CHƯƠNG
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
III
DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG –
CẤP SỐ NHÂN
BÀI 4: CẤP SỐ NHÂN
I
=
LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa: Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vơ hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số khơng đổi q.
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu un là cấp số nhân với cơng bội q, ta có cơng thức truy hồi: un 1 un q với n * .
Đặc biệt:
Khi q 0, cấp số nhân có dạng u1 , 0, 0 , ..., 0, ...
Khi q 1, cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ...
Khi u1 0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0 , 0 , 0 , ..., 0 , ...
II.Số hạng tổng qt
Định lí 1. Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và cơng bội q thì số hạng tổng quát un được xác
định bởi công thức
un u1 .q n1 với n 2.
III.Tính chất
Định lí 2. Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là
tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
uk2 uk 1 .uk 1 với k 2.
IV.Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Định lí 3. Cho cấp số nhân un với công bội q 1. Đặt Sn u1 u2 ... un .
Khi đó
Sn
u1 1 q n
1 q
.
Chú ý: Nếu q 1 thì cấp số nhân là u1 , u1 , u1 , ..., u1 , ... khi đó Sn nu1 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
II
=
HỆ THỐNG BÀI TẬP.
Dạng 1: Chứng minh một dãy un là cấp số nhân.
Dạng 2. Xác định các đại lượng của cấp số nhân
Dạng 3. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân
Dạng 4. Một số bài toán liên quan đến cấp số nhân
DẠNG 1: CHỨNG MINH MỘT DÃY u n LÀ CẤP SỐ NHÂN.
1
=
PHƯƠNG PHÁP.
+ Chứng minh n 1, u n 1 u n .q trong đó q là một số khơng đổi.
+ Nếu u n 0 với mọi n N * thì ta lập tỉ số T
u n 1
un
T là hằng số thì u n là cấp số nhân có cơng bội q T .
T phụ thuộc vào n thì u n không là cấp số nhân.
+ Để chứng minh dãy u n không phải là cấp số nhân, ta chỉ cần chỉ ra ba số hạng liên tiếp
không tạo thành cấp số nhân, chẳng hạn
u3 u 2
.
u 2 u1
+ Để chứng minh a,b,c theo thứ tự đó lập thành CSN, ta chứng minh
ac b 2 hoặc b ac
2
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
n
Câu 1. Chứng minh rằng dãy số vn : vn 1 .32 n là một cấp số nhân.
Lời giải
n 1
2 n 1
vn 1 1 3
n
vn
1 32 n
Câu 2. Giá trị của a để
n
9 ,n * . Vậy vn : vn 1 .32 n là một cấp số nhân.
1
1
; a;
theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
5
125
Lời giải
1
1
1 1
Ta có: a 2 .
a
25
5 125 625
u1 2
Câu 3. Cho dãy số u n được xác định bởi
u n 1 4u n 9
, n 1 .
Chứng minh rằng dãy số v n xác định
bởi v n u n 3, n 1 là cấp số nhân .
Lời giải
Vì có v n u n 3 (1) v n 1 u n 1 3 (2) .
Theo đề u n 1 4u n 9 u n 1 3 4 u n 3 (3).
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Thay (1) và (2) vào (3) được: v n 1 4v n , n 1
v n 1
vn
4 (không đổi).
Kết luận v n là cấp số
nhân với công bội q 4 .
Câu 4. Chứng minh rằng nếu phương trình x 3 ax 2 bx c 0 có ba nghiệm lập thành CSN thì
c( ca 3 b3 ) 0
Lời giải
Giả sử ba nghiệm x1 , x2 , x3 lập thành CSN, suy ra x1x3 x22
Theo phân tích bài trên, ta có: x1x2 x3 c x23 c x2 3 c
Hay phương trình đã cho có nghiệm x2 3 c , tức là:
3
3
c
a
3
c
2
b 3 c c 0 b 3 c a 3 c 2 c( ca 3 b 3 ) 0
Bài toán được chứng minh.
3
=
Câu 1.
Câu 2.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
[1D3-4.1-1] Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; 64; 32; 16; 8; ...
B.
C. 5; 6; 7; 8; ...
D. 15; 5; 1;
D. a; a ; a ; a ; a 0 .
3
5
7
[1D3-4.1-1] Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 4; 8;
B. 3; 32 ; 33 ; 34 ;
C. 4; 2;
Câu 4.
1
; ...
5
[1D3-4.1-1] Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16;
B. 1; 1; 1; 1;
C. 12 ; 22 ; 32 ; 4 2 ;
Câu 3.
2 ; 2; 4; 4 2 ; ....
1 1
; ;
2 4
D.
1 1
1
1
; 2; 4; 6;
n
[1D3-4.1-1] Dãy số un 3 3 . là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 5.
[1D3-4.1-1] Cho dãy số un với un
3 n
.5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.
B. un là cấp số nhân có cơng bội q 5 và số hạng đầu u1
3
.
2
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
C. un là cấp số nhân có cơng bội q 5 và số hạng đầu u1
D. un là cấp số nhân có cơng bội q
Câu 6.
15
.
2
5
và số hạng đầu u1 3.
2
[1D3-4.1-1] Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ...
