THI THỬ TN ĐỀ 04
Câu 1[VDT]: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 1020.
Câu 2[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng
k dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi
vật có li độ x là
Wt
kx 2
2 .
W kx
Wt
2
kx
2
Wt
k2x
2
A.
B. t
C.
D.
Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ
trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tỏa nhiệt.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện.
Câu 4[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng
ZC . Hệ số công suất của mạch là:
R
R 2 ZC2
.
2
2
.
R R ZC
R
B.
của tụ điện là
R
R 2 Z2
R 2 ZC2
.
R
.
C
A.
C.
D.
Câu 5[NB]: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. qng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 6[NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
Câu 7[TH]: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Cơng thức tính tần số dao động của con lắc là
2
m
.
k
1
B. 2
k
.
m
1
C. 2
m
.
k
2
k
.
m
A.
D.
Câu 8[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.
B. sóng vơ tuyến.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Câu 9[NB]: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm. D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Câu 10[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận
A. ăng-ten thu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
Câu 11[TH]: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n.
C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 12[NB]: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 13[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động
điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0.Chu kỳ dao động điện
từ của mạch là
A.
T 2 Q0 I 0
T 2
B.
I0
Q0
C. T 2 LC
T 2
D.
Q0
I0
i 4cos 100 t ( A)
4
Câu 14[TH]: Biểu thức cường độ dòng điện là
. Tại thời điểm t = 20,18s cường độ dòng điện có
giá trị là
A. i = 0A
B. i 2 2( A)
C. i = 2A
Câu 15[TH]: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
D. i = 4A
C. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
Câu 16[NB]: Hiện tượng quang – phát quang là
A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn
C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác
D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 17[NB]: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 18[TH]: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện
động của bộ nguồn là
A. 6V
B. 2V
C. 12V
D. 7V
Câu 19[TH]: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m 0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh
sáng trong chân khơng) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0
B. 1,25m0
C. 1,56m0
D. 0,8m0
Câu 20[NB]: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 21[TH]: Một khung dây hình vng cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung
dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng
3 3
10 ( Wb)
2
3.103
( Wb )
2
A.
B. 10-3 ( Wb)
C. 10 3( Wb)
D.
Câu 22[TH]: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 μm, λ2
= 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Câu 23[NB]: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách
sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
Câu 24[NB]:.Chọn phát biểu sai khi nói về laze:
A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định hướng cao.
B. Laze có cơng suất lớn.
C. Laze có cường độ rất lớn.
D. Laze có độ đơn sắc cao.
29
40
Si
Ca
Câu 25[NB]:.So với hạt nhân 14 , hạt nhân 20
có nhiều hơn
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
Câu 26[NB]:.Chọn phương án sai khi nói về phản ứng hạt nhân.
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng
C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng
Câu 27[TH]: Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là D = 1,2 m, ánh sáng do
hai khe phát ra có bước sóng = 0,6 m. Người ta đo được khoảng vân i = 0,36 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 6 mm.
B. 5 mm.
C. 2 mm.
D. 1 mm.
Câu 28[NB]:Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 29 [NB]: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyền dời có hướng của
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
Câu 30 [TH]: Cho dịng điện có cường độ 3 A chạy trong dây dẫn thẳng. Tính cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 20
cm?
A. 3T.
C. 3T .
B. 3mT.
C. 3.10-7T.
x 8cos 5 t cm
4 . Quãng đường lớn nhất mà vật đi
Câu 31 [VD]: Một vật dao động điều hòa với phương trình
được trong khoảng thời gian 0,7s là
A. 53,66 cm.
B. 59,31 cm.
C. 56 cm.
D. 61,86 cm.
Câu 32 [VD]: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 (cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng
với các phương trình: và . Vận tốc truyền sóng 0,5 (m/s). Coi biên độ sóng khơng đổi. Xác định số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 33 [VD]: Đặt điện áp
u 200 cos 100 t
V vào hai đầu đoạn RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần có độ
4
1
5.10
H
F.
tự cảm
và tụ điện có điện dung
Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi
đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 0.5A.
B. 0,875 A.
C. 1 A.
D. 1,25A.
Câu 34 [VD]: Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Biết hệ số công suất của
mạch sơ cấp bằng 1. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 200 V - 400 W, có hệ số cơng suất 0,6. Nếu
động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2,5 A.
D. 0,5A.
Câu 35 [VD]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
1 450 nm và
2 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần
lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 36[VDC]: Một quả nặng có khối lượng m = 1 kg, nằm trên mặt phẳng nằm ngang, được gắm với lị xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m, theo phương thẳng đứng. Đầu tự do của lò xo bắt đầu được nâng lên thẳng đứng với vận tốc v = 1
m/s. Lấy g = 10 m/s2.Xác định độ biến dạng cực đại của lò xo
A. 0,05 m.
B. 0,15 m.
C. 0,1 m.
D. 0,2 m.
Câu 37 [VDC Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là
80%. Muốn hiệu suất tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế lên đến giá trị
A. 2,5 kV.
B. 3 kV.
C. 4 kV.
D. 5 kV.
Câu 38 [VDC]: Câu 38: Dao động của một vật có khối
lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng
x1 và x2 . Hình bên là đồ thị
x
x
biểu diễn sự phụ thuộc của 1 và 2 theo thời gian t . Theo
phương cùng tần số có li độộ̣ là
phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu
diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là
5
rad / s
3
. Động năng của vật ở thời điểm t 0,5 s bằng
A. 2, 2 mJ .
B. 4, 4 mJ .
C. 3, 4 mJ .
D. 1, 2 mJ .
Câu 39 [VDC]: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m Chọn trục
Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10m/s2 . Vật dao động điều hòa trên trục
x 5cos 10 2.t cm
2 . Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn bằng
Ox với phương trình
A. 1,0N
B. 0N
C. 1,8N
D. 0,1N
238
235
9
Câu 40 [VDC]: U và U ℓà chất phóng xạ có chu kỳ bán rã ℓần ℓượt ℓà T 1 = 4,5.10 năm và T2 = 7,13.108 năm. Hiện
nay trong quặng urani thiên nhiên có ℓẫn U 238 và U235 theo tỉ ℓệ số nguyên tử ℓà 140: 1. Giả thiết ở thời điểm hình thành
trái đất tỉ ℓệ này ℓà 1:1. Tuổi trái đất ℓà:
A. X = 8.109 năm B. X = 9.108 năm
C. X = 6.109 năm
D. X = 2.108 năm