Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

phan loai goi ten va viet cong thuc hoa hoc cac hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.26 KB, 14 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phân loại, gọi tên và viết cơng thức hóa học các hợp chất vơ cơ
A. Lý thuyết và phương pháp giải
I. Oxit
Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
1. Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: FeO, Na2O, CaO…
2. Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta
VD: P2O5, CO2, SO2…
3. Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit
tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3, ZnO…
4. Oxit trung tính: cịn được gọi là oxit khơng tạo muối là những oxit không tác dụng với axit,
bazơ, nước.
VD: CO, NO…
♦ Gọi tên oxit:
Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit
Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:
Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
II. Bazơ
1. Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
nhóm hidroxit.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CTTQ: M(OH)n


VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….


Phân loại bazo

Bazo tan gồm: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Bazo không tan: Fe(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2,...
2. Gọi tên bazơ:
Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hố trị) + Hidroxit
3. Tính chất hóa học của bazo
3.1. Tác dụng với chất chỉ thị màu.
Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.
Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.
3.2. Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Thí dụ:
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
3.3. Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Thí dụ:
KOH + HCl → KCl + H2O
Zn(OH)2 + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O
3.4. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
Thí dụ:
2NaOH + ZnSO4 → Na2SO4 + Zn(OH)2↓

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3.5. Bazơ khơng tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước

Tạo thành oxit tương ứng và nước.
2Fe(OH)3

Fe2O3 + 3H2O

III. Axit
Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
CTTQ: HnA
VD: H2SO4, H2SO3, HCl
♦ Gọi tên axit
Axit nhiều oxi:
Axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 Axit Sunfuric
Axit khơng có oxi:
Axit + tên phi kim + Hidric
VD: HCl Axit clohidric
Axit ít oxi:
Axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 Axit Sufurơ
B. Bài tập vận dụng liên quan
1. Câu hỏi tự luận có đáp án
Bài 1: Hồn thành 2 bảng sau:
a)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

STT


Ngun tố

1

Na

2

Ca

3

Mg

4

Fe (Hố trị
II)

5

Fe (Hố trị
III)

Cơng thức của oxit
bazơ

Tên
gọi


Công thức của bazơ tương
ứng

Tên gọi

Công thức của oxit
bazơ

Tên
gọi

Công thức của bazơ tương
ứng

Tên gọi

b)

STT Nguyên tố
1

S (Hoá trị
VI)

2

P (Hoá trị
V)


3

C (Hoá trị
IV)

4

S (Hoá trị
IV)
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a)
STT Nguyên tố

Công thức của oxit
bazơ

1

Na2O

Na

Tên gọi
Natri oxit

Công thức của bazơ
tương ứng
NaOH


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

Tên gọi
Natri
hidroxit


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2

Ca

CaO

Canxi oxit

Ca(OH)2

Canxi
hidroxit

3

Mg

MgO

Magie oxit


Mg(OH)2

Magie
hidroxit

4

Fe (Hố trị
FeO
II)

Sắt(II) oxit

Fe(OH)2

Sắt(II)
hidroxit

5

Fe (Hố trị
Fe2O3
III)

Sắt(III) oxit

Fe(OH)3

Sắt(III)
hidroxit


b)
STT

Nguyên
tố

Công thức của
oxit bazơ

Tên gọi

Công thức của bazơ
tương ứng

Tên gọi

1

S (Hoá trị
SO3
VI)

Lưu huỳnh
trioxit

H2SO4

Axit
Sunfuric


2

P (Hoá trị
P2O5
V)

Đi photpho
pentaoxit

H3PO4

Axit
photphoric

3

C (Hoá trị
CO2
IV)

Cacbon đioxit

H2CO3

Axit
cacbonic

4


S (Hố trị
SO2
IV)

Lưu huỳnh
đioxit

H2SO3

Axit
Sunfurơ

Bài 2: Viết cơng thức của các hợp chất sau đây:
a) Bari oxit
b) Kali nitrat
c) Canxi clorua
d) Đồng(II) hidroxit
e) Natri Sunfit
f) Bạc oxit
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a) Bari oxit: BaO
b) Kali nitrat: KNO3
c) Canxi clorua: CaCl2
d) Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)2

e) Natri Sunfit: Na2SO3
f) Bạc oxit: Ag2O
2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit?
A. CO2, SO3, Na2O, NO2.
B. CO2, SO2, P2O5, CaO.
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5.
D. SiO2, CO2, P2O5, CuO.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 2: Để khử chua đất trồng, người ta sử dụng CaO. Dựa vào tính chất hóa học nào dưới đây
mà CaO được dùng làm chất khử chua đất trồng?
A. Tác dụng với axit.
B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với muối.
Xem đáp án
Đáp án A

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 3: Trong các oxit sau: CuO, CaO, P2O5, FeO, Na2O, các oxit phản ứng được với nước ở
điều kiện thường gồm
A. CaO, P2O5, FeO.
B. CuO, CaO, P2O5.
C. P2O5, FeO, Na2O.
D. CaO, P2O5, Na2O.