B. 2; 22; 222; 2222; ...
D. 1; x 2 ; x 4 ; x 6 ; ...
C. x; 2 x; 3x; 4 x; ...
Lời giải
Chọn D.
Dãy số : 1; x 2 ; x 4 ; x 6 ; ... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 1; công bội q x 2 .
Câu 7.
[1D3-4.1-1] Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, 3,9, 27,81.
B. 1, 3, 6, 9, 12.
C. 1, 2, 4, 8, 16.
D. 0,3,9, 27,81.
Lời giải
Chọn A.
Câu 8.
[1D3-4.1-2] Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số
nhân?
A. un
1
n2
3
C. un n
Câu 9.
.
1
.
3
B. un
1
1.
3n
1
3
D. un n 2 .
[1D3-4.1-2] Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số
nhân?
A. un 7 3n.
C. un
7
.
3n
n
B. un 7 3 .
n
D. un 7.3 .
*
Câu 10. [1D3-4.1-3] Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n . Dãy số nào sau đây không
phải là cấp số nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ...
C.
1 1 1
;
;
; ...
u1 u2 u3
B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
Câu 11. [1D3-4.4-2] Xác định x để 3 số x 2; x 1; 3 x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. Khơng có giá trị nào của x.
B. x 1.
C. x 2.
D. x 3.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
Chọn A.
Ba số x 2; x 1; 3 x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân x 2 3 x x 1
2
2 x 2 3x 7 0 ( Phương trình vơ nghiệm)
Câu 12. [1D3-4.4-2] Xác định x để 3 số 2 x 1; x; 2 x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
1
A. x .
3
C. x
B. x 3.
1
.
3
D. Khơng có giá trị nào của x .
Lời giải
Chọn C.
Ba số: 2 x 1; x; 2 x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân 2 x 1 2 x 1 x 2 4 x 2 1 x 2
3x 2 1 x
1
.
3
Câu 13. [1D3-4.1-3] Trong các dãy số un sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
2
A. un n n 1 .
B. un n 2 .3 .
u1 2
C.
6
*.
u
,
n
n
1
un
D. un 4
2 n 1
.
Lời giải
Chọn đáp án D
un 1 n 2 3n 3
2
,n * , không phải là hằng số. Vậy un không phải là cấp số nhân .
A.
un
n n 1
n 1
3 n 3
un1 n 3 .3
,n * , không phải là hằng số. Vậy un không phải là
B.
n
un
n2
n 2 .3
cấp số nhân .
C. Từ công thức truy hồi của dãy số, suy ra u1 2;u2 3;u3 2;u4 3;...
Vì
u3 u 2
nên un khơng phải là cấp số nhân .
u 2 u1
2 n 1 1
4
u
D. n 1
16 ,n * . Vậy un là một cấp số nhân.
2 n 1
un
4
Câu 14. [1D3-4.1-3] Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
u 1
A. 1
un 1 un 1, n 1
u 1
B. 1
.
un 1 3un , n 1
u 2
C. 1
.
un 1 2un 3, n 1
.
D.
u1
2
.
u
sin
,
n
1
n
n 1
Lời giải
Chọn B.
un là cấp số nhân un1 qun
3
2
Câu 15. [1D3-4.1-2] Cho dãy số un với un .5n. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un không phải là cấp số nhân.
3
2
B. un là cấp số nhân có cơng bội
q5
và số hạng đầu u1 .
C. un là cấp số nhân có công bội
q5
và số hạng đầu u1
D. un là cấp số nhân có cơng bội q
5
2
15
.
2
và số hạng đầu u1 3.
Lời giải
3
un .5n
2
là cấp số nhân công bội
q5
và u1
15
2
Chọn C.
Câu 16. [1D3-4.1-3] Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số
nhân?
A. un
1
.
3n2
B. un
1
3
1
1.
3n
1
3
C. un n .
D. un n 2 .
Lời giải
Dãy un
1
3n2
1
9.
3
n
u1 3
Chọn A.
là cấp số nhân có 1
q
3
Câu 17. [1D3-4.1-2] Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số
nhân?
A. un 7 3n.
B. un 7 3n.
C. un
7
.
3n
D. un 7.3n.
u 21
Lời giải. Dãy un 7.3n là cấp số nhân có 1
Chọn D.
q 3
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 18. [1D3-4.1-3] Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n * . Dãy số nào sau đây không
phải là cấp số nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ...
B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...
C.
1 1 1
;
;
; ...
u1 u2 u3
D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
Lời giải
Giả sử un là cấp số nhân cơng bội q, thì
Dãy u1 ; u3 ; u5 ; ... là cấp số nhân công bội q 2 .
Dãy 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ... là cấp số nhân công bội
Dãy
1 1 1
;
;
; ... là
u1 u2 u3
cấp số nhân công bội
2 q.
1
.
q
Dãy u1 2; u2 2; u3 2; ... không phải là cấp số nhân. Chọn D.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA CẤP SỐ NHÂN
1
=
PHƯƠNG PHÁP.
Vận dụng các công thức ở định nghĩa, số hạng tổng quát, tính chất của cấp số nhân.
2
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho cấp số nhân un với công bội q < 0 và u2 4 ,u4 9 . Tìm u1 .
