Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Hình học ➓
Bài ➁
Chương 1
Ⓐ
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ
▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
◈-Ghi nhớ ➊
Tổng của hai vectơ
.Định nghĩa:
ሬሬሬሬሬԦ =
Cho hai vectơ 𝑎Ԧ 𝑣à 𝑏ሬԦ. Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ 𝐴𝐵
ሬሬሬሬሬԦ = 𝑏ሬԦ.
𝑎Ԧ, 𝐵𝐶
Vectơ ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐶 được gọi là tổng của hai vectơ 𝑎Ԧ 𝑣à 𝑏ሬԦ .
Kí hiệu là 𝑎Ԧ + 𝑏ሬԦ.
.Các quy tắc:
ሬሬሬሬሬԦ = ሬሬሬሬሬԦ
Qui tắc 3 điểm: ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐵 + 𝐵𝐶
𝐴𝐶
ሬሬሬሬሬԦ
Qui tắc hình bình hành: 𝐴𝐵 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐷 = ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐶
◈-Ghi nhớ ➋
Tính chất của phép cộng các vectơ
Với 𝑎Ԧ, 𝑏ሬԦ, 𝑐Ԧ, ta có:
a) 𝑎Ԧ + 𝑏ሬԦ = 𝑏ሬԦ + 𝑎Ԧ (giao hoán)
b) ൫𝑎Ԧ + 𝑏ሬԦ൯ + 𝑐Ԧ = 𝑎Ԧ + ൫𝑏ሬԦ + 𝑐Ԧ൯
c)
1
𝑎Ԧ + ሬ0Ԧ = ሬ0Ԧ + 𝑎Ԧ = 𝑎Ԧ
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
◈-Ghi nhớ ➌
Hiệu của hai vectơ
Vectơ đối
Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với 𝑎Ԧ đgl vectơ đối
của 𝑎Ԧ, kí hiệu −𝑎Ԧ.
ሬሬሬሬሬԦ = 𝐵𝐴
ሬሬሬሬሬԦ
−𝐴𝐵
Vectơ đối của ሬ0Ԧ là ሬ0Ԧ.
. Hiệu của hai vectơ
𝑎Ԧ − 𝑏ሬԦ = 𝑎Ԧ + ൫−𝑏ሬԦ൯
ሬሬሬሬሬԦ − 𝑂𝐴
ሬሬሬሬሬԦ = 𝐴𝐵
ሬሬሬሬሬԦ
𝑂𝐵
Áp dụng
ሬሬሬሬԦ + 𝐼𝐵
ሬԦ
ሬሬሬሬԦ = 0
a) I là trung điểm của AB 𝐼𝐴
b) G là trọng tâm của ABC ሬሬሬሬሬԦ
𝐺𝐴 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐺𝐵 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐺𝐶 = ሬ0Ԧ
◈-Ghi nhớ ❹
Vectơ – khơng là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu
, A.
cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
= 0.
AB
.
Ⓑ
.
▣ Phân dạng toán cơ bản:
①
▣
Đẳng thức vectơ giải bằng quy tắc 3 điểm
◈-Cách giải:
ሬሬሬሬሬԦ + 𝐵𝐶
ሬሬሬሬሬԦ = 𝐴𝐶
ሬሬሬሬሬԦ (☞ Điểm giữa giống, vecto chạy xuôi)
Quy tắc cộng 3 diểm: 𝐴𝐵
Quy tắc trừ ሬሬሬሬሬԦ
𝑂𝐵 − ሬሬሬሬሬԦ
𝑂𝐴 = ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐵
(☞ Điểm đầu giống, vecto chạy ngược)
_Bài tập minh họa:
2
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Câu 1:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB AC BC .
C. CA BA BC .
B. AB CA CB .
D. AB BC CA .
Lời giải
Có VT AB CA CA AB CB VP .
Câu 2:
Cho ba điểm bất kì A , B , C . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. CA CB AB .
