Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề 03 04 thi thử THPTQG 2018 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.11 KB, 13 trang )

ĐỀ LUYỆN THI 2018
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
ĐỀ SỐ 03

Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ..........................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 21 D  21 D  23 He  01 n . Biết khối lượng của 21 D , 23 He , 01 n lần lượt là
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
A. 3,1671 MeV.
B. 1,8821 MeV.
C. 2,7391 MeV.
D. 7,4991 MeV.
Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn
cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. ω1 = 2ω2.
B. ω2 = 2ω1.
C. ω2 = 4ω1.
D. ω1 = 4ω2.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10−8 s−1. Thời gian để số hạt nhân
chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là


A. 2.107 s.
B. 5.107 s.
C. 2.108 s.
D. 5.108 s.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X  199 F  42 He  168 O . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao
động với biên độ cực đại là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 1 cm.
D. 4 cm.
Câu 7: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
các vật lần lượt là x1 = A1cos(ω1t + φ1) (cm ) và x2 = A2cos(ω2t + φ2) (cm) . Biết 64x12  32x22  482
(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = − 18 cm/s. Khi đó
vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 6 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 6 6 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 9: Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính)
của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu
kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 10 cm.
B. ra xa thấu kính 10 cm.
C. lại gần thấu kính 15 cm.
D. ra xa thấu kính 15 cm.
Thái độ quan trọng hơn trình độ

Trang 1


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là
60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V.
B. 140 V.
C. 20 V.
D. 20 13 V.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L
R
R
L
A.
.
B.

.
C.
.
D.
R
L
R 2  (L)2
R 2  (L)2
Câu 12: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm.
Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là
A. 168 cm và 40.
B. 100 cm và 30.
C. 172,8 cm và 35.
D. 163,2 cm và 35.
-8
-8
Câu 13: Hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = − 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm
trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?
A. 0,03375 N.
B. 0,05625 N.
C. 0,135 N.
D. 0,25 N.
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.



Câu 15: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

2 

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 sin  t   . Biết U0,
3 

I0 và ω là những hằng số dương. Hệ thức đúng là
A. R = 3L.
B. ωL = 3R.
C. R = 3ωL.
D. ωL = 3R.
Câu 16: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện
trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của eletron là 9,1.10-31 kg.
Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?
A. 5,12 mm.
B. 2,56 mm.
C. 5,12.10-3 mm.
D. 2,56.10-2 mm.
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại.
Khi đó
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10−18 J.
B. 6,625.10−17 J.

C. 6,625.10−20 J.
D. 6,625.10−19 J.
Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là
L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. L + 20 (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 100L (dB).
D. 20L (dB).
4
7
56
235
Câu 20: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là
A. 24 He .

B. 56
26 Fe .

C. 235
92 U .

D. 37 Li .

Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín
thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch là
3I
I
I
A. I.

B. .
C. .
D. .
2
3
4
Thái độ quan trọng hơn trình độ

Trang 2


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 22: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại bạc.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có
giá trị từ − 40 cm/s đến 40 3 cm/s là




A.
s.
B.
s.
C.
s.

D.
s.
120
40
20
60
Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có
giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 37 Hz.
B. 40 Hz.
C. 42 Hz.
D. 35 Hz.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao
động là
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .
A
A
2A
2A
Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
5
2
7
4
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
9
9
9
9
Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch
có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và
k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của
đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 < k1.
B. I2 < I1 và k2 > k1.
C. I2 < I1 và k2 < k1.
D. I2 > I1 và k2 > k1.
Câu 29: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện
trong dây dẫy thẳng?


