Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề KT giữa HKI hóa 12 TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.28 KB, 14 trang )

Đề
A/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC: 2022 – 2023

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

Môn: Hóa học – Khối: 12 KHTN

A

Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
B. CH2=CH-COOCH3. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC6H5.
A. CH3COOCH=CH2.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
D. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
Câu 3. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào chất nào sau đây?
A. Benzen.


B. Axit axetic.
C. Anilin.
D. Ancol etylic.
Câu 4. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là
A. phản ứng este hóa.
B. phản ứng xà phịng hóa.
C. phản ứng trung hịa.
D. phản ứng hidro hóa.
Câu 5. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp hai chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH2-CH=CH2.
B. HCOOC3H7.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 6. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 7. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. β-glucozơ.
B. α-glucoz ơ.
C. β-fructozơ.
D. α-fructozơ.
Câu 8. Thuốc thử nhận biết tinh bột là
A. phenolphtalein.
B. dung dịch iot.
C. quỳ tím.
D. dung dịch brom.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và metyl propionat trong dung dịch NaOH,thu được sản phẩm

gồm
A. 2 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 10. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
C. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Glucozo.
B. Tripanmitin.
C. Metyl axetat.
D. Glyxin.
Câu 13. Cho các dung dịch sau:axit axetic,glucozơ,anđehit axetic,glixerol,etilenglicol,metanol.Số lượng dung dịch
có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 14. Tìm phát biểu khơng đúng.
A. Đốt cháy este no,đơn chức thu được nCO2>nH2O.



B. Este no,đơn chức,mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 15. Trong các chất dưới đây,chất nào là glixin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
B. H2N–CH2-CH2–COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3–CH(NH2)–COOH.
Câu 16. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 17. Để chuyển hóa một số dầu (trạng thái lỏng)thành mỡ (trạng thái rắn)hoặc bơ nhân tạo,ta thực hiện
cách nào trong các phương án sau?
0
A. Hidro hóa (Ni,t ).
B. Xà phịng hóa.
C. Làm lạnh.
D. Cơ cạn ở nhiệt độ
cao.
Câu 18. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài khơng phân nhánh,được gọi là
A. Protein.
B. polieste.
C. cacbohidrat.
D. chất béo.
Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.
Câu 20. Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 2?
A. C6H5NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. H2N-[CH2]6–NH2
Câu 21. Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm:
A. C17H33COONa và glixerol.
B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COONa và etanol.

Câu 22. Trong các tên gọi dưới đây,tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Isopropylamin.
C. Isopropanamin.
Câu 23. Công thức phân tử tổng quát của este no,đơn chức,mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Etylmetylamin.
D. CnH2n-2O2 (n ≥

3).
Câu 24. Este X có công thức phân tử C4H8O2.Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng,đun nóng,thu được sản
phẩm gồm etanol và chất hữu cơ Y.Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 26. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1:Cho 2 ml ancol etylic,2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2:Lắc đều,đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sơi (65oC–70oC).
Bước 3:Làm lạnh,rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1)Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2)Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3)Sau bước 3,hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4)Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5)Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 27. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


NĂM HỌC: 2022 – 2023

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

Môn: Hóa học – Khối: 12 KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 28. Chất X vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với bazơ.Chất X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%.Thể tích dung dịch ancol etylic 20 0
thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong mơi trường kiềm có đun nóng nhẹ.Tính khối lượng sản
phẩm muối hữu cơ thu được sau phản ứng.
Câu 3. Cho etyl amin tác dụng đủ 200 ml dd HCl 0,3M.Tính khối lượng sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
Câu 4. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
Câu 5. Đun 1,8 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc).Đến khi phản ứng kết
thúc,thu được m gam este.Tính m.Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 75%.
Câu 6. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%,khối lượng glucozơ thu được là

A. 270 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 480 gam.
-----------------------------------Hết ----------------------------Đề B
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm phát biểu không đúng.
A. Este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Đốt cháy este no,đơn chức thu được nCO2>nH2O.
D. Este no,đơn chức,mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 2. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 3. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. β-glucozơ.
B. α-fructozơ.
C. α-glucoz ơ.
D. β-fructozơ.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).

