Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

NGÂN HÀNG đề địa lí sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.65 KB, 10 trang )

NGÂN HÀNG ĐỊA LÍ HỌC KỲ I – KHỐI 4
Năm học 2022 – 2023
Mức 1: Nhận biết
Câu 1. Dãy núi cao và độ sộ nhất Việt Nam là dãy núi nào?
a. Dãy sơng Gâm
b. Dãy Ngân Sơn
c. Dãy Hồng Liên Sơn
d. Dãy Bắc Sơn
Câu 2. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
a. Cao nhất nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
b. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
c. Cao nhất nước ta, đỉnh nhọn, sườn thoải, thung lũng hẹp và sâu.
d. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
Câu 3. Nóc nhà của Tổ quốc ta là:
a. Đỉnh núi Phan -xi - păng
b. Đỉnh núi Ma lay xi a
c. Núi Ngũ Hành Sơn
d. Núi Bà Đen
Câu 4. Dãy Hồng Liên Sơn Nằm giữa 2 sơng nào?
a. Sông Hồng và Sông Cầu
b. Sông Đà và sông Đuống
c. Sông Hồng và sông Đà
d. Sông Đuống và sông Hồng
Câu 5. Khí hậu ở những nơi cao của Hồng Liên Sơn như thế nào?
a. Lạnh quanh năm.
b. Nóng quanh năm. c. Quanh năm mát mẻ.
Câu 6. Dân tộc ít người là dân tộc :
a. Sốngở vùng miền núi
b. Có số dân ít
b. Sống ở nhà sàn
d. có trang phục cầu kì sặc sỡ


Câu 7. Hồng Liên sơn là nơi sinh sống chủ yếu của các dân tộc ít người nào?
a. Kinh, Thái, Mông
b. Thái, Mông, Dao
c. Ê-đê, Ba – na, H’mơng
Câu 8. Nghề chính của người dân Hồng Liên Sơn là gì?
a. Nghề nơng.
b. Nghề thủ cơng truyền thống.
c. Nghề khai thác khoáng sản.
Câu 9. Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở Hồng Liên Sơn là gì?
a. Bơ-xít.
b. Đồng, chì
c. A-pa-tit.


Câu 10. Hoàn thành bảng để thấy được hoạt động sản xuất của người dân ở
Hồng Liên Sơn
Nghề nơng

Một số cây trồng lúa, ngô, chè, lanh dệt vải và rau cây ăn
quả xứ lạnh như đào, mận, lê,…

Nghề thủ công

Một số sản phẩm thủ công thổ cẩm, gùi, dao,…

Khai thác

Một số khống sản a-pa-típ, đồng, chì, kẽm,…
Một số lâm sản gỗ, nấm, tre nứa, …


Câu 11. Địa hình vùng trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì?
a. Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.
b. Là vùng đồi với các đỉnh cao sườn thoải.
c. Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.
Câu 12. Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?
a Trồng cây ăn quả và trồng cà phê.
b. Trồng cà phê và trồng chè.
c. Trồng cây ăn quả, trồng chè và trồng cây công nghiệp.
Câu 13. Tây Nguyên là xứ sở của các cao nguyên như thế nào?
a. Núi cao và khe sâu
b. Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
c. Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau
d. Đồi với những đỉnh tròn sườn thoải
Câu 14 Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Cao nguyên
Tỉnh (Thành phố).
a. Đăk Lăk.
1. Lâm Đồng
b. Plâyku.
2. Buôn Mê Thuột
c. Lâm Viên, Di Linh.
3. Gia Lai
Câu 15. Khí hậu Tây Ngun có mấy mùa?
a. Hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa
b. Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.
c. Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.
Câu 16. Chọn ý đúng trong các câu sau:
a. Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống và đông dân cư.
b.Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống nhưng thưa dân nhất nước ta.
c.Tây Ngun – nơi có ít dân tộc sinh sống nhưng lại đông dân cư.

Câu 17. Người dân tây Nguyên thường sinh sống theo hình thức nào?
a. Sống tập trung thành các buôn


b. Sống tập trung thành các xã
c. Sống riêng lẻ từng hộ dân
Câu 18. Nhà Rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì?
a. Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buôn …
b. Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buôn làng.
c. Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn công
Câu 19. Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
a. Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.
b. Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.
c. Mùa xuân hoặc sau mỗi vụ thu hoạch.
Câu 20. Những cây trồng chính ở Tây Nguyên là:
a. Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè … )
b. Cây công nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía … )
c. Cây ăn quả.
d. Cây lấy gỗ
Câu 21. Ở Tây Nguyên, cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất?
a. Cao su.
b. Cà Phê.
c. Chè, hồ tiêu.
d. Tiêu, điều
Câu 22. Ở Tây Nguyên con vật nào được ni chính?
a. Trâu, bị.
b. Voi.
c. Lợn, thỏ.
d. Heo, gà
Câu 23. Ở Tây Ngun voi được ni để làm gì?