C. AC CB BA .
Lời giải
B. BC AB AC .
D. CB CA AB .
CA CB BA nên đáp án A sai.
AB AC CB nên đáp án B sai.
CB BA CA nên đáp án C sai.
CB CA AB nên đáp án D đúng.
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC AB AC.
C. AB AD AC.
Lời giải.
B. AB AC AD.
D. BA BC BD.
Theo qui tắc hình bình hành, ta có: BA BC BD.
Câu 4:
Tìm mệnh đề đúng?
A. AE EF FA .
C. AI IB 0 .
B. IA IB AB .
D. OB AB OA .
Lời giải
Ta có OB AB OB BA OA .
Câu 5:
Chọn khẳng định sai?
A. MN NP MP .
C. AB CB CA .
B. OA OB AB .
D. AB CM MN NB AC .
Lời giải
Ta có OA OB BA Đáp án B sai.
_Bài tập rèn luyện:
_Vecto trực tiếp, khơng có đổi điểm
Câu 1:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB AC BC . B. AB CA CB .
C. CA BA BC . D. AB BC CA .
Lời giải
Chọn B
3
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Có VT AB CA CA AB CB VP .
Câu 2:
Cho ba điểm bất kì A , B , C . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. CA CB AB . B. BC AB AC .
C. AC CB BA .
Lời giải
D. CB CA AB .
Chọn D
CA CB BA nên đáp án A sai.
AB AC CB nên đáp án B sai.
CB BA CA nên đáp án C sai.
CB CA AB nên đáp án D đúng.
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC AB AC. B. AB AC AD.
C. AB AD AC. D. BA BC BD.
Lời giải.
Chọn D
Theo qui tắc hình bình hành, ta có: BA BC BD.
Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DA DB BA 0 .
B. DA DB DC 0 . C.
D. DA DB DA 0 .
Lời giải
Chọn B.
DA DB BA DA DA 2DA 0 .
DA DB DC BA DC CD DC 0 .
DA DB CD BA CD CD CD 2CD 0 .
DA DB DA BA DA CD DA CA 0 .
Câu 5:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AC AD .
B. Nếu O là trung điểm của AB thì OA OB .
C. Nếu G là trọng tâm của ABC thì GA GB GC 0 .
D. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ JK IK .
Lời giải
4
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
DA DB CD 0 .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Chọn A.
Câu 6:
Tìm mệnh đề đúng?
A. AE EF FA . B. IA IB AB .
C. AI IB 0 .
D. OB AB OA .
Lời giải
Chọn D
Ta có OB AB OB BA OA .
Câu 7:
Chọn khẳng định sai?
A. MN NP MP . B. OA OB AB .
C. AB CB CA . D. AB CM MN NB AC .
Lời giải
Chọn B
Ta có OA OB BA Đáp án B sai.
Câu 8:
uur uuur
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA + BO bằng
uuur
uuur uuur
uuur
A. OC + OB .
B. AB .
C. CD .
Lời giải
uuur uuur
D. OC + DO .
A
B
D
C
Chọn C
uur uuur uuur uur uur
Ta có OA + BO = BO + OA = BA .
uur uuur
Vì ABCD là hình bình hành nên BA = CD .
Câu 9:
Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A, B, C, D . Khẳng định nào sau là đúng?
B. u BC .
A. u 0 .
C. u AC .
Lời giải
D. u 2 DC .
Chọn C
Ta có u DC AB BD DC AD AD DC AC .
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AA BB AB . B. MP NM NP .
C. CA BA CB .
Lời giải
Chọn B
+ AA BB 0 phương án A sai.
5
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
D. AB AC BC .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
+ MP NM NM MP NP phương án B đúng.
+ CA BA 2IA với I là trung điểm của BC phương án C sai.
+ AB AC 2 AI với I là trung điểm của BC phương án D sai.
Câu 11:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB ( A khác B ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A AB 2IA .
