Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bo de thi hoc ki 1 mon cong nghe 10 ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.78 KB, 14 trang )

Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức Đề 1
Đề thi học kì 1 Cơng nghệ 10 năm 2022
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng cơng nghiệp lần thứ hai bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?
A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây khơng thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo


C. Hàn
D. Vận hành nhà máy
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành điện, điện tử, viễn thông là:
A. Đọc bản vẽ kĩ thuật
B. Đam mê máy móc
C. Sử dụng thiết bị viễn thông


D. Sửa chữa các loại đồ gá
Câu 8. Người lao động trong ngành cơ khí cần:
A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A2 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A3 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước nhỏ nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có loại tỉ lệ nào sau đây?

A. Thu nhỏ
B. Ngun hình
C. Phóng to
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh người
ta nhìn theo hướng nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi
mấy mặt phẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?
A. Phía trên
B. Phía dưới


C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 16. Phân tích vật thể thuộc bước thứ mấy của quy trình vẽ hình chiếu vng
góc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khái niệm hình cắt là:

A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu
của phần vật thể còn lại.
D. Đáp án khác
Câu 18. Mặt cắt được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hình cắt bán phần:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt,
được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với
hình chiếu của phần cịn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Theo phân loại, có hình cắt nào sau đây?
A. Hình cắt tồn bộ
B. Hình cắt cục bộ
C. Hình cắt bán phần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đâu khơng phải là hình cắt?
A. Hình cắt tồn bộ
B. Hình cắt bán phần
C. Hình cắt rời
D. Hình cắt cục bộ
Câu 22. Mặt cắt chập:
A. là mặt cắt vẽ ở ngồi hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt chập vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh
Câu 24. Vị trí mặt cắt rời:
A. Nằm bên ngồi hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vng góc của vật thể sau:


Đáp án đề thi Cơng Nghệ lớp 10 Học kì 1 Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm
Câu Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
C
D
A
B
D
D
C
D
C
D
D
Câu Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
Câu Câu
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
C
C
B
A
C
B
B
D
C
B
B
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)

Câu 2. (2 điểm)

Câu
12
D
Câu
24
A



Đề thi học kì 1 mơn Cơng nghệ 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức - Đề 2

Đề thi học kì 1 Cơng nghệ 10 năm 2022
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?
A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?



A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:
A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện
Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thơng cần:
A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:
A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297
Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?



A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng
nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng
nào?
A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?
A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái
Câu 16. Vẽ hình chiếu vng góc gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể cịn


lại.
D. Đáp án khác
Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hình cắt tồn bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt tồn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi
vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
cịn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình cắt cục bộ:
A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi
vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần
cịn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây?
A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời
D. Đáp án khác

Câu 22. Mặt cắt rời:
A. là mặt cắt vẽ ở ngồi hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét:
A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh
Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:
A. Nằm bên ngồi hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vng góc của vật thể sau:


Đáp án đề thi cuối kì 1 Cơng nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2

Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12

A


C

B

D

D

D

C

D

A

B

A

C

Câu 13 Câu14

Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24

A

A


B

II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)

Câu 2 . (2 điểm)

D

A

C

A

C

C

A

A

B



Ma trận đề thi học kì 1 Cơng nghệ 10




×