Xem đáp án
Đáp án D
Câu 4: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai
khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. N2 và H2S.
B. O2 và CO2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 5: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh
và khô rât tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nó cũng được dùng để làm mưa nhân tạo. Nước
đá khô là:
A. CO rắn.
B. H2O rắn.
C. CO2 rắn.
D. SO2 rắn.
Xem đáp án
Đáp án C

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 6: Trong cơng nghiệp lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng cách
A. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
B. nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao.
C. cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
D. đốt quặng pirit sắt.

Xem đáp án
Đáp án D
Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng 2 cách:
Từ lưu huỳnh: Đốt lưu huỳnh trong khơng khí.
Từ quặng pirit sắt FeS2
Câu 7: Cho các chất sau: BaO, CaCO3, K2O, Fe3O4, Na2O, N2O, KMnO4. Có bao nhiêu chất là
oxit?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 8: Trên mặt nước ở các hố vơi lâu ngày có lớp màng cứng. Lớp màng này được tạo thành
do Ca(OH)2 phản ứng với khí X có trong khơng khí. Vậy khí X là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. CO.
Xem đáp án
Đáp án C
Màng rắn đó là: CaCO3 vì trong nước vơi tơi có chứa Ca(OH)2 dưới dạng hịa tan vào nước
(nước vơi trong) và trong khơng khí có khí CO2 nên xảy ra phản ứng tạo kết tủa CaCO3
Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.

Câu 9. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat có màu xanh. Hiện tượng xảy
ra là:
A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần.
B. Chỉ một phần đinh sắt bị hoà tan.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt khơng bị hồ tan.
D. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của
dung dịch ban đầu nhạt dần.
Xem đáp án
Đáp án D
Fe + CuSO4 →bFeSO4 + Cu
Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, đinh sắt bị hịa tan, kim loại đồng bám ngồi đinh sắt,
dung dịch CuSO4 tham gia phản ứng tạo nên FeSO4) nên màu xanh của dung dịch ban đầu bị
nhạt dần.
Câu 10. Cho các chất: CuO, BaCl2, Mg, MgO. Chất tác dụng được với dung dịch axit
clohiđric tạo dung dịch màu xanh là:
A. CuO.
B. MgO.
C. Mg.
D. BaCl2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Xem đáp án
Đáp án A
Câu 11. Axit tương ứng với lưu huỳnh (IV) oxit có cơng thức là:
A. H2SO3
B. H2CO3

C. H2SO4
D. H3PO4
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 12. Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2
B. N2O
C. Fe2O3
D. N2O5
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 13. Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên
bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CaO
Xem đáp án
Đáp án B

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Khi để trong khơng khí lâu ngày, dung dịch nước vôi trong tiếp xúc và phản ứng với các chất
trong khơng khí.
Trong đó, chủ yếu là tác dụng với CO2 tạo kết tủa CaCO3 trên bề mặt:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
Vậy thành phần chính của lớp màng cứng trên bề mặt nước vôi trong là CaCO3.

Câu 14. Công thức của bạc clorua là:
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 6: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4;
K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 15. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?
A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch sắt (II) clorua.
B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari clorua.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch axit clohiđric.
D. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch natri hiđrocacbonat.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 16. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng

B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 17. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Xem đáp án
Đáp án B
A. NO là oxit trung tính
C. CO2 là oxit axit
D. P2O5 là oxit axit
Câu 18. Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn tạp chất là khí cacbon đioxit (CO2) và lưu huỳnh
đioxit (SO2). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được những tạp chất ra khỏi CO?

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A .Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
Xem đáp án
Đáp án B
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch bazơ dư, các tạp chất là oxit axit bị giữ lại. Khí đi ra khỏi dung

dịch là CO (oxit trung tính khơng tác dụng với bazơ)
Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O
Câu 19. Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng với nước
ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án
Đáp án A
Các oxit bazơ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: Na2O và BaO
Na2O + H2O → 2NaOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 20. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
A. CaO, CuO

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. CO, Na2O.
C. CO2, SO2
D. P2O5, MgO
Xem đáp án
Đáp án C
Chất vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là oxit axit
=> CO2; SO2 thỏa mãn
...................................

Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×