Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

CÁC tổ CHỨC QUỐC tế về THƯƠNG mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.67 KB, 20 trang )

CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ THƯƠNG MẠI

ĐỀ TÀI: CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ THƯƠNG MẠI

1


PHẦN 3: CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ THƯƠNG MẠI [2]

2


PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC (UN)

3

Sources:
(1)Websites
(2)Legal

of UN, UNCITRAL, ICC, WTO, UNIDROIT & its binding subsidiaries

essays: Universities’ library and scholarship

(3)Reports

& researches: Internal relations & laws, legal research methods of
comparative law
(4)Yearbook:

International Organizations




PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [1]

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN





Hội nghị thượng đỉnh
quan trọng tại Tê-hê-ran
(tháng 11/1943) và I-anta (tháng 2/1945)
Chính thức ra đời vào
ngày 24/10/1945

193 thành viên và 02 quan
sát viên


6 ngơn ngữ chính thức
gồm: tiếng Ả Rập, tiếng
Trung Quốc, tiếng Anh,
tiếng Pháp, tiếng Nga và
tiếng Tây Ban Nha.


4



PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [2]
CƠ CẤU TỔ CHỨC (1)

MỤC TIÊU








Duy trì hồ bình và an
ninh quốc tế
Phát triển mối quan hệ
hữu nghị giữa các dân
tộc
Thực hiện sự hợp tác
quốc tế trong việc giải
quyết các vấn đề quốc
tế 
Trở thành trung tâm
phối hợp mọi hành động
của các dân tộc, nhằm
đạt được những mục
đích chung nói trên

NGUN TẮC HOẠT ĐỘNG



(1) Bình đẳng về chủ quyền quốc
gia



(2) Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ
và độc lập chính trị quốc gia



3) Cấm đe doạ sử dụng vũ lực
hoặc sử dụng vũ lực trong quan
hệ quốc tế;



(4) Không can thiệp vào công
việc nội bộ các nước



(5) Tôn trọng các nghĩa vụ quốc
tế và luật pháp quốc tế



(6) Giải quyết các tranh chấp
quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
5



PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [2]
CƠ CẤU TỔ CHỨC (1)

CƠ CẤU TỔ CHỨC

THAM KHẢO SƠ ĐỒ TỔ
CHỨC UN

6


HỘI ĐỒNG KINH TẾ - XÃ HỘI LIÊN HỢP QUỐC



54 nước thành viên Liên Hợp Quốc do Đại hội đông bầu



là cơ quan soạn thảo và điều phối các chính sách thúc
đẩy hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và
nhân quyền của LHQ



Việt Nam sẽ chính thức bắt đầu đảm nhận nhiệm vụ
thành viên của Hội đồng Kinh tế-Xã hội ECOSOC từ
năm 2016 tới



HỘI ĐỒNG QUẢN THÁC



nhiệm vụ giám sát các vùng Lãnh thổ quản thác được đặt trong Hệ thống theo các thoả
thuận riêng với quốc gia quản lý các vùng lãnh thổ này



đã bị chấm dứt hoạt động vào năm 2005


PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [1]
THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC (1)

GIẢI NOBEL (1)

1954: Office of the United
Nations High Commissioner
for Refugees, Geneva, for
its assistance to refugees
1965:
United
Nations
Children's Fund (UNICEF),
for its work in helping save
lives
of
the

world's
children
1969: International Labour
Organisation
(ILO),
Geneva, for its progress in
establishing
workers'
rights and protections

GIẢI NOBEL

1981: Office of the United
Nations
High
Commissioner
for
Refugees, Geneva, for its
assistance
to
Asian
refugees
1988:
United
Nations
Peace-keeping Forces, for
its
peace-keeping
operations


9


PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [1]
THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC (2)

GIẢI KHÁC (1)

GIẢI KHÁC (2)

1945: Cordell Hull, U.S., exSecretary of State, for his
leadership in establishing
the UN

1957: Lester Pearson, Canada, exSecretary of State, President, 7th
Session
of
the
UN
General
Assembly, for a lifetime of work
for peace and for leading UN
efforts to resolve the Suez Canal
crisis

1949: Lord John Boyd Orr,
United
Kingdom,
first
Director-General of the Food

and Agriculture Organization
(FAO).
1950: Ralph Bunche, U.S., UN
Mediator in Palestine (1948),
for his leadership in the
armistice agreements signed
in 1949 by Israel, Egypt,
Jordan, Lebanon, Syria

1961:
Dag
Hammarskjöld,
Sweden, Secretary-General of the
UN, for his work in helping settle
the Congo crisis
1974: Sean MacBride, Ireland, UN
Commissioner for Namibia Office
of the United Nations High
Commissioner
for
Refugees,
Geneva, for its assistance to
European refugees

10


ĐĨNG GĨP VỀ MẶT PHÁP LUẬT
Vai


trị của Hiến chương
Liên Hợp Quốc

Các

cơng ước quốc tế

Tồ

án quốc tế

o Đối

với pháp luật Việt Nam


PHẦN 1: LIÊN HIỆP QUỐC [1]
ĐÓNG GÓP VỀ PHÁP LUẬT (1)

ĐÓNG GÓP CHO LUẬT QUỐC
TẾ /TREATIES


Với hơn 300 hiệp ước
quốc tế về nhiều vấn đề
liên quan đến công ước
về nhân quyền đến các
hiệp định về ngoài hành
tinh (outer space) và
thềm lục địa đã được ký

kết.



Đây là nỗ lực của United
Nations.