Lời giải
Vì q 0 ,u2 0 nên u3 0 . Do đó u3 u2 .u4 4.9 6 ;
u22 42
8
u u1 .u3 u1
.
u3 6
3
2
2
Chọn đáp án A
Câu 2. Cho cấp số nhân un biết u1 u5 51;u2 u6 102 . Hỏi số 12288 là số hạng thứ mấy của cấp
số nhân un ?
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Theo đề bài, ta có
u1 1 q 4 51
u1 u5 51
q 2 u1 3 un 3.2 n1 .
4
u2 u6 102
u1q 1 q 102
n 1
n 1
12
Mặt khác un 12288 3.2 12288 2 2 n 13 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
2
u4
Câu 3. Cho cấp số nhân (un ) thỏa:
27 .
u3 243u8
a) Viết năm số hạng đầu của cấp số nhân:
b) Số
2
là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
6561
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
3 2
3 2
1
u1q 27
u1q
q
27
3
1
2
7
5
u q 243.u q
q
u 2
1
1
1
243
a)Năm số hạng đầu của cấp số là: u1 2, u2
b)Ta có: un
Vậy
2
3
n 1
un
2
2
2
2
, u3 ; u4
, u5 .
3
9
27
81
2
3n1 6561 38 n 9
6561
2
là số hạng thứ 9 của cấp số.
6561
Câu 4. Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có cơng bội bằng 2 . Tìm 4 góc ấy
Lời giải
1 q4
3600
U1 U 2 U 3 U 4 360
U1 240
U1
1 q
q 2
q 2
q 2
0
Vậy 4 góc là : 24, 48, 96, 192.
Câu 5. Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng một phần tư số hạng đầu tiên và tổng 2 số
hạng đầu bằng 8.
Lời giải
U1 8
2
U
U
8
U 4U1 32
1
2
1
U1 4
1
1
q 4 U1
q U1
q 2
4
q 1
Vậy CSN là : -8, 16, -32, 64, -128 ; 4,4,4,4,4
3
=
Câu 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
[1D3-4.3-1] Cho cấp số nhân un có cơng bội q. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. u k u k 1 .u k 2
k 1
B. u k u k 1 u k 1 .
2
D. uk u1 k 1 q.
C. uk u1.q .
Lời giải
Chọn C.
Theo tính chất các số hạng của cấp số nhân.
Câu 2.
u1 2
[1D3-4.3-3] Cho dãy số un xác định bởi :
1 . Chọn hệ thức đúng:
u
.u n
n
1
10
A. un là cấp số nhân có cơng bội q 1 .
B. u n ( 2) 1n 1 .
C. u n u n 1 u n 1
D. un un1.u n1
10
2
10
n 2 .
n 2 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 3.
un 1
1
1
nên un là cấp số nhân có cơng bội q .
un
10
10
2
. Chọn kết quả đúng:
3
4 8 16
A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: 2; ; ;
.
3 3 3
[1D3-4.2-2] Cho cấp số nhân có
2
B. u n 3.
3
n 1
u1 3,
q
n
.
2
C. S n 9. 9.
3
D. un là một dãy số tăng.
Lời giải
Chọn B.
Áp dụng công thức: un u1.q
Câu 4.
n1
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân có
A. u 5
27
.
16
B. u 5
2
ta được: u n 3.
3
u1 3,
q
n 1
2
. Tính
3
16
.
27
.
u5 ?
C. u 5
16
.
27
D. u 5
27
.
16
Lời giải
Chọn B.
4
16
2
Ta có: u5 u1.q 4 3 .
27
3
Câu 5.
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân có
u1 3,
q
2
96
. Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này?
3
243
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. Thứ 5.
B. Thứ 6.
C. Thứ 7.
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử số
96
là số hạng thứ
243
Ta có: u1 .q
Vậy số
Câu 6.
n 1
96
243
n của cấp số này.
2
3
3
n 1
96
n 6.
243
96
là số hạng thứ 6 của cấp số.
243
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân có u 2
A. q
1
1
; u1 .
2
2
C. q 4; u1
1
.
16
1
;
4
u5 16 . Tìm q và u1 .
1
2
1
2
B. q ; u1 .
D. q 4; u1
1
.
16
Lời giải
Chọn C.
Ta có: u2 u1.q
1
u1.q ; u5 u1.q 4 16 u1.q 4
4
Suy ra: q 3 64 q 4 . Từ đó: u1
Câu 7.
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 3, u2 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u3 12.
Câu 8.
B. u3 12.
C. u3 18.
D. u3 18.
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 3, u5 48 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u3 12.
Câu 9.
1
.
16
B. u3 12.
C. u3 16.
D. u3 16.
[1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 2, u2 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. q 4.
B. q 4.
C. q 12.
D. q 10.
Câu 10. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: un 81, un 1 9 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. q .
9
B. q 9.
C. q 9.
1
D. q .
9
Câu 11. [1D3-4.3-1] Cho cấp số nhân un , biết: u1 9, u2 3 .Công sai q là
A. q
1
3
B. q 3
C. q 3
D. q
1
3
Câu 12. [1D3-4.3-1] Cho cấp số nhân un , biết: u1 2, u2 10 . Công sai q là
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. q 5
B. q 8
C. q 12
D. q 12
Câu 13. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 2, u2 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u5 512
C. S5 256
B. u5 256
Câu 14. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un có
u1 1; q
D. q 10
1
1
10 . Số 10103 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 103.
