Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

PHÂN TÍCH CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.82 KB, 41 trang )

PHÂN TÍCH CƠNG TY
Người trình bày: Đào Trung Kiên, MBA

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

1


Phân tích cơng ty
Phân tích cơng ty và lựa chọn chứng khốn


Cơng ty tăng trưởng và chứng khốn tăng trưởng
Cơng ty tăng trưởng là cơng ty có những cơ hội
đầu tư cho doanh số bán khá cao và lợi nhuận
tăng trưởng khá mạnh.
Cổ phiếu tăng trưởng là cổ phiếu cho lợi tức cao
hơn những cổ phiếu khác có cùng mức độ rủi ro..
Mục đích của người phân tích tài chính: lựa chọn
những cổ phiếu tăng trưởng.
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

2


Phân tích cơng ty
Phân tích cơng ty và lựa chọn chứng khốn:



So sánh những cơng ty
Cơng ty thận trọng (defensive) là cơng ty có lợi
nhuận giảm ít nhất khi tình trạng kinh tế vĩ mô
thay đổi.
Cổ phiếu thận trọng (defensive) là cổ phiếu của
những cơng ty có hệ số beta thấp. Lợi tức của
những cổ phiếu này giảm ít hơn lợi tức thị
trường khi thực trạng kinh tế vĩ mô thay đổi.
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

3


Phân tích cơng ty
Phân tích cơng ty và lựa chọn chứng khốn

So sánh các cơng ty
Cơng ty chu kỳ (cyclical) là công ty mà doanh thu
và lợi nhuận bị tác động bởi những thay đổi trong
chu kỳ thực.
Cổ phiếu chu kỳ là cổ phiếu của tất cả các công ty
mà suất sinh lời của nó biến động nhiều hơn thị
trường, độ nhạy của nó độc lập vói chu kỳ thực.

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

4



Phân tích cơng ty
Phân tích cơng ty và lựa chọn chứng khốn

So sánh các cơng ty


Cơng ty đầu cơ (speculative) là cơng ty có rủi ro cao và
hứa hẹn cho lợi nhuận cao.



Cổ phiếu đầu cơ là cổ phiếu có nhiều khả năng mang lại
suất sinh lời thấp và có ít khả năng mang lại suất sinh lời
cao. Lưu ý rằng cổ phiếu định giá cao là những cổ phiếu
đầu cơ.

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

5


Phân tích cơng ty
Mơ hình phân tích cơng ty:



Mơ hình SWOT
Mơ hình MITCEL


Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

6


Phân tích cơng ty
Phân tích tổng quan về cơng ty
• Xem xét những nhân tố khác nhau khi phân
tích tổng quan
-1- Phân tích EPS
-2- Phân tích khả năng sinh lãi và mức nợ


ROE và xu hướng của tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu

-3- Phân tích dữ liệu về cổ phiếu thường



Phân tich tỷ số P/E
Phân tích tỷ số P/BV

-4- Tính hiệu quả của giá trị của tài sản
-5- Phân tích chi tiết cơng ty
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

7



1. HIỂU ĐƯC BÁO CÁO
TÀI
CHÍNH
Phân
tích tài chính cơng

ty

• Hầu hết các tổ chức kinh doanh hoạt động vì
mục tiêu lợi nhuận hay phi lợi nhuận đều phải
lập báo cáo về tình hình tài chính của mình.
• Các thực thể khác nhau thường có nhu cầu về
kế tốn khác nhau.

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

8


Phân tích tài chính cơng ty
Tổng quan về các báo cáo tài chính chủ yếu
 Bản cân đối kế tốn
Tài sản
Nguồn vốn

 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh,
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư,
Dòng tiền từ hoạt động tài chính

 Thuyết minh báo cáo tài chính
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

9


Tổng quan về các báo cáo tài chính
Bản cân đối kế toán
 Bảng cân đối kế toán là một báo cáo nhanh về vị
thế tài chính của cơng ty tại một thời điểm tức thời.
 Bảng cân đối kế toán thể hiện vị trí tài chính của
cơng ty, cơng ty sở hữu cái gì (tài sản) và nợ gì (tiền
nợ) và giá trị vốn chủ sở hữu.

