Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

BÀI 6: CƠ NĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.2 KB, 11 trang )

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP QUẬN

Mơn: Vật lí 8

Giáo viên: Phạm Như Trang
Lớp 8A1


BÀI 6: CƠ NĂNG


CÁC DẠNG CƠ
NĂNG

THẾ NĂNG TRỌNG
TRƯỜNG

THẾ NĂNG ĐÀN HỒI

ĐỘNG NĂNG

KHÁI NIỆM

được xác định
bởi độ cao của
vật với vật mốc


được xác định
bởi độ biến dạng
đàn hồi

được xác định
do vật chuyển
động

CÁC YẾU TỐ PHỤ
THUỘC VÀO

Độ cao
Khối lượng

Độ biến dạng
đàn hồi


BÀI TẬP 1
Phân loại các dạng cơ năng của vật và điền vào phiếu học tập:
Đ.năng
Đ.năng

Đ.năng,T.năng

1
Đ.năng,T.năng

2


3

T.năng
T.năng

4

5

6


NỘI DUNG 

CÁC DỤNG CỤ:

I. CƠ NĂNG:

II. THẾ NĂNG:

Khối gỗ

Quả nặng

Máng nghiêng

Rịng rọc

Nội dụng: đề
tiếnxuất

hành
phương
thí nghiệm
án thíkiểm
nghiệm
tra động
kiểm năng
tra động
phụnăng
thuộcphụ
vào
thuộc
yếu tốvào
nào?
yếu tố nào?
Hình thức: hoạt động nhóm lớn
Thời gian: 5 phút


Câu 1: So sánh thế năng trọng trường của hai vật sau?
A 1kg
Quả cầu A có thế năng
trọng trường lớn hơn
B 1kg
h = 4m
h = 2m


Câu 2: So sánh thế năng đàn hồi của hai lị xo sau?
Lị xo B có thế năng đàn hồi

lớn hơn

A

B


Câu 3: Trường hợp nào vật có động năng lớn nhất?
A.m = 1kg, v = 2m/s
B.m = 1kg, v = 3m/s
C.m = 2kg, v = 2m/s
D.m = 2kg, v = 3m/s



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm BT 20.2; 20.3; 20.4 (SBT)
- Nhóm 1 + 3: Ơn lại kiến thức về cơ năng
- Nhóm 2 + 4: Vẽ sơ đồ tư duy về công suất




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×