0,400

0,400
0,450

0,500

0,500
0,560

0,630

0,630
0,710

0,800

0,800
0,900

Ra40
(R'40
)


Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20)

Ra40
(R'40)

0,100
0,105
0,110
0,115
0,120
0,130
0,140
0,150

1,0

1,0

1,0

1,0
1,05

1,1
1,15
1,2
1,3
1,4
1,5

0,160
0,170
0,180
0,190
0,200
0,210
0,220
0,240

1,6

0,250
0,260
0,280
0,300
0,320
0,340
0,360
0,380

2,5

0,400

0,420
0,450
0,480
0,500
0,530
0,560
0,600

4,0

0,630
0,670
0,710
0,750
0,800
0,850
0,900
0,950

6,3

1,1
1,2*

1,2**
1,4

1,6

1,6

1,8

2,0

2,0
2,2

2,5

2,5
2,8

3,2

3,2
3,6

4,0

4,0
4,5

5,0

5,0
5,6

4

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


6,3

6,3
7,1

8,0

8,0
9,0

1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
2,5
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
4,0
4,2
4,5

4,8
5,0
5,3
5,6
6,0
6,3
6,7
7,1
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí
Bảng 1.1 – (tiếp theo)

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20)


Ra40
(R'40)

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20)

Ra40
(R'40)

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20)

Ra40
(R'40)

10


10

10

10
10,5
11
11,5
12
13
14
15

100

100

100

100
105
110
120
125
130
140
150

1000


1000

1000

1000
1060
1120
1180
1250
1320
1400
1500

16
17
18
19
20
21
22
24

160

160
170
180
190
200
210

220
240

1600

25
26
28
30
32
34
36
38

250

250
260
280
300
320
340
360
380

2500

40
42
45

48
50
53
56
60

400

400
420
450
480
500
530
560
600

4000

63
67
71
75
80
85
90
95

630


630
670
710
750
800
850
900
950

6300

11
12*

12**
14

16

16

16
18

20

20
22

25


25

25
28

32

32
36

40

40

40
45

50

50
56

63

63

63
71


80

80
90

110
125

125
140

160

160
180

200

200
220

250

250
280

320

320
360


400

400
450

500

500
560

630

630
710

800

800
900

1120
1250

1250
1400

1600

1600

1800

2000

2000
2240

2500

2500
2800

3150

3150
3550

4000

4000
4500

5000

5000
5600

5

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


6300

6300
7100

8000

8000
9000

1600
1700
1800
1900
2000
2120
2240
2360
2500
2650
2800
3000
3150
3350
3550
3750
4000
4250
4500

4750
5000
5300
5600
6000
6300
6700
7100
7500
8000
8500
9000
9500


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2244 – 99
Bảng 2.1 – Khoảng kích thước danh nghĩa
Trị số tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa đến 3150
Khoảng chính

Khoảng trung gian

Khoảng chính


Khoảng trung gian

Trên

Đến và
bao gồm

Trên

Đến và
bao gồm

Trên

Đến và
bao gồm

Trên

Đến và
bao gồm



3






250

315

250
280

280
315

3

6





315

400

315
355

355
400

6


10





400

500

400
450

450
500

10

18

10
14

14
18

500

630


500
560

560
630

18

30

18
24

24
30

630

800

630
710

710
800

30

50


30
40

40
50

800

1000

800
900

900
1000

50

80

50
65

65
80

1000

1250


1000
1120

1120
1250

80

120

80
100

100
120

1250

1600

1250
1400

1400
1600

120

180


120
140
160

140
160
180

1600

2000

1600
1800

1800
2000

180

250

180
200
225

200
225
250


2000

2500

2000
2240

2240
2500

2500

3150

2500
2800

2800
3150

6

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng


Khoa Cơ Khí

TCVN 2244 – 99

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên

Đến và
bao gồm


3
6
10
18
30
50
80
120
180
250
315
400
500
630
800
1000
1250

1600
2000
2500

3
6
10
18
30
50
80
120
180
250
315
400
500
630
800
1000
1250
1600
2000
2500
3150

Bảng 2.2 – Trị số dung sai
Cấp dung sai tiêu chuẩn
IT1


IT2

IT3

IT4

IT5

IT6

IT7

IT8

IT9

IT10
IT11
Dung sai

IT12

IT13

IT14

µm
0,8
1
1

1,2
1,5
1,5
2
2,5
3,5
4,5
6
7
8
9
10
11
13
15
18
22
26

1,2
1,5
1,5
2
2,5
2,5
3
4
5
7
8

9
10
11
13
15
18
21
25
30
38

2
2,5
2,5
3
4
4
5
6
8
10
12
13
15
16
18
21
24
29
35

41
50

3
4
4
5
6
7
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28
33
39
46
55
68

4
5
6
8
9

11
13
15
18
20
23
25
27
32
36
40
47
55
65
78
96

6
8
9
11
13
16
19
22
25
29
32
36
40

44
50
56
66
78
92
110
135

IT15

IT16

IT17

IT18

0,6
0,75
0,9
1,1
1,3
1,6
1,9
2,2
2,5
2,9
3,2
3,6
4

4,4
5
5,6
6,6
7,8
9,2
11
13,5

1
1,2
1,5
1,8
2,1
2,5
3
3,5
4
4,6
5,2
5,7
6,3
7
8
9
10,5
12,5
15
17,5
21


1,4
1,8
2,2
2,7
3,3
3,9
4,6
5,4
6,3
7,2
8,1
8,9
9,7
11
12,5
14
16,5
19,5
23
28
33

mm
10
12
15
18
21
25

30
35
40
46
52
57
63
70
80
90
105
125
150
175
210

14
18
22
27
33
39
46
54
63
72
81
89
97
110

125
140
165
195
230
280
330

25
30
36
43
52
62
74
87
100
115
130
140
155
175
200
230
260
310
370
440
540


40
48
58
70
84
100
120
140
160
185
210
230
250
280
320
360
420
500
600
700
860

60
75
90
110
130
160
190
220

250
290
320
360
400
440
500
560
660
780
920
1100
1350

0,1
0,12
0,15
0,18
0,21
0,25
0,3
0,35
0,4
0,46
0,52
0,57
0,63
0,7
0,8
0,9

1,05
1,25
1,5
1,75
2,1

7

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

0,14
0,18
0,22
0,27
0,33
0,39
0,46
0,54
0,63
0,72
0,81
0,89
0,97
1,1
1,25
1,4
1,65
1,95
2,3
2,8