D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 6. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là


A. phản ứng este hóa.
B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng xà phịng hóa.
D. phản ứng trung hịa.
Câu 7. Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2.Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng,đun nóng,thu được sản
phẩm gồm etanol và chất hữu cơ Y.Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 8. Công thức phân tử tổng quát của este no,đơn chức,mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2n-2O2 (n ≥
4).
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
Câu 10. Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm:
A. C17H33COOH và glixerol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.


D. C15H31COONa và etanol.

Câu 11. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 12. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 13. Trong các chất dưới đây,chất nào là glixin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N–CH2-CH2–COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
Câu 14. Cho các dung dịch sau:axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung
dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 15. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp hai chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH2-CH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 16. Trong các tên gọi dưới đây,tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?

A. Isopropylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Metyletylamin.
Câu 17. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Tripanmitin.
B. Metyl axetat.
C. Glyxin.
D. Glucozo.
Câu 18. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài khơng phân nhánh,được gọi là
A. polieste.
B. Protein.
C. cacbohidrat.
D. chất béo.
Câu 19. Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 2?
A. C6H5NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. H2N-[CH2]6–NH2
Câu 20. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào chất nào sau đây?
A. Anilin.
B. Benzen.
C. Axit axetic.
D. Ancol etylic.
Câu 21. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. mantozơ.
D. fructozơ.
Câu 22. Thuốc thử nhận biết tinh bột là

A. quỳ tím.
B. dung dịch brom.
C. dung dịch iot.
D. phenolphtalein.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và metyl propionat trong dung dịch NaOH,thu được sản
phẩm gồm


A. 2 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 24. Để chuyển hóa một số dầu (trạng thái lỏng)thành mỡ (trạng thái rắn)hoặc bơ nhân tạo,ta thực hiện
cách nào trong các phương án sau?
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
B. Làm lạnh.
0
C. Xà phịng hóa.
D. Hidro hóa (Ni,t ).
Câu 25. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1:Cho 2 ml ancol etylic,2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2:Lắc đều,đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC).
Bước 3:Làm lạnh,rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1)Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2)Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3)Sau bước 3,hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4)Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5)Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 26. Chất X vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với bazơ.Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
Câu 27. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 28. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. C6H5CH2NH2
D. (C6H5)2NH
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%.Thể tích dung dịch ancol etylic 20 0
thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong mơi trường kiềm có đun nóng nhẹ.Tính khối lượng sản
phẩm muối hữu cơ thu được sau phản ứng.
Câu 3. Cho etyl amin tác dụng đủ 200 ml dd HCl 0,3M.Tính khối lượng sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
Câu 4. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
Câu 5. Đun 1,8 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc).Đến khi phản ứng kết
thúc,thu được m gam este.Tính m.Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 75%.

Câu 6. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%,khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 480 gam.
-----------------------------------Hết -----------------------------


Đề
A/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC: 2022 – 2023

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

Môn: Hóa học – Khối: 12 KHTN

C

Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các chất dưới đây,chất nào là glixin?
A. H2N–CH2-CH2–COOH.

B. H2N-CH2-COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3–CH(NH2)–COOH.
Câu 2. Tìm phát biểu khơng đúng.
A. Este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Đốt cháy este no,đơn chức thu được nCO2>nH2O.
D. Este no,đơn chức,mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 3. Để chuyển hóa một số dầu (trạng thái lỏng)thành mỡ (trạng thái rắn)hoặc bơ nhân tạo,ta thực hiện
cách nào trong các phương án sau?
0
A. Hidro hóa (Ni,t ).
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh.
D. Xà phịng hóa.
Câu 4. Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–NH–CH3
B. H2N-[CH2]6–NH2
C. CH3–CH(CH3)–NH2
D. C6H5NH2
Câu 5. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào chất nào sau đây?
A. Ancol etylic.
B. Axit axetic.
C. Benzen.
D. Anilin.
Câu 6. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 7. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc

A. α-fructozơ.
B. α-glucoz ơ.
C. β-fructozơ.
D. β-glucozơ.
Câu 8. Thuốc thử nhận biết tinh bột là
A. phenolphtalein.
B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. dung dịch iot.
Câu 9. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 10. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC6H5.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 11. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 12. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2.Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng,đun nóng,thu được sản
phẩm gồm etanol và chất hữu cơ Y.Công thức của Y là
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.

Câu 13. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là
A. phản ứng hidro hóa.
B. phản ứng este hóa.
C. phản ứng xà phịng hóa.
D. phản ứng trung hịa.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.


C. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
D. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
B. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
C. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Câu 16. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Glyxin.
B. Glucozo.
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
Câu 17. Cho các dung dịch sau:axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung
dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 18. Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm:
A. C17H35COONa và glixerol.

B. C17H33COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.

D. C17H33COOH và glixerol.

Câu 19. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
Câu 20. Công thức phân tử tổng quát của este no,đơn chức,mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Fructozơ.
D. CnH2n-2O2 (n ≥

3).
Câu 21. Trong các tên gọi dưới đây,tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropanamin.
B. Isopropylamin.
C. Metyletylamin.
D. Etylmetylamin.
Câu 22. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp hai chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOCH2-CH=CH2.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và metyl propionat trong dung dịch NaOH,thu được sản

phẩm gồm
A. 1 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 24. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh,được gọi là
A. cacbohidrat.
B. Protein.
C. polieste.
D. chất béo.
Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
Câu 26. Chất X vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với bazơ.Chất X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 27. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1:Cho 2 ml ancol etylic,2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2:Lắc đều,đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sơi (65oC–70oC).
Bước 3:Làm lạnh,rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1)Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2)Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3)Sau bước 3,hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4)Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5)Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.

Số phát biểu đúng là


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC: 2022 – 2023

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

Môn: Hóa học – Khối: 12 KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 28. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5CH2NH2
B. NH3
C. C6H5NH2
D. (C6H5)2NH
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%.Thể tích dung dịch ancol etylic 20 0

thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
Câu 2. Thủy phân hồn tồn 8,8 gam etyl axetat trong mơi trường kiềm có đun nóng nhẹ.Tính khối lượng sản
phẩm muối hữu cơ thu được sau phản ứng.
Câu 3. Cho etyl amin tác dụng đủ 200 ml dd HCl 0,3M.Tính khối lượng sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
Câu 4. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
Câu 5. Đun 1,8 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc).Đến khi phản ứng kết
thúc,thu được m gam este.Tính m.Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 75%.
Câu 6. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%,khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 480 gam.
-----------------------------------Hết ----------------------------Đề D
Câu 1. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 2. Công thức phân tử tổng quát của este no,đơn chức,mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
D. CnH2n-2O2 (n ≥
3).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
B. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
Câu 4. Thuốc thử nhận biết tinh bột là

A. phenolphtalein.
B. dung dịch iot.
C. quỳ tím.
D. dung dịch brom.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 6. Cho các dung dịch sau:axit axetic, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol.Số lượng dung
dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


Câu 7. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp hai chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. HCOOC3H7.
Câu 8. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào chất nào sau đây?
A. Axit axetic.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Anilin.
Câu 9. Tìm phát biểu khơng đúng.
A. Đốt cháy este no,đơn chức thu được nCO2>nH2O.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
D. Este no,đơn chức,mạch hở có cơng thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 10. Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 11. Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 2?
A. C6H5NH2
B. CH3–NH–CH3
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 12. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol được gọi là
A. phản ứng este hóa.
B. phản ứng trung hịa.
C. phản ứng xà phịng hóa.
D. phản ứng hidro hóa.
Câu 13. Trong các chất dưới đây,chất nào là glixin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH.
B. H2N–CH2-CH2–COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 14. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. β-fructozơ.
B. β-glucozơ.
C. α-glucoz ơ.
D. α-fructozơ.
Câu 15. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và metyl propionat trong dung dịch NaOH,thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 17. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Glucozo.
B. Glyxin.
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
Câu 18. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2.Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,đun nóng,thu được sản
phẩm gồm etanol và chất hữu cơ Y.Cơng thức của Y là
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 19. Để chuyển hóa một số dầu (trạng thái lỏng)thành mỡ (trạng thái rắn)hoặc bơ nhân tạo,ta thực hiện
cách nào trong các phương án sau?
0
A. Xà phịng hóa.
B. Làm lạnh.
C. Hidro hóa (Ni,t ).
D. Cô cạn ở nhiệt độ
cao.
Câu 20. Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm:
A. C17H33COONa và glixerol.