B. IA AB 0 .
C. IA IB 0 .
D. IA IB 0 .
Lời giải
Chọn D
I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì IA IB 0 .
Câu 12:
Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau.
A. CA BA CB . B. AA BB AB .
C. AB AC BC .
Chọn D
Câu 13:
D. AB CA CB .
Cho hình vng ABCD , có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề sai?
A. AB BC AC . B. AB AD AC .
C. BA BC 2BM .
D. MA MB MC MD .
Lời giải
Chọn D
Câu 14:
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC 0 . B. OA CO 0 .
C. AO OC 0 .
D. OA OC 0 .
Lời giải
Chọn A
6
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của AC .
Vậy OA OC 0 .
Câu 15:
Cho hình bình hành ABCD , G là trọng tâm ACD . Tổng của vectơ GA GB GC bằng
A. AD .
B. BD .
C. DB .
D. CD .
Lời giải
Chọn C
Do G là trọng tâm ACD nên GA GC GD 0 GA GC GD
Ta có: GA GB GC = GB GD DB .
Câu 16:
Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J là trung điểm của AC, BC . Khi đó
u MA 4MB 3MC bằng
A. u 3 AI AJ . B. u 2BI .
C. u 3 AC AB .
Lời giải
D. u BA 3BC .
Chọn D
uuur uuur
uuur uuur
uur uuur
u MA 4MB 3MC MA MB 3 MC MB BA 3BC .
Câu 17:
Cho hình bình hành ABCD , G là trọng tâm ACD . Tổng của vectơ GA GB GC bằng
A. AD .
B. BD .
C. DB .
D. CD .
Lời giải
Chọn C
Do G là trọng tâm ACD nên GA GC GD 0 GA GC GD
Ta có: GA GB GC = GB GD DB .
Câu 18:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó AB - DC BC - AD bằng vectơ nào sau đây?
A. 0 .
B. AC .
C. BD .
Lời giải
D. 2DC .
Chọn A
Ta có: AB - DC BC - AD AB CD BC DA DA AB BC CD DB BD DD 0
Chọn đáp án A
Câu 19:
Tổng MN PQ RN NP QR bằng
A. MR .
7
B. MN .
C. MP .
Lời giải
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
D. MQ .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Chọn B
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
Câu 20:
Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA . B. OA CA CO .
C. AB AC BC .
Lời giải
D. AB OB OA .
Chọn B
Ta có OA OB BA OA OB BA 0 BA BA 0 .
OA CA CO OA OA .
AB AC BC AB AC BC CB BC .
AB OB OA AB BO OA AO OA .
_Vecto có đổi điểm
Câu 1:
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. IA IB AB với I là điểm bất kì. B. AM BM 0 .
C. IA IB IM với I là điểm bất kì. D. AM MB 0 .
Lời giải
Chọn B
Vì M là trung điểm của AB nên ta ln có AM BM 0 .
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB OD BD .
B. OA OC 0 .
C. AB DC.
D. AB AD AC .
Lời giải
Chọn A
Ta có: OB OD 0 nên sai.
Câu 3:
Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm A, B, C bất kì?
A. AB CB AC .
C. AB AC BC .
B. CB AC AB .
D. BC AC AB .
Lời giải
Chọn B
Ta có CB AC AC CB AB .
Câu 4:
8
Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
A. BA AC BC .
C. CA AB BC .
B. AB BC AC .
D. AB AC CB .
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A có BA AC BC đúng theo quy tắc ba điểm đối với phép công.
Xét đáp án B có AB BC AC đúng theo quy tắc ba điểm đối với phép công.
Xét đáp án C có CA AB CB theo quy tắc ba điểm đối với phép công nên CA AB BC
là sai.
Xét đáp án D có AB AC CB đúng theo quy tắc ba điểm đối với phép trừ.
Câu 5:
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB AD DB .
