VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải bài tập Sinh học lớp 9 bài 66: Tổng kết chương trình tồn cấp (tiếp
theo)
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 196 SGK Sinh học 9.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.1.
Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất
Cơ chế
Hiện tượng
Cấp phân tử: ADN
Cấp tế bào: NST
Lời giải chi tiết
Bảng 66.1. Các cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất
Cấp
phân
Cơ chế
Hiện tượng
tử: ADN→ARN →Prôtêin
ADN
Cấp tế bào: NST
Quy định tính đặc thù của
prơtêin
Nhân
đơi
→Phân
→Tổ hợp
li Bộ NST đặc trưng cho từng
loài
Nguyên phân →Giảm Con cái giống bố mẹ
phân →Thụ tinh
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 196 SGK Sinh học 9.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.2.
Bảng 66.2. Các quy luật di truyền
Quy luật di truyền
Nội dung
Giải thích
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phân li
Phân li độc lập
Di truyền giới tính
Di truyền liên kết
Lời giải chi tiết
Bảng 66.2. Các quy luật di truyền
Quy
luật
di Nội dung
Giải thích
truyền
Phân li
Trong q trình phát sinh giao tử, Bằng sự phân li
mỗi nhân tố di truyền trong cặp của cặp nhân tố di
nhân tố di truyền phân li về một truyền trong quá
giao tử và giữ nguyên bản chất trình
như ở cơ thể thuần chủng của P.
phát
sinh
giao tử và tổ hợp
của
chúng
một
cách ngẫu nhiên
trong thụ tinh.
Phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền (cặp Bằng sự phân li
gen) đã phân li độc lập trong quá độc lập và tổ hợp
trình phát sinh giao tử.
tự do của các cặp
gen quy định các
cặp tính trạng đó
trong
q
trình
phát sinh giao tử
và thụ tinh.
Di
truyền
giới Tính đực, cái được quy định bởi Sự tự nhân đơi,
cặp NST giới tính. Ở các lồi giao phân li và tổ hợp
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
tính
phối tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1.
của cặp NST giới
tính
trong
q
trình
phát
sinh
giao tử và thụ tinh.
Di truyền liên kết Di truyền liên kết là hiện tượng Các gen cùng nằm
một nhóm tính trạng được di trên 1 NST cùng
truyền cùng nhau, được quy định phân li về giao tử
bởi các gen trên một NST cùng và cùng được tổ
phân li trong quá trình phân bào.
hợp qua quá trình
thụ tinh.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 3 trang 196 SGK Sinh học 9.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.3.
Bảng 66.3. Các loại biến dị
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Thường biến
Đột biến
Thường biến
Khái niệm
Nguyên nhân
Tính chất và vai
trò
Lời giải chi tiết
Bảng 66.3. Các loại biến dị
Biến dị tổ hợp
Khái niệm
Là sự tổ hợp lại các Là những biến đổi Là những biến
tính trạng của P làm về cấu trúc, số đổi của kiểu
xuất hiện các kiểu lượng của ADN và hình phát sinh
NST, khi biểu hiện trong đời cá
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
hình khác P.
thành kiểu hình là thể dưới ảnh
thể đột biến.
hưởng
trực
tiếp của môi
trường.
Nguyên nhân Bằng sự phân li độc Do sự tác động của Cùng 1 kiểu
lập và tổ hợp tự do của các nhân tố bên gen nhưng khi
các cặp gen quy định trong và bên ngoài sống trong các
các cặp tính trạng đó cơ thể.
trong q trình phát
điều kiện mơi
trường
khác
sinh giao tử và thụ
nhau
tinh.
nước, khơng
khí, thức ăn,
điều
chăm
(đất,
kiện
sóc…)
khác nhau thì
cho nhiều kiểu
hình
khác
nhau.