I

I

I

I

(1)
(2)
(3)
(4)
A. (1) và (3) đúng.
B. (2) và (3) đúng.
C. (2) và (4) đúng.
D. (1) và (4) đúng.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
1
1
A. μs.
B.
μs.
C. 9 μs.
D. 27 μs.
27
9
Thái độ quan trọng hơn trình độ


Trang 3


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 31: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
con lắc đơn có chiều dài
đơn có chiều dài (

1



2

2

(

2

<

1

1

dao động điều hòa với chu kì T1;

) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc


) dao động điều hòa với chu kì là

T1T2
TT
.
B. T12  T22 .
C. 1 2 .
D. T12  T22 .
T1  T2
T1  T2
Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf.
B. 0,5f.
C. 2πf.
D. f.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng


A. .
B. .
C. λ.
D. 2λ.
4
2
Câu 34: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi
chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn

dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là
A. 0.
B. 2,5 V.
C. 5 V.
D. 0,5 V.
Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng
điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
q
q0
A. I 0  0 .
B. I 0  q 0 LC .
C. I 0  2q 0 LC .
D. I 0 
.
2 LC
LC
Câu 36: Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm 2.
Hệ số tự cảm của ống là
A. 0,25.10-4 H.
B. 0,25.10-3 H.
C. 12,5.10-5 H.
D. 12,5.10-4 H.


Câu 37: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
3




thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  6 cos  t   (A)
6

và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V.
B. 100 V.
C. 100 2 V.
D. 100 3 V.
Câu 38: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
2L1L 2
L1 L 2
1
A.  L1  L2  .
B. 2(L1 + L2).
C.
D.
.
.
L1  L 2
L1  L 2
2
Câu 40: Gọi εĐ, εL, εT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn

ánh sáng tím. Ta có
A. εT > εL > εĐ.
B. εĐ > εL > εT.
C. εT > εĐ > εL.
D. εL > εT > εĐ.
A.

---------- HẾT -------Thái độ quan trọng hơn trình độ

Trang 4


ĐỀ LUYỆN THI 2018
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03

Thời gian làm bài: 50 phút.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03
01. A

02. A

03. A

04. A

05. D


06. A

07. C

08. D

09. A

10. C

11. B

12. C

13. A

14. D

15. B

16. B

17. D

18. D

19. A

20. B


21. B

22. C

23. B

24. B

25. A

26. B

27. A

28. C

29. B

30. C

31. B

32. B

33. B

34. C

35. A


36. A

37. C

38. C

39. A

40. A

Câu 1:
W = (mtr – ms)c2 = (2mD – mHe – mn)c2 = 3,1671 MeV. Chọn A.
Câu 2:
2
▪ Khi ω = ω1: ZL1 = 4ZC1 → 1 
LC
1
▪ Khi ω = ω2: cộng hưởng điện → 2 
LC
Chọn A.
Câu 4:
N
1
N 0 et  0  t   2.107 s . Chọn A.
e

Câu 7:
Đạo hàm: 64x12  32x22  482 (*) → 128x1v1 + 64x2v2 = 0 (**)
Tại thời điểm t: x1 = 3 cm, từ (*) → |x2| = 3 6 , theo (**) → |v2| = 6 6 cm/s. Chọn C.
Câu 9:

d1/
1 1 1
1
▪ Ban đầu ảnh thật: k1    4 và
→ d1 = 25 cm.
 /  
d1 d1 f 20cm
d1
▪ Lúc sau ảnh ảo: k 2  

d2/
1 1 1
1
 4 và
 /  
→ d1 = 15 cm.
d2
d 2 d 2 f 20cm

Chọn A.
Câu 10:

uL
Z
  L  3 (**)
uC
ZC
Bài cho uC = 20 V, từ (**) → uL = -60 V. Từ (*) → u = 20 V. Chọn C.
Câu 12:
f

O1O2 = f1 + f2 = 172,8 cm và G  1  35 . Chọn C.
f2
Tại một thời điểm t, luôn có u = uR + uL + uC (*) và

Câu 13:
▪ Rõ ràng M nằm ngoài đoạn AB, gần A hơn.
▪ Lực do q1 tác dụng lên q hướng ra xa A, có độ lớn: F1  9.109

q1 q

 0, 045N.
MA 2
qq
▪ Lực do q2 tác dụng lên q hướng lại gần A, có độ lớn: F2  9.10 9 2 2  0, 01125N.
MB
▪ Hai lực này ngược chiều, do đó: F = |F1 – F2| = 0,03375 N. Chọn A.