3,3

0,25
0,3
0,36
0,43
0,52
0,62
0,74
0,87
1
1,15
1,3
1,4
1,55
1,75
2
2,3
2,6
3,1
3,7
4,4
5,4

0,4
0,48
0,58
0,7
0,84
1

1,2
1,4
1,6
1,85
2,1
2,3
2,5
2,8
3,2
3,6
4,2
5
6
7
8,6


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2244 – 99

Bảng 2.3 – Trị số các sai lệch cơ bản của trục
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Sai lệch dưới ei

Sai lệch trên es

IT5 và
IT6


Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
b
– 140
– 140
– 150

c
– 60
– 70
– 80

– 290

– 150

– 300
– 310
– 320
– 340
– 360
– 380
– 410
– 460
– 520
– 580
– 660
– 740
– 820
– 920

– 1050
– 1200
– 1350
– 1500
– 1650

cd
– 34
– 46
– 56

d
– 20
– 30
– 40

e
– 14
– 20
– 25

– 95

– 50

– 32

– 160

– 110


– 65

– 170
– 180
– 190
– 200
– 220
– 240
– 260
– 280
– 310
– 340
– 380
– 420
– 480
– 540
– 600
– 680
– 760
– 840

– 120
– 130
– 140
– 150
– 170
– 180
– 200
– 210

– 230
– 240
– 260
– 280
– 300
– 330
– 360
– 400
– 440
– 480

ef
– 10
– 14
– 18

f
–6
– 10
– 13

fg
–4
–6
–8

g
–2
–4
–5


h
0
0
0

– 16

–6

0

– 40

– 20

–7

0

– 80

– 50

– 25

–9

0


– 100

– 60

– 30

– 10

0

– 120

– 72

– 36

– 12

0

– 145

– 85

– 43

– 14

0


– 170

– 100

– 50

– 15

0

– 190

– 110

– 56

– 17

0

– 210

– 125

– 62

– 18

0


– 230

– 135

– 68

– 20

0

8

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

js

±
, trong đó n là cấp của trị số IT

a
– 270
– 270
– 280

Sai lệch =

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và

Trên
bao gồm

3
3
6
6
10
10
14
14
18
18
24
24
30
30
40
40
50
50
65
65
80
80
100
100
120
120
140

140
160
160
180
180
200
200
225
225
250
250
280
280
315
315
355
355
400
400
450
450
500

Khoa Cơ Khí

IT7

–2
–2
–2


j
–4
–4
–5

–3

–6

–4

–8

–5

– 10

–7

– 12

–9

– 15

– 11

– 18


– 13

– 21

– 16

– 26

– 18

– 28

– 20

– 32

IT8

–6


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2244 – 99

Bảng 2.3 – (tiếp theo)

Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên

Đến và
bao gồm


3
6
10
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250

280
315
355
400
450

3
6
10
14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250
280
315
355
400
450

500

Sai lệch dưới ei

0
+1
+1

Đến và
bao gồm
IT3 và
trên IT7
k
0
0
0

m
+2
+4
+6

n
+4
+8
+ 10

p
+6
+ 12

+ 15

r
+ 10
+ 15
+ 19

s
+ 14
+ 19
+ 23

+1

0

+7

+ 12

+ 18

+ 23

+ 28

IT4
đến
IT7


Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

+2

0

+8

+ 15

+ 22

+ 28

+ 35

+2

0

+9

+ 17

+ 26

+ 34

+ 43


+2

0

+ 11

+ 20

+ 32

+3

0

+ 13

+ 23

+ 37

+3

0

+ 15

+ 27

+ 43


+4

0

+ 17

+ 31

+ 50

+4

0

+ 20

+ 34

+ 56

+4

0

+ 21

+ 37

+ 62


+5

0

+ 23

+ 40

+ 68

+ 41
+ 43
+ 51
+ 54
+ 63
+ 65
+ 68
+ 77
+ 80
+ 84
+ 94
+ 98
+ 108
+ 114
+ 126
+ 132

+ 53
+ 59
+ 71

+ 79
+ 92
+ 100
+ 108
+ 122
+ 130
+ 140
+ 158
+ 170
+ 190
+ 208
+ 232
+ 252

t

u
+ 18
+ 23
+ 28
+ 33

+ 41
+ 48
+ 54
+ 66
+ 75
+ 91
+ 104
+ 122

+ 134
+ 146
+ 166
+ 180
+ 196
+ 218
+ 240
+ 268
+ 294
+ 330
+ 360

+ 41
+ 48
+ 60
+ 70
+ 87
+ 102
+ 124
+ 144
+ 170
+ 190
+ 210
+ 236
+ 258
+ 284
+ 315
+ 350
+ 390
+ 435

+ 490
+ 540

v

+ 39
+ 47
+ 55
+ 68
+ 81
+ 102
+ 120
+ 146
+ 172
+ 202
+ 228
+ 252
+ 284
+ 310
+ 340
+ 385
+ 425
+ 475
+ 530
+ 595
+ 660

9

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


x
+ 20
+ 28
+ 34
+ 40
+ 45
+ 54
+ 64
+ 80
+ 97
+ 122
+ 146
+ 178
+ 210
+ 248
+ 280
+ 310
+ 350
+ 385
+ 425
+ 475
+ 525
+ 590
+ 660
+ 740
+ 820

y


+ 63
+ 75
+ 94
+ 114
+ 144
+ 174
+ 214
+ 254
+ 300
+ 340
+ 380
+ 425
+ 470
+ 520
+ 580
+ 650
+ 730
+ 820
+ 920
+1000

z
+ 26
+ 35
+ 42
+ 50
+ 60
+ 73
+ 88
+ 112

+ 136
+ 172
+ 210
+ 258
+ 310
+ 365
+ 415
+ 465
+ 520
+ 575
+ 640
+ 710
+ 790
+ 900
+1000
+1100
+1250

za
+ 32
+ 42
+ 52
+ 64
+ 77
+ 98
+ 118
+ 148
+ 180
+ 226
+ 274

+ 335
+ 400
+ 470
+ 535
+ 600
+ 670
+ 740
+ 820
+ 920
+1000
+1150
+1300
+1450
+1600

zb
+ 40
+ 50
+ 67
+ 90
+ 108
+ 136
+ 160
+ 200
+ 242
+ 300
+ 360
+ 445
+ 525
+ 620