B. BC BA DC DA .
C. OA OB CD .
D. OB OC OD OA .
Lời giải
Chọn D
OB OC OD OA CB AD
Đáp án này sai do ABCD là hình bình hành nên CB DA
Câu 6:
Chọn khẳng định sai?
A. Nếu I là trung điểm đoạn
B. Nếu I là trung điểm đoạn
C. Nếu I là trung điểm đoạn
D. Nếu I là trung điểm đoạn
AB
AB
AB
AB
thì
thì
thì
thì
AI IB AB .
IA BI 0 .
AI BI 0 .
IA IB 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có IA BI BI IA BA .
Vậy IA BI 0 sai.
Câu 7:
Cho ba điểm M , N , P bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. MP MN PN .
B. MP PN MN .
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
C. MP PN MN .
D. MP MN PN .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng quy tắc ba điểm ta có MP PN MN .
Vậy C là phương án đúng.
Câu 8:
9
Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB AC CB .
B. AB BA 0 .
C. AB AC BC .
D. AB BC AC .
Lời giải
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Chọn C
Theo quy tắc về hiệu hai véc tơ ta có: AB AC CB nên khẳng định C sai.
Câu 9:
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm bất kỳ. Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau.
A. AG + BG + CG = 0 .
B. MA + MB + MC = 3MG .
C. GA + GB + GC = 0 .
D. MA + MB + MC = MG .
Lời giải
Chọn D
Với G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm bất kỳ, ta có:
+ AG + BG + CG = 0 Û - GA - GB - GC = 0 Û GA + GB + GC = 0 .
+ GA + GB + GC = 0 .
+ MA + MB + MC = 3MG .
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uur uuur uuur
uur uuur uuur
A. BA BD BC .B. AB AD BD . C. BA BC BD .
D. AB AC AD .
Lời giải
Chọn C
Theo quy tắc hình bình hành.
Câu 11:
Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. AB AC CB .B. BA AC BC . C. CA AB BC .
D. AB BC AC .
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A:
Xét đáp án B:
Xét đáp án C:
Xét đáp án D:
Câu 12:
10
AB AC CB : Đúng.
BA AC BC : Đúng.
CA AB BC : Sai, vì: CA AB CB .
AB BC AC : Đúng.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. DA DB OD OC .
B. AB BC DB .
C. CO OB BA .
D. DA DB DC 0 .
Lời giải
Chọn A
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
DA DB BA OD OC BC . A sai.
AB BC AB AD DB B đúng.
CO OB OA OB BA C đúng.
DA DB DC BA DC CD DC 0 D đúng.
Câu 13:
Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Mệnh đề nào sau dây đúng?
A. AB AD CD CB .
C. AB BC CD DA .
B. AB CD AD CB .
D. AB BC CD DA .
Lờigiải
Chọn B
Ta có AB CD AD DB CB BD AD CB ( DB BD ) AD CB
sai vì VT AB AD AE với E là đỉnh thứ 4 hbh ABED.
VP CD CB CF với F là đỉnh thứ 4 hbh CBFD.
Mệnh đề c) sai vì VT AB BC AC
VP CD DA CA
Mệnh đề d) sai vì VT AB BC CD AD
VP DA ).
Câu 14:
Chọn mệnh đề sai?
A. Nếu M là trung điểm của AB thì MA MB 0 .
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì IA IB IC 3IG .
C. Nếu ABCD là hình chữ nhật thì AC BD .
D. Nếu ABCD là hình bình hành thì AD BC .
Lời giải
Chọn C
Đáp án A, B đúng theo tính chất trung điểm và trọng tâm.
Đáp án D là đúng theo tính chất hình bình hành.
Đáp án C sai vì 2 vectơ đó không cùng phương nên không thể kết luận bằng nhau.
Câu 15:
Cho tam giác ABC .Gọi A ' là điểm đối xứng với B qua A , B ' là điểm đối xứng với C qua
B , C ' là điểm đối xứng với A qua C . Với mọi điểm O bất kì ta ln có đẳng thức nào?
