Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

hử nghiệm khả năng xử lý nước thải ô nhiễm bằng chế phẩm EM thứ cấp từ EM gốc pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 34 trang )

®Ò tµi khoa häc cÊp bỘ

“Th nghi m kh năng x lý n c th i ô nhi m ử ệ ả ử ướ ả ễ
b ng ch ph m EM th c p t EM g cằ ế ẩ ứ ấ ừ ố ”.

Ch nhi m đ tài ủ ệ ề : Nguy n Vi t Dũngễ ệ

Giao viên h ng dân ́ ướ ̃ : TS. Vũ Th Thanh Th yị ủ

Nhóm ,c quan ph i h p th c hi n : Nhóm Sinh viên l p ơ ố ợ ự ệ ớ
39BMT
01. La Công Bi u ể
02. Nguy n Đ c Hoanễ ứ

Th i gian th c hiên ờ ự ̣ : T 3/2008 - 9/2008ừ

Đia điêm th c tâp̣ ̉ ự ̣ : Khu KTX A Tr ng ĐH ườ
Nông Lâm Thái Nguyên
TR NG Đ I H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊNƯỜ Ạ Ọ
KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TR NGƯỜ
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Tổng quan tài liệu
Phần III: Đối tượng nội dung phương pháp nghiên cứu
Phần IV: Kết quả và thảo luận
Phần V: Kết luân và đề nghị

1.1. S c n thi t c a v n đ nghiên c uự ầ ế ủ ấ ề ứ
N c th i sinh ho t đang tr thành m t v n đ ướ ả ạ ở ộ ấ ề
nan gi i mà xã h i đang quan tâm hi n nay. Đ gi i ả ộ ệ ể ả
quy t nh ng v n đ đó c n có nh ng công trinh ế ữ ấ ề ầ ữ ̀


nghiên c u v x lý n c th i sinh ho t nh m giam ứ ề ử ướ ả ạ ằ ̉
thiêu ô nhiêm khi thai ra môi tr ng góp ph n gìn gi ̉ ̃ ̉ ườ ầ ữ
và b o v môi tr ngả ệ ườ .
Phần 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vi t Nam, quá trình Ở ệ
công nghi p hóa, đô th hóa ệ ị
trong nh ng năm g n đây ữ ầ
phát tri n r t nhanh. Dân s ể ấ ố
tăng lên nhanh chóng đ c ặ
bi t là t i các khu đô th , các ệ ạ ị
thành ph l n. Dân s Vi t ố ớ ố ệ
Nam năm 2005 là 83,106
tri u ng i đ n năm 2009 đã ệ ườ ế
là 85,78 tri u ng i. S gia ệ ườ ự
tăng dân s đã kéo theo vi c ố ệ
s d ng n c ph c v cho ử ụ ướ ụ ụ
sinh ho t ngày càng tăng. ạ
V n đ x lý n c th i đang tr thành m t v n đ ấ ề ử ướ ả ở ộ ấ ề
đáng quan tâm t i các thành ph l n và các khu dân c c a ạ ố ớ ư ủ
n c ta.ướ Dân s t nh Thái Nguyên theo đi u tra dân s ố ỉ ề ố
01/04/2009 là 1.124.786 ng iườ . T c đ gia tăng hàng năm ố ộ
là 0,7%/năm. Thành ph Thái Nguyên là n i đông dân c ố ơ ư
và t p trung nhi u tr ng đ i h c. S gia tăng dân s ậ ề ườ ạ ọ ự ố
cùng v i t c đ đô th hóa nhanh, đ c bi t là s t p trung ớ ố ộ ị ặ ệ ự ậ
đông dân c các vùng trung tâm gây ra s quá t i v ư ở ự ả ề
vi c s d ng n cệ ử ụ ướ , thoát n c t các h gia đìnhướ ừ ộ và các
tr ng đ i h c.ườ ạ ọ