Tính chất và - Tính chất: xuất hiện - Tính chất: mang - Tính chất:
vai trị
với tỉ lệ lớn, di truyền tính cá biệt, ngẫu biểu hiện đồng
được.
nhiên, có lợi hoặc loạt
- Vai trị: là ngun hại, di truyền được. hướng
liệu cho quá trình - Vai trò: là nguyên định,
theo
xác
tương
chọn giống và tiến liệu cho quá trình ứng với điều
ngoại
hóa.
chọn giống và tiến kiện
hóa.
cảnh, khơng di
truyền được.
- Vai trị: cho
thấy kiểu hình
là kết quả của
sự tương tác
giữa kiểu gen
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
và mơi trường.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 197 SGK Sinh học 9.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.4.
Bảng 66.4. Các loại đột biến (ĐB)
ĐB gen
ĐB cấu trúc NST
ĐB số lượng NST
Khái niệm
Các dạng
biến
đột
Lời giải chi tiết
Bảng 66.4. Các loại đột biến (ĐB)
ĐB gen
Khái niệm
ĐB cấu trúc NST
ĐB số lượng NST
Là những biến đổi Là những biến đổi Là những biến đổi
trong cấu trúc của trong cấu trúc xảy ra ở một hoặc
gen liên quan tới 1 NST.
một
hoặc 1 số
nuclêơtit.
nuclêơtit nào đó
hoặc ở tất cả bộ
cặp
số
cặp
NST.
Các
dạng - ĐB mất 1 cặp - ĐB mất đoạn
đột biến
nuclêôtit
- ĐB lặp đoạn
- ĐB thêm 1 cặp - ĐB đảo đoạn
nuclêôtit
- ĐB chuyển đoạn
- ĐB thay thế 1 cặp
- Thể dị bội (2n –
1; 2n + 1; 2n – 2)
- Thể đa bội (đa
bội chẵn, đa bội lẻ)
nuclêôtit
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 197 SGK Sinh học 9.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hãy giải thích sơ đồ (hình 66) theo chiều mũi tên:
Lời giải chi tiết
- Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện
qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái (nhân tố vô sinh và nhân tố hữu
sinh) với từng cấp độ tổ chức sống.
- Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ
giới tính, thành phần tuổi và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản.
- Tập hợp các quần thể thuộc các lồi khác nhau tại một khơng gian xác định
tạo nên quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ
dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 3 trang 197 SGK Sinh học 9.
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 66.5.
Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể
Quần xã
Hệ sinh thái
Khái niệm
Đặc điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lời giải chi tiết
Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần xã và hệ sinh thái
Quần thể
Quần xã
Hệ sinh thái
Khái niệm Là tập hợp các cá thể Là tập hợp nhiều quần Bao
gồm
cùng loài, cùng sống thể sinh vật thuộc các quần xã sinh
trong
một
khoảng loài khác nhau, cùng vật
và
khu
không gian nhất định, sống trong một khoảng vực sống của
ở một thời điểm nhất không gian xác định và quần xã (sinh
định. Những cá thể chúng có mối quan hệ cảnh).
trong quần thể có khả mật thiết, gắn bó với
năng sinh sản tạo thành nhau.
những thế hệ mới.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đặc điểm
- Đặc trưng: mật độ, tỉ - Có tính chất cơ bản - Có nhiều
lệ giới tính, thành phần về số lượng và thành mối quan hệ
tuổi.
phần các loài.
nhưng
quan
- Các mối quan hệ: - Số lượng cá thể luôn trọng nhất là
quan hệ hỗ trợ và cạnh có sự khống chế tạo quan hệ về
dinh
tranh. Số lượng cá thể nên sự cân bằng sinh mặt
có thể biến động có học.
dưỡng thơng
hoặc khơng theo chu - Sự thay thế kế tiếp qua chuỗi và
kì, thường được điều nhau của các quần xã lưới thức ăn.
chỉnh ở mức cân bằng. theo thời gian là diễn - Dòng năng
thế sinh thái.
lượng
vận
được
chuyển
qua các bậc
dinh
dưỡng
của
chuỗi
thức ăn: sinh
vật sản xuất
→ sinh vật
tiêu thụ (bậc
1, 2, 3…) →
sinh vật phân
giải.
Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí