Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 27 trang )

Ch
ào
m
ừn
gc
ác
th
ầy


Tới
th
a
m
dự
ti
ết
gi
ản


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nối các ý sau cho phù hợp về đặc điểm tự nhiên của các
khu vực lãnh thổ của Đông Á
Lãnh thổ

Đáp án

1.Đất liền

1 + A, C, D



2. Hải đảo

2 + B, E

Đặc điểm tự nhiên
A. Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn, Cơn Ln
B. Vùng núi trẻ có nhiều núi lửa
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa khơ hạn
D. Nhiều đồng bằng rộng , màu mỡ
E. Khí hậu gió mùa ẩm,


1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a. Dân cư
b. Kinh tế xã hội
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a. Nhật Bản
b. Trung Quốc


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ
VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư



TRUNG QUốC
DT: 9.571.300 km2

HÀN QUỐC
DT: 99.268 km2

TRIỀU TIÊN
DT: 120.538 km2

NHẬT BẢN
DT: 377.837 km2


Bảng 13.1 Dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á
Năm 2002 ( triệu người )

Trung Quốc Nhật Bản
1288,0

127,4

CHDCND
Triều Tiên
23,2

Hàn Quốc
48,4

1509.5

Hãy cho biết dân số Đông Á năm 2002 là bao nhiêu?

Đài Loan
22,5


Dân số của thế giới và một số vùng lãnh thổ năm 2002 ( Triệu người)

Toàn Thế Giới

6215

Châu Phi

839

Châu Mĩ

850

Châu Âu

728

Châu Á

3766

Đông Á


1564 1509,5
( 2009 )

Chiếm 40.08% dân số châu Á và 24.29% dân số
Thế Giới

Trung Quốc: 1331.4 ( 2009 )


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ
VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
- Là khu vực có dân số rất
đơng: 1509.5 triệu người
(2002)
b) Kinh tế xã hội
- Sau chiến tranh nền kinh tế xã
hội kiệt quệ
- Ngày nay các nước trong khu
vực có nền kinh tế phát triển
nhanh, tốc độ tăng trưởng cao

Từ sau chiến tranh thế giới thứ II
đến nay nền kinh tế xã hội của
Đông Á như thế nào?



Bảng 13.2 : xuất, nhập khẩu của một số quốc
gia Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
Quốc gia
Nhật Bản

Trung Quốc

Hàn Quốc

Tiêu chí
Xuất khẩu
Nhập khẩu

403,50
349,09

266,620
243,520

150,44
141,10

54.41

23.1

8.9

Nguồn: Số liệu kinh tế – xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế
giới. NXB Thống kê, Hà Nội, 2002



Sản xuất khơng đủ
phải nhập của
nước ngồi

Sản xuất để thay thế
hàng nhập khẩu

Sản xuất để
xuất khẩu

Hãy
cho
sơ đồ
trên?
Sơđặt
đồtên
quá
trình
phát
triển sản xuất của Đông Á


ĐƠNG Á

Nước phát
triển cao

Nước cơng

nghiệp mới

Nước có tốc
độ tăng trưởng
cao

Nhật bản

Hàn Quốc,
Đài Loan

CHDCND

Trung Quốc

Nước đang
phát triển

Triều Tiên

Hãy sắp xếp các quốc gia vào các nhóm nước cho đúng


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ
VÀ ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
KINH TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
a) Dân cư
- Là khu vực có dân số rất

đơng: 1564 triệu người (2009)
b) Kinh tế xã hội
- Sau chiến tranh nền kinh tế xã
hội các nước Đông Á kiệt quệ
- Ngày nay các nước trong khu
vực có nền kinh tế phát triển
nhanh, tốc độ tăng trưởng cao
- Chuyển đổi từ sản xuất nhập
khẩu sang sản xuất xuất khẩu.
- Có vai trị quan trọng trong
nền kinh tế thế giới

Vai trò của nền kinh tế Đông Á đối
với nền kinh tế thế giới?