B. số hạng thứ 104.
C. số hạng thứ 105.
D. Đáp án khác
1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1
1
C. S8
D. S8
64
264
Câu 15. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 12; q
A. u8
3
32
B. u8
1
64
Câu 16. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un , biết: u1 2, u2 8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S6 130
C. S5 256
B. u5 256
D. q 4
1
Câu 17. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân un có u2 ; u5 16 . Tìm q và số hạng đầu tiên của cấp số
4
nhân?
1
1
1
A. q 4, u1
B. q ; u1
16
2
2
1
1
C. q , u1
2
2
D. q 4, u1
1
16
u 8u17
Câu 18. [1D3-4.3-3] Cho cấp số nhân un có 20
. Cơng bội của cấp số nhân là
u1 u5 272
A. q 2
B. q 4
C. q 4
D. q 2
Câu 19. [1D3-4.3-3] Cho cấp số nhân un có u1 3 và 15u1 4u2 u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số
hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
A. u13 24567 .
B. u13 49152 .
C. u13 12288
D. u13 3072 .
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân un .
2
Ta có 15u1 4u 2 u3 45 12 q 3q 2 3 q 2 33 33 q. Suy ra 15u1 4u2 u3 đạt
GTNN khi q 2 .
12
Khi đó u13 u1q 12288. Phương án đúng là C.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DẠNG 3: TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA CẤP SỐ NHÂN
1
=
PHƯƠNG PHÁP.
Ghi nhớ công thức S n
2
=
u1 1 q n
1 q
, q 1 .
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân , biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng
54 và số hạng cuối bằng 39366.
Lời giải
u1 18,u2 54 q 3.
un 39366 u1 .q n1 39366 18.3n1 39366 3n1 37 n 8 .
1 38
59040 .
Vậy S8 18.
1 3
2
u4
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) thỏa:
27 .Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số;
u3 243u8
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
3 2
3 2
1
u1q 27
u1q
q
27
3
u q 2 243.u q7
q 5 1
u 2
1
1
1
243
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số
10
1
3 1
10
1 10 59048
q 1
S10 u1
2.
3 1
.
1
q 1
3 19683
1
3
2
2
1
1
1
Câu 3. Tính các tổng sau: Sn 2 4 ... 2n n
2
4
2
2
Lời giải.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
1
1
1
2 24 4 2 ... 22 n 2 n 2
2
2
2
2
1
1 1
22 24 ... 22 n 2 4 ... 2 n 2n
2
2 2
1
1
n
n
1 4 1
4n 1
1
4
4.
2n
4 n 2n.
1 4 4 1 1
3
4
4
Sn 22
Câu 4. S n 8 88 888 ... 88
...8
n so 8
Lời giải.
8
Sn 9 99 999 99
...9
9
n so 9
8
10 1 10 2 1 103 1 ... 10 n 1
9
8
10 102 103 ... 10n n
9
80 10n 1 8
8 1 10n
10.
n
n.
9 1 10
81
9
3
=
Câu 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
[1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của
cấp số nhân đã cho.
A. S10 511.
Câu 2.
B. S10 1025.
C. S10 1025.
D. S10 1023.
[1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi Sn là tổng của
n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1
A. S n 4 .
Câu 3.
B. S n
n 1 4n 1
2
[1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
tất cả các số hạng của cấp số nhân đã cho.
A. S 2047 ,75.
B. S 2049 ,75.
Câu 4.
4n 1
.
. C. Sn
3
D. Sn
4 4n 1
3
.
1 1
; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của
4 2
C. S 4095,75.
D. S 4096 ,75.
Cho cấp số nhân un có u2 2 và u5 54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên
[1D3-4.5-3]
của cấp số nhân đã cho.
A. S1000
1 31000
.
4
B. S1000
31000 1
31000 1
. C. S1000
.
2
6
D. S1000
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
1 31000
.
6
Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 5.
[1D3-4.3-3] Cho cấp số nhân un có u1 6 và q 2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đã cho bằng 2046. Tìm n.
A. n 9.
B. n 10.
Câu 6.
C. n 11. D. n 12.
[1D3-4.5-4] Gọi S 9 99 999 ... 999...9 ( n số 9 ) thì S nhận giá trị nào sau đây?
A. S
10n 1
.
9
10n 1
.
9
B. S 10
10n 1
C. S 10
n.
9
Câu 7.
10n 1
D. S 10
n.
9
[1D3-4.5-4] Gọi S 1 11 111 ... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10n 1
B. S 10
.
81
10n 1
.
A. S
81
10n 1
n.
81
C. S 10
Câu 8.
D. S
1 10 n 1
10
n .
9 9
S 1 2.5 3.52 ... 79.578 được viết dưới dạng
315 b
b
a
.5 a ,b . Tính giá trị biểu thức P a .
16
16
79
A. P 4.
B. P 5.
C. P
D. P 20.
.
