Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Quy hoạch môi trường - Bài 11: Phương pháp lập bản đồ quy họach môi trường doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 36 trang )


VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Quy hoạch môi trường
Quy hoạch môi trường
(Bài 11: Phương pháp lập bản đồ quy
họach môi trường)
Cán bộ giảng dạy :
PGS.TS. Phùng Chí Sỹ

Các phương pháp quy hoạch môi trường

Thống kê và xử lý số liệu

Phương pháp lập bảng liệt kê (Checklist)

Phương pháp ma trận (Matrix)

Phương pháp mạng lưới (Network)

Đánh giá nhanh (Rapid Assessment)

Mô hình hoá (Environmental Modelling)

Phương pháp chuyên gia (Delphi)

Phương pháp phân tích lợi ích chi phí (Cost Benefit
Analysis)


Phương pháp chồng ghép bản đồ (Overmapping) (GIS)

Phương pháp chồng ghép bản đồ
(Overmapping) (GIS)

Quy trình xây dựng bản đồ hiện
trạng môi trường

1. Lập các bản đồ đơn tính về hiện trạng
phát triển KTXH với tỷ lệ phù hợp:

Bản đồ hành chính

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Bản đồ hiện trạng phân bố đô thị

Bản đồ hiện trạng phân bố công nghiệp

Quy trình xây dựng bản đồ hiện
trạng môi trường (tt)

2. Lập các bản đồ đơn tính về hiện trạng môi
trường tự nhiên với tỷ lệ phù hợp:

Bản đồ hiện trạng địa hình

Bản đồ hiện trạng vùng sinh thái nhạy cảm

Bản đồ hiện trạng ngập lụt


Bản đồ hiện trạng tài nguyên khoáng sản

Bản đồ hiện trạng rừng

Bản đồ hiện trạng chất lượng không khí (AQI)

Bản đồ hiện trạng chất lượng nước (WQI)

Quy trình xây dựng bản đồ hiện
trạng môi trường (tt)

3. Lập các bản đồ đơn tính về hiện trạng các giải
pháp công trình nhằm bảo vệ môi trường với tỷ
lệ phù hợp:

Bản đồ hiện trạng thoát nước đô thị

Bản đồ hiện trạng phân bố bãi chôn lấp chất thải
rắn đô thị, công nghiệp

Bản đồ hiện trạng mạng lưới hệ thống xử lý
nước thải

Bản đồ hiện trạng mạng lưới quan trắc môi
trường (nước, không khí)

Quy trình xây dựng bản đồ hiện
trạng môi trường (tt)


4. Lập các bản đồ hiện trạng tổng hợp với tỷ lệ phù
hợp:

Bản đồ hiện trạng phân vùng môi trường (tổng hợp
các bản đồ đơn tính về các yếu tố tự nhiên và
KTXH)

Bản đồ tổng hợp hiện trạng chất lượng môi trường
(tổng hợp các bản đồ đơn tính về hiện trạng MT tự
nhiên và bản đồ phân vùng QHMT).

Bản đồ tổng hợp về hiện trạng các giải pháp công
trình về BVMT (bãi rác, hệ thống xử lý nước thải,
thoát nước, mạng lưới quan trắc …).

Quy trình xây dựng bản đồ hiện
trạng môi trường (tt)

5. Lập bản đồ hiện trạng môi trường với tỷ
lệ phù hợp:

Chồng ghép 3 bản đồ tổng hợp :

Bản đồ hiện trạng phân vùng môi trường

Bản đồ tổng hợp hiện trạng chất lượng
môi trường.

Bản đồ tổng hợp về hiện trạng các giải
pháp công trình về BVMT


Quy trình xây dựng bản đồ quy
họach môi trường

1. Lập các bản đồ đơn tính về quy họach
phát triển KTXH:

Bản đồ quy hoạch về địa giới hành chính

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Bản đồ quy hoạch đô thị

Bản đồ quy hoạch công nghiệp

Quy trình xây dựng bản đồ quy
họach môi trường (tt)

2. Lập các bản đồ đơn tính về dự báo diễn biến
môi trường tự nhiên :

Bản đồ dự báo ngập lụt

Bản đồ quy hoạch cây xanh (Kịch bản “0” và “đạt
mục tiêu quy hoạch”)

Bản đồ dự báo chất lượng không khí (AQI) (Kịch
bản “0” và “đạt mục tiêu quy hoạch”)

Bản đồ dự báo chất lượng nước (WQI) (Kịch

bản “0” và “đạt mục tiêu quy hoạch”)

Quy trình xây dựng bản đồ quy
họach môi trường (tt)

3. Lập các bản đồ đơn tính về quy hoạch các giải
pháp công trình nhằm bảo vệ môi trường :

Bản đồ quy họach thoát nước đô thị

Bản đồ quy họach bãi chôn lấp chất thải rắn đô thị,
công nghiệp

Bản đồ quy họach mạng lưới các công trình xử lý
nước thải

Bản đồ quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường
(nước, không khí)

Bản đồ quy hoạch các trạm ứng cứu sự cố môi
trường (tràn dầu)

Quy trình xây dựng bản đồ quy
họach môi trường (tt)

4. Lập các bản đồ quy hoạch tổng hợp :

Bản đồ phân vùng QHMT (tổng hợp các bản đồ
đơn tính về các yếu tố tự nhiên và KTXH)


Bản đồ tổng hợp dự báo chất lượng môi trường
(tổng hợp các bản đồ đơn tính về dự báo MT tự
nhiên và bản đồ phân vùng QHMT).

