Tải bản đầy đủ (.docx) (141 trang)

(TIỂU LUẬN) TIỂU LUẬN học PHẦN sân BAY các PHƯƠNG TIỆN PHÙ TRỢ dẫn ĐƯỜNG TRONG sân BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.16 MB, 141 trang )

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
KHOA CẢNG HÀNG KHÔNG 

BÀI TIỂU LUẬN HỌC PHẦN SÂN BAY

CÁC PHƯƠNG TIỆN PHÙ TRỢ DẪN
ĐƯỜNG TRONG SÂN BAY
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Ngô Văn Quân

TP. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021


2


LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Khoa Cảng Hàng Không đã tạo điều
kiện thuận lợi cho chúng em học tập và hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Đặc biệt,
chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo – ThS Ngô Văn Quân đã dày
công truyền đạt kiến thức và hướng dẫn tận tình trong quá trình học và làm bài.
Chúng em đã cố gắng vận dụng những kiến thức được học trong học kỳ qua để
hoàn thành bài tiểu luận. Nhưng do kiến thức hạn chế và khơng có nhiều kinh nghiệm
thực tiễn nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong q trình nghiên cứu và trình bày.
Rất kính mong sự góp ý của q Thầy, Cơ để bài tiểu luận của chúng em được hồn
thiện hơn.
Ci cùng kinh chuc quy Thây, Cô một sưc khoe tran đây va chặng đường thanh
công trong sư nghiêp cao quy.
Xin trân trọng cảm ơn!



LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của nhóm chúng em và được
sự hướng dẫn khoa học của ThS Ngô Văn Quân. Các nộộ̣i dung nghiên cứu trong đề tài
của nhóm được chúng em tìm kiếm là trung thực và chưa cơng bố dưới bất kỳ hình thức
nào trước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét,
đánh giá được các cá nhân thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ nguồn gốc. Nếu
phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào chúng em xin hồn tồn chịu trách nhiệm về nợộ̣i dung
bài tiểu luận của mình.

Đại diện nhóm sinh viên thực
hiện
(ký và ghi họ tên)


PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ
1.

Hồ Nhật Bình (nhóm trưởng): Tìm tài liệu, chọn lọc thơng tin về Hệ thống

sơn kẻ tín hiệu trong sân bay. Tổng hợp nộộ̣i dung bài tiểu luận, hồn thành báo cáo.
2.

Phạm Thị Vành Khun (nhóm phó): Tìm tài liệu, chọn lọc thơng tin về Hệ

thống đèn hiệu hàng không trong sân bay. Tổng hợp nộộ̣i dung bài tiểu luận, hồn thành
báo cáo.
3.

Đinh Thị Hồng Hoa (nhóm phó): Tìm tài liệu, chọn lọc thơng tin về Hệ thống


sơn kẻ tín hiệu trong sân bay. Chỉnh sửa cách trình bày, format và hồn thành báo cáo
4.
bay.

Un Fong: Tìm tài liệu, chọn lọc thông tin về Hệ thống sơn kẻ tín hiệu trong sân

5.

Phạm Thu Hiền: Tìm tài liệu, chọn lọc thông tin về Hệ thống biển báo hàng

không trong sân bay.
6.

Cao Ngọc Khánh Huyền: Tìm tài liệu, chọn lọc thông tin về Hệ thống trang

thiết bị dẫn đường trong sân bay.
7.

Dỗn Mai Anh Thịnh: Tìm tài liệu, chọn lọc thông tin về Hệ thống đèn hiệu

hàng không trong sân bay.
Đại diện nhóm sinh viên thực
hiện
(ký và ghi họ tên)


NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

….
……………………………………………………………………………………………

…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….………….
……………………………………………………………………………………………
….……….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………….………….
………………………………………………………………………………….………….
……………………………………….………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………

TP. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


iii


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Phân công nhiệm vụ

Nhận xét của giảng viên hướng dẫn
Mục lục
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình ảnh
Ký hiệu viết tắt
CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG SƠN KẺ TÍN HIỆU TRONG SÂN BAY...........................1
1.1. SƠN TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH.............................................1
1.1.1. Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC..................................................................1
1.1.2. Sơn tín hiệu tim đường CHC.............................................................................3
1.1.3. Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC.......................................................4
1.1.3.1. Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC................................................4
1.1.3.2. Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng dịch chuyển của đường CHC.....................5
1.1.4. Sơn tín hiệu đánh dấu điểm ngắm.....................................................................7
1.1.5. Sơn tín hiệu đánh dấu vùù̀ng chạm bánh.............................................................8
1.1.6. Sơn tín hiệu cạnh đường CHC...........................................................................9
1.1.7. Sơn tín hiệu sân quay đầu đường CHC............................................................ 10
1.1.8. Sơn tín hiệu khu vực trước ngưỡng đường CHC............................................. 12
1.1.9. Sơn tín hiệu đóng cửa đường CHC.................................................................. 13
1.2. SƠN TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG LĂN............................................................... 13
1.2.1. Sơn tín hiệu tim đường lăn.............................................................................. 13
1.2.1.1. Sơn tín hiệu tim đường lăn........................................................................ 13
1.2.1.2. Sơn tín hiệu tăng cường cho đường tim đường lăn................................... 18
1.2.2. Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ lên đường CHC................................................... 20