16
[1D3-4.5-4] Kết quả của tổng
Lời giải
Từ giả thiết suy ra 5 S 3 2.5 2 3.53 ... 79.579 . Do đó
4 S S 5 S 1 5 52 ... 578 10.579
Vì S
1 579
1 315.579
1 315 79
79.579
S
.5 .
1 5
4
4
16 16
1 315 79
315 b
1
1 79
.5 a
.5 a , b 79 P
5.
16 16
16
16
16 16
Chọn đáp án B.
Câu 9.
21.3b
b
. Tính P a .
4
4
C. P 3.
D. P 4.
[1D3-4.5-4] Biết rằng S 1 2.3 3.32 ... 11.310 a
A. P 1.
B. P 2.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra
3S 3 2.32 3.33 ... 11.311 .
2 S S 3S 1 3 32 ... 310 10.311
1
4
Vì S
Do đó
1 311
1 21.311
1 21
11.311
S .311.
1 3
2
2
4 4
21.311
21.3b
1
1 11
a
a , b 11
P 3. Chọn C.
4
4
4
4 4
Câu 10. [1D3-4.5-3] Cho cấp số nhân un có S2 4 và S3 13. Tìm S5 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
A. S5 121 hoặc S5
C. S5 114 hoặc S5
181
.
16
B. S5 121 hoặc S5
185
.
16
D. S5 141 hoặc S5
35
.
16
183
.
16
Lời giải
Chọn A
Ta có u3 S3 S2 9 u1q 2 9 u1
Vì S2 4 nên u1 u1q 4. Do đó
9
q2
9 9
3
4 4q 2 9q 9 0 q 3 hoặc q .
2
4
q
q
+ Với q 3 thì u1 1, u6 u1q 5 243. Suy ra S5
+ Với q
u1 u6 1 243
121.
1 q
1 3
u u 181
3
243
thì u1 16, u6
.
. Suy ra S5 1 6
4
64
1 q
16
Vậy phương án đúng là A.
Câu 11. [1D3-4.5-3] Cho cấp số nhân un có u1 8 và biểu thức 4u3 2u2 15u1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính S10 .
A. S10
2 411 1
5.49
.
B. S10
2 410 1
5.48
.
C. S10
210 1
.
3.26
D. S10
211 1
3.27
Lời giải
2
Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 4u3 2u2 15u1 2 4q 1 122 122, q.
10
1
1
10
2 410 1
1 q
1
4
8.
Dấu bằng xảy ra khi 4q 1 0 q . Suy ra: S10 u1.
1 q
5.48
4
1
1
4
Vậy phương án đúng là B.
Câu 12. [1D3-4.5-4] Cho cấp số nhân un có u1 2, công bội dương và biểu thức u4
nhỏ nhất. Tính S u11 u12 ... u20 .
A. S 2046.
B. S 2097150.
C. S 2095104.
1024
đạt giá trị
u7
D. S 1047552.
Lời giải
Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số nhân, q 0. Ta có u4
1024
512
2q 3 6 .
u7
q
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có: 2q 3
Suy ra u4
Ta có S10
512
512
512
q 3 q 3 6 3 3 q 3 .q 3 . 6 24.
6
q
q
q
512
1024
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 24 khi q3 6 q 2.
q
u7
u1 1 q10
1 q
11
2 2; S10
u1 1 q 20
1 q
221 2.
Do đó S S20 S10 2095104. Vậy phương án đúng là C.
u4 u6 540
Câu 13. [1D3-4.5-3] Cho cấp số nhân un có
. Tính S 21 .
u3 u5 180
A. S 21
1 21
3 1
2
C. S 21 1 321.
B. S 21 321 1.
D. S 21
1 21
3 1 .
2
Lời giải
Ta có u4 u6 540 u3 u5 q 540.
Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được q 3. Lại có u3 u5 180
u1 q 2 q 4 180.
Vì q 3 nên u1 2. Suy ra S21
u1 1 q 21
1 q
1 21
3 1 .
2
Vậy phương án đúng là A.
Câu 14. [1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Gọi S n là tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1
A. S n 4 .
B. S n
n 1 4 n 1
2
C.
.
4 n 1
Sn
.
3
D. S n
4 4 n 1
3
.
Lời giải
u 1
1 q n
1 4n
4 n 1
Cấp số nhân đã cho có 1
S n u1 .
1.
. Chọn C.
q 4
1 q
1 4
Câu 15. [1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
các số hạng của cấp số nhân đã cho.
A. S 2047, 75.
B. S 2049, 75.
C.
3
1 1
; ; 1; ; 2048.
4 2
S 4095, 75.
Tính tổng S của tất cả
D.
S 4096, 75.
Lời giải
Cấp số nhân đã cho có
u1 1
1
2048 211 u1q n1 .2n1 2n2 n 13.
4
2
q 2
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vậy cấp số nhân đã cho có tất cả 13 số hạng. Vậy
S13 u1 .
1 q13 1 1 213
.
2047, 75
1 q
4 1 2
Chọn A.
DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CẤP SỐ NHÂN
1
=
PHƯƠNG PHÁP.
2
=
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Chu kì bán rã của ngun tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của ngub tố đó chỉ cịn một nửa). Tính (chính xác đến hàng phần trăm) khối lượng cịn lại của
20 gam poloni 210 sau 7314 ngày (khoảng 20 năm).