+ 700
+ 780
+ 880
+ 960
+1050
+1200
+1300
+1500
+1650
+1850
+2100

zc
+ 60
+ 80
+ 97
+ 130
+ 150
+ 188
+ 218
+ 274
+ 325
+ 405
+ 480
+ 585
+ 690
+ 800
+ 900
+1000
+1150

+1250
+1350
+1550
+1700
+1900
+2100
+2400
+2600


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2244 – 99

IT6

IT7

+2
+5
+5

J
+4
+6
+8


Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet
Sai lệch trên ES
Đến và
Đến và
bao
Trên
bao
Trên
IT8
gồm
IT8
gồm
IT8
IT8
IT8
K
M
+ 6
0
0
–2
–2
+10
– 1+∆
– 4+∆
–4
+12
– 1+∆
– 6+∆

–6

+6

+10

+15

– 1+∆

– 7+∆

–7

+8

+12

+20

– 2+∆

– 8+∆

–8

+10

+14


+24

– 2+∆

– 9+∆

–9

+13

+18

+28

– 2+∆

– 11+∆

– 11

+16

+22

+34

– 3+∆

– 13+∆


– 13

+18

+26

+41

– 3+∆

– 15+∆

– 15

+22

+30

+47

– 4+∆

– 17+∆

– 17

+25

+36


+55

– 4+∆

– 20+∆

– 20

+29

+39

+60

– 4+∆

– 21+∆

– 21

+33

+43

+66

– 5+∆

– 23+∆


– 23

Sai lệch dưới EI
Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
B
+140
+140
+150

C
+ 60
+ 70
+ 80

+ 290

+150

+ 300
+ 310
+ 320
+ 340
+ 360
+ 380
+ 410
+ 460
+ 520
+ 580
+ 660
+ 740

+ 820
+ 920
+1050
+1200
+1350
+1500
+1650

CD
+ 34
+ 46
+ 56

D
+ 20
+ 30
+ 40

E
+ 14
+ 20
+ 25

+ 95

+ 50

+ 32

+160


+110

+ 65

+170
+180
+190
+200
+220
+240
+260
+280
+310
+340
+380
+420
+480
+540
+600
+680
+760
+840

+120
+130
+140
+150
+170
+180

+200
+210
+230
+240
+260
+280
+300
+330
+360
+400
+440
+480

EF
+10
+14
+18

F
+ 6
+ 10
+ 13

FG
+4
+6
+8

G
+2

+4
+5

H
0
0
0

+ 16

+6

0

+ 40

+ 20

+7

0

+ 80

+ 50

+ 25

+9


0

+100

+ 60

+ 30

+ 10

0

+120

+ 72

+ 36

+ 12

0

+145

+ 85

+ 43

+ 14


0

+170

+100

+ 50

+ 15

0

+190

+110

+ 56

+ 17

0

+210

+125

+ 62

+ 18


0

+230

+135

+ 68

+ 20

0

JS

±
,trong đó n là cấp của trị số IT

A
+ 270
+ 270
+ 280

Sai lệch =

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao

gồm

3
3
6
6
10
10
14
14
18
18
24
24
30
30
40
40
50
50
65
65
80
80
100
100
120
120
140
140

160
160
180
180
200
200
225
225
250
250
280
280
315
315
355
355
400
400
450
450
500

Bảng 2.4 – Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ

10

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414


Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2244 – 99

Bảng 2.4 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước
danh nghĩa
(mm)

Trên

Đến

bao
gồm
3
6

6

10

10
14
18

24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225
250

14
18
24
30
40
50
65
80
100
120
140
160
180
200
225

250
280

280
315
355

Đến và
bao
gồm
IT8

Trên
IT8

Đến

bao
gồm
IT7

Trị số của ∆

Cấp dung sai tiêu chuẩn trên IT7

Cấp dung sai tiêu chuẩn

–4
–8+∆
– 10 +



–4
0

-6
-12

-10
-15

-14
-19

-18
-23

-20
-28

-26
-35

-32
-42

-40
-50

-60

-80

0
1

0
1,5

0
1

0
3

0
4

IT
8
0
6

0

–15

-19

-23


-28

-34

-42

-52

-67

-97

1

1,5

2

3

6

7

– 12 +∆

0

–18


-23

-28

-33

7

9

1,5

2

3

4

8

12

–26

-34

-43

1,5


3

4

5

9

14

-41
-43
-51
-54
-63
-65
-68
-77
-80
-84
-94

-130
-150
-188
-218
-274
-325
-405
-480

-585
-690
-800
-900
-1000
-1150
-1250
-1350
-1550

3

-63
-75
-94
-114
-144
-174
-214
-254
-300
-340
-380
-425
-470
-520
-580

-90
-108

-136
-160
-200
-242
-300
-360
-445
-525
-620
-700
-780
-880
-960
-1050
-1200

3

-35

-64
-77
-98
-118
-148
-180
-226
-274
-335
-400

-470
-535
-600
-670
-740
-820
-920
1000
-1150
-

2

-28

-50
-60
-73
-88
-112
-136
-172
-210
-258
-310
-365
-415
-465
-520
-575

-640
-710

1

–22

-40
-45
-54
-64
-80
-97
-122
-146
-178
-210
-248
-280
-310
-350
-385
-425
-475

2

3

5


6

11

16

2

4

5

7

13

19

3

4

6

7

15

23


3

4

6

9

17

26

-1300

-1700

4

4

7

9

20

29

-1500

-1650

-1900
-2100

4

5

7

11

21

32

N

– 15 +

– 17 +

– 20 +

– 23 +


P÷ZC


0
0
0
0
0

– 27 +


0

– 31 +


0

315

– 34 +


0

355
400

– 37 +


0


Sai lệch = Sai lệch tuyệt đối với cấp trên IT7 + ∆


3

Sai lệch trên ES

P

R

S

–32
–37
–43

–50

–56
–62

T

U

V

X


Y

Z

ZA

ZB

ZC

IT3

IT4

IT5

IT6

IT7

-53
-59
-71
-79
-92
-100
-108
-122
-130

-140
-158

-41
-48
-54
-66
-75
-91
-104
-122
-134
-146
-166
-180
-196
-218

-41
-48
-60
-70
-87
-102
-124
-144
-170
-190
-210
-236

-258
-284
-315

-39
-47
-55
-68
-81
-102
-120
-146
-172
-202
-228
-252
-284
-310
-340
-385

-98

-170

-240

-350

-425


-525

-650

-790

-108
-114

-190
-208

-268
-294

-390
-435

-475
-530

-590
-660

-730
-820

-900
-1000


11

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

400
450

450
500

– 40 +


0

Khoa Cơ Khí

-126

-232

-330

-490


-595

-740

-920

-1100

-132

-252

-360

-540

-660

-820

1000

-1250

–68

1300
1450
1600


12

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

-1850

-2400

-2100

-2600

5

5

7

13

23

34


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99


Khoa Cơ Khí
Bảng 2.5 – Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thước
danh nghĩa từ 1 đến 500 mm