i


1.2.2.1. Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ lên đường CHC được sơn trên đường CHC
(nếu tại cảng hàng không có hai đường CHC giao nhau)...................................... 20
1.2.2.2. Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ lên đường CHC trên đường lăn....................21

1.2.2.3. Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ đối với hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS,
MLS........................................................................................................................ 22
1.2.3. Sơn tín hiệu vị trí chờ lăn trung gian............................................................... 24
1.2.4. Sơn tín hiệu cạnh đường lăn............................................................................ 25
1.2.5. Sơn tín hiệu lề đường lăn................................................................................. 26
1.2.6. Sơn tín hiệu đóng cửa đường lăn..................................................................... 27
1.2.7. Sơn tín hiệu chỉ dẫn bắt ḅộ̣c.......................................................................... 28
1.2.8. Sơn tín hiệu chỉ dẫn thơng tin.......................................................................... 29
1.2.8.1. Sơn tín hiệu biển báo chỉ hướng trên bề mặt đường lăn:..........................29
1.2.8.2. Sơn tín hiệu biển báo vị trí trên bề mặt đường lăn:................................... 31
1.3 SƠN TÍN HIỆU TRÊN SÂN ĐỖ......................................................................... 32
1.3.1. Sơn tín hiệu vệt dẫn lăn................................................................................... 32
1.3.2. Sơn tín hiệu vệt dẫn đẩy cho tàu bay bằng xe kéo đẩy....................................33
1.3.3. Sơn tín hiệu đường giới hạn sân đỗ tàu bay..................................................... 34
1.3.4. Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay.................................................... 35
1.3.5. Sơn tín hiệu vị trí đỗ tàu bay........................................................................... 38
1.3.6. Sơn tín hiệu dừng bánh mũi và số hiệu loại tàu bay khai thác (khơng có nhân
viên đánh tín hiệu)..................................................................................................... 39
1.3.7. Sơn tín hiệu dừng bánh mũi và số hiệu loại tàu bay khai thác (có nhân viên
đánh tín hiệu)............................................................................................................. 41
1.3.8. Sơn tín hiệu giới hạn an tồn vị trí đỗ của tàu bay........................................... 43
1.3.9. Sơn tín hiệu khu vực giới hạn di chuyển cầu hành khách................................45
1.3.10. Sơn tín hiệu khu vực tập kết trang thiết bị mặt đất........................................45
1.3.11. Sơn tín hiệu đường cơng vụ cho các phương tiện mặt đất và sơn tín hiệu dừng
chờ tàu bay................................................................................................................ 46
CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG ĐÈN TRONG SÂN BAY.................................................. 50
2.1. HỆ THỐNG TIẾP CẬN (APPROACH LINGTING SYSTEMS)....................51
2.1.1. Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn....................................................................... 51
ii



2.2. HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN CHÍNH XÁC CAT I.......................................... 54
2.2.1. Vị trí................................................................................................................ 54
2.2.2. Đặc tính........................................................................................................... 55
2.2.3. Cấu hình tiêu chuẩn......................................................................................... 55
2.3. HỆ THỐNG ĐÈN TIẾP CẬN CHÍNH XÁC CAT II VÀ III............................ 57
2.3.1. Vị trí................................................................................................................ 57
2.3.2. Đặc tính........................................................................................................... 60
2.3.3. Cấu hình tiêu chuẩn......................................................................................... 60
2.3.3.1. Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT II.................................................... 60
2.3.3.2. Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT III.................................................. 61
2.4. LỰA CHỌN CẤP TIÊU CHUẨN HỆ THỐNG ĐÈN SÂN BAY THEO ĐIỀU
KIỆN THỜI TIẾT...................................................................................................... 62
2.5. CÁC HỆ THỐNG CHỈ BÁO BẰNG MẮT ĐỘ DỐC TIẾP CẬN (VASIS).....63
2.5.1. Tổng quan........................................................................................................ 63
2.5.2. Hệ thống T-VASIS........................................................................................... 63
2.5.3. Hệ thống PAPI................................................................................................. 63
2.5.4. Hệ thống APAPI.............................................................................................. 64
2.6. HỆ THỐNG ĐÈN ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH (CHC).......................................66
2.6.1. Hệ thống đèn dẫn vào đường CHC (Runway lead-in lighting system)............66
2.6.1.1. Tổng quan................................................................................................. 66
2.6.2. Đèn nhận biết ngưỡng đường CHC (Runway threshold identifition lights).....67
2.6.2.1 Vị trí lắp đặt các đèn nhận biết ngưỡng đường CHC.................................67
2.6.3. Đèn lề đường CHC (Runway edge lights)....................................................... 68
2.6.4. Đèn ngưỡng đường CHC và đèn cánh ngang (Runway threshold and wing bar
lights)........................................................................................................................ 69
2.6.5. Đèn cuối đường CHC (Runway end lights)..................................................... 69
2.6.6. Đèn tim đường CHC (Runway centre line lights)............................................ 70
2.6.7. Đèn sân quay đầu đường CHC........................................................................ 72
2.6.8. Đèn bảo vệ đường CHC (Runway guard lights).............................................. 72