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

10


Bản cân đối kế toán
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

Tài sản:


Nguồn vốn:

-Tài sản ngắn hạn

- Nợ ngắn hạn

-Tài sản dài hạn

- Nợ dài hạn

-Tài sản khác

-Vốn chủ sở hữu

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

11


Bản cân đối kế tốn
Ví dụ: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty Baker Corp vào cuối năm 31-12-2000
TÀI SẢN

199
9

200
0


Tài sản lưu động
• Tiền mặt

300
$

400
$

• Chứng khoán thị
trường

200

600

• Khoản phải thu

500

400

• Hàng tồn kho

900

600

Tổng tài sản lưu
động


190
0

200
0

Nguyên giá tài
sản cố định
105
0

120
0

•Máy móc thiết bị

800

850

•Trang bị nội thất

220

300

•Phương tiện vận
chuyển


80

100

•TSCĐ khác

50

50

199 200
9
0

Nợ ngắn hạn
• Khoản phải trả

500
$

700
$

• Vay ngắn hạn

700

600

• Khoản phải trả khác


200

100

Tổng nợ ngắn hạn

140
0

140
0

400

600

180
0

200
0

• Cổ phần ưu đãi

100

100

• Cổ phần thường (mệnh

giá 1,20$ và 100.000 CPT)

120

120

• Thặng dư vốn so với
mệnh giá

380

380

500

600

110
0

12
120

Nợ dài hạn
Tổng nợ

•Đất đai và nhaứ
xửụỷng

Toồng nguyeõn giaự

TSCẹ

NGUON VON

Voỏn coồ phan

ã Thu nhaọp giửừ laùi
220
250
â
2007voỏn
KIENAN
Toồng
coồ phaàn
0Copyrights
0

H EDUCATION. All rights

0


Bản cân đối kế toán
TÀI SẢN: Tài sản ngắn hạn
 Tiền mặt và tương đương tiền mặt: bao gồm toàn bộ tiền mặt tại
cơng ty, tại NH có khả năng chuyển đổi và những khoản đầu tư ngắn
hạn ngân phiếu, tiền đang chuyển, và các tài khoản tiết kiệm ngắn
hạn tại ngân hàng.
 Chứng khoán thị trường: là các tài sản tài chính thường có kỳ hạn
dưới 1 năm.

Khoản phải thu : là khoản nợ bằng tiền mà khách hàng nợ.
 Hàng tồn kho:
• Đối với cơng ty thương mại
• Đối với cơng ty sản xuất
• Đối với cơng ty dịch vụ
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

13


1. Phân
tíc tàiđối
chính
cơng ty
Bản cân
kế tốn
TÀI SẢN: Tài sản ngắn hạn
 Tài sản ngắn hạn khác : chi phí trả trước, tài sản lưu động khác.
Chi phí trả trước: là việc sử dụng tiền mặt để thanh toán trước cho
một hàng hố hoặc một dịch vụ nào đó mà kết quả lợi ích sẽ thực tế
thu được trong vịng 12 tháng tới, chẳng hạn phí bảo hiểm.
Tài sản ngắn hạn khác: bao gồm các khoản tiền đặt cọc và những
khoản chi tiêu lặt vặt.

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

14



Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN – Tài sản dài hạn
 Tài sản dài hạn: là những tài sản không chuyển thành tiền mặt trong
vòng 12 tháng tới, hay những tài sản có vịng đời kéo dài hơn 1 năm,
bao gồm:
 Các khoản phải thu dài hạn
 Tài sản cố định:
• Tài sản cố định hữu hình:
• Tài sản cố định th tài chính
• Tài sản cố định vơ hình
 Bất động sản đầu tư
 Đầu tư tài chính dài hạn
 Các tài sản dài hạn khác
Tổng nguyên giá TSCĐ – Khấu hao luỹ kế = Tài sản cố định thuần
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

15


Bản cân đối kế toán
NGUỒN VỐN – Nợ ngắn hạn
 Vay và nợ ngắn hạn
 Phải trả người bán
Thương phiếu phải trả
 Nợ dài hạn đến hạn trả
 Khoản tích tụ
 Thuế thu nhập trì hỗn (chậm trả)
Copyrights © 2007 KIENAN

H EDUCATION. All rights

16


Bảng cân đối kế toán
NGUỒN VỐN – Nợ dài hạn
 Vay và nợ dài hạn
 Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

17


Bảng cân đối kế toán
NGUỒN VỐN – Vốn chủ sở hữu

Vốn cổ phần ưu đãi
Vốn cổ phần thường
Thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Các khoản mục khác của vốn chủ sở hữu
 Các quỹ