A. OA OB OC OA ' OB ' OC ' . B. OA OB OC OA ' OB ' OC '
C. OA OB OC OA ' 2OB ' 3OC ' D. OA OB OC 2OA ' 2OB ' 2OC '
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Ta có GA GB GC 0 và OA OB OC 3OG
11
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Mà
1
1
1
GA GB GC (GB GA ') (GC GB ') (GA GC ')
2
2
2
1
1
(GA GB GC ) (GA ' GB ' GC ')
2
2
1
1
.0 (GA ' GB ' GC ')
2
2
Suy ra GA ' GB ' GC ' 0 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' nên
OA ' OB ' OC ' 3.OG
Vậy OA OB OC OA ' OB ' OC ' .
Cách 2:
OA OB OC OA ' A ' A OB ' B ' B OC ' C ' C
= OA ' AB OB ' BC OC ' CA
= OA ' OB ' OC ' AB BC CA OA ' OB ' OC '
Câu 16:
Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của đoạn AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BA BC BM .B. MA MB CB . C. MB MC 2MA . D. MB MC 2BC .
Lời giải
Chọn B
+) Ta có M là trung điểm của AC nên MA MC MA MB MB MC CB .
Câu 17:
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BA AD AC .
B. AB AD AC .
C. AB AD CA .
D. AB AC BC
Lời giải
Chọn B
Theo qui tắc hình bình hành: AB AD AC
Câu 18:
Cho 3 điểm bất kỳ A, B, C , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. AC BC AB B. AB CB AC
C. AB AC BC
Lời giải
D. AB AC BC
Chọn
A.
AC BC AC CB AB .
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OA OB OC OD 0
C. AB AD AC
Chọn
12
B. AB BC DC DA
D. AC BD AD
Lời giải
D.
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Xét khẳng định AC BD AD AC AD BD DC BD .
Câu 20:
Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AC AD .B. AB AD AC . C. BA BC BD .
D. AB DC .
Lời giải
Chọn A
Ta có các phương ánB.
C. đúng theo quy tắc hình bình hành
D. đúng theo tính chất cạnh hình bình hành và định nghĩa véctơ bằng nhau.
Phương án
A. sai.
➁
◈-Cách giải:
Đẳng thức vectơ giải bằng quy tắc hình bình hành
▣
Qui tắc hình bình hành: ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐵 + ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐷 = ሬሬሬሬሬԦ
𝐴𝐶
nối đuôi
cộng theo quy tắc 3
điểm
cùng điểm gốc
hành
là hai vectơ bất kỳ
cộng theoquy tắc hình bình
được cộng theo2 trường
hợp trên
_Bài tập minh họa:
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DA DB BA 0 .
C. DA DB CD 0 .
Lời giải
DA DB BA DA DA 2DA 0 .
DA DB DC BA DC CD DC 0 .
13
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
B. DA DB DC 0 .
D. DA DB DA 0 .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
DA DB CD BA CD CD CD 2CD 0 .
Câu 2:
DA DB DA BA DA CD DA CA 0 .
uur uuur
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA + BO bằng
uuur
uuur uuur
uuur
A. OC + OB .
B. AB .
C. CD .
Lời giải
uuur uuur
D. OC + DO .
A
B
D
C
uur uuur uuur uur uur
Ta có OA + BO = BO + OA = BA .
uur uuur
Vì ABCD là hình bình hành nên BA = CD
Câu 3:
Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau.
A. CA BA CB .
B. AA BB AB .
C. AB AC BC .
D. AB CA CB .
Câu 4:
Cho hình vng ABCD , có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề sai?
A. AB BC AC .
B. AB AD AC .
C. BA BC 2BM .
D. MA MB MC MD .
Lời giải
Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC 0 .
B. OA CO 0 .
C. AO OC 0 .
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của AC .