Thái độ quan trọng hơn trình độ

Trang 5/7


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 15:

Z
2 




i  I0 sin  t 
 I 0 cos  t   → tan(φu – φi) = L  3 . Chọn B.

3 
6
R


Câu 16:

mv 20
1 2
mv 0  Fs  eEs  s 
 2,56.103 m. Chọn B.
2
2eE
Câu 17:
Công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại khi R = ZL → UR = UL. Chọn D.
Câu 20:
Các hạt nhân có số khối thỏa mãn: 50 < A < 70 thì bền vững hơn cả. Chọn B.
Câu 21:
E
E
▪ Ban đầu: I 

R  r 2r
▪ Khi 3 nguồn mắc song song coi như 1 nguồn bộ có suất điện động E và điện trở trong

E


I/ 

R

r
3



r
, do đó
3

3E 3I
 . Chọn B.
4r 2

Câu 23:
▪ Ta có  

k
 20 rad/s → vmax = ωA = 80 cm/s.
m

▪ Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc biến đổi từ 40  
phân bố thời gian là

v
3
v max

đến 40 3  max
theo trục
2
2

T 
 s. Chọn B.
4 40

Câu 24:
▪ d   k  0,5    0, 25m hay

 k + 0,5 v  0, 25  f  16
f

 k  0,5  (Hz)

▪ 33Hz  f  43Hz → 33Hz  16  k  0,5   43Hz  1,56  k  2,19  k  2  f  40Hz . Chọn B.
Câu 27:
2
x A
3

5
A
5
→ Wđ = Wt → Wđ = W . Chọn A.
9
4
5

1
4

Câu 28:
Ban đầu mạch có tính cảm kháng ZL > ZC
→ Khi tăng ω thì ZL càng tăng còn ZC giảm đi, do đó tổng trở Z  R2   Z L  ZC  càng tăng
2

U
R
và k  cos   giảm đi. Chọn C.
Z
Z
5
2
A
5
→ Wđ = Wt → Wđ = W . Chọn A.
x A
9
3
4
5
1
4

→ I

Thái độ quan trọng hơn trình độ


Trang 6/7


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 31:

T

T

2

T12

→ T22
 2
T

1

 T 2  T12  T22 . Chọn B.

2
1



2

Câu 32:

Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực. Chọn B.
Câu 34:
L i 2  i1 0, 05 5   5 
etc 

 5V . Chọn C.
t
0,1
Câu 36:
S
L  4.107 N 2  0,25.104 H. . Chọn A.
Câu 37:
P  UI cos   150W  U  100V  U 0  100 2 . Chọn C.
Câu 39:
▪Khi L = L1 và L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau
→ tổng trở cũng như nhau → |ZL1 – ZC| = |ZL2 – ZC| → 2ZC = ZL1 + ZL2
▪Khi L = L0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
→ tổng trở đạt cực đại khi L thay đổi → cộng hưởng điện: ZL0 = ZC
Vậy 2ZL0 = ZL1 + ZL2. Chọn A.

Thái độ quan trọng hơn trình độ

Trang 7/7


ĐỀ LUYỆN THI 2018
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
ĐỀ SỐ 04


Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên học sinh: ..........................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2; số NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân 31 H  21 H  24 He  01 n  17,6 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 5,03.1011 J.
B. 4,24.105 J.
C. 4,24.108 J.
D. 4,24.1011 J.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ là 2.10-6 (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao
động điện từ tự do trong mạch bằng

10 6
10 3
s.
B.
s.
C. 4.10-7 s.
D. 4.10-5 s.
3
3
Câu 3: Có hai điện tích điểm đặt trong không khí có điện tích lần lượt là 1 μC và 10 nC. Lực tương
tác giữa hai điện tích có độ lớn là 9 mN. Khoảng cách giữa hai điện tích là
A. 10 mm.
B. 10 m
C. 10 cm.
D. 10 dm.