N c th i nh ng n i đó ướ ả ở ữ ơ

tr thành m t v n đ quan ở ộ ấ ề
tâm đ c bi t. Vi c phát ặ ệ ệ
tri n c a khoa h c và công ể ủ ọ
ngh k thu t trong vi c ệ ỹ ậ ệ
x lý n c th i sinh ho t ử ướ ả ạ
đã và đang tr thành vi c ở ệ
h t s c c n thi t đ gi m ế ứ ầ ế ể ả
thi u ô nhi m và h n ch ể ễ ạ ế
vi c khai thác quá m c ệ ứ
m c n c ng m góp ph n ự ướ ầ ầ
b o v môi tr ngả ệ ườ .
Vì v y đ ậ ể nâng cao hi u qu x lý n c ệ ả ử ướ
th i ch ng b ng t c b n c u đ t hi u qu ả ố ồ ắ ồ ầ ạ ệ ả
góp ph n b o v môi tr ng và thu n l i ầ ả ệ ườ ậ ợ
trong vi c s d ng ch ph m t i đ a ph ng ệ ử ụ ế ẩ ạ ị ươ
v i giá thành r chúng ớ ẻ em ti n hành nghiên ế
c u đ tài:ứ ề
“Th nghi m kh năng x lý n c th i ô ử ệ ả ử ướ ả
nhi m b ng ch ph m EM th c p t EM ễ ằ ế ẩ ứ ấ ừ
g cố ”.
1.2. M c đích c a đ tài ụ ủ ề

Đánh giá th c tr ng n c th i sinh ho t t i khu ự ạ ướ ả ạ ạ
KTX A tr ng ĐH Nông Lâmườ

Th nghi m kh năng x lý n c th i sinh ho t ử ệ ả ử ướ ả ạ
c a ch ph m EM th c p t EM g c t i đ a ủ ế ẩ ứ ấ ừ ố ạ ị
ph ng v i giá thành r cho hi u cao. ươ ớ ẻ ệ

Đ xu t bi n pháp x lý n c th i b ng ch ề ấ ệ ử ướ ả ằ ế

ph m sinh h c EM th c p t EM g c m t cách ẩ ọ ứ ấ ừ ố ộ
hi u qu , thân thi n và an toàn v i môi tr ng.ệ ả ệ ớ ườ
Ph n 3ầ
ĐÔI T NG, NÔI DUNG, PH NG ́ ƯỢ ̣ ƯƠ
PHAP NGHIÊN C Ú Ứ
3.1. Đ i t ng ph ng pháp nghiên ố ượ ươ
c uứ

3.1.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ

N c th i sinh ho t t i KTX tr ng Đ i h c Nông ướ ả ạ ạ ườ ạ ọ
lâm Thái Nguyên

Hai lo i ch ph m DW.97 và ch EM th c p.ạ ế ẩ ế ứ ấ

3.1.2. Ph m vi nghiên c uạ ứ

Đ tài nghiên c u v di n bi n hàm l ng đ m t ng ề ứ ề ễ ế ượ ạ ổ
s , pH, phôtphat t ng s , Colifom c a n c th i sinh ố ổ ố ủ ướ ả
ho t t i khu v c kí túc xá (KTX) A, Tr ng Đ i H c ạ ạ ự ườ ạ ọ
Nông Lâm Thái Nguyên

3.2. Đ a đi m và th i gian ti n hànhị ể ờ ế

Đ a đi m: Ky tuc xa A tr ng Đai hoc Nông lâm Thai ị ể ́ ́ ́ ườ ̣ ̣ ́
Nguyên.