14
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
D. OA OC 0 .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Vậy OA OC 0 .
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng véctơ nào sau đây?
A. 0 .
C. AC .
B. BD .
D. 2DC .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC 0 .
Câu 2:
Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
A. OA OB OC OD .
B. AC BD .
C. OA OB OC OD 0 .
D. AC AD AB .
Lời giải
Chọn D
Ta có AC AD DC AB .
Câu 3:
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB . D. AB CD FE 0 .
Lời giải
Chọn D
A
B
O
F
E
C
D
Ta có: AB CD FE AB BO AO 2 AO 0 .
Câu 4:
15
Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của AB AC là
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
A. a 3 .
B.
a 3
.
3
C. a 6 .
D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC , ta có: AB AC 2 AM 2 AM a 3 .
Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. CO OB BA .
B. AB BC DB .
C. DA DB OD OC .D. DA DB DC 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: DA DB DC DA DC DB DB DB 2 DB 0 .
Câu 6:
Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP NP bằng
véctơ nào?
A. AM .
B. PB .
D. MN .
C. AP .
Lời giải
Chọn C
A
N
M
B
Câu 7:
C
P
Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
uuur uuur
uuur uuur uuur r
A. AC = BD .
B. AB + AC + AD = 0 .
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
C. AB - AD = AB + AD . D. BC + BD = AC - AB
Lời giải
Chọn C
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
A
B
D
C
uuur
Ta có AB - AD = DB = BD ; AB + AD = AC = AC .
16
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
uuur
uuur
uuur
uuur
Mà BD = AC Þ AB - AD = AB + AD
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
uur uur uuur uuur r
uuur uuur uuur
A. OA + OB + OC + OD = 0 .
B. AC = AB + AD .
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uur
C. BA + BC = DA + DC . D. AB + CD = AB + CB .
Lời giải
Chọn D
Xét các đáp án:
A
B
O
D
uur
uur
uuur
uuur
C
uur
uuur
uur
uuur
r
Đáp án.A. Ta có OA + OB + OC + OD = (OA + OC )+ (OB + OD ) = 0.
Đáp án.
uuur
uuur
uuur
B. Ta có AB + AD = AC (quy tắc hình bình hành).
Đáp án.
ìï
ï
C. Ta có ïí
ïï
ïïỵ
uuur uuur
BA + BC =
uuur uuur
DA + DC =
uuur
BD = BD
.
uuur
DB = BD
Đáp án.
uuur
uur
uuur
uuur
uuur
uur
D. Do CD ạ CB ị (AB + CD ) ạ (AB + CB ).
Câu 9:
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E, F lần lượt là trung điểm AB, BC . Đẳng thức nào sau
đây sai?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. DO = EB - EO .
B. OC = EB + EO .
uur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
r
C. OA + OC + OD + OE + OF = 0 .
uuur
uuur
r
D. BE + BF - DO = 0 .
Lời giải
Chọn D
A
E
B
F
O
D
C
Ta có OF , OE lần lượt là đường trung bình của tam giác D BCD và D ABC .
Þ BEOF là hình bình hành.
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur
BE + BF = BO Þ BE + BF - DO = BO - DO = OD - OB = BD.
17
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
uuur
uuur
Câu 10: Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính AB - DA .
uuur
uuur
uuur
A. AB - DA = 0 .
uuur
uuur
uuur
C. AB - DA = a 2 .
B. AB - DA = a .
uuur
uuur
uuur
uuur
D. AB - DA = 2a .
Lời giải
Chọn C
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
Ta có AB - DA = AB + AD = AC = AC = a 2.
uuur
uuur
Câu 11: Cho hình thoi ABCD có AC = 2a, BD = a . Tính AC + BD .
uuur
uuur
uuur
A. AC + BD = 3a .
uuur
uuur
B. AC + BD = a 3 .
uuur
D. AC + BD = 5a .
C. AC + BD = a 5 .
Lời giải
Chọn C
B
A
C
O
M
D
Gọi O = AC Ç BD .