iii


2.6.8.1. Mục đích lắp đặt đèn bảo vệ đường CHC:................................................ 72
2.6.8.2. Yêu cầu áp dụng........................................................................................ 72
2.6.9. Đèn dải hãm phanh đầu (Stopway light).......................................................... 73
2.6.10. Đèn vạch dừng (Stop bars)............................................................................ 73
2.6.10.1. Yêu cầu áp dụng...................................................................................... 73
2.7. HỆ THỐNG ĐÈN ĐƯỜNG LĂN....................................................................... 75
2.7.1. Đèn tim đường lăn (Taxiway centre line lights).............................................. 76
2.7.2. Đèn tim đường lăn trên đường lăn thoát nhanh............................................... 76
2.7.3. Đèn tim đường lăn trên đường CHC................................................................ 76
2.7.4. Đèn lề đường lăn (Taxiway edge lights).......................................................... 77
2.7.4.1.Yêu cầu áp dụng......................................................................................... 77
2.7.5. Đèn báo hiệu đường lăn thoát nhanh (RETILS).............................................. 77
2.7.5.1. Yêu cầu áp dụng........................................................................................ 77
2.7.5.2. Vị trí lắp đặt.............................................................................................. 78
2.7.6. Đèn vị trí chờ đường lăn.................................................................................. 79
2.7.7. Đèn vị trí chờ lăn trung gian (Intermediate holding lights).............................. 79
2.7.7.1. Yêu cầu áp dụng........................................................................................ 79
2.7.7.2. Vị trí.......................................................................................................... 79
2.8. HỆ THỐNG ĐÈN SÂN ĐỖ................................................................................. 79
2.8.1. Đèn chỉ dẫn di chuyển ở vị trí đỗ tàu bay (Aircraft stand manoeuvring
guidance lights)......................................................................................................... 79
2.8.2. Đèn chiếu sáng sân đỗ..................................................................................... 80
2.8.3. Hệ thống dẫn đỗ tàu bay bằng mắt (Visual docking guidance system)............80
2.8.3.1. Đèn chỉ dẫn phương vị.............................................................................. 80
2.8.3.2. Đèn chỉ vị trí dừng tàu bay........................................................................ 81
2.9. KIỂM SOÁT CƯỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN
ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH.......................................................................................... 81

2.10. SÂN BAY ĐÀ NẴNG VỀ ĐÊM........................................................................ 82
2.10.1. Hệ thống đèn tín hiệu Cảng HKQT Đà Nẵng................................................ 82
iv


2.10.2. Màu sắc ánh sáng đèn.................................................................................... 83
2.10.3. Hệ thống đèn tiếp cận.................................................................................... 83
CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG BIỂN BÁO HÀNG KHÔNG SÂN BAY:.........................85
3.1. BIỂN BÁO HIỆU BẮT BUỘC........................................................................... 85
3.1.1. Biển báo báo hiệu hướng đường cất hạ cánh................................................... 85
3.1.2. Biển báo vị trí chờ CAT I/II/III........................................................................ 86
3.1.3. Biển báo vị trí chờ trên đường lăn................................................................... 87
3.1.4. Biển báo vị trí chờ trên đường công vụ........................................................... 88
3.1.5. Biển báo cấm vào............................................................................................ 88
3.2. BIỂN BÁO THÔNG TIN (BIỂN BÁO THÔNG BÁO):................................... 89
3.2.1. Biển báo chỉ hướng.......................................................................................... 89
3.2.2. Biển báo vị trí.................................................................................................. 90
3.2.3. Biển báo đích đến............................................................................................ 92
3.2.4. Biển báo lối ra đường CHC............................................................................. 92
3.2.5. Biển báo đường CHC trống............................................................................. 92
3.2.6. Biển báo vị trí nút giao cất cánh...................................................................... 93
3.3. BIỂN BÁO HIỆN VỊ TRÍ KIỂM TRA ĐÀI VOR SÂN BAY...........................94
3.4. BIỂN BÁO CHỈ VỊ TRÍ ĐỖ TÀU BAY............................................................. 95
3.5. BIỂN BÁO HIỆU NHẬN BIẾT SÂN BAY........................................................ 96
3.6. BIỂN BÁO HIỆU VỊ TRÍ CHỜ TRÊN ĐƯỜNG LĂN.................................... 97
3.7. QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA BIỂN BÁO:.......................98
CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG TRANG THIẾT BỊ DẪN ĐƯỜNG TRONG SÂN BAY 99