Th i gian: T 06/03/2009 - 28/2/2010ờ ừ

3.3. N i dung nghiên c uộ ứ


Đánh giá th c tr ng x lý n c th i t i KTX A tr ng ự ạ ử ướ ả ạ ườ
Đ i h c Nông lâm Thái Nguyênạ ọ

Th nghiêm kha năng x ly n c thai sinh hoat cua m t ử ̣ ̉ ử ́ ướ ̉ ̣ ̉ ộ
s chê phâm sinh h c.ố ́ ̉ ọ

Đ xu t m t s bi n pháp x lý n c th i sinh ho t.ề ấ ộ ố ệ ử ướ ả ạ
3.4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

3.4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

3.4.1. Đi u tra th c tr ng x lý n c th i sinh ho t.ề ự ạ ử ướ ả ạ
- Đi u tra tr c ti p tình hình s d ng n c th i t i khu ề ự ế ử ụ ướ ả ạ
KTX A, l ng n c th i t i các phòng, khu KTX.ượ ướ ả ạ

3.4.2. L y m u n c th iấ ẫ ướ ả

3.4.2.1: L a ch n v trí l y m uự ọ ị ấ ẫ

- N c th i t khu KTX A qua b l ng r i ch y vào ướ ả ừ ể ắ ồ ả
ao cá sau KTX. M u s đ c l y t i ng thoát n c th i ẫ ẽ ượ ấ ạ ố ướ ả
sau b l ng và m u n c t i ao.ể ắ ẫ ướ ở ạ

3.4.2.2. Cách l y m uấ ẫ
Thí nghi m đ c ti n hành vào sệ ượ ế áng 23/9/2009. N c ướ
th i đ c l y t i ao sao khu ký tả ượ ấ ạ úc v i 4 v trớ ị í khác nhau.
Cách l y n c nh sau:ấ ướ ư

Dùng chai đ nh l ng l y tr c ti p t i 4 v trí ị ượ ấ ự ế ạ ị

theo mô hình trên, sau đó đ đ u 4 m u n c c a 4 ổ ề ẫ ướ ủ
v trí vào nhau,k ti p cho vào 3 thị ế ế ùng x p (s ch và ố ạ
không b rị ò r ), m i thỉ ỗ ùng x p đ ng 10 lố ự ít.
V trí 1ị
VÞ TrÝ
3
VÞ TrÝ
4

TrÝ 2
N íc th¶i ký tóc0
Hình 3.1. Mô hình ao cá sau KTX A tr ng Đ i h c NLườ ạ ọ
Ao cá
M u đ c đ n i thoáng mát, s ch s có mái ẫ ượ ể ơ ạ ẽ
che. M u đ c s p x p l n l t nh sau:ẫ ượ ắ ế ầ ượ ư
+ Công th c 1: đ ng m u đ i ch ng ứ ự ẫ ố ứ ®Ëy n¾ p
kÝn.
+ Công th c: đ ng m u đ c x lý b ng ch ứ ự ẫ ượ ử ằ ế
ph m DW.97 d ng b t (x lý y m khí) đ y n p ẩ ạ ộ ử ế ậ ắ
thùng
+ Công th c 3: đ ng m u đ c x lý b ng ch ứ ự ẫ ượ ử ằ ế
ph m EM.2 (x lý y m khí) đ y kín n p thùng.ẩ ử ế ậ ắ
Phần 4
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đánh giá th c tr ng x lý n c th i sinh ự ạ ử ướ ả
ho t t i khu KTX A tr ng ĐH Nông Lâm Thái ạ ạ ườ
Nguyên

