Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.35 KB, 10 trang )


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
sơn hà

sông núi

xâm phạm

chiếm lấn

giang san

sông núi

ái quốc

yêu nước

thủ môn

giữ cửa

thiên thư

trời sách

thạch mã

đá ngựa

Từ ghép đẳng lập



Từ
ghép
chính
phụ

Tiếng chính đứng trước,
tiếng phụ đứng sau

Tiếng phụ đứng trước,
tiếng chính đứng sau


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
a. Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung
hậu, đảm đang. (đàn bà)
b. Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ
từ trần, nhân dân địa phươngđã mai táng cụ
trên một ngọn đồi. (chết, chôn)
c. Bác sĩ đang khám tử thi. (xác chết)


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
a. Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm
đang. (đàn bà)
Tạo sắc thái trang trọng.
b. Cụ là nhà cách mạng lão thành. Sau khi cụ từ trần,
nhân dân địa phươngđã mai táng cụ trên một ngọn
đồi. (chết, chôn)
Thể hiện thái độ tơn kính.

d. Bác sĩ đang khám tử thi. (xác chết)
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác ghê sợ.


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long, yết kiến vua
Trần Nhân Tơng.
Nhà vua: Trẫm cho nhà ngươi một loại binh khí.
Yết Kiêu: Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một chiếc dùi sắt.
Nhà vua: Để làm gì?
Yết Kiêu: Để dùi thủng chiếc thuyền của giặc, vì
thần có thể lặn hàng giờ dưới nước.
(Theo Chuyện hay sử cũ)
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu khơng khí xã
hội phong kiến xưa.


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
Ví dụ:
a. Trong học tập, mọi người cần độc lập suy nghĩ.
Thì viết là: Trong học tập, mọi người cần đứng một mình
suy nghĩ.
b. – Kì thi này con đạt loại giỏi. Con đề nghị mẹ thưởng
cho con một phần thưởng xứng đáng!
- Kì thi này con đạt loại giỏi, mẹ thưởng cho con
một phần thưởng xứng đáng nhé!
c. – Ngoài sân, nhi đồng đang vui đùa.
- Ngoài sân, trẻ em đang vui đùa.



CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
Bài tập 1: Bài tập 2 SGK trang 71: Tìm từ ghép Hán Việt có chứa các
yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (đã được ghi chú dưới bài Nam quốc
sơn hà
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
quốc sự, quốc ca, quốc tế, quốc kì, nam quốc
sơn cước, sơn nữ, sơn hà, giang sơn, sơn thuỷ
cư trú, cư dân, cư ngụ, cư xá, chung cư
bại trận, thành bại, thất bại, bại tướng, bại binh


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
Bài tập 2:Bài tập 3 SGK trang 71
Sắp xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo
mật, tân binh, hậu đãi, phịng hoả vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau;
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích,
phát thanh, bảo mật, phịng hoả
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thi nhân,
đại thắng, tân binh, hậu đãi


CHỦ ĐỀ 9: TỪ HÁN VIỆT; TỪ HÁN VIỆT (TT)
Bài tập 3: Gạch chân các từ Hán Việt và sắp xếp theo các
sắc thái đã học?
a. Lấy nhân nghĩa thắng hung tàn bạo chúa
Kiếp tì nơ vùng dậy chém nghê kình.
b. Các vị bơ lão cùng vào yết kiến nhà vua.
c. Chiến sĩ hải quân rất anh hùng.

d. Hoa Lư là cố đô của nước ta.
Các từ Hán Việt: nhân nghĩa, hung tàn, bạo chúa, tì nơ,
nghê kình, bơ lão, yết kiến, anh hùng, cố đô, Hoa Lư, hải
quân.
- Các từ mang sắc thái trang trọng: anh hùng, Hoa Lư, hải
quân.

- Các từ mang sắc thái tao nhã: bô lão.
- Các từ mang sắc thái cổ kính: nhân nghĩa, hung tàn,
bạo chúa, tì nơ, nghê kình, cố đơ, yết kiến.




×