1
ThS.Nguyễn Văn Chức - Trưởng bộ môn Tin học quản lý
Khoa Thống kê Tin học -Đại học Kinh tế ĐàNẵng
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng
ng
M
M
Ạ
Ạ
NG & TRUY
NG & TRUY
Ề
Ề
N THÔNG
N THÔNG
ThS.Nguyễn Văn Chức
2
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1
Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
1.2
Ứng dụng của mạng máy tính
1.3
Các kỹ thuật truyền tin trên mạng
Phân loại mạng máy tính
1.4
ThS.Nguyễn Văn Chức
3
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
Mục đích & yêu cầu
Yêu cầu
Mục đích
•Giới thiệu các khái niệm cơ bản về truyền thông và mạng máy
tính
•Vai trò vàchức năng của mạng máy tính
•Cấu trúc tổng quát về mạng máy tính, các phương thức truyền
dữ liệu trong mạng, phân loại mạng máy tính
•Nắm được định nghĩa được mạng máy tính và các thành phần cơ
bản của mạng máy tính, các phương thức truyền dữ liệu trên
mạng.
• Phân biệt được các loại mạng máy tính và các chứcc
ơ bản của
mạng máy tính.
ThS.Nguyễn Văn Chức
4
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
Hệ thống truyền thông
ThS.Nguyễn Văn Chức
5
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
Hệ thống truyền thông
-Làmột hệ thống cho phép tạo, truyền và nhận
tin tức điện tử. Hệ thống truyền thông còn được
gọi là hệ thống viễn thông hay mạng truyền
thông.
-Làmột tập hợp các thiết bị nối với nhau bằng các
kênh truyền tin, có thể thực hiện nhận, gửi tín
hiệu hoặc đồng thời cả hai.
Thiết bị
phát tin
Thiết bị
phát tin
Thiết bị
nhận tin
Thiết bị
nhận tin
Kênh truyền tin
ThS.Nguyễn Văn Chức
6
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
ThS.Nguyễn Văn Chức
7
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc
lập được kết nối với nhau thông qua đường
truyền vật lý và tuân theo một quy tắc
truyền thông nào đó.
ThS.Nguyễn Văn Chức
8
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
• Đường truyền vật lý: tạo ra môi trường
truyền dẫn thông tin
- Đường truyền hữu tuyến
- Đường truyền vô tuyến
ThS.Nguyễn Văn Chức
9
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
- Đường truyền hữu tuyến: cáp mạng
ThS.Nguyễn Văn Chức
10
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
- Đường truyền vô tuyến: WIFI, WIMAX, …
ThS.Nguyễn Văn Chức
11
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
Access Point
ThS.Nguyễn Văn Chức
12
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.1 Khái niệm về truyền thông & mạng máy tính
b. Mạng máy tính
• Quy tắc truyền thông: giao thức mạng
(Network Protocol), TCP/IP, NetBEUI, IPX/SPX,
HTTP, SMTP, …
ThS.Nguyễn Văn Chức
13
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.2 Ứng dụng của mạng máy tính
Chia sẻ tài nguyên, thông tin và dữ liệu
- Chia sẻ thiết bị ngoại vi: ổ đĩa mạng, máy in, modem, …
- Chia sẻ dữ liệu
- Chia sẻ file
- Chia sẻ các ứng dụng
-…
Truyền thông, liên lạc và quảng bá thông tin
-Gửi/nhận email, điện thoại internet, chat, website thông
tin, bán hàng qua mạng, …
ThS.Nguyễn Văn Chức
14
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.3 Các kỹ thuật truyền tin trên mạng
a. Kỹ thuật chuyển mạch kênh
b. Kỹ thuật chuyển mạch thông báo
c. Kỹ thuật chuyển mạch gói
ThS.Nguyễn Văn Chức
15
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.3 Các kỹ thuật truyền tin trên mạng
Kỹ thuật chuyển mạch kênh: (circuit switching)
-Một kênh truyền ảo sẽ
được thiết lập giữa hai
thiết bị truyền tin, là kênh
duy nhất sẽ được duy trì
trong xuốt quá trình
truyền tin.