Câu 4: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ
X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã
chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 25 s.
B. 200 s.
C. 50 s.
D. 400 s.
14
Câu 5: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1019.
B. 3,02.1020.
C. 3,02.1019.
D. 3,24.1019 .
Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung
A.

dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn

2
T.
5

Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 110 2 V.
D. 110 V.
Câu 7: Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì

A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần.
B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần.
C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần.
D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần.
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 9: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti

 Li  đứng yên. Giả sử sau
7
3

phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng
toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8 MeV.
B. 19,0 MeV.
C. 7,9 MeV.
D. 9,5 MeV.
Câu 10: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động
âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!

Trang 1



ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có
1
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  
thì
LC
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá
trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u 2 i2
u i
C.   0 .
D. 2  2  1 .
U 0 I0
U I
Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động
năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp
xỉ bằng
A. 4,83.1017 Hz.

B. 4,83.1021 Hz.
C. 4,83.1018 Hz.
D. 4,83.1019 Hz.
Câu 15: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u  5 cos  6 t  x  (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
U I
  0.
A.
U0 I0

U
I
  2.
B.
U 0 I0

1
1
m/s.
D. m/s.
6
3
Câu 16: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
B. sóng ngắn.
C. sóng dài.
D. sóng cực ngắn.
Câu 17: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia tử ngoại.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối

tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
3
Dung kháng của tụ điện bằng
A. 3 m/s.

B. 6 m/s.

C.

40 3
Ω.
3
Câu 19: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C 2
L 2
A. i2 
B. i2 
C. i 2  LC  U 20  u 2  . D. i 2  LC  U 20  u 2  .
U 0  u2 .
U 0  u2 .
L

C

A. 40 3 Ω.



B. 20 3 Ω.





C. 40 Ω.

D.



Câu 20: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.

B. 200 V.

C. 100 2 V.

D. 100 V.

Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!


Trang 2


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 21: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
Câu 22: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = −1,5 eVsang trạng thái dừng
có năng lượng Em = −3,4 eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-5 m.
B. 0,654.10−6 m.
C. 0,654.10−4 m.
D. 0,654.10−7 m.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với
biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng
của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 0,32 J.
C. 3,2 mJ.
D. 6,4 mJ.
Câu 24: Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có
tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị
2
hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

3
220
A. 110 V.
B.
V.
C. 220 2 V.
D. 220 V.
3
Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 26: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi
điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. hồ quang điện.
B. lò vi sóng.
C. màn hình máy vô tuyến.
D. lò sưởi điện.
Câu 27: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi
tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 28: Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là
I
I
I

I
A. 2.107 .
B. 2.107 .
C. 2.107 2 .
D. 2.107 2 .
r
r
r
r
Câu 29: Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính)
của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu
kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ
cao vật AB bằng
A. 1,56 cm.
B. 5 cm.
C. 25 cm.
D. 5,12 cm.
Câu 30: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang phát quang.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao


động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x 2  4 sin  10t   (cm) . Gia tốc của vật
2

có độ lớn cực đại bằng
A. 1 m/s2.

B. 5 m/s2.
C. 7 m/s2.
D. 0,7 m/s2.
Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!

Trang 3


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 32: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần
lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên
văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không
dùng kính là
A. 0,5’.
B. 0,25’.
C. 0,35’.
D. 0,2’.
Câu 33: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 34: Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10–5 W/m2 thì
mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
Câu 35: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli ( 24 He ).
B. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều
dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai
số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng
đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một
phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 3 vân tối.
B. 2 vân sáng và 1 vân tối.
C. 3 vân sáng và 2 vân tối.
D. 2 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90 dưới tác dụng của trọng lực. Ở
thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50 và 2,5π cm. Lấy g = 10
m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 là
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.

C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.
Câu 40: Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương
nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng về phía
A. Đông
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.
---------- HẾT --------

Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!

