Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

trac nghiem hoa 9 bai 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.49 KB, 9 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 1: Tính chất hóa học của oxit
và khái qt về sự phân loại oxit
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo
thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5
C. K2O
D. CaO
Câu 4: Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào
ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. CaO
B. CO2
C. CO


D. NO
Câu 5: Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO2, SO3, Na2O,NO2
B. CO2, SO2, H2O, P2O5
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. H2O, CaO, FeO, CuO
Câu 6: Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều
phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, Fe2O3, CO2
B. CuO, P2O5, Fe2O3
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
Câu 7: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO
B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 8: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl
B. 0,1 mol HCl
C. 0,05 mol HCl
D. 0,01 mol HCl
Câu 9: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết
phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Cơng thức hố học của oxit là:

A. P2O3
B. P2O5
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 10: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol
của dung dịch A là:
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 2M
Câu 11. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được
với nhau là:
A. 4
B. 5

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. 6
D. 3
Câu 12. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng
độ mol của dung dịch đã dùng là?
A. 0,1M
B. 1M
C. 0,2M
D. 2M
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 2,4 gam một oxit kim loại hóa trị II cần dùng hết 10 gam
dung dịch HCl 21,9%. Xác định cơng thức hóa học của oxit trên.

A. FeO
B. CaO
C. MgO
D. CuO
Câu 14. Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp là:
A. 43,96% và 56,04%
B. 56,33% và 43,67%
C. 27,18% và 72,82%
D. 53,63% và 46,37%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 15. Cho a gam SO3 tác dụng với một lượng nước lấy dư, thu được 2,94 gam axit.
Giá trị của a là:
A. 2,4
B. 0,24
C. 1,2
D. 0,12
Câu 16. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2
B. CuO, BaO, P2O5, NO, CO2
C. K2O, CaO, P2O5, SO3, CO2
D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
Câu 17. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng?
A. Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO
B. Fe2O3, CuO, Al2O3, CO

C. P2O5, CuO, Al2O3, MgO
D. P2O5, CuO, SO3, MgO
Câu 18. Hấp thụ hồn tồn 22,4 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 40 gam
NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2.
Câu 19. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch
HCl đã dùng là :
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 73 gam
Câu 20. Để nhận biết 3 khí khơng màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta
dùng:
A . Giấy quỳ tím ẩm
B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở cịn tàn đỏ
C . Than hồng trên que đóm
D . Dẫn các khí vào nước vơi trong
Đáp án bài tập trắc nghiệm Hóa học 9
1C

2B


3B

4B

5A

6C

7B

8B

9B

10C

11B

12B

13D

14A

15A

Câu 9.
Gọi x là hóa trị của P
Cơng thức của oxit P với O là: P2Ox


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

%P = 2MP/MP2Ox.100% = 231/(2.31+16.x).100% = 43,66%
=> 6200 = 43,66.(62+16x)
=> 62 + 16x = 142 => x = 5
Câu 10.
nK2O = 23,5/94 = 0,25mol
K2O + H2O → 2KOH
⇒ nKOH = 0,25.2 = 0,5 mol
CMKOH = 0,5/0,5 = 1M
Câu 12.
CMHCl=1 M
PTHH:CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
nCuO =16/ 80 = 0,2 mol.
Theo pt: nHCl = 2nCuO =0,4 mol.
⇒ CMHCl= 0,4/0,4 = 1 M.
Câu 13.
Gọi kim loại hóa trị II là R => công thức oxit là RO
mHCl = (21,9.10%)/100% = 2,19 (gam) ⇒ nHCl = 0,06mol
PTHH: RO + 2HCl → RCl2 + H2O
0,03 mol ← 0,06 mol
⇒MRO = 2,4/0,03 =80 => MR + 10 = 80 => MR = 64
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


=> R là Cu
=> Cơng thức oxit cần tìm là CuO
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14.
%mMgO = 43,956%; %mAl2O3 = 56,044 %
Giải thích các bước giải:
Phản ứng xảy ra:
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Gọi số mol MgO; Al2O3 lần lượt là x;yx;y.
→ 40x + 102y = 1,82 gam → 40x + 102y = 1,82 gam
Ta có:
nH2SO4 = nMgO + 3nAl2O3= x + 3y = 0,25.0,2 = 0,05 mol
Giải được: x= 0,02; y = 0,01
→ mMgO= 0,02.40 = 0,8 gam → mMgO = 0,02.40 = 0,8 gam
→ %mMgO = 0,81,82 = 43,956% →%mAl2O3 = 56,044%
Câu 15.
SO3 + H2O → H2SO4
0,03

0,03 mol

mSO3 = 0,03.80 = 2,4 gam
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

......................

Tham khảo tài liệu: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×