4.1.1. Vài nét v đ c đi m khu v c nghiên c u có ề ặ ể ự ứ
liên quan đ n đ tàiế ề


Tr ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên thu c t ườ ạ ọ ộ ổ
10 xã Quy t Th ng thành ph Thái Nguyên, n m ế ắ ố ằ ở
phía tây c a thành ph , cách trung tâm thành ph ủ ố ố
kho ng 5 km, v i t ng di n tích là 125 ha.ả ớ ổ ệ
Phía B c giáp v i ph ng Quán Tri u.ắ ớ ườ ề
Phía Tây, Tây B c giáp v i xã Phúc Hà.ắ ớ
Phía Tây Nam giáp v i nhà máy Z115.ớ
Phía Nam giáp v i ph ng Tân Th nh.ớ ườ ị
Phía Đông giáp v i xã Quy t Th ng.ớ ế ắ
S l ng h c sinh, sinh viên (HSSV) và các ố ượ ọ
lo i hình đào t o:ạ ạ
T ng s HSSV năm hoc 2007 - 2008: 8.456 HSSV.ổ ố ̣
- H chính quy t p trung: 3.693 HSSV (Trong đó: ệ ậ
NCS: 23 H c viên cao h c: 98, ĐH: 3.140 SV, CĐ: 318 ọ ọ
SV, THCN: 114 HS).
- H không chính quy: 4.763 HSSV (Trong đó: ĐH: ệ
3.367 SV, Trung h c: 717 H c sinh, Liên k t đào t o ĐH: ọ ọ ế ạ
679 SV).

B ng 4.1. S l ng tuy n sinh hê chinh quy trong nh ng ả ố ượ ể ̣ ́ ữ
năm g n đây ầ
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Ch tiêuỉ 920 920 1.110 1.050 1.100 1600

- Hi n nay tr ng có 2 khu kí túc xá: kí túc xá A và B, ệ ườ
đây là n i t p trung 1 l ng l n sinh viên h c n i trú, ơ ậ ượ ớ ọ ộ
đáp ng đ c kho ng 40% sinh viứ ượ ả ên chinh quy. Do nhu ́
c u sinh ho t c a sinh viên nên hàng ngày m t l ng ầ ạ ủ ộ ượ
l n n c th i đ c th i ra. ớ ướ ả ượ ả


Bên c nh đó, khu v c c ng tr ng l i t p trung khá ạ ở ự ổ ườ ạ ậ
đông các h dân c sinh s ng, nhà tr t p th v i m t ộ ư ố ọ ậ ể ớ ộ
s l ng l n sinh viố ượ ớ ên là nh ng n i th ng xuữ ơ ườ yên x ả
m t l ng l n n c th i ch a qua x lý xu ng su i ộ ượ ớ ướ ả ư ử ố ố
quanh khu v c t 10 xự ổ ã Quy t Th ng gây ô nhi m môi ế ắ ễ
tr ng.ườ

Khu ký túc xá A đ c xây d ng trong khuôn ượ ự
viên tr ng v i quy mô bao g m 3 dãy nhà ườ ớ ồ
3 t ng v i t ng s phòng là 180 phòng. ầ ớ ổ ố
Hàng năm ph c v trên d i 650 sinh viên. ụ ụ ướ
Theo s li u th ng kê năm 2009 s l ng ố ệ ố ố ượ
sinh vi n c a ký túc xá A là 670 sinh viên ệ ủ
trong đó s sinh viên nam là 168 sinh viên ố
chi m 25%, s sinh viên n là 502 chi m ế ố ữ ế
75%
B ng 4.2. S l ng n c th i c a khu KTX ả ố ượ ướ ả ủ
A
STT Ch tiêu đi u traỉ ề ĐVT K t quế ả T l %ỷ ệ
1 S l ng sinh viênố ượ Ng iườ 670 100
Nam Ng iườ 168 25
Nữ Ng iườ 502 75
2 L ng n c th i/ngày/ng iượ ướ ả ườ
m
3
Nam
m
3
0,08

Nữ
m
3
0,1
3 L ng n c th i ượ ướ ả
m
3
/tháng/ng iườ
m
3
5,7 100
Nam
m
3
2,4 42,11
Nữ
m
3
3 52,63
4 L ng n c th i c khu ượ ướ ả ả
m
3
/tháng
m
3
1.909,2
4.2. Th nghiêm kha năng x ly n c thai sinh hoat ử ̣ ̉ ử ́ ướ ̉ ̣
cua chê phâm vi sinh và EM.2̉ ́ ̉