Gọi M là trung điểm của CD
uuur uuur
uuur uuur
uuur
AC + BD = 2 OC + OD = 2 2OM = 4OM
1
a2
= 4. CD = 2 OD 2 + OC 2 = 2
+ a 2 = a 5.
2
4
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
A. GA + GC + GD = BD . B. GA + GC + GD = CD .
uuur
uuur
uuur
ur
C. GA + GC + GD = O .
uuur
uuur
uuur
uuur
D. GA + GD + GC = CD .
Lời giải
Chọn A
B
C
G
A
D
uuur
uuur
uuur
ur
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên GA + GB + GC = O.
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
uuur
Do đó GA + GC + GD = GA + GC + (GB + BC + CD ) = (GA + GB + GC )+ BC + CD
uuur uuur uuur
= BC + CD = BD .
18
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
uuur
uuur
Câu 13: Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ (AO - DO ) bằng vectơ nào?
uuur
uuur
uuur
A. BA .
B. BC .
uuur
C. DC .
D. AC .
Lời giải
Chọn B
uuur
uuur
uuur
uur
uuur
uuur
Ta có AO - DO = OD - OA = AD = BC .
A
B
O
D
➂
C
.
▣ Tính độ dài vectơ tổng, hiệu
◈-Cách giải
Biến đổi vectơ tổng, vectơ hiệu thành một vectơ duy nhất.
Tính độ dài của vectơ đó:
Từ đó suy ra độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu.
. Độ dài vecto bằng độ dài đoạn thẳng
_Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB=a ; AC=2a . Tính AB AC và AB AC .
Lời giải
AB AC AD AD BC a 2 2a a 5
2
A
a
AB AC CB CB a 5
2a
C
B
D
Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính AB BC và CA CB .
Lời giải
19
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
AB BC AC AC a
A
AB AC CB CB a
B
C
Câu 3: Cho hình thoi ABCD cạnh a có BAD 600 . Gọi O là giao điểm hai đường chéo . Tính:
a) AB AD
b) BA BC ;
c) OB DC
Lời giải
a) AB AD AC AC 2AO AB2 BO 2 a 3
A
b) BA BC CA CA a 3
600
a 3
c) OB DC DO DC CO CO
2
B
D
O
C
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB=a và B 600 . Tính AB BC và AB AC .
Lời giải
AB BC AC AC AB.tan 600 a 3
AB AC CB CB
A
a
2a
cos 600
a
600
C
B
D
Câu 5: Cho hình vng ABCD cạnh a , có O là giao điểm hai đường chéo . Tính:
a) OA CB
b) AB DC ;
c) CD DA
Lời giải
20
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
a) OA CB CO CB BO BO
a 2
2
B
C
b) AB DC AB AB 2 AB 2a
O
c) CD DA CD CB BD BD a 2
A
D
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó CB CA bằng?
A. a 3 .
B. a .
C. 2a .
D.
a 3
.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có: CB CA AB a do tam giác đều ABC có cạnh bằng a .
Câu 2:
Cho tam giác ABC đều cạnh a .Độ dài AB BC bằng
a 3
A. a .
B.
.
C. 2a .
2
Lời giải
D. a 3 .
Chọn A
AB BC AC AC a .
Câu 3:
Cho hình vng ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của vectơ OA OB .
a
A. 2a.
B. .
C. a.
D. 3a.
2
Lời giải
Chọn C
A
M
B
O
D
C
Gọi M là trung điểm của AB .
OA OB 2 OM 2OM AD a.
21
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Câu 4:
Cho hình chữ nhật ABCD , AB 3 , AD 4 . Tính AB AD .
A. AB AD 8 .
B. AB AD 7 .
C. AB AD 6 .
D. AB AD 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB AD AC
AB AD AC AC AB 2 BC 2 32 42 5 .