Lời giải
Kí hiệu un (gam) là khối lượng cịn lại của 20 gam poloni 210 sau n chu kì án rã.
Ta có 7314 ngày gồm 53 chu kì bán rã. Theo đề bài ra, ta cần tính u53 .
Từ giả thiết suy ra dãy ( un ) là một cấp số nhân với số hạng đầu là u1
20
10 và cơng bội
2
52
1
q=0,5. Do đó u53 10. 2 ,22.1015 .
2
Câu 2. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích
của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
2
tháp (có diện tích là 12 288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng.
Lời giải
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ tầng 1) lập thành một cấp số nhân có cơng bội q
u1
1
và
2
12 288
6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là
2
u11 u1q10
6144
6.
210
Câu 3. Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên
thắng hay thua bao nhiêu?
Lời giải
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u1 20 000 và cơng
bội q 2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
S9 u1 u2 ... u9
u1 1 p 9
1 p
10220000
9
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là u10 u1 .p 10240000
Ta có u10 S9 20 000 0 nên du khách thắng 20 000.
Câu 4. Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành CSN.
x 3 5 m x 2 6 5m x 6 m 0
Lời giải
x 3 5 m x 2 6 5m x 6 m 0 x m x 2 5 x 6 0
x m
x 2
x 3
Để 3 nghiệm lập thành CSN xét 3 TH
2
m 6
TH1: 3 m 2 m 6
m 6
m 6
TH2: 3 2 m 4 3m m
4
3
TH3: m 3 2 9 2m m
9
2
Vậy có 3 giá trịn của m thỏa mãn
Câu 5. Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng
với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép( nghĩa là lãi của tháng này được nhập vào vốn của
tháng kế tiếp). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển
ngay vào ngân hàng.
a) Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được ( cả vốn lẫn lãi) là bao nhiêu? (làm trịn
đến hàng nghìn)
b) Hỏi sau 60 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được ( cả vốn lẫn lãi) là bao nhiêu? (làm
tròn đến hàng trăm)
Lời giải
a) Đặt a 7.000.000 (đồng), m 20% , n 0,3% , t 7% .
Hết tháng thứ nhất, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là T1 am(1 n)1 .
Hết tháng thứ hai, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
T2 (T1 am)(1 n) am(1 n) 2 am(1 n)1 .
..........
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Hết tháng thứ 36, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
T36 am(1 n)36 am(1 n)35 ... am(1 n) am.(1 n)
(1 n)36 1
n
Thay số ta được T36 53 297 648,73 (đồng).
b) Hết tháng thứ 37, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
T37 T36 a(1 t )m (1 n) T36 .(1 n)1 a(1 t )m.(1 n)
Hết tháng thứ 38, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
T38 T37 a(1 t )m (1 n) T36 .(1 n)2 a(1 t )m (1 n)2 (1 n) .
..........
Hết tháng thứ 60, người đó có tổng số tiền tiết kiệm là
T60 T36 (1 n) 24 a(1 t )m (1 n)24 (1 n)23 ... (1 n)
T36 (1 n) 24 a(1 t )m.(1 n)
(1 n) 24 1
.
n
Thay số và tính ta được tổng số tiền tiết kiệm sau 60 tháng của người đó là:
T60 94 602 156,59 (đồng).
3
=
Câu 1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
[1D3-4.4-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
lập thành một cấp số nhân: x 3 7 x 2 2 m 2 6 m x 8 0.
A. m 7.
B. m 1.
C. m 1 hoặc m 7. D. m 1 hoặc m 7.
Lời giải
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
cấp số nhân.
Theo định lý Vi-ét, ta có
x1 ,x2 ,x3 lập thành một
x1 x2 x3 8.
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có
x1 x3 x22 . Suy ra ta có x23 8 x2 2.
m 1
m 2 6m 7 0
m 7
Với nghiệm x=2, ta có
2
+ Điều kiện đủ: Với m 1 hoặc m 7 thì m 6 m 7 nên ta có phương trình
x 3 7 x 2 14 x 8 0.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2 , 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q 2.
Vậy m 1 và m 7 là các giá trị cần tìm.
Câu 2.
Chọn đáp án D.
[1D3-4.7-3] Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ
nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A. 560.
B. 1020.
C. 2520.
D. 1680.
Lời giải.
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu
với công bội q. Ta có
q 3
2
3
A B C D 360 A 1 q q q 360
A 9
A D 252.
3
D 27 A
3
Aq 27 A
D Aq 243
Câu 3.
[1D3-4.7-3] Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện
tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6 m2 .
B. 8 m2 .
C. 10 m2 .
D. 12 m2 .
Lời giải
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có cơng bội q
u1
12 288
6 144.
2
và
Khi đó diện tích mặt trên cùng là
u11 u1q10
Câu 4.
1
2
6144
6
210
[1D3-4.7-2] Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc
1
nhỏ nhất bằng số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
9
0
0
0
A. 5 ,15 , 45 , 2250. B. 90 , 270 ,810 , 2430. C. 70 , 210 , 630 , 2690.D. 80 ,320 , 720 , 2480.
Lời giải
Gọi các góc của tứ giác là a, aq, aq 2 , aq3 , trong đó q 1.