4.1. HỆ THỐNG ĐÀI DẪN ĐƯỜNG VÔ HƯỚNG NDB........................................ 99
4.1.1. Giới thiệu chung.............................................................................................. 99

4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của đài dẫn đường vô hướng......................................... 99
4.1.2.1. Chức năng...............................................................................................100
4.1.2.2. Nhiệm vụ.................................................................................................100
4.1.3. Các tiêu chuẩn ICAO đối với đài NDB.........................................................100
v


4.1.3.1. Các khái niệm cơ bản..............................................................................100
4.1.3.2. Giải tần số làm việc (Radio frequencies)................................................100
4.1.3.3. Công suất phát (Coverage).....................................................................101
4.1.3.4. Điều chế (Modulation)............................................................................101
4.1.3.5. Tín hiệu nhận dạng (Identification).........................................................101
4.1.3.6. Hệ thống giám sát và điều khiển (Monitoring)........................................101
4.1.3.7. Hệ thống cấp nguồn (Power supply).......................................................101
4.1.4. Hệ thống đài NDB tại sân bay Đà Nẵng....................................................................... 102
4.2. HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐO CỰ LY BẰNG VÔ TUYẾN DME.....................102
4.2.1. Tổng quát......................................................................................................102
4.2.2. Các đặc điểm của hệ thống (System characteristics).....................................103
4.2.2.1.Đặc tính hoạt động (Performance)..........................................................103
4.2.2.2. Dải tần làm việc và sự phân cực (Radio frequencies and polarization 103
4.2.2.3. Tần số lặp lại của xung hỏi (Interrogation pulse repetition frequency). .104
4.2.2.4. Dung lượng xử lý của hệ thống (Aircraft handling capacity of the system)
104
4.2.3. Cấp nguồn (Power supply)............................................................................104
4.2.4. Hệ thống ăngten (Antenna)...........................................................................105
4.2.5. Công nghệ thiết bị (Facility technology).......................................................105
4.2.6. Điều kiện môi trường (Environmental conditions)........................................105
4.3. HỆ THỐNG THIẾT BỊ HẠ CÁNH CHÍNH XÁC ILS..................................106
4.3.1. Các yêu cầu cơ bản (Basic requirements)......................................................106
4.3.2. Đài chỉ hướng hạ cánh (Localizer)................................................................107

4.3.2.1. Khái niệm chung.....................................................................................107
4.3.2.2. Tần số làm việc (Radio frequency)..........................................................108
4.3.2.3. Tầm phủ sóng (Coverage).......................................................................109
4.3.2.4. Thoại (Voice)...........................................................................................109
4.3.3. Đài chỉ góc hạ cánh (Glidepath)....................................................................110
4.3.3.1. Khái niệm chung.....................................................................................110
4.3.3.2. Tần số làm việc (Radio frequency)..........................................................111
vi


4.3.3.3. Tầm phủ sóng (Coverage).......................................................................111
4.3.4. Các đài mốc (Maker).....................................................................................111
4.3.4.1. Tổng quát (General)................................................................................111
4.3.4.2. Tần số làm việc (radio frequency)...........................................................112
4.3.4.3. Tầm phủ sóng (Coverage).......................................................................112
4.3.4.4. Sự điều chế (Modulation)........................................................................112
4.3.4.5. Giám sát (Monitoring)............................................................................113
4.3.5. Cấp nguồn (Power supply)............................................................................113
4.4. HỆ THỐNG THIẾT BỊ DẪN ĐƯỜNG ĐA HƯỚNG SÓNG CỰC NGẮN
(VOR)........................................................................................................................ 114
4.4.1. Tổng quát (General)......................................................................................114
4.4.2. Ưu nhược điểm của VOR..............................................................................115
4.4.2.1. Ưu điểm của hệ thống dẫn đường VOR...................................................115
4.4.2.2. Nhược điểm của hệ thống dẫn đường VOR.............................................115
4.4.3. Phân loại........................................................................................................115
4.4.3.1. Theo vị trí triển khai................................................................................115
4.4.3.2. Theo nguyên lý hoạt động.......................................................................115
4.4.4. Tần số hoạt đợộ̣ng (Radio frequencies)...........................................................115
4.4.5. Tầm phủ sóng (Coverage).............................................................................116
4.4.6. Tín hiệu nhận dạng và tín hiệu thoại (Voice and identification)....................116