Câu 5:
Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA MB 2 MC là
A. Đường thẳng song song với AB .
C. Một điểm.
D. Một đường tròn.
B. Đường thẳng vng góc với AB .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB , ta có:
MA MB 2 MC 2 MI 2 MC MI MC .
Điều đó chứng tỏ điểm M cách đều hai điểm I , C , nên tập hợp các điểm M là đường trung trực của
đoạn IC .
Mặt khác, tam giác ABC cân tại C suy ra IC AB nên đường trung trực của đoạn IC song song
với đường thẳng AB .
Câu 6:
Cho hình vng ABCD cạnh a , tâm O . Tính độ dài của vectơ OA OB .
a
A. 2a .
B. .
C. a .
D. 3a .
2
Lời giải
Chọn C
E
A
I
B
O
D
22
C
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
- Ta có OA OB OE 2OI ,
với E là đỉnh thứ tư của hình bình hành AOBE .
I AB OE .
Suy ra OA OB 2OI 2. OI 2.OI .
- Trong tam giác vng ABD ta có OI là đường trung bình nên OI
AD a
.
2
2
a
Vậy OA OB 2. a .
2
Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD có AB a, AB BD, BAD 60 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
BD, AD. Độ dài vectơ BE AF là
A.
a 13
.
2
B.
a 10
.
2
a 7
.
2
Lời giải
C.
D. 2a
Chọn A
Gọi H là trung điểm AB .
Ta có: BE ED, AF HE nên suy ra:
BE AF HE ED HD BE AF HD HD
a
2
BD AB tan 60 a 3 , HD HB 2 BD 2 a 3
2
Vậy BE AF
Câu 8:
2
a 13
.
2
a 13
.
2
Cho hai lực F1 , F2 đều có cường độ bẳng 100 N và có cùng điểm đặt tại một điểm. Góc hợp bởi F1
và F2 bằng 90 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng
A. 190 N .
B. 50 3 N .
C. 100 2 N .
Lời giải
Chọn C
23
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
D. 200 N .
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
A
F1
F3
J
I
F2
B
Vẽ IA F 1 , IB F2 , Vẽ hình vng IAJB .
Theo qui tắc hình bình hành có: IJ IA IB F 1 F2 , có IJ IA2 IB 2 100 2 N .
Vậy cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 bằng 100 2 N .
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB a. Tính độ dài vectơ AB 4 AC.
A.
20a .
B. 5a .
C. 17a .
Lời giải
D. 17a .
Chọn D
Dựng AD 4 AC và dựng hình chữ nhật ABED.
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: AB 4 AC AB AD AE
AB 4 AC AE AB 2 AD 2 a 2 4a 17a .
2
Câu 10:
Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính AB DA là:
A. AB DA 2a .
B. AB DA 0 .
C. AB DA a 2 . D. AB DA a .
Lời giải
Chọn C
24
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ
New 2021-2022
Ta có: AB DC nên AB DA DC DA AC AC a 2 .
Câu 11:
Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính S 2 AD DB ?
A. S a .
B. S a 3 .
C. S a 2 .
Lời giải
D. S a 5 .
Chọn C
A
D
B
C
Ta có: 2AD DB AD AB AC 2 AD DB AC AC a 2 .
Vậy S a 2 .
Câu 12:
Cho hình chữ nhật ABCD , AB 3 , AD 4 . Tính AB AD .
A. 8 .
B. 7 .
C. 6 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn D
Ta có: AB AD AC
AB AD AC AC AB 2 BC 2 32 42 5 .
Câu 13:
Cho hai lực F1 MA, F2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực F1 , F2
đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là
A. 100 N .
B. 100 2 N .
C. 50 2 N .
D. 50 N .
Lời giải
Chọn C
25
◈
Lí thuyết bài tập về tổng và hiệu của 2 véc tơ