1
Theo giả thiết, ta có a aq 2 nên q 3.
9
Suy ra các góc của tứ giác là a,3a,9a, 27a.
Vì tổng các góc trong tứ giác bằng 3600 nên ta có: a 3a 9a 27a 3600 a 90.
Do đó, phương án đúng là B (vì trong ba phương án cịn lại khơng có phương án nào có góc
90 ).
Câu 5.
[1D3-4.5-2] Cho cấp số nhân an có a1 7, a6 224 và Sk 3577. Tính giá trị của biểu thức
T k 1 ak .
A. T 17920.
B. T 8064.
C. T 39424.
D. T 86016.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Lời giải
Ta có a6 224 a1q 5 224 q 2 (do a1 7 ).
Do Sk
a1 1 q k
1 q
7 2k 1 nên Sk 3577 7 2k 1 3577 2k 29 k 9.
Suy ra T 10a9 10a1q 8 17920.
Vậy phương án đúng là A.
Câu 6.
[1D3-4.6-3] Các số x 6 y, 5 x 2 y, 8 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời
các số x 1, y 2, x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x2 y 2 .
A. x 2 y 2 40.
B. x 2 y 2 25.
C. x 2 y 2 100.
D. x2 y 2 10.
Lời giải
x 6 y 8 x y 2 5 x 2 y
Theo giả thiết ta có
x 1 x 3 y y 2 2
x 3 y
x 3 y
x 6 .
2
2
3 y 13 y 3 y y 2
y 2
0 y 2
Suy ra x 2 y 2 40. Chọn A.
Câu 7.
[1D3-4.6-3] Ba số x ; y ; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời
các số x ; 2 y; 3 z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với cơng sai khác 0. Tìm giá trị của q .
1
3
1
9
A. q .
1
3
B. q .
C. q .
D. q 3.
Lời giải
2
y xq; z xq x 3 xq 2 4 xq x 3q 2 4q 1 0 x 0
.
3q 2 4q 1 0
x 3z 2 2 y
Nếu
x0 y z0
công sai của cấp số cộng:
x; 2 y ; 3 z
bằng 0 (vơ lí).
q 1
1
1.
1 q q
q
3
3
Nếu 3q 2 4q 1 0
Câu 8.
[1D3-4.6-3] Các số x 6 y, 5 x 2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời,
5
các số x , y 1, 2 x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
3
3
1
3
1
A. x 3, y 1 hoặc x , y . B. x 3, y 1 hoặc x , y .
8
8
8
8
C. x 24, y 8 hoặc x 3, y 1 .D. x 24, y 8 hoặc x 3, y 1
Lời giải
+ Ba số x 6 y,5 x 2 y,8 x y lập thành cấp số cộng nên
x 6 y 8x y 2 5x 2 y x 3 y .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
5
+ Ba số x , y 1, 2 x 3 y lập thành cấp số nhân nên
3
5
2
x 2 x 3 y y 1 .
3
1
Thay x 3 y vào ta được 8 y 2 7 y 1 0 y 1 hoặc y .
8
1
3
Với y 1 thì x 3 ; với y thì x .
8
Câu 9.
8
[1D3-4.6-3] Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các
số 2; 3; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân.
2
2
2
Tính F x y z .
A. F 389. hoặc F 395.
C. F 389. hoặc F 179.
B. F 395. hoặc F 179.
D. F 441 hoặc F 357.
Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng , ta có x z 2 y .
Kết hợp với giả thiết x y z 21 , ta suy ra 3 y 21 y 7 .
Gọi d là cơng sai của cấp số cộng thì x y d 7 d và z y d 7 d .
Sau khi thêm các số 2; 3; 9 vào ba số x, y, z ta được ba số là x 2, y 3, z 9 hay
9 d ,10,16 d .
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có
9 d 16 d 102 d 2 7d 44 0 .
Giải phương trình ta được d 11 hoặc d 4 .
Với d 11 , cấp số cộng 18, 7, 4 . Lúc này F 389 .
Với d 4 , cấp số cộng 3, 7 ,1 1 . Lúc này F 179 .
Câu 10. [1D3-4.6-3] Cho bố số a , b , c , d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân cơng
bội q 1 ; cịn b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và bc 12.
A. q
Giả sử
18 73
.
24
a, b, c
B. q
19 73
.
24
C. q
20 73
.
24
D. q
21 73
.
24
Lời giải
lập thành cấp số cộng cơng bội q. Khi đó theo giả thiết ta có:
b aq, c aq 2 aq d 2aq 2
1
b d 2c
a d 14
2
a d 14
2
a q q 12 3
b c 12
Nếu
Nếu
q0bc0d
Vậy
q
0, q
1,
(vơ lí)
q 1 b a; c a b c 0
(vơ lí).
từ (2) và (3) ta có: d 14a và
a
12
q q2
thay vào (1) ta được:
12 q
14q 2 14q 12
24 q 3
12 q 3 7 q 2 13q 6 0
q q2
q q2
q q2
q 112q 2 19q 6 0 q
19 73
24
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vì q 1 nên q
19 73
.
24
Chọn B.
Câu 11. [1D3-4.7-3] Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi
suất là 0, 7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu
tiền?