Lỗ

bả
n

a

b

c

d

Sai lệch cơ bản của trục
e
f

H6
f6
H7
f7

H6
H7
c8

H8
c8

H7

H8

H9
H1
0

H1
2
Lỗ

bả
n
H5
H6
H7
H8

h

js

H5
g4
H6
g5

H7
g6

H5
h4
H6
h5
H7
h6

H5
js4
H6
js5
H7
js6
H8
js7

Lắp ghép

H5

H11

g

H11
a11


H11
b11
H12
b12

H7
d8
H8
d8
H8
d9
H9
d9
H10
d10
H11
d11

H7
e7

H7
e8
H8
e8
H8
e9

H9
e8


H8
f7

H8
f8

H8
h7

H8
f9
H9
e9

H9
f8

H8
h8
H8
h9

H9
f9

H9
h8
H10
h9


H9
h9
H10
h10
H11
h11
H12
h12

Sai lệch cơ bản của trục
k

m

n

H5
k4
H6
k5
H7
k6
H8
k7

H5
m4
H6
m5

H7
m6
H8
m7

H5
n4
H6
n5
H7
n6
H8
n7

p

r

s

t

u

H7
t6

H7
u7
H8

u8

v

x

z

H8
x8

H8
z8

Lắp ghép

H6
p5
H7
p6

H6
r5
H7
r6

H6
s5
H7
s6


H7
s7
H8
s7

H9
H1
0
H11
H1
2

Ghi chú:

Lắp ghép ưu tiên

13

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2245 – 99


Bảng 2.6 – Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thước
danh nghĩa từ 1 đến 500 mm

Trụ
c

bản

A

B

C

D

Sai lệch cơ bản của lỗ
E

F

G

H

F7
h5

G5
h4

G6
h5
G7
h6

H5
h4
H6
h5
H7
h6
H8
h7

Lắp ghép

h4
h5
D8
h6
D8
h7

h6
h7
D8
h8
D9
h9


h8
h9
h10
h11

A11
h11

h12
Trụ
c

bản
h4
h5
h6
h7

B11
h11
B12
h12

C11
h11

JS

K


M

N

JS5
h4
JS6
h5
JS7
h6
JS8
h7

K5
h4
K6
h5
K7
h6
K8
h7

M5
h4
M6
h5
M7
h6
M8
h7


N5
h4
N6
h5
N7
h6
N8
h7

E8
h6
E8
h7

D9
h8
D10
h9
D10
h10
D11
h11

E8
h8

F7
h6


F8
h6
F8
h7

E9
h8

F8
h8

F9
h8

H8
H9
h8
h8
H8 H9
H10
h9
h9
h9
H10
h10
H11
h11
H12
h12


E9
h9

Sai lệch cơ bản của lỗ
P
R

S

T

S7
h6

T7
h6

U

Lắp ghép

P6
h5
P7
h6

R7
h6

U8

h7

h8
h9
h10
h11
h12

Ghi chú:

Lắp ghép ưu tiên

14

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99

Khoa Cơ Khí

Bảng 2.7 – Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước
danh nghĩa
(mm)

Đến và
Trên
bao gồm


3

3

6

6

10

10

18

18

30

30

40

40

50


50

65

65

80

80

100

100

120

120

140

140

160

A

B

C


9

10

11

12

13

8

9

10

11

12

13

8

9

10

11


12

13

+295
+270
+300
+270
+316
+280
+333
+290
+325
+300
+372
+310
+382
+320
+414
+340

+310
+270
+318
+270
+338
+280
+360
+290

+384
+300
+410
+310
+420
+320
+460
+340

+330
+270
+345
+270
+370
+280
+400
+290
+430
+300
+470
+310
+480
+320
+530
+340

+370
+270
+390
+270

+430
+280
+470
+290
+510
+300
+560
+310
+570
+320
+640
+340

+410
+270
+450
+270
+500
+280
+560
+290
+630
+300
+700
+310
+710
+320
+800
+340


+154
+140
+158
+140
+172
+150
+177
+150
+193
+160
+209
+170
+219
+180
+236
+190

+165
+140
+170
+140
+186
+150
+193
+150
+212
+160
+232
+170
+242

+180
+264
+190

+180
+140
+188
+140
+208
+150
+220
+150
+244
+160
+270
+170
+280
+180
+310
+190

+200
+140
+215
+140
+240
+150
+260
+150
+290

+160
+330
+170
+340
+180
+380
+190

+240
+140
+260
+140
+300
+150
+330
+150
+370
+160
+420
+170
+430
+180
+490
+190

+280
+140
+320
+140
+370

+150
+420
+150
+490
+160
+560
+170
+570
+180
+650
+190

+ 74
+ 60
+ 88
+ 70
+102
+ 80
+122
+ 95
+143
+110
+159
+120
+169
+130
+186
+140

+ 85

+ 60
+100
+ 70
+116
+ 80
+138
+ 95
+162
+110
+182
+120
+192
+130
+214
+140

+100
+ 60
+118
+ 70
+138
+ 80
+165
+ 95
+194
+110
+220
+120
+230
+130

+260
+140

+120
+ 60
+145
+ 70
+170
+ 80
+205
+ 95
+240
+110
+280
+120
+290
+130
+330
+140

+160
+ 60
+190
+ 70
+230
+ 80
+275
+ 95
+320
+110

+370
+120
+380
+130
+440
+140

+200
+ 60
+250
+ 70
+300
+ 80
+365
+ 95
+440
+110
+510
+120
+520
+130
+600
+140

+434
+360
+467
+380
+497
+410

+560
+460
+620
+520

+460
+360
+520
+380
+550
+410
+620
+460
+680
+520

+550
+360
+600
+380
+630
+410
+710
+460
+770
+520

+660
+360
+730

+380
+760
+410
+860
+460
+920
+520

+820
+360
+920
+380
+950
+410
+1090
+460
+1150
+520

+246
+200
+274
+220
+294
+240
+323
+260
+343
+280


+274
+200
+307
+220
+327
+240
+360
+260
+380
+280

+320
+200
+360
+220
+380
+240
+420
+260
+440
+280

+390
+200
+440
+220
+460
+240
+510
+260

+530
+280

+500
+200
+570
+220
+590
+240
+660
+260
+680
+280

+660
+200
+760
+220
+780
+240
+890
+260
+910
+280

+196
+150
+224
+170
+234

+180
+263
+200
+273
+210

+224
+150
+257
+170
+267
+180
+300
+200
+310
+210

+270
+150
+310
+170
+320
+180
+360
+200
+370
+210

+340
+150

+390
+170
+400
+180
+450
+200
+460
+210

+450
+140
+520
+170
+530
+180
+600
+200
+610
+210

+610
+150
+710
+170
+720
+180
+830
+200
+840
+210


15

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2245 – 99

Bảng 2.7 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước danh
nghĩa (mm)