a. Lấy thịt, lấy ngà.
b. Vận chuyển hàng hoá c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 24. Rừng Tây Nguyên sản vật q nhất là gì?
a. Gỗ
b. Khống sản
c. Hải sản
Câu 25. Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
a. Lâm viên.
b. Buôn Mê Thuột.
c. Kon Tum.
d. Đăk Lăk
Câu 26. Đặc điểm khí hậu của Đà Lạt là:
a. Nóng ẩm quanh năm
b. Lạnh giá và khô hanh c. Mát mẻ quanh năm
Câu 27. Khoanh vào những ý đúng
a. Đà Lạt có nhiều loại rau, quả xứ lạnh: Bắp cải, súp lơ, cà chua, dâu tây, đào…
b. Đà Lạt là nơi cung cấp rau cho miền Trung và Nam Bộ
c. Đà Lạt là thiên đường của nhiều loại hoa: Lan, hồng, cúc, lay ơn…
d. Đà Lạt là thiên đường của các vật nuôi
Câu 28. Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
a. Rừng thông và thác nước.
b. Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
c. Cả hai ý trên đều đúng..


Câu 29. Nhờ đặc điểm nào mà Đà Lạt được mệnh danh là thành phố du lịch và
nghỉ mát nổi tiếng của nước ta?
a. Khí hậu mát mẻ quanh năm
b. Thiên nhiên có nhiều cảnh đẹp
c. Các cơng trình xây dựng phục vụ cho việc nghỉ ngơi và du lịch

d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 30. Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?
a. Thứ nhất.
b. Thứ hai
C. Thứ ba.
Câu 31. Đồng bằng Bắc Bộ do hai con sông nào bồi đắp nên?
a. Sông Cầu, sông Đuống.
b. Sông Đuống, sông Đáy.
c. Sông Hồng, sơng Thái Bình.
Câu 32. Đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ:
a. Địa hình bằng phẳng
b. Địa hình dốc
c. Địa hình cao
d. Địa hình tương đối bằng phẳng và đang ngày càng mờ rộng ra biển.
Câu 32. Đặc điểm sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ:
a. Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều sơng
b. Đồng bằng Bắc Bộ có ít sơng
c. Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều sơng, mùa hạ thường có nhiều nước và nhiều phù sa
Câu 33. Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?
a. Để giữ phù sa cho ruộng.
b. Để ngăn lũ lụt.
c. Để làm đường giao thông.
Câu 34. Dân tộc nào sống chủ yếu ở Bắc Bộ?
a. Dân tộc Ba Na.
b. Dân tộc Kinh.
c. Dân tộc Ê-đê
d. Dân tộc Dao
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
a. Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.
b. Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung khá đông.

c. Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung thưa thớt nhất nước ta.
Câu 36. Các lễ hội nổi tiếng của đồng bằng Bắc Bộ là?
a. Hội Chùa Hương
b. Hội Lim
c. Hội Gióng
d. Tất cả các ý trên đúng
Câu 37. Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?


a. Truyền thống.
b. Hiện đại
c. Đóng khố và váy.
d. Có màu sắc rực rỡ.
Câu 38. Đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm làng nghề thủ cơng nổi tiếng đạt trình độ
tinh xảo.
a. Đúng
b. Sai
Câu 39. Người dân ở đâu của nước ta có tới hàng trăm nghề thủ cơng khác nhau?
a. Đồng bằng Bắc Bộ.
b. Đồng bằng Trung Bộ.
c. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 40. Một số làng nghề truyền thống nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ là:
a. Làng gốm ở Bát Tràng
b. Làng lụa Vạn Phúc
c. Làng đồ gỗ Đồng Kỵ
d. Tất cả các ý trên đúng
Mức 2: Thông hiểu
Câu 1. Tại sao người dân ở miền núi thường làm nhà sàn để ở ?
a. Tránh thú dữ
b. Tránh ẩm thấp

c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Những loại cây nào được trồng ở trung du Bắc Bộ ?
a. Chè
b. Cây ăn quả
c. Cây lâm nghiệp
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 3. Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc Bộ ?
a. Làm cho đất đai bị xói mòn, lũ lụt tăng.
b. Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
c. Làm ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến người dân.
d. Tăng độ che phủ rừng, ngăn tình trạng đất bị xói mịn.
Câu 4. Các cao ngun ở Tây Ngun từ Bắc xuống Nam là:
a. Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh.
b. Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lăk.
c. Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lăk, Lâm Viên, Đà Lạt .


d. Đăk Lăk, Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, Plây Ku.
Câu 5. Nối ý cột A phù hợp với nội dung ở cột B

A

B

Đất ba dan

Trồng cây công nghiệp lâu năm

Đồng cỏ xanh tốt


Chăn nuôi gia súc

Câu 6. Dựa vào điều kiện đất đai và khí hậu, em hãy cho biết việc trồng cây cơng
nghiệp có thuận lợi gì?
a. Đất ba dan tơi xốp, phì nhiêu.
b. Khí hậu nóng ẩm
c. Mưa nhiều
d. Tất cả các ý trên đúng
Câu 7. Nhờ vào điều kiện nào mà Đà Lạt có nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh ?
a. Đà Lạt nằm trên cao ngun Lâm Viên.
b. Đà Lạt có khí hậu mát mẻ quanh năm.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 8. Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
a. Cây lương thực (lúa, mì, ngơ...)
b. Cây ăn quả: cam, chanh, dứa, vải…
c. Cây công nghiệp: cọ, chè…
d. Cả b và c đúng
Câu 9. Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
a. Nhờ có đất phù sa màu mỡ
b. Nhờ nguồn nước dồi dào.
b. Nhờ người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
d. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 10. Đặc điểm của chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ
a. Gặp gỡ, kết bạn
b. Giao lưu văn hóa
c. Mua bán hàng hố.
d. Cả a, b,c đúng



Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung sau:lũ lụt, đồi
trọc
“ Việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc Bộ đã giúp che phủ ...... chống xói mịn đất,
hạn chế hậu quả ..........., Điều tiết nguồn nước, điều hịa khí hậu.”
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành nội dung sau : mùa mưa,
mùa khô,các cao nguyên
“ Tây Nguyên gồm..........xếp tầng cao thấp khác nhau như cao nguyên Kon Tum,
Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh...Ở đây khí hậu có hai mùa rõ rệt: ........ và ...
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung sau: rau xứ lạnh,
dồi dào, vựa lúa
“Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước…………, người dân có nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành.......... lớn thứ hai của
cả nước. Đây cũng là vùng trồng nhiều ............, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
Tự luận:
Câu 1. Dựa vào điều kiện đất đai và khí hậu ở Tây Nguyên , em hãy cho biết việc
trồng cây công nghiệp có khó khăn gì?
TL: Khó khăn: vào mùa khơ, nắng nóng kéo dài gây thiếu nước cho các vùng trồng
cây cơng nghiệp.
Câu 2. Tây Ngun có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu, bị.
TL: Tây Ngun có những đồng cỏ xanh tốt thuận lợi để phát triển chăn ni trâu,
bị.
Câu 3. Kể tên một số loại hoa, quả, rau xứ lạnh ở Đà Lạt
Hoa : lan, hồng, cúc, lay ơn, cẩm tú cầu,…
Quả: dâu tây, đào, mận, lê, táo,…
Rau: bắp cải, súp lơ, cà chua, khoai tây,…
Mức 3: Vận dụng
Câu 1. Tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng lại rừng ?
a. Phủ xanh đất trống đồi núi trọc.
b. Hạn chế đất bạc màu, đất bị xói mịn.

c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 2. Trồng rừng và bảo vệ rừng đem lại lợi ích gì ?
a. Hạn chế hạn hán, lũ lụt.
b. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 3. Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ là :
a. Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Gióng,…
b. Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội xuân, lễ hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,…


c. Cả a và b đều đúng.
d. Tất cả a, b và c đều sai.
Câu 4. Những lễ hội nổi tiếng ở Tây Nguyên là :
a. Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Gióng,…
b. Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội xuân, lễ hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,…
c. Hội chơi núi mùa xuân, hội xuống đồng, thi hát, múa sạp, ném còn, …
d. Tất cả a, b và c đều đúng.
Câu 5. Những lễ hội nổi tiếng ở Hoàng Liên Sơn là :
a. Hội Lim, hội Chùa Hương, hội Giống,…
b. Lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội xuân, lễ hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,…
c. Hội chơi núi mùa xuân, hội xuống đồng, thi hát, múa sạp, ném còn, …
d. Tất cả a, b và c đều đúng.
Câu 7. Nối các ô chữ chỉ đặc điểm của rừng với mỗi vòng tròn cho phù hợp.
1. Rậm rạp
2.

Thưa


Rừng rậm
nhiệt đới

3.
4. Thường có một loại cây
5.
6.

Có nhiều loại cây với nhiều tầng
Xanh quanh năm

Rừng khộp

Rụng lá mùa khô
Câu 8 : Hãy điền các cụm từ: đồ sộ; hẹp; sâu; sườn dốc vào chỗ trống (...) thích
hợp:
Dãy núi Hồng Liên Sơn nằm giữa sông Hồng và sông Đà. Đây là dãy núi
cao, nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, ............ thung lũng ....... và .............. Khí
hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
* Đáp án: Thứ tự từ cần điền: đồ sộ, sườn dốc; hẹp; sâu.
Câu 9: Em hãy điền cụm từ: dân tộc; sặc sỡ, trang trí vào chỗ trống (...) thích hợp:
Mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng. Trang phục của các ....... được may, thêu rát
cơng phu và thường có màu sắc .....
* Đáp án: Thứ tự từ cần điền: dân tộc; trang trí; sặc sỡ.
Câu 10: Điền các cụm từ: mùa mưa; mùa khô; gay gắt; liên miên vào chỗ trống
(...) thích hợp:


Khí hậu Tây Ngun có hai mùa rõ rệt là ...... và ....... Mùa mưa thường có những
ngày mưa kéo dài, ....... cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa

khơ, trời nắng............., đất khơ vụn bở.
Đáp án thứ tự từ cần điền: mùa mưa; mùa khô; liên miên; gay gắt
Câu 11: Điền các cụm từ: ngơi đình; dân làng; tre xanh; làng vào chỗ trống (...)
thích hợp: Làng Việt cổ thường có lũy ...... bao bọc. Mỗi làng có một ..... thờ thành
hồng. Thành hồng là người có cơng với ......, với nước. Đình cịn là nơi diễn ra
các hoạt động chung của ...... . Một số làng cịn có các đền, chùa, miếu.
* Đáp án: Thứ tự từ cần điền: tre xanh; ngơi đình; làng; dân làng.
Câu 12: Em hãy điền các cụm từ: thác ghềnh; khác nhau; điện; cơn lũ vào chỗ
trống (...) thích
Các sơng ở Tây Nguyện chảy qua nhiều vùng có độ cao ..... nên lịng sơng
lắm ........., người ta đã đắp đập, ngăn sông tạo thành hồ lớn và dùng sức nước chảy
từ trên cao xuống để chảy tua-bin sản xuất ra ........ . Các hồ chứa này cịn có tác
dụng giữ nước, hạn chế những ........ bất thường.
* Đáp án: Thứ tự từ cần điền: khác nhau; thác ghềnh; điện; cơn lũ.
Câu 13: Em hãy điền các cụm từ: nghỉ mát; du lịch; xây dựng; kiến trúc vào chỗ
trống (...) thích
Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch
và nghỉ mát. Điền các cụm từ: nghỉ mát; xây dựng; du lịch; kiến trúc vào chỗ trống
(...) thích hợp: Nhờ có khơng khí trong lành mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp nên Đà
Lạt đã là thành pho …, du lịch từ hàng trăm năm nay. Nhiều cơng trình phục vụ
cho việc nghỉ ngơi và đã được ......... nhữ: khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều
kiểu khác nhau.
* Đáp án: Thứ tự từ cần điền: nghỉ mát; du lịch; xây dựng: kiến trúc.
Tự luận:
Câu 1. Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp ?
Ở Tây Nguyên được phủ đất ba dan. Đất thường có màu nâu đỏ, tơi xốp, phì
nhiêu , thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, hồ
tiêu chè,…)
Mức 4: Vận dụng nâng cao
Câu 1. Các biện pháp bảo vệ rừng là :

a. Có biện pháp phịng chống cháy rừng vào mùa khô.
b. Hạn chế việc đốt, phá rừng làm nương rẫy.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 2. Bảo vệ môi trường bằng cách là :
a. Bỏ rác thải sinh hoạt đúng nơi quy định.
b. Tìm hiểu về mơi trường nơi mình đang sống.


c. Tham gia vào việc trồng và chăm sóc cây xanh.
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 3 : Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ rừng ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 4 : Em hãy nêu biện pháp bảo vệ môi trường ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Câu 5. Biểu tượng của Đà Lạt là:
a. Là vùng đồi đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
b. Đây là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung
lũng sâu và hẹp.
c. Gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau như cao nguyên Kon Tum,
Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh,…
d. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước.
Câu 6. Đà Lạt là thành phố du lịch và nghỉ mát vì :
a. Dân cư thường sống tập trung thành bản và có nhiều lễ hội truyền thống.
b. Thế mạnh ở đây là trồng cây ăn quả và cây cơng nghiệp, đặc biệt là chè.

c. Nhờ có khơng khí trong lành mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp.
d. Hội Chùa Hương, Hội Lim, Hội Gióng, … là những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng
Bắc Bộ.
Câu 7. Em hãy nêu những hiểu biết của em về Đà Lạt ?
- Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ.
- Đà Lạt có nhiều hoa quả , rau xanh; rừng thông, thác nước và biệt thự.
- Đà Lạt là thành phố du lịch, nghỉ mát nổi tiếng của nước ta.



×