Tài liệu tham khảo: Major
Achievements
of
the
United Nations, Webpage
of United Nations

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
QUỐC TẾ (ICJ)

Thông qua các phán quyết
và ý kiến tư vấn, ICJ đã
giúp giải quyết các tranh
chấp quốc tế liên quan
lĩnh vực: lãnh thổ, không
can thiệp vấn đề nội bộ
của quốc gia khác, quan
hệ ngoại giao, bạo loạn,
quyền kinh tế, quyền đi lại
v.v.

12



PHẦN 2: ỦY BAN CỦA LHQ VỀ LUẬT
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (UNTRAL)
13

Sources:
(1)Websites
(2)Legal

of UN, UNCITRAL, ICC, WTO, UNIDROIT & its binding subsidiaries

essays: Universities’ library and scholarship

(3)Reports

& researches: Internal relations & laws, legal research methods of
comparative law
(4)Yearbook:

International Organizations


PHẦN 2: UNCITRAL [1]

LỊCH SỬ

MỤC TIÊU (1)

Sự
kiện

pháp
lý:
“Consideration of steps to be
taken for the progressive
development in the field of
private international law with
a
particular
view
to
promoting
international
trade”.



Giúp UN hoạt động hiệu quả
hơn nữa, với vai trò chủ đạo
trong vận hành, giám sát
dòng chảy thương mại quốc
tế:



Giảm rào cản pháp lý



Loại bỏ rào cản pháp lý


-

The
General
Assembly:
Agenda of twentieth session
(1965) as a result of an
initiative
taken
by
Government of Hungary.



General Assembly (GA): Xác
định rõ rào cản pháp lý trong
TMQT gồm: Xung đột và tách
biệt từ hệ thống luật quốc gia
khác nhau

-

The General Assembly: Thành
lập UNCITRAL năm 1966



Đích đến của GA: Thống nhất
và kết hợp hài hòa Luật
thương mại quốc tế


-

14

Nguồn: visiting
12:59 PM on 26.02.2016


PHẦN 2: UNCITRAL [1]

THÀNH PHẦN


60 QGTV do UN General
Assembly chọn, thời hạn
6 năm. QGTV phân bổ
tại các châu & hệ thống
pháp luật nền kinh tế cơ
bản.



Ngoài các nước thành viên , tất
cả các nước mà không phải là
thành viên của Ủy ban, cũng như
các tổ chức quốc tế quan tâm,
được mời tham dự các phiên họp
của Ủy ban và các nhóm làm việc
của nó như là quan sát viên.


CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Ủy ban thực hiện công
việc tại phiên họp thường
kỳ tại trụ sở chính của
Liên Hợp Quốc tại New
York và Trung tâm quốc tế
Viên

15

Nguồn: visiting
12:59 PM on 26.02.2016


PHẦN 2: UNCITRAL [1]

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG/ Work
Methods Text

Mời tham gia QG chưa là thành
viên, Tổ chức quốc tế hoặc khu vực


UNCITRAL cũng mời:



QG chưa được là thành

viên (Quan sát viên)



Tổ chức quốc tế hoặc
khu vực mong muốn
tham gia

Đóng góp kiến cho các dự
thảo, khi quyết định
thông qua consensus,
không bỏ phiếu.



WORK
METHODS
Texts
được thiết kế nhằm (i) đơn
giản gia dịch thương mại;
(ii) giảm chi phí liên quan
khi làm việc nhóm trong
tất cả QGTV UNCITRAL,
mỗi năm làm việc một (1)
hoặc hai (2) kỳ.



Bản thảo texts do các
nhóm quốc gia hồn chỉnh

sẽ trình lên UNCITRAL để
duyệt lần cuối và thông
qua vào cuộc họp hàng
năm.

16

Nguồn: visiting
12:59 PM on 26.02.2016


PHẦN 2: UNCITRAL [1]

ĐÓNG GÓP VỀ LUẬT (1)

ĐÓNG GÓP VỀ LUẬT (2)



Phối hợp với LĐ Luật sư thế
giới (IBA);



Rà soát các tài liệu do các
tổ chức khác soạn thảo:



IBA

Secretariat
and
Committee D: (i) Giám sát
thực thi pháp luật quốc gia
theo công ước đối với Việc
thừa nhận và Thực thi Phán
quyết của Trọng tài nước
ngoài (New York, 1958); (ii)



(i) INCOTERMS;



(ii) UCP - Uniform Customs
and
Practice
for
Documentary Credits 400,
500, 600 do ICC soạn thảo;



ISP98 and URCB.

IBA Committee J and INSOL:
Chuẩn bị Model Law on
Cross-Border Insolvency;




Case Law on
Texts (CLOUT)



Các
dự
án
UNCTAD, WTO.



UNCITRAL
với:

ICC,
17

Nguồn: visiting
12:59 PM on 26.02.2016


18


19



PHẦN 2: UNCITRAL [1]

THÀNH QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
UNCITRAL hoàn thiện hướng
dẫn quốc tế dạng texts về
lĩnh vực:
Thương



UNCITRAL
(1980)



United Nations Convention on
Contracts for the International
Sale of Goods (Vienna, 1980)



UNCITRAL
(1982)



UNCITRAL
Model
Law
on

International
Commercial
Arbitration (1985)



UNCITRAL
Legal
Guide
on
International
Countertrade
Transactions (1992)



UNCITRAL Notes on Organizing
Arbitral Proceedings (1996)

mại quốc tế;

Vận

chuyển;

Giải

quyết tranh chấp;

Phát


THÀNH QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

triển cơ sở hạ tầng;

Thanh
Trọng

toán quốc tế;
tài quốc tế

V.v

Conciliation

Arbitration

Rules

Rules

20
Nguồn: visiting
12:59 PM on 26.02.2016



×