A

B

C

Trên

Đến và
bao gồm


9

10

11

12

13

8

9

10

11

12

13

8

9

10

11


12

13

160

180

+ 680
+ 580

+ 740
+ 580

+ 830
+ 580

+ 980
+ 580

+1210
+ 580

+373
+310

+410
+310


+ 470
+ 310

+ 560
+ 310

+ 710
+ 310

+ 940
+ 310

+293
+230

+330
+230

+390
+230

+480
+230

+ 630
+ 230

+ 860
+ 230


180

200

+ 775
+ 660

+ 845
+ 660

+ 950
+ 660

+1120
+ 660

+1380
+ 660

+412
+340

+455
+340

+ 525
+ 340

+ 630
+ 340


+ 800
+ 340

+1060
+ 340

+312
+240

+355
+240

+425
+240

+530
+240

+ 700
+ 240

+ 960
+ 240

200

225

+ 855

+ 740

+ 925
+ 740

+1030
+ 740

+1200
+ 740

+1460
+ 740

+412
+380

+455
+380

+ 565
+ 380

+ 670
+ 380

+ 840
+ 380

+1100

+ 380

+332
+260

+375
+260

+445
+260

+550
+260

+ 720
+ 260

+ 980
+ 260

225

250

+ 935
+ 820

+1005
+ 820


+1110
+ 820

+1280
+ 820

+1540
+ 820

+492
+420

+535
+420

+ 605
+ 420

+ 710
+ 420

+ 880
+ 420

+1140
+ 420

+352
+280


+395
+280

+465
+280

+570
+280

+ 740
+ 280

+ 980
+ 280

250

280

+1050
+ 920

+1130
+ 920

+1240
+ 920

+1440
+ 920


+1730
+ 920

+561
+480

+610
+480

+ 690
+ 480

+ 800
+ 480

+1000
+ 480

+1290
+ 480

+381
+300

+430
+300

+510
+300


+620
+300

+ 820
+ 300

+1110
+ 300

280

315

+1180
+1050

+1260
+1050

+1370
+1050

+1570
+1050

+1860
+1050

+621

+540

+670
+540

+ 750
+ 540

+ 860
+ 540

+1060
+ 540

+1350
+ 540

+411
+330

+460
+330

+540
+330

+650
+330

+ 850

+ 330

+1140
+ 330

315

355

+1340
+1200

+1430
+1200

+1560
+1200

+1770
+1200

+2000
+1200

+689
+600

+740
+600


+ 830
+ 600

+ 960
+ 600

+1170
+ 600

+1490
+ 600

+449
+360

+500
+360

+590
+360

+720
+360

+ 930
+ 360

+1250
+ 360


355

400

+1490
+1350

+1580
+1350

+1710
+1350

+1920
+1350

+2240
+1350

+769
+680

+820
+680

+ 910
+ 680

+1040
+ 680


+1250
+ 680

+1570
+ 680

+498
+400

+540
+400

+630
+400

+760
+400

+ 970
+ 400

+1290
+ 400

400

450

+1655

+1500

+1750
+1500

+1900
+1500

+2130
+1500

+2470
+1500

+857
+760

+915
+760

+1010
+ 760

+1160
+ 760

+1390
+ 760

+1370

+ 760

+537
+440

+595
+440

+690
+440

+840
+440

+1070
+ 440

+1410
+ 440

450

500

+1805
+1650

+1900
+1650


+2050
+1650

+2280
+1650

+2620
+1650

+937
+840

+995
+840

+1090
+ 840

+1240
+ 840

+1470
+ 840

+1840
+ 840

+577
+480


+635
+480

+730
+480

+880
+480

+1110
+ 480

+1450
+ 480

16

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99

Khoa Cơ Khí
Bảng 2.8 – Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước

danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao gồm


3

6

10

18

30

3

6

10

18

30

50

D

6

7

8

+
26
+
20
+
38
+
30
+
49
+
40
+
61
+
50
+
78
+
65
+
96
+
80


+
30
+
20
+
42
+
30
+
55
+
40
+
68
+
50
+
86
+
65
+10
5
+
80
+13
0
+10
0
+15

5
+12
0
+18
5
+14
5
+21
6
+17
0
+24
2
+19
0
+26
7
+21
0
+29
3

+
34
+
20
+
48
+
30

+
62
+
40
+
77
+
50
+
98
+
65

+119
50

80

120

180

250

315
400

80

120


180

250

315

400
500

+10
0
+14
2
+12
0
+17
0
+14
5
+19
9
+17
0
+22
2
+19
0
+24
6

+21
0
+27
0

+119
+
80
+14
6
+10
0
+17
4
+12
0
+20
8
+14
5
+24
2
+17
0
+27
1
+19
0
+29
9

+21
0
+32
7

E

9

10

11

12

13

+ 45

+ 60

+ 80

+120

+160

+ 20

+ 20


+ 20

+ 20

+ 20

+ 60

+ 78

+105

+150

+210

+ 30

+ 30

+ 30

+ 30

+ 30

+ 76

+ 98


+130

+190

+260

+ 40

+ 40

+ 40

+ 40

+ 40

+ 93

+120

+160

+230

+320

+ 50

+ 50


+ 50

+ 50

+ 50

+117

+149

+195

+275

+395

+ 65

+ 65

+ 65

+ 65

+ 65

+142

+180


+240

+330

+470

+ 80

+ 80

+ 80

+ 80

+ 80

+174

+220

+290

+400

+580

+100

+100


+100

+100

+100

+207

+260

+340

+470

+660

+120

+120

+120

+120

+120

+245

+305


+395

+545

+775

+145

+145

+145

+145

+145

+285

+355

+460

+630

+890

+170

+170


+170

+170

+170

+320

+400

+510

+710

+1000

+190

+190

+190

+190

+
190

+350


+440

+570

+780

+1100

+210

+210

+210

+210

+385

+480

+630

+860

17

