Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bai tap hoa 9 bai 9 tinh chat hoa hoc cua muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.89 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BÀI TẬP HĨA HỌC 9 BÀI 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI
Bài tập 1. Ghép cơng thức muối thích hợp ở cột (I) với tính chất nêu ở cột (II) cho phù
hợp.
Cơng thức muối (I)

Tính chất (II)
A. Dung dịch có màu xanh lam

1. BaSO4

B. Dung dịch có màu tím

2. CaCO3

C. Tác dụng với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa

3. CuSO4

D. Phản ứng với axit HCl tạo chất khí khơng màu

4. KMnO4

E. Chất rắn màu trắng, khơng tan trong dung dịch HCl

Hướng dẫn giải
1-E

2-D


3-A

4-B

Bài tập 2. Hãy ghép thí nghiệm ghi ở cột (I) với hiện tượng ghi ở cột (II) cho phù hợp.
Thí nghiệm (I)
A. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm
đựng dung dịch FeCl3

Hiện tượng (II)
(1) Chất rắn màu trắng tạo thành, dung
dịch thu được không màu

B. Cho dây Al vào ống nghiệm đựng dung (2) Chất rắn màu nâu đỏ tạo thành, dung
dịch CuSO4.
dịch thu được không màu
C. Cho dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
đựng dung dịch Na2SO4.

(3) Chất rắn màu đỏ tạo thành bám vào
thanh kim loại, màu xanh của dung dịch
nhạt dần

D. Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm
đựng Cu(OH)2

(4) Chất rắn màu nâu đỏ tạo thành, dung
dịch thu được màu trắng

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(5) Chất rắn tan dần, dung dịch tạo thành
màu xanh
Hướng dẫn giải
A-2

B-3

C-1

D-5

Bài tập 3. Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Tính giá trị của a.
Hướng dẫn giải
Phương trình hóa học:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
0,15

0,15

nCO2=3,36/22,4 = 0,15mol
Theo phương trình hóa học: nNa2CO3 = nCO2 = 0,15mol
nNa2CO3 = nCO2 = 0,15mol
=>a = mNa2CO3 = 0,15.106 = 15,9 gam
Bài tập 4. Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng
khí sinh ra là

Hướng dẫn giải
mNa2CO3 = (200.10,6)/100 = 21,2gam
=>nNa2CO3 = 0,2 mol
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

0,2 mol → 0,2 mol
=> mCO2 = 0,2.44 = 8,8 gam
Bài tập 5. Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2
ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
Hướng dẫn giải
nCO2 = 3,36/22,4 = 0,15mol
Gọi số mol của CaCO3 và MgCO3 lần lượt là x và y mol
=> mhỗn hợp = 100x + 84y = 14,2 (1)
Phương trình hóa học:
o

t
 CaO + CO2
CaCO3 

x mol → x mol
o

t
 MgO + CO2
MgCO3 


y mol → y mol
=>nCO2 = x+y = 0,15mol (2)
Từ (1) và (2) => x = 0,1 mol; y = 0,05 mol
=>%mCaCO3 =

100.0,1
.100%  70, 42%
14, 2

%mMgCO3 = 29,58%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập 6. Trộn một dung dịch có chứa 11,2 gam KOH với một dung dịch có chứa 32
gam CuSO4. Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất
rắn thu được sau khi nung là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải.
nKOH = 11,2/56 = 0,2 mol, nCuSO4 = 0,2 mol
2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
0,2

0,1

0,1

0,1


nCuSO4 dư = 0,2- 0,1 = 0,1 mol
Kết tủa Cu(OH)2 bị phân hủy khi nung nóng:
o

t
 CuO + H2O
Cu(OH)2 

0,1

0,1

Chất rắn có khối lượng khơng đổi
mCuO = 0,1 . 80 = 8 gam
Bài tập 7. Nhiệt phân hoàn tồn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II).
Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 15 gam kết tủa. Kim loại M là
Hướng dẫn giải
Gọi cơng thức hóa học của muối cacbonat là MCO3
o

t
 MO + CO2
MCO3 

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Chất kết tủa là CaCO3, nCaCO3 = 15/100 = 0,15 (mol)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Từ (1), (2) => mMCO3 = nCaCO3 = 0,15 mol
=> MMCO3 = 12,6/0,15 = 84 (g/mol); MM = 84 - 60 = 24 (g/mol)
Vậy kim loại M là Mg
Bài tập 8. Cho 24,3 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và K2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư
tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với dung dịch
Hướng dẫn giải
K2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2KCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl
Chất kết tủa gồm BaCO3 và BaSO4. Cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl chỉ có
BaCO3 phản ứng, chất rắn còn lại là BaSO4.
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
nCO2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol
Theo (3): nBaCO3 = nCO2 = 0,05 mol
Theo phương trình (1): nK2CO3 = nBaCO3 = 0,05 mol
mK2CO3 = 0,05.138 = 6,9 gam
mK2SO4 = 24,3 - 6,9 = 17,4 gam
nK2SO4 = 0,1 mol
Theo phương trình (2): nBaSO4 = nK2SO4 = 0,1 mol
mBaSO4 = b = 0,1.233 = 23,3 gam
Tham khảo tài liệu: />Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×