Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lí thuyết & Bài tập: Xây dựng câu pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.46 KB, 8 trang )

Lí thuyết & Bài tập: Xây dựng câu
(Sentence Building)(1)

1. Dẫn luận.
Xây dựng câu từ từ và nhóm từ (Sentence Building) cũng
giống như Chuyển đổi câu không đổi nghĩa, là một dạng thức
bài tập thường xuất hiện trong các bài thi. Giá trị thực tiễn của
việc thành thục viết câu dạng này chính là, nó sẽ làm nền tảng
vững chắc cho môn Viết luận sau này. Từ đó có thể thấy, mặc dù
ít phổ biến hơn so với Chuyển đổi câu, nhưng bài tập loại này
nếu ta luyện tập vững vàng, cũng rất cần thiết!

2. Nội dung.
Để phục vụ cho mục đích ôn luyện, cách hai ngày, Thread này
sẽ được cập nhật một lần 5 câu bài tập xây dựng câu có hình
thức sát với thi cử để các bạn tự luyện tập. Đáp án chính xác và
diễn giải cũng sẽ được đăng tải ngay sau đó.


3. Kết luận.
Hi vọng rằng Thread nho nhỏ này có thể giúp ích được tất cả các
thành viên của diễn đàn English Time trong sự học ngữ của
mình, đặc biệt là các bạn học chuyên Anh!

Pattern 1: S + BE + ADJECTIVE + TO + V
Ex: I / happy / meet / you / here.
I am happy to meet you here.
Practice test
1. You / free / do what / like.
You are free to do what you like. OK
2. She / foolish / say those words.


She was foolish to say those words. OK
3. I’m willing / take / medicine.
I'm willing to take the medicine. OK (the/my)
4. The patient was wise / obey /doctor’s orders.
The patient was wise to obey doctor's orders. OK-cần thêm THE
trước dotor's orders
5. The nurse / careful / give / right medicine
The nurse is careful to give the right medicine!
the right medicine-có 'the' nghĩa là 'right medicine' đã xác
định,nghĩa là việc 'give' nên là đã xảy ra rồi, nên chia IS >WAS
thì hay hơn. Nếu muốn dùng IS để nói một sự thật chung chung ở
hiện tại đơn thì nên bỏ THE đi, chỉ còn 'right medicine' là danh từ
chung chung thì hợp với thì hiện tại đơn hơn.


Pattern 2: IT + BE + ADJECTIVE + TO + V
Ex: It / exciting / hear / she has won / gold medal.
It is exciting to hear that she has won a gold medal.
Practice test
1. It / merry / hear / you have passed / important exam.
…………………………………………………………… …………… .
2. It / frightening / know / he / a criminal.
…………………………………………………………… …………… .
3. It / hard / believe / some parents / maltreat / children.
…………………………………………………………………………. .
4. It / encouraging / see more / more young people are going /
university.
……………………………………………………………………………
……… .
5. It / sad / find / more / more couples / getting divorced.

………………………………………………………………
Pattern 3: IT + BE + ADJECTIVE + FOR (PRO)NOUN-SB + TO
V
Ex: It / not easy / the patient / recover / her illness.
It was not easy for the patient to recover from her illness.
Practice test
1. It / important / him / do / exercise / in the morning.
……………………………………………………… .
2. It / difficult / Morton / give other / the dog.
……………………………………………………… .
3. It / possible / him / experiment / a dog.
…………………………………………… .
4. It / exciting / him / watch / dog wake up / wave / tail.
………………………………………………………………… .
5. It / necessary / him / try / experiment / himself.
…………………………………………………………… .
6. It / difficult / her / translate this text / English.
…………………………………………………………… .
7. It / convenient / me / meet you / Sunday.
……………………………………………… .
8. It / not possible / us / smoke / class.
……………………………………………… .
9. It / interesting / them / play / guitar.
……………………………………………… .
10. It / good / children / take exercise.
……………………………………………… .

×