4.4.7. Cấp nguồn (Power supply)............................................................................116
4.5. HỆ THỐNG THIẾT BỊ RADAR DẪN ĐƯỜNG, HỆ THỐNG THIẾT BỊ
DẪN ĐƯỜNG BẰNG VỆ TINH.............................................................................116
4.5.1. Tổng quan......................................................................................................117
4.5.2. Chức năng.....................................................................................................117
4.5.3. Vùù̀ng phủ sóng..............................................................................................118
TÀI LIỆU THAM KHẢO

119

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1 - Số lượng các vạch sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC đối với đường
CHC có chiều rợộ̣ng theo tiêu chuẩn...................................................................................5
Bảng 2 - Vị trí và khoảng cách của vạch sơn tín hiệu đánh dấu điểm ngắm......................7
Bảng 3 - Số lượng cặp sơn tín hiệu đánh dấu vùù̀ng chạm bánh..........................................9
Bảng 4 - Khoảng cách giữa bánh máy bay và mép sân quay đầu đường CHC.................11
Bảng 5 - Khoảng cách giữa bánh ngồi càng chính của máy bay và mép đường lăn.......15
Bảng 6 - Khoảng cách giữa sơn tín hiệu vị trí chờ trung gian và tim đường lăn kia........24
Bảng 7 - Khoảng cách từ các đầu mút của tàu bay đến các vạch sơn giới hạn an tồn vị trí
đỗ tàu bay......................................................................................................................... 44
Bảng 8 - Khoảng cách giữa vạch dừng chờ trên đường công vụ và tim đường lăn..........47
Bảng 9 - Các loại đèn hiệu hàng không trong sân bay:.................................................... 50
Bảng 10 - Khoảng cách bố trí đèn tim đường lăn............................................................. 76
Bảng 11 - Thời gian chuyển mạch hệ thống cấp nguồn cho các đài dẫn đường vô hướng
được sử dụng tại sân bay................................................................................................102
Bảng 12 - Hệ thống đài NDB tại sân bay Đà Nẵng........................................................102

Bảng 13 - Thời gian chuyển mạch hệ thống cấp nguồn cho thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến
được sử dụng tại sân bay................................................................................................105
Bảng 14 - Thời gian chuyển mạch hệ thống cấp nguồn cho các thành phần trong hệ thống
ILS được sử dụng tại sân bay.........................................................................................113

viii


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1 - Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC, đường tim và ngưỡng đường CHC............1
Hình 2 - Hình dạng, tỷ lệ chữ và số chỉ hướng đường CHC..............................................3
Hình 3 - Trục tim đường CHC...........................................................................................4
Hình 4 - Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC bị dịch chuyển.................................6
Hình 5 - Hình dạng và kích thước mũi tên.........................................................................6
Hình 6 - Sơn tín hiệu đánh dấu điểm ngắm và vùù̀ng chạm bánh (Minh họa cho đường
CHC có chiều dài từ 2400 m trở lên).................................................................................8
Hình 7 - Sơn tín hiệu cạnh đường CHC........................................................................... 10
Hình 8 - Sơn tín hiệu quay đầu đường CHC.................................................................... 11
Hình 9 - Hình dạng, kích thước của sơn tín hiệu đường tim đường lăn, sơn tín hiệu sân
quay đầu đường CHC....................................................................................................... 12
Hình 10 - Sơn tín hiệu khu vực trước ngưỡng đường CHC............................................. 12
Hình 11 - Sơn tín hiệu đóng cửa đường CHC.................................................................. 13
Hình 12 - Sơn tín hiệu tim đường lăn............................................................................... 14
Hình 13 - Sơn tín hiệu tim đường lăn............................................................................... 15
Hình 14 - Sơn tín hiệu tim đường lăn............................................................................... 16
Hình 15 - Sơn tín hiệu tim đường lăn............................................................................... 17
Hình 16 - Sơn tín hiệu đường tim đường lăn.................................................................... 17
Hình 17 - Sơn tín hiệu tăng cường cho đường tim đường lăn.......................................... 18
Hình 18 - Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ lên đường CHC trên đường lăn...........................21