- Kênh truyền sẽ được
hủy khi một trong hai thiết
bị truyền tin ngắt kết nối.
ThS.Nguyễn Văn Chức
16
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.3 Các kỹ thuật truyền tin trên mạng
Kỹ thuật chuyển mạch thông báo: (Message switching)
- Thông báo là một đơn vị dữ liệu của người sử dụng có
khuôn dạng được quy định trước.
-Mỗi thông báo có chứa các thông tin điều khiển trong đó
chỉ rõ đích cần truyền tới của thông báo.
-Căn cứ vào thông tin điều khiển này mà mỗi nút trung
gian có thể chuyển thông báo tới nút kế tiếp trên con
đường dẫn tới đích của thông báo.
ThS.Nguyễn Văn Chức
17
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.3 Các kỹ thuật truyền tin trên mạng
Kỹ thuật chuyển mạch gói: (packet switching)
-Một bản tin trước khi được truyền đi sẽ được chia nhỏ thành
nhiều gói tin (packets) nhỏ hơn với kích thước xác định.
-Các gói tin đósẽ được gửi đi đến đích bằng những con đường
khác nhau và thời gian khác nhau.
- Khi đến đích các gói tin rời rạc sẽ được đóng gói để trở thành
bản tin cần gửi.
ThS.Nguyễn Văn Chức
18
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
a. Phân loại theo khoảng cách địa lý
b. Phân loại theo hình trạng mạng
c. Phân loại theo chức năng
d. Phân loại theo phương thức truyền tin
ThS.Nguyễn Văn Chức
19
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
a. Phân loại theo khoảng cách địa lý: Là cách phân loại
dựa vào khoảng cách tối đa giữa các máy tính trong
mạng để phân loại
- LAN:(Local Area Network) mạng cục bộ
- MAN:(Metropolitian Area Network) mạng đô thị
- WAN:(Wide Area Network) mạng diện rộng
- GAN:(Global Area Network) mạng toàn cầu
ThS.Nguyễn Văn Chức
20
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
b. Phân loại theo hình trạng mạng: (Topology) Là cách
phân loại dựa vào hình dạng hình học kiểu kết nối các
máy tính trong mạng để phân loại.
• Hình sao (Star Topo)
• Hình vòng (Ring Topo)
• Hình trục tuyến tính (Bus Topo)
• Hình cây (Tree Topo)
ThS.Nguyễn Văn Chức
21
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
b. Phân loại theo hình trạng mạng:
Hình sao
Hình Bus
ThS.Nguyễn Văn Chức
22
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
b. Phân loại theo hình trạng mạng:
Hình vòng
Hình cây
ThS.Nguyễn Văn Chức
23
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
c. Phân loại theo chức năng: là cách phân loại mạng dựa
vào chức năng của các máy tính trong mạng để phân loại
• Mạng ngang hàng (Peer to Peer)
• Mạng khách/chủ (Client/Server)
ThS.Nguyễn Văn Chức
24
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
c. Phân loại theo chức năng
• Mạng ngang hàng (Peer to Peer) là mạng mà trong đócác máy
tính trong mạng có vai trò và chức năng như nhau.
ThS.Nguyễn Văn Chức
25
Ch
Ch
ương
ương
1. T
1. T
ổ
ổ
ng quan v
ng quan v
ề
ề
m
m
ạ
ạ
ng m
ng m
á
á
y t
y t
í
í
nh
nh
1.4 Phân loại mạng máy tính
c. Phân loại theo chức năng
• Mạng ngang hàng (Peer to Peer)
+ Đặc điểm:
-Bất kỳ máy tính nào trong mạng cũng đều có quyền chia
sẻ tài nguyên
-Bất kỳ máy tính nào cũng đều có quyền sử dụng tài
nguyên đã được chia sẻ