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

18



Báo cáo kết quả kinh doanh
Ví dụ: BCKQKD của Cơng ty Baker Corp. cho năm2000
Doanh thu thuần (Net sales)
Trừ giá vốn hàng bán (COGS)
Lãi gộp ( Gross profit)
Trừ chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng
Chi phí hành chính và quản lý DN
Chi phí khấu hao
Tổng chi phí hoạt động
Lợi nhuận từ hoạt động
Trừ chi phí lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Trừ thuế
Lợi nhuận rịng sau thuế

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

1.700$
1.000$
700$
80$
150$
100$

330$
370$

70$
300$
120$
180$

19


Báo cáo kết quả kinh doanh
BCKQKD

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.

Các khoản giảm trừ

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (=1 -2)

4.

Giá vốn hàng bán

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (=3-4)


6.

Doanh thu hoạt động tài chính

7.

Chi phí tài chính
Trong đó: Lãi vay phải trả

8.

Chi phí bán hàng

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (=5+6-7-8-9)

11.

Thu nhập khác

12.

Chi phí khác


13.

Lợi nhuận khác (=11-12)

14.

Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế (=10+13)

15.

Chi phí thuế thu nhập hiện hành

16.

Chi phí thuế thu nhập hỗn lại

17.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (=14-15-16)

18.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

20



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy một tóm lược dịng tiền
trong một thời kỳ.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ đơi khi cịn được gọi là báo cáo
nguồn và sử dụng nguồn.
Những dòng tiền này nhất quán với những thay đổi trong tiền
mặt và chứng khốn thị trường trong suốt một thời kỳ.
 Dịng tiền của doanh nghiệp được phân ra thành:
(a) dòng tiền hoạt động;
(b) dòng tiền đầu tư ;
(3) dòng tiền tài trợ

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

21


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
a- Dòng tiền hoạt động
 Dòng tiền hoạt động là dòng tiền vào và ra, có liên quan trực tiếp
đến việc sản xuất và tiêu thụ hàng hố hoặc dịch vụ.
 Những dịng tiền này có thể thu thập được từ báo cáo thu nhập
hoặc trên các giao dịch hiện tại trên tài khoản kế tốn
 Chi phí lãi vay cũng nằm trong dịng tiền hoạt động.
 Trong chuẩn mực kế tốn VN, các dịng tiền liên quan đến các
hoạt động mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại được
phân loại là các dịng tiền từ hoạt động kinh doanh.

Copyrights © 2007 KIENAN

H EDUCATION. All rights

22


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Nội dung phân định dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Dịng thu

Dịng chi

•Tiền thu bán hàng, dịch vụ

•Tiền chi trả cho nhà cung cấp

•Tiền thu được từ doanh thu khác

•Tiền chi trả cho người lao động

•Tiền thu được do hồn thuế

•Tiền chi trả lãi vay

•Tiền thu được do bồi thường

•Tiền chi nộp thuế TNDN
•Tiền chi trả cơng ty bảo hiểm
•Tiền chi trả do bị phạt


Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

23


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b- Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

 Dòng tiền đầu tư là dòng tiền gắn với việc mua và bán tài sản
cố định và các quyền lợi của doanh nghiệp.
 Thuật ngữ các khoản đầu tư của doanh nghiệp hàm ý đến tất
cả những khoản chi đầu tư góp vốn và thu hồi góp vốn, tiền thu
lãi cổ tức và lợi nhuận nhận được.
Trong chuẩn mực kế tốn VN, dịng tiền đầu tư liên quan đến
tài sản cố định và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản
tương đương tiền (dưới 3 tháng).

Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

24


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Nội dung phân định dòng tiền từ hoạt động đầu tư

Dịng thu

Dịng chi


•Tiền thu từ việc thanh lý TSCĐ

•Tiền chi đầu tư mua sắm
TSCĐ

•Tiền thu hồi cho vay

•Tiền chi cho vay

•Tiền thu do bán lại các cơng
nợ của các đơn vị khác

•Tiền chi mua cơng cụ nợ của
các đơn vị khác

•Tiền thu hồi đầu tư góp vốn

•Tiền chi đầu tư góp vốn

•Tiền thu lại cho vay, cổ tức và
lợi nhuận nhận được
Copyrights © 2007 KIENAN
H EDUCATION. All rights

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×