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

+
210

+1200

5

6

7

+
18
+
14
+
25
+
20
+
31
+
25
+
40
+
32
+
49
+
40
+
61

+
50
+
73
+
60
+
87
+
72
+10
3
+
85
+12
0
+10
0
+13
3

+
20
+
14
+
28
+
20
+

34
+
25
+
43
+
32
+
53
+
40
+
66
+
50
+
79
+
60
+
94
+
72

+
85
+12
9
+10
0

+14
2

+
24
+
14
+
32
+
20
+
40
+
25
+
50
+
32
+
61
+
40
+
75
+
50
+
90
+

60
+10
7
+
72
+12
5
+
85
+14
6
+10
0
+16
2

+110

+110

+110

+15
0
+12
5
+16
2

+16

1
+12
5
+17
5

+18
2
+12
5
+19
8

+110


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

500

630

800

630

800


1000

100
0

1250

125
0

1600

160
0

2000

200
0

2500

250
0

3150

+23
0
+30

4
+26
0
+34
0
+29
0
+37
6
+32
0
+41
6
+35
0
+46
8
+39
0
+52
2
+43
0
+59
0
+48
0
+65
5
+52

0

+23
0
+33
0
+26
0
+37
0
+29
0
+41
0
+32
0
+45
5
+35
0
+51
5
+39
0
+58
0
+43
0
+65
5

+48
0
+73
0
+52
0

Khoa Cơ Khí
+23
0
+37
0
+26
0
+41
5
+29
0
+46
0
+32
0
+51
5
+35
0
+58
5
+39
0

+66
0
+43
0
+76
0
+48
0
+85
0
+52
0

+230

+230

+230

+230

+
230

+435

+540

+700


+960

+1360

+260

+230

+260

+260

+
260

+490

+610

+790

+1090

+1540

+290

+290

+290


+
290

+
290

+550

+680

+880

+1220

+1720

+320

+320

+320

+
320

+
320

+610


+770

+1010

+1400

+2000

+350

+350

+
350

+
350

+
350

+700

+890

+1170

+1640


+2340

+390

+390

+
390

+
390

+
390

+800

+1030

+1350

+1930

+2730

+430

+
430


+
430

+
430

+
430

+920

+1180

+1580

+2230

+3280

+480

+
480

+
480

+
480


+
480

+1060

+1380

+1870

+2620

+3820

+
520

+
520

+
520

+
520

+
520

18


Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

+13
5

+13
5
+18
9
+14
5
+21
0
+16
0
+22
6
+17
0
+26
1
+19
5
+29
8
+22
0
+33
2
+24

0
+37
0
+26
0
+42
5
+29
0

+13
5
+21
5
+14
5
+24
0
+16
0
+26
0
+17
0
+30
0
+19
5
+34
5

+22
0
+39
0
+24
0
+43
5
+26
0
+50
0
+29
0


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2245 – 99

Bảng 2.8 – (tiếp theo)
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước
danh nghĩa
(mm)

Đến và
Trên
bao gồm

E

F

8

9

10

3

3

+ 28
+ 14

+ 39
+ 14

+ 54
+ 14

+8
+6


3

6

+ 38
+ 20

+ 50
+ 20

+ 68
+ 20

+ 12,5
+ 10

6

10

+ 47
+ 25

+ 61
+ 25

+ 83
+ 25

+ 15,5

+ 13

10

18

+ 59
+ 32

+ 75
+ 32

+102
+ 32

+ 19
+ 16

18

30

+ 73
+ 40

+ 92
+ 40

+124
+ 40


+ 24
+ 20

30

50

+ 89
+ 50

+ 112
+ 50

+150
+ 50

+ 29
+ 25

50

80

+
106
+ 60

+
134

+ 60

+180
+ 60

80

120

+
125
+ 72

+
159
+ 72

+212
+ 72

120

180

+
148
+ 85

+
182

+ 85

+245
+ 85

+
172
+
100
+
191
+
110
+
214
+
125
+
232
+

+
215
+
100

+ 285
+ 100

+

240
+ 110

+ 320
+ 110



180

250

250

315

315

400

400

500

+
265
+
125
+
290

+

4
+
9
+
6
+
14
+
10
+
17
+
13
+
21
+
16
+
26
+
20
+
32
+
25

+ 355
+ 125

+ 385
+ 135

5

6

7

8

9

10

+
10
+6

+ 12
+6

+ 16
+6

+ 20
+6

+ 31
+6


+ 46
+6

+ 18
+ 10

+ 22
+ 10

+ 28
+ 10

+ 40
+ 10

+ 58
+ 10

+ 22
+ 13

+ 28
+ 13

+ 35
+ 13

+ 49
+ 13


+ 71
+ 13

+ 27
+ 16

+ 34
+ 16

+ 43
+ 16

+ 59
+ 16

+ 86
+ 16

+ 33
+ 20

+ 41
+ 20

+ 53
+ 20

+ 72
+ 20


+
104
+ 20

+ 41
+ 25

+ 50
+ 25

+ 64
+ 25

+ 87
+ 25

+
125
+ 25

+ 49
+ 30

+ 60
+ 30

+ 76
+ 30


+ 104
+ 30

+ 58
+ 36

+ 71
+ 36

+ 90
+ 36

+ 123
+ 36

+ 68
+ 43

+ 83
+ 43

+ 106
+ 43

+ 143
+ 43

+ 79
+ 50


+ 96
+ 50

+ 122
+ 50

+ 165
+ 50

+ 88
+ 56

+ 108
+ 56

+ 137
+ 56

+ 186
+ 56

+ 98
+ 62

+ 119
+ 62

+ 151
+ 62


+ 202
+ 62

+ 108
+ 68

+ 131
+ 68

+ 165
+ 68

+ 223
+ 68

+
15
+
10
+
19
+
13
+
24
+
16
+
29
+

20
+
36
+
25
+
43
+
30
+
51
+
36
+
61
+
43
+
70
+
50
+
79
+
56
+
87
+
62
+

95
+

19

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

500

630

630

800

800

1000

100
0

1250

125

0

1600

160
0

2000

200
0

2500

250
0

3150

135
+
255
+
145
+
285
+
160
+
310

+
170
+
360
+
195
+
415
+
220
+
470
+
240
+
540
+
260
+
620
+
290

Khoa Cơ Khí
135
+
320
+
145
+

360
+
160
+
400
+
170
+
455
+
195
+
530
+
220
+
610
+
240
+
700
+
260
+
830
+
290

