Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.91 KB, 8 trang )

HHỆỆ THỐNGTHỐNG DUNG DUNG SAISAI LLẮPẮPGHÉPGHÉP BỀBỀ MẶTMẶTTRƠNTRƠN
I. Qui định dung sai
1.1 Công thức tính trị số dung sai
1.2
Cấp
chính
xác
(
cấp
dung
sai
tiêu
chuẩn
)
1.2

Cấp
chính
xác
(
cấp
dung

sai
tiêu
chuẩn
)
1.3 Khoảng kích thước danh nghĩa
II. Qui
định lắp ghép
2.1 Hệ thống lổ cơ bản


22
Hệ
thống
trục

bản
2
.
2

Hệ
thống
trục

bản
2.3 Sai lệch cơ bản
2.4 Hệ thống miền dung sai
2.5 Lắp ghép tiêu chuẩn
2.6 Ghi kí hi

usail

ch và lắ
p
g

p
trên bảnvẽ



p
gp
III.Chọnkiểulắptiêuchuẩnchomối ghép khi thiếtkế
IV.Phạmvi ứng dung củalắp ghép
4.1 Phạmvi ứng dụng củacáckiểulắplỏng
4.2
Phạm
vi
ứng
dụng
của
các
kiểu
lắp
dôi
4.2

Phạm
vi

ứng
dụng
của
các
kiểu
lắp
dôi
4.3 Phạmvi ứng dụng củacáckiểulắp trung gian
V. B
ài tập ứng dụng

I. Qui định dung saiI. Qui định dung sai
Để á đị htị ố dihkíhthớ à đ thà h
3
d
Để
x
á
c
đị
n
h

t
r

s


d
ung sa
i
c
h
o

c
h

th
ư


c v
à

đ
ưa
thà
n
h

tiêu chuẩn thống nhất, người ta dựa vào thực nghiệm để
xác định quan hệ giửa sai số gia công ( dung sai T ) và
kích thướcd
kích

thước

d
• Để tiện lợi trong việc sản xuất & chế tạo các sản phẩm cơ
khí, TCVN 2244-99 ( xây dựng trên cơ sở ISO 286-1:1988 )
qui định3vấn đề sau :
qui

định

3

vấn

đề


sau

:
1. Trong khoảng kích thước từ 0 ÷ 500 mm , qui định chia
thành 13 khoảng kích thước chính (25 khoảng phụ ) .
Dung sai kích thước trong mổikhoảng giống nhau ( có
Dung

sai

kích

thước

trong

mổi

khoảng

giống

nhau

(



cùng 1 đơn vị dung sai i )

2. Ở điều kiện làm việc khác nhau, đòi hỏi các mức chính
xác khác nhau trị số dung sai khác nhau mộthệ số a
xác

khác

nhau
,
trị

số

dung

sai

khác

nhau

một

hệ

số

a
,
TCVN qui định 20 cấp dung sai tiêu chuẩn ( bảng 2.1 )
3- Trị số dung sai được tính theo công thức :

T=ai
T

=

a
.
i
1.1 1.1 Bảng 2.2 Khoảng kích thước danh nghĩaBảng 2.2 Khoảng kích thước danh nghĩa
Kích thước danh nghĩa đến 500 mm
Khoảng chính
Khoảng trung gian
Khoảng

chính
Khoảng

trung

gian
Trên Đến & bao gồmTrênĐến & bao gồm
-3
36
610
10 18 10
14
14
18
18 30 18
24

24
30
24
30
30 50 30
40
40
50
50 80 50
65
65
80
80 120 80
100
100
120
120 180 120
140
160
140
160
180
180 250 180
200
225
200
225
250
250 315 250
280

280
315
315 400 315
355
355
400
400 500 400
450
450
500
1.2. Cấp chính xác ( cấp dung sai tiêu chuẩn )1.2. Cấp chính xác ( cấp dung sai tiêu chuẩn )
Tiêu chuẩn qui định 20 cấp chính xác tiêu chuẩn:
Ký hiệu: IT01, IT0, IT1…,I T18 , Ứng với mổi hệ số a
t ứ
t
uơng

ng
-
Cấp chính xác IT1
÷
IT4 :
Độ chính xác rấtcao
-
Cấp

chính

xác


IT1
÷
IT4

:

