BM.25.4-11.04
NBH: 12/07/2007
CƠNG
̣
HOA
̀ XÃ HƠỊ CHỦ NGHIA
̃ VIÊT
̣ NAM
Đơc̣ lâp̣ – Tự do – Hanh
̣ phuć
---***---
HỢP ĐÔNG
̀
BAO
̉ HIÊM
̉
SÔ:́
− Căn cứ vaò Luâṭ kinh doanh baỏ hiêm;
̉
− Căn cứ vào Luật dân sự
− Các căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên
Hôm nay, ngaỳ 27 thang
́
06 năm 2011 chung
́ tôi gôm
̀ co:́
NGƯỜI ĐƯỢC BAO
̉ HIÊM
̉ (BÊN A)
Tên
:
Điạ chỉ
:
Điêṇ thoaị
:
Đaị diêṇ là Ông
:
CÔNG TY CỔ PHẦN CAVICO
Chức vụ :
NGƯỜI BAO
̉ HIÊM
̉ (BÊN B)
Tên
:
CƠNG TY CP b¶o hiĨm PTROLIMEX(PJICO)
Điạ chỉ
:
51 Nguyễn Văn Lượng, Phường 17, Quận Gị Vấp, Tp.HCM
Điêṇ thoaị
:
08.6684 1389
Mã sớ thuế
:
0100110768 - 016
Đaị diêṇ là Ông
:
NGUYỄN THẾ DŨNG
Fax – 08.6295 5423
Chức vụ : Giám đốc
Hai bên thoả thuâṇ ký Hợp đông
̀ baỏ hiêm
̉ xây dựng/ lăṕ đăṭ với cać điêù khoan,
̉ điêù kiêṇ như sau:
Điêu
̀ 1: Nội dung baỏ hiêm:
̉
1.1. Loaị hinh
̀ baỏ hiêm
̉
:
1.2. Đối tượng baỏ hiêm
̉ :
kèm
1.3. Lợi ích bảo hiểm
:
1.4. Thời haṇ baỏ hiêm
̉
:
1.5. Số tiêǹ baỏ hiêm
̉
:
1.6. Pham
̣ vi baỏ hiêm
̉
:
Máy móc thiết bị
Bên B nhận bảo hiểm cho bên A tài sản máy móc theo danh sách đính
08 giờ ngày 27/06/2011 đến 27/06/2012 (một năm)
đồng
Bảo hiểm thiệt hại vật chất cho đối tượng như mục 1.2 của hợp đồng.
Áp dụng quy tắc bảo hiểm máy móc và thiết bị xây dựng của PJICO.
1.7. Mức khâú trừ
: 1% giá trị tổn thất nhưng không thấp hơn 2.000.000 đồng / vụ
1.8. Tỷ lệ phí baỏ hiêm
̉ và Phí bảo hiểm :
Tỷ lệ phí bảo hiểm : 0.7 %(Bao gồm thuế GTGT)
Hợp đồng Bảo Hiểm
Trang 1/3
BM.25.4-11.04
NBH: 12/07/2007
Phí bảo hiểm
: đồng
(Bằng chữ :)
1.9. Thanh tốn phí bảo hiểm : Phí bảo hiểm được thanh tốn một lần bằng tiền mặt hoặc chuyển
khoản trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Điêu
̀ 2: Trach
́ nhiêm
̣ cuả cać bên
2.1.
Trach
́ nhiêm
̣ cuả bên A:
Tuân thủ theo cać quy đinh
̣ nêu trong Quy tăć baỏ hiêm
̉ moị ruỉ ro về xây dựng do Bộ Taì
Chinh
́ ban hanh;
̀
cung câṕ đâỳ đủ và chinh
́ xać moị thông tin liên quan khi bên B câǹ tim
̀
hiêu;
̉
-
Taọ điêù kiêṇ hỗ trợ cań bộ cuả bên B trong viêc̣ khaỏ sat́ đanh
́ gia ́ ruỉ ro công trinh
̀
trước khi baỏ hiêm
̉ và khi có tôn̉ thât́ xaỷ ra;
-
Thanh toań phí baỏ hiêm
̉ đâỳ đủ và đung
́ thời haṇ cho Người baỏ hiêm
̉ theo thoả thuân.
̣
Trong thời haṇ baỏ hiêm,
̉ trường hợp phat́ sinh bât́ cứ tôn̉ thât,́ thiêṭ haị naò đ ược xać đinh
̣
trong pham
̣ vi baỏ hiêm
̉ thì Người được baỏ hiêm
̉ phaỉ thông baó cho Người Baỏ hiêm
̉ trong
vong
̀ 24 giờ, Người baỏ hiêm
̉ sẽ mời chuyên gia hoăc̣ cung
̀ Người được baỏ hiêm
̉ giam
́ đinh
̣
thiêṭ haị và cung
̀ nhau phôí hợp thu thâp̣ hồ sơ yêu câù bôì thường.
2.2.
Trach
́ nhiêm
̣ cuả Bên B:
Có trach
́ nhiêm
̣ thực hiêṇ đung
́ những điêù đã nêu trong Hồ sơ chaò phí baỏ hiêm.
̉
-
Có trach
́ nhiêm
̣ cử giam
́ đinh
̣ viên đêń hiêṇ trường trong vong
̀ 48 giờ sau khi nhâṇ được
thông baó cuả Người được baỏ hiêm
̉ khi có tôn̉ thât́ xaỷ ra. Sau 48 giờ, nêú bên B không
có măṭ taị hiêṇ trường thì bên B phaỉ châṕ nhâṇ hiêṇ trường và biên ban̉ giam
́ đinh
̣ do
cung
̀ canh
̉ sat́ hoăc̣ chinh
́ quyêǹ điạ phương taị nơi xaỷ ra sự cô.́ Trường hợp có sử dung
̣
đơn vị giam
́ đinh
̣ đôc̣ lâp̣ để xać đinh
̣ nguyên nhân và mức độ xaỷ ra tôn̉ thât,́ nêú tôn̉
thât́ thuôc̣ trach
́ nhiêm
̣ baỏ hiêm
̉ thì chi phí thuê giam
́ đinh
̣ đôc̣ lâp̣ do bên B chiụ hoaǹ
toaǹ và chi phí naỳ không được tinh
́ vaò số tiêǹ baỏ hiêm.