TCVN 2245 – 99


68
+ 425
+ 145

+ 120
+ 76

+ 146
+ 76

+ 186
+ 76

+ 251
+ 76

+ 480
+ 160

+ 130
+ 80

+ 160
+ 80

+ 205
+ 80

+ 280
+ 80


+ 530
+ 170

+ 142
+ 86

+ 176
+ 86

+ 226
+ 86

+ 316
+ 86

+ 615
+ 195

+ 164
+ 98

+ 203
+ 98

+ 263
+ 98

+ 358
+ 98


+ 720
+ 220

+ 188
+ 110

+ 235
+ 110

+ 305
+ 110

+ 420
+ 110

+ 840
+ 240

+ 212
+ 120

+ 270
+ 120

+ 350
+ 120

+ 490
+ 120


+ 960
+ 260

+ 240
+ 130

+ 305
+ 130

+ 410
+ 130

+ 570
+ 130

+ 1150
+ 290

+ 280
+ 145

+ 355
+ 145

+ 475
+ 145

+ 685
+ 145


Bảng 2.9 – Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD
Trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet

Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và
Trên
bao
gồm

G

CD

3

4

5

6

7

8

9


10

6

7

8

9

10

+4
+2
+6,5
+4

+5
+2
+8
+4

+6
+2
+9
+4

+8
+2
+12

+4

+12
+2
+16
+4

+16
+2
+22
+4

+27
+2
+34
+4

+42
+2
+52
+4

+40
+34
+54
+46

+44
+34
+58

+46

+48
+34
+64
+46

+59
+34
+76
+46

+65
+56

+71
+56

+78
+56

+92
+56

+74
+34
+94
+46
+11
4

+56



3

3

6

6

10

+7,5
+5

+9
+5

+11
+5

+14
+5

+20
+5

+27

+5

+41
+5

+63
+5

10

18

+9

+11

+14

+17

+24

+33

+49

+76

20


Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
+6
+11
+7
+13
+9

18

30

30

50

50

80

80

120

120


180

180

250

250

315

315

400

400

500

500

630

630

800

800

1000


100
0

1250

125
0

1600

160
0

2000

200
0

2500

250
0

3150

+6
+13
+7
+16
+9


TCVN 2245 – 99
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến và bao
Trên
gồm


3

3

6

6

10

Khoa Cơ Khí
+6
+16
+7
+20
+9
+23
+10
+27
+12

+32
+14
+35
+15
+40
+17
+43
+18
+47
+20

+6
+20
+7
+25
+9
+29
+10
+34
+12
+39
+14
+44
+55
+49
+17
+54
+18
+60
+20

+66
+22
+74
+24
+82
+26
+94
+28
+10
8
+30
+12
4
+32
+14
4
+34
+17
3
+38

+6
+28
+7
+34
+9
+40
+10
+47
+12

+54
+14
+61
+15
+69
+17
+75
+18
+83
+20
+92
+22
+104
+24
+116
+26
+133
+28

+6
+40
+7
+48
+9
+56
+10
+66
+12
+77
+14

+87
+15
+98
+17
+107
+18
+117
+20
+132
+22
+149
+24
+166
+26
+193
+28

+155
+30

+225
+30

+182
+32

+262
+32

+209

+34

+314
+34

+248
+38

+368
+38

+6
+59
+7
+71
+9

+6
+91
+7
+109
+9

Bảng 2.10 – Sai lệch giới hạn của lỗ H
H
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

+14
0
+18
0
+22
0

+25
0
+30
0
+36
0


+40
0
+48
0
+58
0

+60
0
+75
0
+90
0

Sai lệch theo µm
+0,8
0
+1
0
+1
0

+1,2
0
+1,5
0
+1,5
0


+2
0
2.5
0
+2.5
0

+3
0
+4
0
+4
0

+4
0
+5
0
+6
0

+6
0
+8
0
+9
0

+10
0

+12
0
+15
0

21

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

+1,2
0
+1,5
0

+,2
0
+2,5
0

+3
0
+4
0


+,5
0
+6
0

+8
0
+9
0

+11
0
+13
0

+18
0
+21
0

+27
0
+33
0

+43
0
+52
0


50

+1,5
0

+2.5
0

+4
0

+7
0

+11
0

+16
0

+25
0

+39
0

+62
0


50

80

+2
0

+3
0

+5
0

+8
0

+13
0

+19
0

+30
0

+46
0

+74
0


80

120

+2,5
0

+4
0

+6
0

+10
0

+15
0

+22
0

+35
0

+54
0

+87

0

120

180

+3,5
0

+5
0

+8
0

+12
0

+18
0

+25
0

+40
0

+63
0


+10
0
0

180

250

+4,5
0

+7
0

+10
0

+14
0

+20
0

+29
0

+46
0

+72

0

+115
0

250

315

+6
0

+8
0

+12
0

+16
0

+23
0

+32
0

+52
0


+81
0

130
0

315

400

+7
0

+9
0

+13
0

+18
0

+25
0

+36
0

+57
0


+89
0

+8
0

+10
0

+15
0

+20
0

+27
0

+40
0

+63
0

+97
0
+110
0


10

18

18

30

30

400
500
500

630

+9
0

+11
0

+16
0

+22
0

+32
0


+44
0

+70
0

630

800

+10
0

+13
0

+18
0

+25
0

+36
0

+50
0

+80

0

800

1000

+11
0

+16
0

+21
0

+28
0

+40
0

+56
0

+90
0

100
0


1250

+13
0

+18
0

+24
0

+33
0

+47
0

+66
0

125
0

1600

+15
0

+21
0


+29
0

+39
0

+55
0

+78
0

160
0

2000

+18
0

+25
0

+35
0

+46
0


+65
0

+92
0

200
0

2500

+22
0

+30
0

+41
0

+55
0

+78
0

+110
0

250

0

3150

+26
0

+36
0

+50
0

+68
0

+96
0

+13
5
0

Ghi chú: Các giá trị trong khung

+10
5
0
+12
5

0
+15
0
0
+17
5
0
+21
0
0

+12
5
0
+14
0
0
+16
5
0
+19
5
0
+23
0
0
+28
0
0
+33

0
0

+14
0
0
+15
5
0
+17
5
0
+20
0
0
+23
0
0
+26
0
0
+31
0
0
+37
0
0
+44
0
0

+54
0
0

+70
0
+84
0
+10
0
0
+12
0
0
+14
0
0
+16
0
0
+18
5
0
+21
0
0
+23
0
0
+25

0
0
+28
0
0
+32
0
0
+36
0
0
+42
0
0
+50
0
0
+60
0
0
+70
0
0
+86
0
0

được dùng cho ứng dụng thực nghiệm.