Hình 19 - Sơn tín hiệu đánh dấu vị trí dừng chờ lên đường CHC.................................... 23
Hình 20 - Sơn tín hiệu vị trí dừng chờ khu vực POFZ..................................................... 23
Hình 21 - Sơn tín hiệu vị trí chờ lăn trung gian................................................................ 25
Hình 22 - Sơn tín hiệu cạnh đường lăn và sơn tín hiệu đường giới hạn sân đỗ tàu bay....26
Hình 23 - Sơn tín hiệu lề đường lăn................................................................................. 26
Hình 24 - Sơn tín hiệu lề đường lăn (Tại nơi đường lăn giao với đường CHC)...............27
ix


Hình 25 - Sơn tín hiệu lề đường lăn (Tại nơi đường lăn giao với đường lăn)..................27
Hình 26 - Sơn tín hiệu đóng cửa đường lăn..................................................................... 28
Hình 27 - Sơn tín hiệu chỉ dẫn bắt ḅộ̣c........................................................................... 29
Hình 28 - Sơn tín hiệu biển báo chỉ hướng...................................................................... 30
Hình 29 - Sơn tín hiệu biển báo vị trí............................................................................... 31
Hình 30 - Sơn tín hiệu vệt dẫn lăn.................................................................................... 32
Hình 31 - Sơn tín hiệu vệt dẫn lăn mợộ̣t chiều................................................................... 33
Hình 32 - Sơn tín hiệu vệt dẫn lăn.................................................................................... 33
Hình 33 - Sơn tín hiệu vệt dẫn đẩy cho tàu bay bằng xe kéo đẩy..................................... 34
Hình 34 - Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay (Góc 0° đến 60° ).......................35
Hình 35 - Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay (Góc 0° đến 60° ).......................36
Hình 36 - Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay (Góc 61° đến 90 °).....................36
Hình 37 - Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay (Góc 61° đến 90° ).....................37
Hình 38 - Sơn tín hiệu nhận dạng đến vị trí đỗ tàu bay (Góc 61° đến 90° ).....................37
Hình 39 - Sơn tín hiệu vị trí đỗ tàu bay............................................................................ 38
Hình 40 - Sơn tín hiệu vị trí đỗ tàu bay............................................................................ 39
Hình 41 - Sơn tín hiệu dừng bánh mũi (mộộ̣t vạch dừng sử dụng chung cho các loại tàu
bay khai thác)................................................................................................................... 40
Hình 42 - Số hiệu loại tàu bay khai thác.......................................................................... 40
Hình 43 - Sơn tín hiệu dừng bánh mũi (nhiều vạch dừng, mỗi mộộ̣t vạch sử dụng tương
ứng cho từng loại tàu bay khai thác)................................................................................ 41

Hình 44 - Sơn tín hiệu dừng bánh mũi (mợộ̣t vạch dừng sử dụng chung cho các loại tàu
bay khai thác)................................................................................................................... 42
Hình 45 - Số hiệu loại tàu bay khai thác.......................................................................... 42
Hình 46 - Sơn tín hiệu dừng bánh mũi (nhiều vạch dừng, mỗi mộộ̣t vạch sử dụng tương
ứng cho từng loại tàu bay khai thác)................................................................................ 43
Hình 47 - Sơn tín hiệu giới hạn an tồn vị trí đỗ tàu bay.................................................. 44
Hình 48 - Sơn tín hiệu khu vực giới hạn di chuyển cầu hành khách................................45
Hình 49 - Sơn tín hiệu khu vực tập kết trang thiết bị mặt đất........................................... 46
x


Hình 50 - Sơn tín hiệu đường cơng vụ cho các phương tiện mặt đất................................ 48
Hình 51 - Sơn tín hiệu đường công vụ cho các phương tiện mặt đất cắt ngang qua đường
lăn hoặc vệt lăn của tàu bay............................................................................................. 48
Hình 52 - Sơn tín hiệu giới hạn phương tiện.................................................................... 49
Hình 53 - Hệ thống đèn chiếu sáng ban đêm.................................................................... 51
Hình 54 - Đèn lề đường lăn.............................................................................................. 51
Hình 55 - Đèn cuối đường CHC...................................................................................... 51
Hình 56 - Hệ thống đèn đường CHC................................................................................ 51
Hình 57 - Đường CHC tiếp cận giản đơn......................................................................... 53
Hình 58 - Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn........................................................................ 54
Hình 59 - Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT I............................................................ 56
Hình 60 - Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT I (2)...................................................... 56
Hình 61 - Đèn vùù̀ng tiếp cận trong 300 m và đèn đường CHC cho tiếp cận chính xác....58
Hình 62 - Đèn vùù̀ng tiếp cận trong 300 m và đèn đường CHC cho tiếp cận chính...........59
Hình 63 - Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT II.......................................................... 62
Hình 64 - Hệ thống đèn tiếp cận chính xác CAT III......................................................... 62
Hình 65 - Hệ thống chỉ dẫn đợộ̣ dốc tiếp cận bằng mắt..................................................... 64
Hình 66 - Hệ thống đèn tiếp cận PAPI, APAPI................................................................. 65
Hình 67 - Vị trí của PAPI, APAPI.................................................................................... 65