B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H33COOH và glixerol.

Câu 21. Trong các tên gọi dưới đây,tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Isopropylamin.
B. Isopropanamin.
C. Etylmetylamin.
Câu 22. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
Câu 23. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

D. Metyletylamin.
D. Xenlulozơ.


A. CH3COOC6H5.
B. CH2=CH-COOCH3. C. C2H5COOCH3.
D.
CH3COOCH=CH2.
Câu 24. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài khơng phân nhánh,được gọi là
A. Protein.
B. chất béo.
C. polieste.
D. cacbohidrat.
Câu 25. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm amino.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 26. Chất X vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với bazơ.Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 27. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. C6H5NH2
Câu 28. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1:Cho 2 ml ancol etylic,2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2:Lắc đều,đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sơi (65oC–70oC).
Bước 3:Làm lạnh,rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1)Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2)Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3)Sau bước 3,hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4)Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5)Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%.Thể tích dung dịch ancol etylic 20 0
thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong mơi trường kiềm có đun nóng nhẹ.Tính khối lượng sản
phẩm muối hữu cơ thu được sau phản ứng.
Câu 3. Cho etyl amin tác dụng đủ 200 ml dd HCl 0,3M.Tính khối lượng sản phẩm muối thu được sau phản ứng.
Câu 4. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
Câu 5. Đun 1,8 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc).Đến khi phản ứng kết
thúc,thu được m gam este.Tính m.Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 75%.
Câu 6. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%,khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 480 gam.
-----------------------------------Hết -----------------------------


Đề 1
1. D
2. B
3. C
4. A
5. D
6. D
7. B
8. B
9. B
10. C
11. C
12. B
13. D
14. A
15. C

16. D
17. A
18. D
19. C
20. C
21. A
22. A
23. C
24. B
25. B
26. B
27. A
28. A
29. A
30. D
31. A
32. C
33. A
34. D
Đề1
Đề2
Đề3
Đề4

Đề 2
1. C
2. C
3. C
4. A
5. A

6. A
7. A
8. A
9. B
10. B
11. D
12. A
13. B
14. B
15. B
16. D
17. A
18. D
19. C
20. A
21. D
22. C
23. D
24. D
25. B
26. C
27. B
28. D
29. B
30. D
31. C
32. C
33. B
34. D
D

A
C
D
B
C
C
D

B
A
C
C
C
B
A
C

Đề 3
1. B
2. C
3. A
4. A
5. D
6. B
7. B
8. D
9. D
10. C
11. C
12. D

13. B
14. A
15. C
16. D
17. D
18. B
19. B
20. C
21. C
22. B
23. A
24. D
25. D
26. A
27. C
28. A
29. B
30. A
31. C
32. D
33. A
34. A

Đề 4
1. C
2. A
3. A
4. B
5. B
6. B

7. A
8. D
9. A
10. C
11. B
12. A
13. D
14. C
15. D
16. D
17. D
18. C
19. C
20. A
21. D
22. C
23. A
24. B
25. A
26. B
27. B
28. B
29. C
30. C
31. D
32. A
33. B
34. D

C

C
C
D
A
A
A
A

D
B
A
B
D
D
B
A

A
B
A
D
A
D
B
B

D
B
A
C

B
A
B
B

B
A
A
B
B
C
A
B

B
A
A
D
D
A
D
B

B
A
B
B
D
B
A

C

C
D
B
D
C
A
C
C

C
A
D
C
C
C
B
D

B
C
A
C
D
D
A
A

D

A
B
B
B
A
D
B

A
D
B
D
A
A
C
D

C

D

A

D

C

C

B


D

A

D

C

A

C

D

D

B

B

C

D

D

D

C


C

A



×