22


Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()

+110
0
+130
0
+160
0
+190
0
+220
0
+250
0
+290
0
+320
0
+360
0
+400
0
+440
0
+500
0
+560
0
+660

0
+780
0
+920
0
+1100
0
+135
0
0


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng

Khoa Cơ Khí

TCVN 2245 – 99
Kích thước danh nghĩa
(mm)
Trên

Đến và bao gồm



3

3


6

6

10

10

18

18

30

30

50

50

80

80

120

120

180


180

250

250

315

315

400

400

500

500

630

630

800

800

1000

100

0
125
0
160
0
200
0
250
0

1250
1600
2000
2500
3150

Bảng 2.10 – (tiếp theo)
12

13

H
15

14

16

17


18

+0,6
0
+0,75
0
+0,9
0
+1,1
0
+1,3
0
+1,6
0
+1,9
0
+2,5
0
+2,9
0
+3,2
0
+3,6
0
+4
0
+4,4
0
+5
0

+5,6
0
+6,6
0
+7,8
0
+9,2
0
+11
0
+7
0
+13,5
0

+0,9
0
+1,2
0
+1,5
0
+1,8
0
+2,1
0
+2,5
0
+3
0
+3,5

0
+4
0
+4,6
0
+5,2
0
+5,7
0
+6,3
0
+7
0
+8
0
+9
0
+10,5
0
+12,5
0
+15
0
+17,5
0
+21
0

+1,1
0

+1,6
0
+2,2
0
+2,7
0
+3,3
0
+3,9
0
+4,6
0
+5,4
0
+6,3
0
+7,2
0
+8.1
0
+8,9
0
+9,7
0
+11
0
+12,5
0
+14
0

+16,5
0
+19,5
0
+23
0
+28
0
+33
0

Sai lệch theo mm
+0,1
0
+0,12
0
+0,15
0
+0,18
0
+0,21
0
+0,25
0
+0,3
0
+0,35
0
+0,4
0

+0,46
0
+0,52
0
+0,57
0
+0,63
0
+0,7
0
+0,8
0
+0,9
0
+1,05
0
+1,25
0
+1,5
0
+1,73
0
+2,1
0

+0,14
0
+0,18
0
+0,22

0
+0,27
0
+0,33
0
+0,39
0
+0,46
0
+0,54
0
+0,63
0
+0,72
0
+0,81
0
+0,89
0
+0,97
0
+1,1
0
+1,25
0
+1,4
0
+1,65
0
+1,95

0
+2,3
0
+2,6
0
+3,3
0

+0,25
0
+0,3
0
+0,36
0
+0,43
0
+0,52
0
+0,62
0
+0,74
0
+0,87
0
+1
0
+1,15
0
+1,3
0

+1,4
0
+0,55
0
+1,75
0
+2
0
+2,3
0
+2,6
0
+3,1
0
+3,7
0
+4,4
0
+5,4
0

+0,4
0
+0,48
0
+0,58
0
+0,7
0
+0,84

0
+1
0
+1,2
0
+1,4
0
+1,6
0
+1,85
0
+2.1
0
+2,3
0
+2,5
0
+2,8
0
+3,2
0
+3,6
0
+4,2
0
+5
0
+6
0
+7

0
+8,6
0

23

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


lOMoARcPSD|16911414

Trường CĐKT Cao Thắng
TCVN 2245 – 99
Kích thước
danh nghĩa (mm)
Đến và
Trên
bao gồm

3
3
6
6
10
10
18
18
30
30
50

50
80
80
120
120
180
180
250
250
315
315
400
400
500
500
630
630
800
800
1000
1000
1250
1250
1600
1600
2000
2000
2500
2500
3150


Khoa Cơ Khí
Bảng 2.11 – Sai lệch giới hạn của lỗ JS

1

2

3

JS
5

4

6

7

8

9

±3
±4
± 4,5
± 5,5
± 6,5
±8
± 9,5

± 11
± 12,5
± 14,5
± 16
± 18
± 20
± 22
± 25
± 28
± 33
± 39
± 46
± 55
± 67,5

±5
±6
± 7,5
±9
± 10,5
± 12,5
± 15
± 17,5
± 20
± 23
± 26
± 28,5
± 31,5
± 35
± 40

± 45
± 52,5
± 62,5
± 75
± 87,5
± 105

±7
±9
± 11
± 13,5
± 16,5
± 19,5
± 23
± 27
± 31,5
± 36
± 40,5
± 44,5
± 48,5
± 55
± 62,5
± 70
± 82,5
± 97,5
± 115
± 140
± 165

± 12,5

± 15
± 18
± 21,5
± 26
± 31
± 37
± 43,5
± 50
± 57,5
± 65
± 70
± 77,5
± 87,5
± 100
± 115
± 130
± 155
± 185
± 220
± 270

Sai lệch theo µm
± 0,4
± 0,5
± 0,5
± 0,6
± 0,75
± 0,75
±1
± 1,25

± 1,75
± 2,25
±3
± 3,5
±4
± 4,5
±5
± 5,5
± 6,5
± 7,5
±9
± 11
± 13

± 0,6
± 0,75
± 0,75
±1
± 1,25
± 1,25
± 1,5
±2
± 2,5
± 3,5
±4
± 4,5
±5
± 5,5
± 6,5
± 7,5

±9
± 10,5
± 12,5
± 15
± 18

±1
± 1,25
± 1,25
± 1,5
±2
±2
± 2,5
±3
±4
±5
±6
± 6,5
± 7,5
±8
±9
± 10,5
± 12
± 14,5
± 17,5
± 20,5
± 25

Ghi chú: Các giá trị trong khung


± 1,5
±2
±2
± 2,5
±3
± 3,5
±4
±5
±6
±7
±8
±9
± 10
± 11
± 12,5
± 14
± 16,5
± 19,5
± 23
± 27,5
± 34

±2
± 2,5
±3
±4
± 4,5
± 5,5
± 6,5
± 7,5

±9
± 10
± 11,5
± 12,5
± 13,5
± 16
± 18
± 20
± 23,5
± 27,5
± 32,5
± 39
± 48

được dùng cho ứng dụng thực nghiệm.

24

Downloaded by Nguynhavy Ha Vy ()


×