Hình 68 - Chùù̀m tia và các góc lắp đặt PAPI và APAPI.................................................... 66
Hình 69 - Hệ thống đèn đường CHC................................................................................ 67
Hình 70 - Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi.............................................................. 68
Hình 71 - Đèn ngưỡng đường CHC và đèn cánh ngang................................................... 69
Hình 72 - Ví dụ về hệ thống đèn tiếp cận và đèn đường CHC có ngưỡng bị dịch chuyển71

Hình 73 - Sân cạnh đường CHC...................................................................................... 73
Hình 74 - Đèn bảo vệ đường CHC................................................................................... 73
Hình 75 - Hệ thống đèn đường CHC (2).......................................................................... 74
Hình 76 - Hệ thống đèn đường lăn................................................................................... 75
Hình 77 - Đèn tim bổ sung đường lăn và đường CHC..................................................... 77
xi


Hình 78 - Đèn báo đường lăn thốt nhanh (RETILS)...................................................... 78
Hình 79 - Sân bay Đà Nẵng về đêm................................................................................. 82
Hình 80 - Biển báo số hiệu đường CHC 17L-35R........................................................... 86
Hình 81 - Biển báo vị trí chờ CAT I/II/III........................................................................ 86
Hình 82 - Biển báo đánh dấu nơi giao nhau của đường lăn/đường CHC.........................87
Hình 83 - Biển báo vị trí chờ trên đường lăn.................................................................... 87
Hình 84 - Biển báo vị trí chờ trên đường cơng vụ............................................................ 88
Hình 85 - Biển báo cấm vào............................................................................................. 88
Hình 86 - Biển báo chỉ hướng.......................................................................................... 89
Hình 87 - Biển báo kết hợp chỉ hướng / vị trí / chỉ hướng................................................ 90
Hình 88 - Biển báo vị trí.................................................................................................. 91
Hình 89 - Biển báo đích đến............................................................................................ 92
Hình 90 - Biển báo lối ra đường CHC............................................................................. 92
Hình 91 - Biển báo kết hợp vị trí / đường CHC trống...................................................... 93
Hình 92 - Biển báo vị trí nút giao cất cánh....................................................................... 94
Hình 93 - Biển báo hiệu điểm kiểm tra đài VOR............................................................. 95

Hình 94 - Biển báo chỉ vị trí đỗ tàu bay........................................................................... 95
Hình 95 - Cảng Hàng Khơng Quốc tế Đà Nẵng............................................................... 96
Hình 96 - Biển báo hiệu vị trí chờ trên đường lăn............................................................ 97
Hình 97 - Hệ thống Đài dẫn đường vơ hướng (NDB)...................................................... 99
Hình 98 - Hệ thống thiết bị đo cự ly vơ tuyến DME......................................................103
Hình 99 - Hệ thống thiết bị hạ cánh chính xác ILS........................................................106
Hình 100 - Hệ thống chỉ hướng hạ cánh (Localizer)......................................................108
Hình 101 - Hệ thống chỉ góc hạ cánh (Glide path).........................................................110
Hình 102 - Các đài mốc (Maker)...................................................................................112
Hình 103 - Hệ thống thiết bị dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn (VOR).....................114
Hình 104 - GBAS (Hệ thống dẫn đường vệ tinh)...........................................................117

xii


KÝ HIỆU VIẾT TẮT

xiii


xiv


CHƯƠNG 1. HỆ THỐNG SƠN KẺ TÍN HIỆU TRONG SÂN BAY
1.1. SƠN TÍN HIỆU TRÊN ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH
1.1.1. Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC
-

Mục đích: Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC để nhận dạng đầu đường CHC.


Vị trí: Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC được sơn ở khu vực đầu đường CHC

gần sát ngưỡng đường CHC, được thể hiện trên Hình 1dưới đây.
-

Màu sắc: Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC có màu trắng. Chỉ số về màu sắc

được quy định cụ thể tại Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sơn kẻ tín hiệu.

