Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THAM KHAO THPTQG DE 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.05 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 07
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là:
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. độ to của âm.

D. tần số âm.

Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan
sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp là
a
a
a
D
i
i


i
i
D .
D .
2D .
a .
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng
Z
Z
của đoạn mạch lần lượt là L và C . Điện ạạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
mạch khi
Z  3Z C
Z  ZC
Z  ZC
Z  ZC
A. L
.
B. L
.
C. L
.
D. L
.
Câu 5. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.

C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. qng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là
 
khi hiệu 2 1 có giá trị bằng
1

 2n  4 
 với n  0, 1, 2,
A. 
C.

 2n  1 

với n  0, 1, 2,

1 và  2 . Hai dao động ngược pha

B. 2n với n  0, 1, 2,
1

 2n  
2  với n  0, 1, 2, 
D. 

Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô?
A. Tia  .
B. Tia  .
C. Tia tử ngoại.


D. Tia hồng ngoại.

Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N
trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng.
A. v = 8 m/s.
27
Câu 9. Số nơtron  13 Al là
A. 14 .

B. v = 6 m/s.

C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

B. 40 .

C. 27 .

D. 13 .

U
Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào
sau đây đúng?
U
U0
U 0
U

U  2U 0

U  2U 0 .
2.
2 .
A.
.
B.
C.
D.
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.


C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi
hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.

D. Hiện tượng đoản mạch.

Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng
A. khơng đồi theo thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. giảm liên tục theo thời gian.
D. tăng liên tục theo thời gian.

Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản?
A. Ơng chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng.

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với
biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa:
k
m
m
k
k
v 2  A2  x 2
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
v 2  ( A2  x 2 )
m
k .
k
m
m
A.
B.

.
C.
.
D.
.
34
8
Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35  m . Cho biết các hằng số h  6, 625.10 Js; c  3.10
19
m/s và e  1, 6.10 C. Cơng thốt electron của kim loại này có giá trị là

A. 5,68 eV

B. 3,55 eV

C. 1,77 eV

D. 3,09 eV

A
m
m
m
Câu 18. Gọi p là khối lượng của prôtôn, n là khối lượng của notron, X là khối lượng của hạt nhân  Z X
và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân là
W   Zm   A  Z  mn  mX  c 2
W   Zm   A  Z  mn  mX  c 2
A. lk  p
B. lk  p


Wlk   Amp   N  Z  mn  mX  c 2
C.

Wlk   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2
D.
.

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách
d
d
hai nguồn những khoảng là 1 và 2 . Công thức nào sau đây đúng?
1
1


d 2  d1   k  
d 2  d1   k  
4  với k  0, 1, 2, 
3  với k  0, 1, 2,


A.
B.
1

d 2  d1   k  
2  với k  0, 1, 2,

C.


D.

d 2  d1  k 

với k  0, 1, 2,

Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.


Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung
Z
kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức
nào sau đây đúng?
R
2Z
R
Z
cos 
cos 
cos  C
cos 
2
Z
Z.
R .

R.
C .
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một
đoạn d thì cơng của lực điện là:

A. q.E/d.

B. qEd.

C. 2qEd.

D. E/(qd).

Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường
r
B vng góc với mặt phẳng khung dây như hình bên dưới

Trong khunguu
dây
có dịng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từuu
tác
dụng lên cạnh PQ cùng hướng với
ur
uu
r
uuur

uuuu
r
PQ
QM
NP
MN
A. vecto
.
B. vecto
.
C. vecto
.
D. vecto
.
Câu 24. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hịa với
biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J.
B. 0, 05 J .
C. 0,1 J .
D. 0, 01 J .
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D  1000a . Trên
màn, khoảng vân giao thoa là
A. 0, 75 mm .
B. 0,50 mm .
C. 0,35 mm .
D. 0, 4 mm .
2
6
4

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 1 D  3 Li   2 He  X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng
trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó.
Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
A. 4,2.1010 J.
B. 3,1.1011J.
C. 6,2.1011J.
D. 2,1.1010 J.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cạạ̉m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A. 0,50 .

B. 1,0 .

C. 0,71 .

D. 0,87 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên
8
tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  10 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2s. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện trong mạch là
3
3
A. 5,55.10 A .
B. 78,5.10 A .

3
C. 15,72.10 A .


3
D. 7,85.10 A .

Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm . Tỉ số
giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là
3
3
3
3
A. 0,9.10 .
B. 2, 2.10 .
C. 1,1.10 .
D. 4, 4 10 .


Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10
cường độ âm tại đó là
A. 10 B .
B. 7 B.

12

 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 107  W / m 2 thì mức

C. 5 B .

D. 12 B .

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách màn quan
sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2

vân sáng. Biết MN  6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5,5 mm . Giá
trị của  là
A. 385 nm .

B. 600 nm .

C. 550 nm .

D. 660 nm .

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất
của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạạ́p tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình
sin).

Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0, 524rad .
B. 0, 785rad .
C. 1, 047rad .
D. 1,571rad .
Câu 33. : Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian  t nó thực hiện được 6 dao động.
Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 25m.

B. 25cm.

C. 9m.

D. 9cm.


Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 7,5m/s .

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 400 g là tổng hợp của hai dao động điểu hịa cùng phưương có
li độộ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t .

Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của
5
rad / s
vectơ này là 3
. Động năng của vật ở thời điểm t  0, 2 s bằng
A. 5 mJ .

B. 2,5 mJ .

C. 12,5 mJ .

D. 10 mJ .


Câu 36. Tính số hạt nhân bị phân rã sau 1s trong 1g Rađi Ra . Cho biết chu kỳ bán rã của Ra là
1580 năm. Số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 mol-1.

A. 3,55.1010 hạt.
3,70.1010 hạt.

B. 3,40.1010 hạt.

C. 3,75.1010 hạt.

D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×