Bản đồ tổng hợp về quy hoạch các giải pháp
công trình về BVMT (quy hoạch bãi rác, hệ
thống xử lý nước thải, thoát nước, mạng lưới
quan trắc …).

Quy trình xây dựng bản đồ quy
họach môi trường (tt)

5. Lập bản đồ quy họach môi trường :

Chồng ghép 3 bản đồ tổng hợp :

Bản đồ phân vùng QHMT

Bản đồ tổng hợp dự báo chất lượng môi
trường.

Bản đồ tổng hợp về quy họach các giải
pháp công trình về BVMT

XÂY DỰNG BẢN ĐỒ QHMT GẮN VỚI
QUY HỌACH PT KTXH

Các bước lập bản đồ QHMT:
Thu thập dữ liệu
Dữ liệu không gian

Dữ liệu thuộc tính
Lập các bản đồ
chuyên đề
BĐ tổng hợp
chất lượng MT
BĐ các giải
pháp BVMT
Chồng ghép với BĐ
SD đất
Bản đồ QHMT

QUY HỌACH MÔI TRƯỜNG VKTTĐMT

Xây dựng bản đồ ô nhiễm
không khí
- Chia bản đồ thành các ô vuông kích
thước 0,5-4,0 (Ví dụ 1km x1 km)
- Đo đạc hoặc tính tóan nồng độ từng
thông số Bụi, SO2, NO2, CO tại mỗi ô
vuông (mg/m
3
)
- Tính tóan nồng độ trung bình tại tâm các
ô vuông.
- Tô màu các ô theo 5 bậc khác nhau

Xây dựng bản đồ ô nhiễm
không khí (tt)
Số lần vược TCVN Màu
< 0,5 Màu xanh lá cây

>0,5-1,0 Màu xanh nước biển
>1,0-2,0 Màu vàng
>2,0-3,0 Màu đỏ
>3,0 Màu tím

Xếp hạng chỉ số chất lượng không khí - AQI của TP.Hồ Chí Minh
Nhóm điểm
Chất lượng không
khí
Ảnh hưởng sức
khỏe
0 - 50 Tốt Không
51 - 100 Trung bình
Nhóm nhạy cảm, đôi
khi nên giới hạn
thời gian ở ngoài
nhà
101 - 200 Kém
Nhóm nhạy cảm, nên
hạn chế thời gian ở
ngoài
201 - 300 Xấu
Nhóm nhạy cảm,
tránh ra ngoài.
Những người khác
nên hạn chế thời
gian ở ngoài
>300 Nguy hại
Mọi người nên ở
trong nhà


Toàn cảnh bảng thông tin điện tử Thông tin chất lượng không khí
được thể hiện trên bảng thông tin
điện tử

Bản đồ phân vùng ô nhiễm Bụi tại
Bản đồ phân vùng ô nhiễm Bụi tại
VKTTĐMT
VKTTĐMT
Bản đồ phân vùng ô nhiễm SO
Bản đồ phân vùng ô nhiễm SO
2
2
tại
tại
VKTTĐMT
VKTTĐMT

Bản
đồ
chất
lượng
không
khí
tại
Vùng
KTTĐMT

Xây dựng bản đồ chất lượng nước
- Chia các con sông thành các đọan có

chiều dài 1-5 km,
- Đo hoặc tính tóan nồng độ từng thông số
DO, SS, BOD, COD, tổng N, tổng P tại
mỗi đọan sông (mg/l).
- Tính nồng độ trung bình tại điểm giữa
của các đọan sông
- Tô màu các đọan sông theo 5 bậc khác
nhau

Xây dựng bản đồ chất lượng nước
(tt)
Nồng độ từng chất ô nhiễm
(Ví dụ : BOD)
Điểm/Màu
< 10 5/Màu xanh lá cây
>10-20 4/Màu xanh nước biển
>20-50 3/Màu vàng
>50-150 2/Màu đỏ
>150 1/Màu tím

Xây dựng bản đồ chất lượng nước
(tt)
-
Tính điểm của từng thông số tại điểm giữa
của mỗi đọan sông
-
Tính điểm tổng hợp của các thông số
(WQI)
-
Tô màu tương ứng với mỗi điểm.


×