̉
-
Khi có tôn̉ thât́ xaỷ ra được xać đinh
̣ là thuôc̣ pham
̣ vi baỏ hiêm
̉ tuỳ từng trường hợp cụ
thể căn cứ vaò đơn baỏ hiêm
̉ cung
̃ như mức độ thiêṭ haị cuả từng vụ tôn̉ thât,́ người baỏ
hiêm
̉ xem xet́ tam
̣ ứng trước môṭ khoan̉ tiêǹ tôí đa la:̀ 50% tông
̉ số tiêǹ bôì thường ước
tinh
́ được xać đinh
̣ cho vụ tôn̉ thât́ đó nêú tôn̉ thât́ đó thuôc̣ trach
́ nhiêm
̣ baỏ hiêm
̉ cuả
hợp đông
̀ baỏ hiêm
̉ nay.
̀ Trong vong
̀ 30 ngaỳ kể từ ngaỳ bên A hoăc̣ đaị diêṇ cuả bên A
gửi đâỳ đủ hồ sơ khiêú naị đoì bôì thường.
-
Vaò bât́ kỳ thời điêm
̉ naò trong thời haṇ baỏ hiêm,
̉ Người baỏ hiêm
̉ có quyêǹ cử đaị diêṇ
đêń hiêṇ trường để kiêm
̉ tra mức độ ruỉ ro cuả đôí tượng tham gia baỏ hiêm,
̉ và phí baỏ
hiêm
̉ sẽ được điêù chinh
̉ cho phù hợp với mức độ ruỉ ro.
-
Người được baỏ hiêm
̉ có trach
́ nhiêm
̣ phôí hợp cung
̀ với Người được baỏ hiêm
̉ và cać
bên liên quan thu thâp̣ hồ sơ bôì thường khi có tôn̉ thât́ xaỷ ra.
Điêu
̀ 3: Giới han
̣ lanh
̃ thổ
Nước Công
̣ Hoà Xã Hôị Chủ Nghiã Viêṭ Nam
Điêu
̀ 4: Luâṭ ap
́ dung
̣
Hợp đồng Bảo Hiểm
Trang 2/3
BM.25.4-11.04
NBH: 12/07/2007
Theo Luâṭ Nước Công
̣ Hoà Xã Hôị Chủ Nghiã Viêṭ Nam
Điêu
̀ 5: Cam kêt́ chung
Hai bên cam kêt́ thực hiêṇ đung
́ cać điêù khoan̉ ghi trong Hợp đông
̀ naỳ theo ph ương thức chung
dưới đây:
Cơ quan baỏ hiêm
̉ là Người chiụ trach
́ nhiêm
̣ trực tiêṕ duy nhât́ để giaỉ quyêt́ bôì thường
cho cać Bên liên quan khi có tôn̉ thât́ kể cả trong trường hợp có taí Baỏ hiêm.
̉ C ơ quan
taí Baỏ hiêm
̉ không phaỉ là đôí tać chinh
́ thay măṭ cơ quan Baỏ hiêm
̉ để lam
̀ viêc̣ với Chủ
Công trinh.
̀
-
Moị trường hợp có tôn̉ thât,
́ Đaị diêṇ Cơ quan Baỏ hiêm
̉ phaỉ có măṭ ngay taị hiêṇ
trường (trong vong
̀ 24 giờ) để xać nhâṇ sơ bộ thiêṭ haị và biêṇ phaṕ giaỉ quyêt.
́ Như vây,
̣
cơ quan Baỏ hiêm
̉ câǹ có uỷ quyêǹ cho đaị diêṇ taị cać điạ phương gâǹ khu v ực xây
dựng dự ań mới giaỉ quyêt́ kip̣ thời yêu câu.
̀
-
Thời gian giaỉ quyêt́ bôì thường tôn̉ thât́ là ngăń nhât́ và tôí đa không quá 90 ngaỳ kể từ
khi xaỷ ra tôn̉ thât.
́ Nêú châm
̣ phaỉ chiụ laĩ và phí theo quy đinh.
̣
Trong quá trinh
̀ thực hiêṇ nêú có phat́ sinh cać vâń đề tranh châp,
́ hai Bên cung
̀ nhau baǹ bac̣ giaỉ
quyêt́ trên cơ sở thương lượng, nêú vâñ không giaỉ quyêt́ được thì sau 30 ngaỳ kê ̉ t ừ ngaỳ xaỷ ra
tranh châṕ sẽ đưa ra Toà ań Kinh tế Thành
̀ phố Hà N ội giaỉ quyêt.́ Moị chi phi ́ se ̃ do Bên thua kiêṇ
thanh toan.
́
Hợp đông
̀ được lâp̣ thanh
̀ 04 ban̉ có giá trị phaṕ lý nh ư nhau. Người Baỏ hiêm
̉ giữ 02 ban.
̉ Ng ười
được Baỏ hiêm
̉ giữ 02 bản.
ĐAỊ DIÊN
̣
NGƯỜI BAO
̉ HIÊM
̉
Hợp đồng Bảo Hiểm
ĐAỊ DIÊN
̣
NGƯỜI ĐƯỢC BAO
̉ HIÊM
̉
Trang 3/3