Trang 4


ĐỀ LUYỆN THI 2018
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: VẬT LÍ
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04

Thời gian làm bài: 50 phút.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04
01. D

02. D

03. C

04. C


05. C

06. A

07. A

08. C

09. D

10. D

11. B

12. B

13. D

14. C

15. B

16. D

17. A

18. A

19. A


20. B

21. A

22. B

23. B

24. D

25. D

26. A

27. C

28. B

29. B

30. D

31. C

32. B

33. D

34. B


35. D

36. D

37. C

38. D

39. D

40. D

Câu 1:

1
.6, 02.1023 = 1,505.1023 (hạt).
4
▪ Dễ thấy cứ 1 phản ứng cho 1 hạt nhân He, do đó để tạo 1 g He thì số phản ứng sẽ là
Npư = NHe = 1,505.1023 pư.
▪ Vậy năng lượng tỏa ra là Q = Npư.17,6MeV = 2,6488.1024 MeV = 4,23808.1011J. Chọn D.
Câu 2:
I
2q 0
 0 T 
 4.10-5 s. Chọn D.
q0
I0
Câu 3:
qq

r  9.109 1 2  0,1 m = 10 cm. Chọn C.
F
Câu 4:
▪ Số hạt nhân trong 1 g khí He là: NHe =

Công thức tính số hạt nhân còn lại tại thời điểm t: N X(t)  N 0 .2



t
T

t
 1

100
T
t
:
20%N

N
.2

0
0
T
 1

4


2
 T  50s . Chọn C.
t 100
 1
t : 5%N  N .2 T
2
0
0

Câu 5:

P  n  nhf  n 

P
 3, 02.1019 . Chọn C.
hf

Câu 6:
E0 = ωNBS = 2πn.NBS = 220 2 V. Chọn A.
Câu 9:
W = 2KX – Kp = 17,5 MeV → KX = 9,5 MeV. Chọn D.
Câu 13:
u U
U
Mạch chỉ chứa R thì u và i cùng pha →  0   R . Chọn D.
i I0
I
Câu 14:
eU AK

eU AK   max  hfmax  fmax 
 4,83.1018 Hz. Chọn C.
h
Câu 15:
2
Thừa số nhân vào x là
  → λ = 2 m → v = λf = 6 m/s. Chọn B.

Câu 18:
ZC
 
tan  u  i  
 tan     Z C  40 3 . Chọn A.
R
 3
Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!

Trang 5


ĐỀ LUYỆN THI 2018
Câu 19:
2

2

 i   u 
Luôn có    
  1 với U 0 C  I 0 L , biến đổi → Chọn A.
 I0   U 0 

Câu 20:
U2
P
 U  200 V. Chọn B.
R1  R 2
Câu 23:









1
1
Wđ = W – Wt = m2 A2  x2  k A2  x2 = 0,32 J. Chọn B.
2
2
M 2
Câu 24:
L
C
3

R

UL


M B

A

Nhìn vào giản đồ vectơ dễ thấy ∆AMB đều.
UR
A
→ UAM = UMB = U = 220 V. Chọn D.
Câu 27:
U

2 s  2

g
2


  1 m . Chọn C.

 0, 21
 0, 21  2, 2
2, 2 s = 2 

g


UC

I


B

Câu 29:

AB  A1B1 .A2 B 2 = 5 cm. Chọn B.
Câu 32:

G 

 f1
  20  α0 = 0,25’. Chọn B.
 0 f2

Câu 36:

T  2

g

g

4 2
T2


4 2
4.9,87.0, 99
g



 9, 7713 m/s2 .

2
2
2

T

 g    2T  g  0,1964 m/s2 .
 g
T

→ g  g  g  9,8  0,2 m/s2 . Chọn D.
Câu 37:
▪ 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng diễn ra trong 5

T
 0,25 s → T = 0,1 s → f = 10 Hz.
2

▪ Số bụng bằng số nút n = 8.
Mà sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do: f   2n  1

v
 v  2,4 m/s. Chọn C.
4

Câu 38:
Số vân sáng: 2  ki  4,5  1, 67  k  3, 75  2 vân sáng.
Số vân tối: 2   k  0,5  i  4,5  2,17  k  4, 25  2 vân tối.

Chọn D.
Câu 39:

s = αℓ → ℓ = 1 m → v 2  g   20   2   43 cm/s. Chọn D.

Hãy đặt trái tim, tinh thần của bạn vào những việc làm nhỏ nhất. Đó chính là bí mật của sự thành công !!

Trang 6



×