1
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng
ng
M
M
Ạ
Ạ
NG & TRUY
NG & TRUY
Ề
Ề
N THÔNG
N THÔNG
ThS.Nguyễn Văn Chức - Trưởng bộ môn Tin học quản lý
Khoa Thống kê Tin học -Đại học Kinh tế ĐàNẵng
ThS.Nguyễn Văn Chức
2
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2.1
Thiết bị truyền dẫn
2.2
Thiết bị kết nối mạng
2.3
Các chuẩn kết nối mạng phổ biến
2.4
Thực hành thi công bấm cáp UTP
ThS.Nguyễn Văn Chức
3
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
a. Card giao tiếp mạng (Network Interface Card - NIC)
b. Bộ tập trung mạng - Hub
c. Bộ chuyển mạch - Switch
d. Bộ dẫn đường - Router
e. Modem
ThS.Nguyễn Văn Chức
4
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
a. Card giao tiếp mạng (Network Interface Card - NIC)
• Card hữu tuyến
ThS.Nguyễn Văn Chức
5
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2.1.2 Đường truyền vô tuyến
• Card vô tuyến (Wireless NIC)
Wireless NIC for PC
USB Wireless
Wireless NIC for laptop
ThS.Nguyễn Văn Chức
6
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
a. Card giao tiếp mạng
Cấu tạo: card hữu tuyến
-Một vĩ mạch điện tử gắn vuông góc với
một thanh kim loại
-Cócác khe cắm cáp: RJ45, BNC, DB9
-Card được gắn trực tiếp lên main của máy
tính
Chức năng:
- Chuyển đổi tín hiệu giữa máy tính với tín
hiệu truyền trên cáp mạng và ngược lại
- Giúp máy tính có thể nối kết với hệ thống
mạng
ThS.Nguyễn Văn Chức
7
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
b. Bộ tập trung mạng – Hub
ThS.Nguyễn Văn Chức
8
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
b. Bộ tập trung mạng – Hub
Cấu tạo:
-Một vĩ mạch điện tử đặt bên trong một hộp kim loại hình chữ nhật
- Trên thân có các khe cắm (port) để cắm cáp mạng, các loại đầu
tròn (BNC) đầu vuông (RJ45)
-Các đèn tín hiệu (LED)
Chức năng:
-Tập trung và phân phát lại tín hiệu mạng
-Thường dùng trong topo mạng hình sao của mạng LAN
Phân loại:
-Cóhai loại: Hub thụ động và Hub thông minh
- 4 port, 8 port, 16 port, 32 port, 64 port, 128 port
ThS.Nguyễn Văn Chức
9
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
c. Bộ chuyển mạch – Switch
Uplink port
ThS.Nguyễn Văn Chức
10
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
c. Bộ chuyển mạch – Switch
Cấu tạo:
-Tương tự như Hub
-Trên thân cóthêm cổng UpLink
Chức năng:
-Tập trung và phân phát lại tín hiệu mạng.
- Dùng để kết nối giữa các hệ thống mạng LAN nhỏ thành một hệ
thống mạng lớn hơn.
-Cókhả năng định tuyến cho gói tin, giải quyết tắc nghẽn và tranh
chấp mạng tốt.
ThS.Nguyễn Văn Chức
11
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
d. Bộ dẫn đường – Router
ThS.Nguyễn Văn Chức
12
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
d. Bộ dẫn đường – Router
- Access point, Wireless
Wireless Router
ThS.Nguyễn Văn Chức
13
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
d. Bộ dẫn đường – Router
Chức năng:
- Định tuyến mạng
-Thường dùng để nối một máy tính hoặc một mạng máy tính với
một hệ thống mạng khác có giao thức và tổ chức mạng khác
nhau.
-Tường lửa (Firewall) bảo mật mạng
Phân loại:
-Hữu tuyến và vô tuyến
ThS.Nguyễn Văn Chức
14
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
e. Modem (modulate and demodulate)
Modem gắn trong
Modem gắn ngoài
ThS.Nguyễn Văn Chức
15
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
e. Modem
ThS.Nguyễn Văn Chức
16
Ch
Ch
ương
ương
2. C
2. C
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b
ị
ị
k
k
ế
ế
t n
t n
ố
ố
i m
i m
ạ
ạ
ng thông d
ng thông d
ụ
ụ
ng
ng
2. 2 Các thiết bị ghép nối mạng
e. Modem
Chức năng:
-Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số (digital) và tín hiệu tương tự
(analog) và ngược lại
-Giúp nối mạng máy tính thông qua mạng điện thoại (dialup)
Phân loại:
- Modem trong
- Modem ngoài