Nhóm 3
YK18A
LOÉT
DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
MỤC TIÊU
ĐIỀU TRỊ
• Mục tiêu ngắn
hạn:
-
Giảm các triệu chứng
Làm lành ổ loét
•
Mục tiêu lâu dài:
Ngăn ngừa loét tái phát
Giảm các biến chứng
của bệnh
Giảm tỉ lệ tử vong
-
-
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
-
Điều trị tích cực các biến chứng nếu có
Xác định nguyên nhân gây loét
- Thận trọng khi sử dụng NSAIDs
- Diệt HP nếu có hoặc nghi ngờ
- Sử dụng thuốc kháng tiết acid để
chữa lành vết loét nếu không nhiễm HP
-
CÁC NHĨM THUỐC
Hạn chế yếu tố tấn cơng
Tăng cường yếu tố bảo vệ
Diệt HP
.
.
Hạn chế yếu tố tấn công
Antacid
malesuadquam vehicula
VEHICULANULLA QUIS LOREM UT
LIBERO MALESUADA FEUGIAT.
Nul sit amet quam vehicula
Tác dụng
Lúc bụng đói tác dụng trung hịa ngắn (15-20
phút), nếu dùng 1 giờ sau khi ăn tác dụng kéo dài
hơn (3-4 giờ)
Làm tăng PH dịch vị nên ức chế hoạt tính pepsin
Cắt cơn đau nhanh chóng nhưng ngắn hạn
•
•
•
Chỉ
định
•
•
•
Loét dạ dày tá tràng
do thừa acid dịch vị
Trào ngược dạ dày
thực quản
Hội chứng Zollinger-Elison
Chống
chỉ đinh
• Thận trọng cho bệnh nhân
bệnh thận nặng
• Khơng dùng cho bệnh nhân cao
huyết áp, suy tim
• Tránh dùng lâu dài
Thuốc kháng với thụ thể H2
của histamin
Dược
động học
•
•
•
Thuốc hấp thu nhanh qua ruột
Thải trừ qua thận đặc biệt là
qua nhau thai và sữa mẹ
Cimetidin, ranitidin, famotidin
có skd 50%, Nizatidine gần 100%
CHỈ ĐỊNH
• Loét dạ dày tá tràng
•
TÁC
DỤNG
PHỤ
•
Chủ yếu ở cimetidin (5%)
Tiêu chảy, buồn nôn, đau cơ, phát ban
Nội tiết:
+kháng androgen: giảm lượng tinh trùng
+tăng tiết prolacin: vú to ở đàn ông
+Chảy sữa ở phụ nữ không có thai
•
•
•
•
Loạn thể tạng máu
Gan: ứ mật viêm gan
Thời kì mang thai: gây độc tế bào thai
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
•
•
•
Ung thư dạ dày
Phụ nữ đang có thai và cho con bú
Suy gan thận cần giảm liều
THUỐC ỨC CHẾ H+-K+ ATPASE (PPI)
Lorem ut libero malesuada
feugiat. Vestibulum ac diam sit
amet quam vehiculanulla quis
lorem ut
Lorem ut libero malesuada
feugiat. Vestibulum ac diam sit
amet quam vehiculanulla quis
lorem ut
Lorem ut libero malesuada
feugiat. Vestibulum ac diam sit
amet quam vehiculanulla quis
lorem ut
•
DƯỢC
ĐỘNG
•
Nên uống thuốc cách bữa
sáng 30 phút-1 giờ sau
khi uống
T1/2 PPI ngắn nhưng thời
gian tác dụng 24-48 giờ
CHỈ
ĐỊNH
• Loét dạ dày tá tràng
• Trào ngược dạ dày thực quản
• Hội chứng zollinger-ellison
• Phối hợp với kháng sinh để diệt HP
• Ngăn chảy máu tái phát dạ dày do loét
• Ngăn ngừa viêm dạ dày do stress
TÁC
DỤNG
PHỤ
•
•
•
Rất an tồn
1-5% bệnh nhân: buồn nơn,
tiêu chảy, chóng mặt, nhức đầu
Làm giảm VTM B12 trong
máu nếu sử dụng lâu dài
THUỐC TĂNG CƯỜNG YẾU
TỐ BẢO VỆ
SUCRAFATE
Cơ chế tác dụng
Tạo hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày
Kích thành thành lập prostaglandin, NAHCO3
Chỉ định
Loét dạ dày tá tràng tiến triển
Phòng tái phát loét tá tràng
Phòng và điều trị loét tá tràng do NSAID
Tác dụng phụ
Táo bón, khơ miệng
Liều dùng: 1gx4 lần/ ngày (4-8 tuần)
•
•
•
•
•
•
•
HỢP CHẤT BISMUSTH
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Tạo hàng rào bảo
vệ niêm mạc dạ dày
Kích thích thành lập
prostaglandin, tăng
tiết chất nhầy
Diệt vi khuẩn HP
•
•
•
HỢP CHẤT BISMUSTH
CHỈ ĐỊNH
Loét dạ dày tá tràng
Phối hợp với kháng sinh để điều trị loét
TÁC DỤNG PHỤ
Sử dụng lâu dài gây tăng bi2+máu gây bệnh não
Loạn dưỡng xương
Đen vòm miệng
•
•
•
•
•
PROSTAGLANDIN
Cơ chế tác dụng
Kích thích bài tiết chất nhầy, nahco3
Duy trì lượng máu đến niêm mạc dạ dày
Kích thích tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày
chỉ định
Loét dạ dày tá tràng
Phòng và điều trị loét dạ dày tá tràng do dùng
thuốc kháng viêm
•
•
•
•
•
TÁC DỤNG PHỤ
Tiêu chảy đau bụng chuột rút
Xảy thai
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ
em dưới 15 tuổi
•
•
THUỐC DIỆT HP