4.2.1. K t q a phân tích n c th i sinh ho t ch a qua x ế ủ ướ ả ạ ư ử



B ng 4.4. M t s ch tiêu c a n c th i sinh h at ch a ả ộ ố ỉ ủ ướ ả ọ ư
qua x lýử
Ch tiêuỉ M u phân tíchẫ TCVN 6772 So sánh
pH 7,35 5,0 – 9,0 Cho phép
COD (mg/l)
96,52
>35 Cho phép
Colifom
(MPN/100ml)
2600 1000 Quá ng ng ưỡ
2,6 l nầ
Nit t ng s ơ ổ ố
(mg/l)
234,06 30 Quá ng ng ưỡ
7,80
Photphat t ng sổ ố
(mg/l)
10,63 6,0 Quá ng ng 1,77 ưỡ
l nầ
4.2.2. Thí nghiệm xử lý nước thải sinh hoạt bằng một số
chế phẩm
Bảng 4.5. Diễn biến hàm lượng nitơ tống số trong nước
thải sinh hoạt qua 2 tuân xử lý̀
Công th cứ
thí nghi mệ
Ch a x lý ư ử
(mg/l)
Sau 2 tuân ̀

x lyử ́
(mg/l)
So v i tr cớ ướ
khi ch a x lýư ử
TCVN 6772
S l ngố ượ
(mg/l)
T l (%)ỷ ệ
Đ i ch ngố ứ 234,06 135,20 - 98.86 42.23 30
DW.97 234,06 95,86 - 138.2 59.04
EM.2 234,06 73,47 - 160.59 68.61
* Di n bi n hàm l ng photpho trong n c th i đã ễ ế ượ ướ ả
qua x lý b ng ch ph m vi sinhử ằ ế ẩ
B ng 4.6. Di n bi n hàm l ng photpho t ng s trong ả ễ ế ượ ố ố
n c th i sinh ho t qua 2 tu n x lýướ ả ạ ầ ử
Công th cứ
thí nghi mệ
Ch a x lý ư ử
(mg/l)
Sau 2 tuân ̀
x lyử ́
(mg/l)
So v i tr cớ ướ
khi ch a x lýư ử
TCVN
6772
S l ngố ượ
(mg/l)
T l (%)ỷ ệ
Đ i ch ngố ứ

10.63 6.14 4.49 42.24
6
DW.97
10.63 0.3 10.33 97.18
EM.2
10.63 1.6 9.03 84.95
* Di n bi n hàm l ng COD trong n c th i đã qua x ễ ế ượ ướ ả ử
lý b ng ch ph m vi sinhằ ế ẩ
B ng 4.7. Di n bi n hàm l ng COD t ng s trong ả ễ ế ượ ố ố
n c th i sinh ho t qua 2 tu n x lýướ ả ạ ầ ử
Công th cứ
thí nghi mệ
Ch a x lý ư ử
(mg/l)
Sau 2 tuân ̀
x lyử ́
(mg/l)
So v i tr cớ ướ
khi ch a x lýư ử
TCVN
5942:1995
S l ngố ượ
(mg/l)
T l (%)ỷ ệ
Đ i ch ngố ứ 96,52 91,08 - 5.44 5.64 >35
DW.97 96,52 87,60 - 8.92 9.24
EM.2 96,52 88.80 - 7.72 8.0
* Di n bi n hàm l ng Colifom trong n c th i đã ễ ế ượ ướ ả
qua x lý b ng ch ph m vi sinhử ằ ế ẩ
B ng 4.8. Di n bi n hàm l ng Colifom t ng s trong ả ễ ế ượ ố ố

n c th i sinh ho t qua 2 tu n x lýướ ả ạ ầ ử
Công th cứ
thí nghi mệ
Ch a x lý ư ử
(MPN/100ml)
Sau 2 tuân x ̀ ử
lý
(MPN/100ml)
So v i tr cớ ướ
khi ch a x lýư ử
TCVN
6772
S l ngố ượ
(MPN/100ml)
T l ỷ ệ
(%)
Đ i ch ngố ứ
2600 1130 1470 56.54
1000
DW.97
2600 48 2552 98.15
EM.2
2600 91 2509 96.5

×