Hình 1 - Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC, đường tim và ngưỡng đường CHC

1


-

Đặc tính: Sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC là mợộ̣t số ngun gồm hai con số

bằng góc phương vị từ của tim đường CHC tính theo chiều kim đồng hồ, kể từ hướng
Bắc từ xét theo chiều tiếp cận hạ cánh chia cho 10 và làm tròn. Nếu là số đơn thì đằng
trước số đó phải thêm mợộ̣t chữ số 0. Ví dụ: Nếu góc phương vị từ là 183°, sơn tín hiệu
chỉ hướng đường CHC sẽ là 18, góc phương vị từ là 87°, sơn tín hiệu chỉ hướng đường
CHC sẽ là 09. Đối với mợộ̣t góc phương vị từ kết thúc bằng số "5", ví dụ là 185°, sơn tín
hiệu hướng đường CHC sẽ là 18 hoặc 19.
-

Khi có các đường CHC song song, mỗi số hiệu chỉ hướng đường CHC được kèm

thêm mộộ̣t chữ cái bên cạnh số đó, theo thứ tự từ trái sang phải, nhìn từ phía tiếp cận hạ
cánh:

+

Hai đường CHC song song "L", "R";

+

Ba đường CHC song song "L", "C", "R";

+

Bốn đường CHC song song "L", "R", "L", "R";

+
Năm đường CHC song song "L", "C", "R", "L", "R" hay "L", "R", "L",
"C",
"R";
+
-

Sáu đường CHC song song "L", "C", "R", "L", "C", "R".

Các số và chữ có hình dáng và kích thước khơng nhỏ hơn kích thước quy định tại

Hình 2 dưới đây.
-

Trong trường hợp sơn tín hiệu chỉ hướng đường CHC nằm trong phạm vi của sơn

tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC thì chọn kích thước lớn hơn để phủ hết khoảng
cách giữa các dải của ngưỡng đường CHC.


2


Hình 2 - Hình dạng, tỷ lệ chữ và số chỉ hướng đường CHC

1.1.2. Sơn tín hiệu tim đường cất hạ cánh
-

Mục đích: Sơn tín hiệu tim đường CHC xác định tim của đường CHC.

Vị trí: Sơn tín hiệu tim đường CHC được sơn dọc tim của đường CHC giữa các

vệt sơn kẻ tín hiệu chỉ hướng đường CHC, được thể hiện trên Hình 1.
-

Màu sắc: Sơn tín hiệu tim đường CHC có màu trắng.

-

Đặc tính:
+ Sơn tín hiệu tim đường CHC gồm các vạch sơn bằng nhau và cách đều

nhau.
+

Chiều dài của mỗi vạch sơn cộộ̣ng với khoảng trống không được nhỏ hơn

50m và không được lớn hơn 75m. Chiều dài của mỗi vạch sơn tối thiểu phải bằng khoảng
cách lớn hơn trong hai khoảng cách sau: Chiều dài khoảng trống hoặc 30 m.

+ Chiều rộộ̣ng tối thiểu của các vạch sơn là:
0,90 m trên đường CHC tiếp cận chính xác CAT II và CAT III;
0,45 m trên đường CHC tiếp cận giản đơn mã số sân bay là 3 hoặc 4 và
trên đường CHC tiếp cận chính xác CAT I;

3


0,30 m trên đường CHC tiếp cận giản đơn mã số sân bay là 1 hoặc 2 và
trên đường CHC tiếp cận bằng mắt.

1.1.3.

Sơn tín
Hình 3 - Trục tim đường CHC

hiệu

đánh
dấu ngưỡng đường cất hạ cánh
1.1.3.1 . Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường cất hạ cánh
-

Mục đích: Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC xác định đầu đường CHC

dùù̀ng để hạ cánh.
-

Vị trí: Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC được sơn cách điểm bắt đầu của


ngưỡng đường CHC 6 m, được thể hiện trên Hình 1.
-

Màu sắc: Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC có màu trắng.

-

Đặc tính:

+

Sơn tín hiệu đánh dấu ngưỡng đường CHC bao gồm mợộ̣t dãy các vạch sơn

có kích thước giống nhau kẻ đối xứng qua đường tim đường CHC như thể hiện ở các
Hình 1(A) và (B) đối với đường CHC có chiều rợộ̣ng 45 m. Số lượng các vạch phụ thuộộ̣c
vào chiều rộộ̣ng của đường CHC theo quy định tại Bảng 1.
+

Trường hợp trên đường CHC tiếp cận giản đơn và trên đường CHC khơng

lắp đặt thiết bị có chiều rợộ̣ng bằng và lớn hơn 45 m, thì có thể kẻ vẽ sơn tín hiệu như
Hình 1(C).
4


×