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH
TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
- Là nước cơng nghiệp phát
triển cao. Có nhiều ngành cơng
nghiệp hàng đầu thế giới : ô tô,
tàu biển, điện tử, hàng tiêu
dùng


Đọc SGK mục a. Hãy nêu những
thành tựu kinh tế của Nhật Bản?
Thảo luận nhóm ( 3 phút ): ? Hãy kể tên
một số mặt hàng công nghiệp nổi tiếng
của Nhật Bản theo mẫu sau:
+ Ơ tơ: Toyota, nissan,
+ Xe máy: Honda, Suzuki, Kawasaki
+ Điện tử: Sony, Sanyo, Toshiba, Sharp,
Canon, Fuji, Nikon,
DT: 377.837 km2



Thành tựu trong nông nghiệp Nhật bản


Quốc gia

Nhật Bản

Cơ cấu GDP (%)
Nông
nghiệp

Công
nghiệp

Dịch
vụ


GDP/
người
(USD)

1,5

32,1

66,4

33 400,0

Bảng. Chỉ tiêu kinh tế – xã hội Nhật Bản (2001)

DỊCH VỤ

Mức thu
nhập

Cao


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
1. KHÁI QUÁT VỀ DÂN CƯ VÀ
ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN KINH
TẾ KHU VỰC ĐÔNG Á
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

ĐÔNG Á
a) Nhật Bản
- Là nước cơng nghiệp phát
triển cao. Có nhiều ngành cơng
nghiệp hàng đầu thế giới : ô tô,
tàu biển, điện tử, hàng tiêu
dùng
- Cơ cấu kinh tế hiện đại, chất
lượng cuộc sống cao và ổn
định

Nguyên nhân:
- Ứng dụng mạnh mẽ tiến bộ của
khoa học kĩ thuật
-Truyền thống văn hóa lâu đời
-Tổ chức quản lí có hiệu quả, có
chiến lược kinh tế phù hợp kịp thời
- Con người Nhật Bản được đào tạo
chu đáo, có ý chí vươn lên cần cù, kỉ
luật và tiết kiệm


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐƠNG Á
a) Nhật Bản
b) Trung Quốc

- Là nước đơng dân nhất thế
giới: 1288 triệu người ( 2002 )

DT: 9.571.300 km2


Bảng: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc năm
1985 - 2004
Năm
1985
1995
2004
Xếp hạng
trên thế
giới
Sản phẩm
Than (triệu tấn)

961.5

1536.9

1634.9

1

Điện (tỉ kWh)

390.6


956.0

2187.0

2

Thép (triệu tấn)

47

95

272.8

1

Xi măng (triệu tấn)

146

476

970.0

1

Phân đạm (triệu tấn)

12


25

28.1

1

Bảng: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) 1995 –
2001, đơn vị %

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

10,5

9,6

8,8

7,8


7,1

7,9

7,3


Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC ĐÔNG Á
2. ĐẶC ĐiỂM PHÁT TRIỂN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐƠNG Á
a) Nhật Bản
b) Trung Quốc
- Là nước đơng dân nhất thế
giới: 1288 triệu người ( 2002 )
- Có tốc độ tăng trưởng cao và
ổn định. Chất lượng cuộc sống
của người dân được nâng cao
rõ rệt
- Do: thực hiện đường lối cải
cách, chính sách mở cửa và
hiện đại hóa đất nước

Thảo luận bàn ( 2 phút )
? Nêu những thành tựu kinh tế xã hội của
Trung Quốc? Nguyên nhân?

? Hãy nêu một vài thành tựu cụ thể

của Trung Quốc mà em biết


Cơ giới hố trong nơng nghiệp

Nghiên cứu giống mới trong phịng thí nghiệm


Công nghiệp vũ trụ của Trung Quốc


5 ĐẶC KHU KINH TẾ TRUNG QUỐC

HẢI NAM

CHU HẢI

THẨM QUYẾN

SÁN ĐẦU

HẠ MÔN


Chủ tịch Nguyễn Minh Triết bắt tay
Thủ tướng Yasuo Fukuda

Hội đàm Nhật – Việt

Chủ tịch Nguyễn Minh Triết,

chủ tịch Hồ Cẩm đào,
tổng bí thư Nơng đức Mạnh


Bài tập
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng
1) Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là :
A - Nhật Bản

B - Hàn Quốc

C - Trung Quốc

2) Các ngành nào không thuộc ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới
của Nhật Bản:
A - Sản xuất ơ tơ, đóng tầu biển.
B - Sản xuất hàng tiêu dùng (đồng hồ, máy ảnh, xem máy, ti vi, tủ lạnh, máy giặt,....)
C - Công nghiệp điện tử (Máy tính, người máy,...,)
D - Cơng nghiệp hiện đại như: ngun tử, hàng khơng, vũ trụ...

3) Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và có nhiều tiềm năng của khu vực
Đông Á là:
A - Nhật Bản

B - Hàn Quốc

C - Trung Quốc



×