5
5
A. 108. 0, 007 (đồng)
B. 108. 1, 007 (đồng)
6
6
C. 108. 0, 007 (đồng)
D. 108. 1,007 (đồng)
Lời giải
Chọn D.
8
Số tiền ban đầu là M0 10 (đồng).
Đặt r 0, 7% 0, 007 .
Số tiền sau tháng thứ nhất là M1 M0 M0r M0 1 r .
2
Số tiền sau tháng thứ hai là M 2 M 1 M 1r M 0 1 r .
Lập luận tương tự, ta có số tiền sau tháng thứ sáu là
6
Do đó M 6 108 1, 007 .
M 6 M 0 1 r
6
.
Câu 12. [1D3-4.7-3] Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu
người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao
nhiêu?
A. 10320 nghìn người.
B. 3000 nghìn người.
2227
C.
nghìn người.
D. 2300 nghìn người.
Lời giải
Chọn C.
6
Đặt P0 2000000 2.10 và r 1, 2% 0, 012 .
Gọi
Pn là số dân của tỉnh M sau n năm nữa.
Ta có: Pn1 Pn Pn r Pn 1 r .
Suy ra Pn là một cấp số nhân với số hạng đầu
P0 và công bội
q 1 r .
9
10
Do đó số dân của tỉnh M sau 10 năm nữa là: P9 M 0 1 r 2.106 1, 012 2227000 .
Câu 13. [1D3-4.7-3] Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đơi một lần.
Nếu lúc đầu có 1012 tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A. 1024.10 12 tế bào.
B. 256.1012 tế bào.
C. 512.1012 tế bào.
D. 512.1013 tế bào.
Lời giải
Chọn C
Lúc đầu có 10 22 tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số
22
nhân với u1 10 và công bội q 2 .
Do cứ 20 phút phân đôi một lần nên sau 3 giờ sẽ có 9lần phân chia tế bào. Ta có
9
u10 là số tế bào
12
nhận được sau 3 giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau 3 giờ là u10 u1q 512.10 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 23
CHƯƠNG
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG –
CẤP SỐ NHÂN
III
BÀI 4: CẤP SỐ NHÂN
III
==
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 1:
Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
B. un 2n .
A. un 3n .
C. un
1
.
n
D. un 2n 1 .
Lời giải
Chọn B
un
2n
Ta thấy, với n 2, n dãy số un 2 có tính chất:
2 nên là cấp số nhân với
u n 1 2 n 1
n
công bội q 2, u1 2 .
Câu 2:
un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân?
A. un
1
.
2 n 1
1
B. un n 2 .
2
C. un
1
1 .
2n
1
D. un n 2 .
2
Lời giải
Chọn A
1
1 1
un n 1 .
2
4 2
n 1
là số hạng tổng quát của một cấp số nhân có u1
1
1
và q .
4
2
1
1
7 1
17 7
có u1 ; u2 .7; u3
.7 nên không phải số hạng tổng quát của một
2
2
2 2
2 2
cấp số nhân.
un n 2
1
1
3
1 3
7
3 3
1 có u1 ; u2 . ; u3 . nên không phải số hạng tổng quát
n
2
2
4
2 2
8
4 2
của một cấp số nhân.
un
1
3
9 3
19 9
un n 2 có u1 ; u2 .3; u3
.3 nên không phải số hạng tổng quát của một
2
2
2 2
2 2
cấp số nhân.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – ĐS>11 – CHƯƠNG III – DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Câu 3:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
C. un 2n .
B. un n2 .
A. un 1 n .
D. un
n
.
3n
Lời giải
Lập tỉ số
un1
un
n 1
1 . n 1 n 1 u không phải cấp số nhân.
u
A: n 1
n
n
un
n
1 .n
2
n 1 u không phải là cấp số nhân.
u
B: n 1
n
un
n2
Câu 4:
C:
un 1 2n 1
n 2 un1 2un un là cấp số nhân có cơng bội bằng 2 .
un
2
D:
un 1 n 1
un không phải là cấp số nhân.
un
3n
Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2 n1 n * . Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u1 12 .
B. Dãy số là cấp số cộng có cơng sai d 2 .
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u1 6 .
D. Dãy số là cấp số nhân có cơng bội q 3 .
Lời giải
Chọn A
Dãy số un có số hạng tổng quát là un 3.2 n 1 n * un1 3.2 n 2 .
Xét thương
un1 3.2 n2
2 const với n * nên dãy số un là một cấp số nhân có cơng
n 1
un
3.2
11
bội q 2 và có số hạng đầu là u1 3.2
Câu 5:
Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1, 2, 3, 4,... .
B. 1,3,5, 7,... .
12 .
C. 2, 4,8,16,... .
D. 2, 4, 6,8,...
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2, 4,8,16,... là cấp số nhân có số hạng đầu u1 2 và công bội q 2 .
Câu 6:
1
1 1
1
; ;
; . Khẳng định nào sau đây là sai?
3
9 27
81
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.
1
B. Dãy số này là cấp số nhân có u1 1; q= .
3
1
n
C. Số hạng tổng quát. un 1 . n 1
3
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Lời giải
Chọn A
Cho dãy số: 1;
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP HUẾ – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Page 25