Độ

chính

xác

rất

cao
,
dùng chế tạo dụng cụ đo, căn mẫu
chuẩn
Cấ IT5Cấ IT5
IT6IT6
ử d tCkhíháử d tCkhíhá

Cấ
p cx
IT5Cấ
p cx
IT5
÷÷
IT6
s

IT6
s


d
ụng
t
rong
Ck
c

n
h
x
á
c


d
ụng
t
rong
Ck
c

n
h
x
á
c

Cấp cx IT7 Cấp cx IT7 ÷÷IT8 IT8 dùng Ck thông dụngdùng Ck thông dụng
Cấ IT9Cấ IT9
IT11 dIT11 d
ùhiôhitiếtùhiôhitiết

Cấ
p cx
IT9

Cấ
p cx
IT9
÷÷
IT11

dIT11

d
ù
ng c
h
o g
i
a c
ô
ng c
hi

tiết


ù
ng c
h
o g
i
a c
ô
ng c
hi

tiết

có kích thước lớncó kích thước lớn
CấpcxIT12CấpcxIT12
÷÷
IT16 dIT16 d
ùng cho gia công thôùng cho gia công thô

Cấp

cx

IT12

Cấp

cx

IT12


÷÷
IT16

dIT16

d
ùng

cho

gia

công

thôùng

cho

gia

công

thô
1.3. Công thức tính trị số dung sai1.3. Công thức tính trị số dung sai

T=ai

T

=


a
.
i

C
ác trị số a&iđược

C
ác

trị

số

a

&

i

được

cho tron
g
bản
g
2.1
g g
•T

r
ị số dun
g
sai cho tron
g

gg
bảng 2.3
II. QUI ĐỊNH LẮP GHÉPII. QUI ĐỊNH LẮP GHÉP
• Tiêu chuẩn qui định 2 hệ thống lắp ghép :
Hệ hố lổ bả
-
Hệ
t
hố
ng
lổ

bả
n
-Hệ thống trục cơ bản
•2.1 Hệ thống lổ cơ bản : là hệ thống có miền dung sai lổ cố định, muốn có các
kiểu lắp khác nhau ta thay đổi vị trí MDS trục so với vị trí KTDN
T
d
µm
H
T
d
+T

D
ES=+T
D
O
EI=0
KTDN
T
d
O
Sơ đồ biểu diển hệ thống lổ cơ bản
2.2 Hệ thống trục cơ bản2.2 Hệ thống trục cơ bản : là hệ thống có miền dung sai trục cố định, : là hệ thống có miền dung sai trục cố định, muốn muốn
có các kiểulắp khác nhau ta thay đổivị trí MDS lcó các kiểulắp khác nhau ta thay đổivị trí MDS l
ỗỗ
so vớivị trí KTDNso vớivị trí KTDN


các

kiểu

lắp

khác

nhau

ta

thay


đổi

vị

trí

MDS

lcó

các

kiểu

lắp

khác

nhau

ta

thay

đổi

vị

trí


MDS

l
ỗỗ
so

với

vị

trí

KTDNso

với

vị

trí

KTDN
µm
T
D
0
T
Đường không
es = 0
KTDN
h

T
D
ei = - T
d
T
D
Sơ đồ biểudiểnhệ thống trụccơ bản


đồ

biểu

diển

hệ

thống

trục



bản
2.3 Sai lệch cơ bản (SLCB ): 2.3 Sai lệch cơ bản (SLCB ): là sai lệch xác định vị trí MDS so là sai lệch xác định vị trí MDS so
với KTDNvới KTDN
SLCB là 1 trong 2 SLGH mà nằm gần đường không nhấtSLCB là 1 trong 2 SLGH mà nằm gần đường không nhất
T
d
ei

SLCB = es
SLCB = es
SLCB = ei
T
d
es
Đường không
KTDN T
d
ei
Miền dun
g
sai trục
g

×