1
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng
ng
M
M
Ạ
Ạ
NG & TRUY
NG & TRUY
Ề
Ề
N THÔNG
N THÔNG
ThS.Nguyễn Văn Chức - Trưởng bộ môn Tin học quản lý
Khoa Thống kê Tin học -Đại học Kinh tế ĐàNẵng
ThS.Nguyễn Văn Chức
2
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
Các dịch vụ cơ bản của mạng
33
Họ giao thức TCP/IP
1
Giao thức IP và TCP
2
Thực hành lắp ráp và cài đặt mạng ngang hàng
34
ThS.Nguyễn Văn Chức
3
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
4.3 Các dịch vụ cơ bản của mạng
a. Dịch vụ tên miền – DNS
b. Dịch vụ truyền tệp tin – FTP
c. Dịch vụ đăng nhập từ xa – Telnet
d. Dịch vụ giám sát mạng – SNMP
e. Giao thức SMTP
f. Giao thức HTTP
g. Dịch vụ Web
ThS.Nguyễn Văn Chức
4
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
a. Dịch vụ tên miền – DNS
- DNS: Domain Name Services, còn gọi là dịch
vụ phân giải tên miền.
-Tên miền (Domain Name) là gì ? Là tên của
một máy tính trên mạng internet.
ThS.Nguyễn Văn Chức
5
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
a. Dịch vụ tên miền – DNS
-Tên của máy tính dễ nhớ nhưng mạng không
thể dùng tên máy để định tuyến được.
- Địa chỉ IP khó nhớ nhưng thông qua địa chỉ IP,
mạng có thể định tuyến được khi gửi các gói
tin trên mạng.
⇒ Dịch vụ DNS có chức năng chuyển đổi một tên
của máy tính thành địa chỉ IP (đã biết trước)
và ngược lại.
ThS.Nguyễn Văn Chức
6
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
a. Dịch vụ tên miền – DNS
Ví dụ: Tên miền www.vnn.vn
có địa chỉ IP là: 203.162.168.130
Server DNS
Client yêu cầu truy cập www.vnn.vn
www.vnn.vn
Internet
G
ử
i
UR
L
:
www
.v
n
n
.v
n
T
r
ả
IP
:
2
0
3
.1
6
2
.1
6
8
.1
3
0
Kết nối đến 203.162.168.130
ThS.Nguyn Vn Chc
7
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Telnet cho phép ngời sử dụng từ trạm lm việc của
mình có thể đăng nhập (login) vo một trạm xa nh
l một đầu cuối (teminal) nối trực tiếp với trạm xa
đó.
Đặc tả về Telnet có thể tìm thấy trong RFC 854 861,
884, 885, 1091, 1097 v 1116
ThS.Nguyễn Văn Chức
8
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
vn
vn
gov
gov
edu
edu
com
com
mil
mil
nic
nic
org
org
due
due
ite
ite
daotao
daotao
Sự phân cấp tên miền
Địa chỉ: daotao.due.edu.vn
ThS.Nguyn Vn Chc
9
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Domain Name System
Domain Name System
Một máy tính có thể có nhiều tên trên mạng
Mỗi tên l duy nhất
Việc ánh xạ địa chỉ IP - Domain Name đợc
thực hiện bởi
Nane server ci đặt tại các máy server
Name resolver ci đặt tại các máy trạm
DNS đợc đặc tả trong RFC 1034, 1035
ThS.Nguyn Vn Chc
10
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Simple Network M
Simple Network M
anagement
anagement
Protocol
Protocol
(
(
SNMP
SNMP
)
)
Giao thức quản trị mạng cung cấp phơng thức liên lạc giữa
manager, các đối tợng đợc quản trị v các agent
Giao thức quản trị mạng ci đặt trong bộ giao thức TCP/IP
sử dụng giao thức không kết nối UDP
Đặc tả SNMP có thể tìm thấy trong
RFC 1155 1158
ThS.Nguyn Vn Chc
11
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
M
M
ô
ô
h
h
ì
ì
nh
nh
qu
qu
ả
ả
n
n
trị
trị
m
m
ạ
ạ
ng Manager/Agent
ng Manager/Agent
Tiến trình quản trị cung cấp giao diện giữa ngời quản trị
mạng với các thiết bị đợc quản trị
Hệ bị quản trị bao gồm tiến trình Agent thực hiện các thao
tác quản trị v các đối tợng đợc quản trị nh máy chủ,
hub, kênh truyền
Cơ sở thông tin quản trị (Management Information Base -
MIB) đợc lu trữ ở cả hệ thống quản trị v hệ thống bị quản
trị chứa các thông tin cần thiết cho việc quản trị
ThS.Nguyễn Văn Chức
12
Chương
Chương
4. Giao th
4. Giao th
ứ
ứ
c TCP/IP v
c TCP/IP v
à
à
m
m
ạ
ạ
ng Internet
ng Internet
M
M
«
«
h
h
×
×
nh
nh
Manager/Agent
Manager/Agent
c
c
ñ
ñ
a h
a h
Ö
Ö
th
th
è
è
ng qu
ng qu
¶
¶
n
n
trÞ
trÞ
m
m
¹
¹
ng
ng
Manager Process
Manager Process
Managed System
Managed System
Management System
Management System
Agent Process
Agent Process
Management
Management
Database
Database
Managed
Managed
Object
Object
Commands
Commands
Responses
Responses
Notifications
Notifications
Management
Management
Database
Database
ThS.Nguyn Vn Chc
13
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
L giao thức sử dụng cho việc trao đổi th điện tử giữa các
ngời dùng trên mạng
Chỉ ra cách thức một hệ thống phân phát mail chuyển các
thông điệp qua một kết nối từ một máy ny đến một máy
khác.
Đặc điểm nổi bật l việc xử lý không trực tuyến - off line, th
điện tử đợc lu tại hòm th của ngời sử dụng ở một trung
tâm máy tính no đó
ThS.Nguyn Vn Chc
14
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Simple Mail Transfer Protocol
Simple Mail Transfer Protocol
Tiến trình server cần có quyền ROOT để ghi vo
hòm th của mọi ngời, đây l một lỗ hổng trong
vấn đề bảo vệ an ton thông tin trên mạng
ĐặctảchoSMTPcó trongRFC 821
ThS.Nguyn Vn Chc
15
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
Hyper Text Transfer Protocol
Hyper Text Transfer Protocol
Chuẩn để truyền các siêu văn bản trên Web.
HTTP hoạt động gần giống FTP nhng không duy trì kết
nối truyền lệnh, kênh truyền dữ liệu đợc thiết lập v giải
phóng ngay sau khi tiliệuđợc truyền - nhận
ThS.Nguyn Vn Chc
16
Chng
Chng
4. Giao th
4. Giao th
c TCP/IP v
c TCP/IP v
m
m
ng Internet
ng Internet
World Wide Web
World Wide Web
-
-
WWW
WWW
World Wide Web đợc xây dựng v hoạt động theo mô hình
Client/Server. Các Client dùng một phần mềm gọi l Web
Browser. Web Browser tiếp nhận thông tin yêu cầu từ ngời
dùng sau đó gửi các yêu cầu tới máy Server xử lý.
Web Server cũng l một phần mềm chạy trên các máy phục vụ,
nhận Request thực hiện theo yêu cầu rồi trả thông tin
(Response) cho ngời sử dụng.